Thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 (Lần 2) môn Hóa học - Mã đề thi 215 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên

pdf 4 trang thaodu 4831
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 (Lần 2) môn Hóa học - Mã đề thi 215 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2020_lan_2_mon_hoa_hoc_ma_de_thi.pdf

Nội dung text: Thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 (Lần 2) môn Hóa học - Mã đề thi 215 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 (Lần 2) TỈNH THÁI NGUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: HÓA HỌC. ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 4 trang) Họ và tên học sinh: Mã đề thi 215 Số báo danh: * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; Cl = 35,5; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; N = 14; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Ba =137; K = 39; Ag = 108; Ca = 40; Zn = 65. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. (Click vào biểu tượng Video để xem giải chi tiết toàn bộ đề thi) Câu 41: Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH, muối thu được là A. C2H5COONa. B. C3H7COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa. Câu 42: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. NaHCO3. B. KHCO3. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 43: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 44: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Na. Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Alanin. Câu 46: Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Lớp cặn đó chứa chất nào sau đây? A. MgCO3. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. Na2CO3. Câu 47: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Xăng, dầu. B. Khí butan (gas). C. Than đá. D. Khí hiđro. Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. Fe3O4. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 49: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 50: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí không màu bị hóa nâu trong không khí? A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)3. Câu 51: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím? A. Ba. B. Zn. C. Fe. D. Be. Câu 52: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. NaHCO3 và HCl. B. CuSO4 và HCl. C. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. D. KOH và H2SO4. Câu 53: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (dư), tạo muối sắt(II). X là chất nào sau đây?
  2. A. AgNO3. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4 đặc. Câu 54: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2? A. NaOH. B. NaHCO3. C. KNO3. D. NaCl. Câu 55: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Mg2+. B. Ca2+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 56: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Etilen. B. Propan. C. Alanin. D. Phenol. Câu 57: Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH dư, thu được a mol muối natri panmitat. Giá trị của a là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 58: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 59: Khi tiến hành phân tích thành phần mẫu nước X, người ta xác định được mẫu nước đó có 2+ 2+ - 2- - chứa các ion Ca , Mg , Cl , SO4 , HCO3 . Mẫu nước X được gọi là A. nước cứng vĩnh cửu. B. nước cứng tạm thời. C. nước mềm. D. nước cùng toàn phần. Câu 60: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Etilen. B. Toluen. C. Axetilen. D. Buta-1,3-đien. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. B. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Gly-Ala có phản ứng màu biure. D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng. (c) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 2 : 1). Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 63: Cho 2 ml etanol vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều, Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon X. X tác dụng với dung dịch KMnO4 thu được hợp chất đa chức Y. Chất Y là A. etylen glicol. B. glixerol. C. anđehit oxalic. D. axit fomic. Câu 64: Sau khi kết thúc phản ứng, dung dịch tạo thành ở thí nghiệm nào sau đây chứa muối sắt(II)? A. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, dư. B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư. C. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Câu 65: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 300 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,672 lít khí và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,47. B. 1,28. C. 0,98. D. 1,96.
  3. Câu 66: Hấp thụ hết 0,05 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,04 mol khí CO2 thấy hết a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,075. B. 0,08. C. 0,085. D. 0,09. Câu 67: Trộn 20 ml dung dịch FeCl2 1M với 64 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,16. B. 8,0. C. 7,90. D. 2,87. Câu 68: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị gần nhất của m là A. 6,0. B. 8,0. C. 7,0. D. 9,0. Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng. B. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al. C. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa. D. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ. Câu 70: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 2,7. B. 3,9. C. 5,4. D. 21,6. Câu 71: Cho các polime: nilon-6, poli(metyl metacrylat), nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 72: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. saccarozơ và glucozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 19,25 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã tham gia phản ứng. Kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,2 mol O2, thu được 0,175 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của m là A. 26,35. B. 22,9. C. 25,0. D. 23,65. Câu 74: Cho 0,01 mol glyxin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là A. 0,32 và 9,745. B. 0,16 và 9,525. C. 0,16 và 9,745. D. 0,32 và 9,525. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. (e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 5,98 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 174) cần dùng 6,16 lít O2 thu được 5,6 lít CO2. Mặt khác cho 5,98
  4. gam E tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,55M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, CO2 và 0,27 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 74%. B. 75%. C. 72%. D. 73%. Câu 77: Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2 anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH → X2 + 2X3 (1) X2 + 2HCI → X4 +2NaCl (2) nX4 + nX5 → tơ lapsan + 2nH2O (3) CH3COOH + X3 → metyl axetat + H2O (4) Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H. (b) X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4. (c) X5 tan vô hạn trong nước. (d) X1 có phân tử khối lớn hơn X4 là 30 đvC. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,98 mol CO2 và 2,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,17 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 49. B. 50. C. 48. D. 51. Câu 80: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,3M và KOH 1,2M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 49. B. 51. C. 50. D. 52. HẾT