Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_12_de_thi_giua_ki_2_dia_li_10_ket_noi_tri_thuc_kem.docx
Nội dung text: Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Năm 2015 tỷ trọng cây lúa mì lớn nhất, tiếp đên lần lược ngô, lúa gạo... - Năm 2019 tỷ trọng cây ngô lớn nhất, tiếp đên lần lược là lúa mì, lúa gạo DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Năm 2015 tỷ trọng cây lúa mì lớn nhất, tiếp đên lần lược ngô, lúa gạo... - Năm 2019 tỷ trọng cây ngô lớn nhất, tiếp đên lần lược là lúa mì, lúa gạo DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 604 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Câu 1. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là A. du lịch. B. công nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 2. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư. Câu 3. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất. Câu 4. Hình thức tố chức lãnh thô nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hoá? A. Hộ gia đình. B. Vùng nông nghiệp. C. Hợp tác xã. D. Trang trại. Câu 5. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỉ lệ tử vong của Thõ Nhĩ Kỳ trong thời gian gần đây (tháng 2/2023) là do: A. dịch bệnh B. sóng thần C. chiến tranh D. động đất Câu 6. Kiểu tháp dân số phản ánh dân số già: A. hình quả chuông B. hình chum C. hình tam giác D. hình cầu Câu 7. Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước? A. Khoa học. B. Vị trí địa lí. C. Lao động. D. Đất đai, biển. Câu 8. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực: A. nội lực, lao động. B. dân số, lao động. C. ngoại lực, dân số. D. nội lực, ngoại lực. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Các điều kiện của tự nhiện. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Tính chất của ngành sản xuất. D. Trình độ phát triển sản xuất. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại? A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp. B. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hóa. C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại. D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón. Câu 11. Cơ cấu thành phần kinh tế gồm DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: 604 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Câu 1. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là A. du lịch. B. công nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 2. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư. Câu 3. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất. Câu 4. Hình thức tố chức lãnh thô nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hoá? A. Hộ gia đình. B. Vùng nông nghiệp. C. Hợp tác xã. D. Trang trại. Câu 5. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỉ lệ tử vong của Thõ Nhĩ Kỳ trong thời gian gần đây (tháng 2/2023) là do: A. dịch bệnh B. sóng thần C. chiến tranh D. động đất Câu 6. Kiểu tháp dân số phản ánh dân số già: A. hình quả chuông B. hình chum C. hình tam giác D. hình cầu Câu 7. Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước? A. Khoa học. B. Vị trí địa lí. C. Lao động. D. Đất đai, biển. Câu 8. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực: A. nội lực, lao động. B. dân số, lao động. C. ngoại lực, dân số. D. nội lực, ngoại lực. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Các điều kiện của tự nhiện. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Tính chất của ngành sản xuất. D. Trình độ phát triển sản xuất. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại? A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp. B. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hóa. C. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại. D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón. Câu 11. Cơ cấu thành phần kinh tế gồm DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 12. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. C. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. D. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. Câu 14. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Ấn Độ. Câu 15. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Khoai lang. B. Lúa mì. C. Lúa gạo. D. Ngô. B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm). Câu 1: ( 2.5 điểm) a. Chứng minh rằng: “Nông – lâm – ngư nghiệp có vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người?” b. Giải thích tại sao cây lúa mì không phân bố ở nước ta? Câu 2: (2.5 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2015 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2015 2019 Lúa gạo 585,0 755,5 Lúa mì 527,3 765,8 Ngô 635,7 1148,5 Cây lương thực khác 243,0 406,1 Tổng số 1991,0 3075,9 a. Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019. b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019. c. Rút ra nhận xét về sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 12. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. C. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. D. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. Câu 14. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Ấn Độ. Câu 15. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Khoai lang. B. Lúa mì. C. Lúa gạo. D. Ngô. B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm). Câu 1: ( 2.5 điểm) a. Chứng minh rằng: “Nông – lâm – ngư nghiệp có vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người?” b. Giải thích tại sao cây lúa mì không phân bố ở nước ta? Câu 2: (2.5 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2015 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2015 2019 Lúa gạo 585,0 755,5 Lúa mì 527,3 765,8 Ngô 635,7 1148,5 Cây lương thực khác 243,0 406,1 Tổng số 1991,0 3075,9 a. Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019. b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019. c. Rút ra nhận xét về sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2015 và 2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D D D B B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A A C B D B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm - Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được. - Đối tượng của sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản là sinh vật, cơ thể sống. Sản xuất trong không gian rộng. a 2.0 - Sản xuất nông nông, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ. Xu hướng càng ít phụ thuộc. Câu 1 - Gắn với công nghệ, liên kết sản xuất, hướng tới nông nghiệp xanh. Giải thích - là do nước ta có điều kiện tự nhiên (khí hậu : nóng ẩm; đất đỏ ba dan có tằng phong hóa b 0.5 sâu, giàu dinh dưỡng, ngoài ra còn có đất đá vôi ) phù hợp với điều kiện sinh thái để cho sự phát triển của cây cà phê. Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 a 0.5 (HS tính đúng mỗi năm cho 0.25 đ) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 - HS vẽ đúng yêu cầu của biểu đồ tròn thì cho điểm tối đa 1 điểm, lưu ý bài làm có tính bán b kính để vẽ. 1.0 - Trường hợp các em không tính bán kính nhưng có vẽ 2 vòng tròn kích thước khác nhau thể hiện quy mô năm 2019 > 2015 vẫn cho điểm tối đa. Câu 2 Quy mô: - Sản lượng lương thực thế giới tăng nhanh 1.0 - Tốc độ tăng các cây khác nhau, Cây ngô tăng nhanh nhất c Cơ câu: Có sự chuyển dịch: 0.5 - Chỉ có cây ngô có xu hướng tăng tỉ trọng, các cây khác đều giảm .. - Năm 2015 tỷ trọng cây lúa mì lớn nhất, tiếp đên lần lược ngô, lúa gạo... 0.5 - Năm 2019 tỷ trọng cây ngô lớn nhất, tiếp đên lần lược là lúa mì, lúa gạo DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D D D B B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A A C B D B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm - Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được. - Đối tượng của sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản là sinh vật, cơ thể sống. Sản xuất trong không gian rộng. a 2.0 - Sản xuất nông nông, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ. Xu hướng càng ít phụ thuộc. Câu 1 - Gắn với công nghệ, liên kết sản xuất, hướng tới nông nghiệp xanh. Giải thích - là do nước ta có điều kiện tự nhiên (khí hậu : nóng ẩm; đất đỏ ba dan có tằng phong hóa b 0.5 sâu, giàu dinh dưỡng, ngoài ra còn có đất đá vôi ) phù hợp với điều kiện sinh thái để cho sự phát triển của cây cà phê. Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 a 0.5 (HS tính đúng mỗi năm cho 0.25 đ) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019 - HS vẽ đúng yêu cầu của biểu đồ tròn thì cho điểm tối đa 1 điểm, lưu ý bài làm có tính bán b kính để vẽ. 1.0 - Trường hợp các em không tính bán kính nhưng có vẽ 2 vòng tròn kích thước khác nhau thể hiện quy mô năm 2019 > 2015 vẫn cho điểm tối đa. Câu 2 Quy mô: - Sản lượng lương thực thế giới tăng nhanh 1.0 - Tốc độ tăng các cây khác nhau, Cây ngô tăng nhanh nhất c Cơ câu: Có sự chuyển dịch: 0.5 - Chỉ có cây ngô có xu hướng tăng tỉ trọng, các cây khác đều giảm .. - Năm 2015 tỷ trọng cây lúa mì lớn nhất, tiếp đên lần lược ngô, lúa gạo... 0.5 - Năm 2019 tỷ trọng cây ngô lớn nhất, tiếp đên lần lược là lúa mì, lúa gạo DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA HK2, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên:............................................................................. Lớp: 10....... Mã đề 123 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Nước xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Pháp. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Trung Quốc. Câu 2: Nước có sản lượng gỗ tròn cao nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ. Câu 3: Đặc điểm sinh thái nào sau đây không đúng với cây ngô? A. Ưa khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt. B. Cần đất tơi xốp. C. Chịu úng tốt. D. Cần nhiều nước tưới. Câu 4: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. B. vận chuyển người và hàng hóa. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 5: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Thương mại. C. Công nghiệp. D. Thủ công nghiệp. Câu 6: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. dân cư, lao động. B. khí hậu. sinh vật. C. vốn đầu tư, thị trường. D. khoa học - công nghệ. Câu 7: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản, dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 8: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi nửa chuồng trại. B. Chăn nuôi công nghiệp. C. Chăn nuôi chuồng trại. D. Chăn nuôi chăn thả. Câu 9: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 10: Cho bảng số liệu: DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA HK2, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên:............................................................................. Lớp: 10....... Mã đề 123 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Nước xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Pháp. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Trung Quốc. Câu 2: Nước có sản lượng gỗ tròn cao nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ. Câu 3: Đặc điểm sinh thái nào sau đây không đúng với cây ngô? A. Ưa khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt. B. Cần đất tơi xốp. C. Chịu úng tốt. D. Cần nhiều nước tưới. Câu 4: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. B. vận chuyển người và hàng hóa. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 5: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Thương mại. C. Công nghiệp. D. Thủ công nghiệp. Câu 6: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. dân cư, lao động. B. khí hậu. sinh vật. C. vốn đầu tư, thị trường. D. khoa học - công nghệ. Câu 7: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản, dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 8: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi nửa chuồng trại. B. Chăn nuôi công nghiệp. C. Chăn nuôi chuồng trại. D. Chăn nuôi chăn thả. Câu 9: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 10: Cho bảng số liệu: DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019 (Đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. hộ gia đình. B. vùng nông nghiệp. C. trang trại. D. hợp tác xã. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp chất tinh bột cho con người và gia súc. C. Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. D. Đảm bảo vấn đề an ninh thực phẩm. Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp thực phẩm đặc sản. B. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. C. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. Câu 14: Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là A. thức ăn. B. nhu cầu của thị trường. C. hệ thống chuồng trại. D. dịch vụ thú y. Câu 15: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, nguồn nước. B. đất đai, địa hình. C. khí hậu, sinh vật. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 16: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. chất lượng đất. C. nguồn nước tưới. D. độ ẩm không khí. Câu 17: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? A. Trình độ phân công lao động xã hội. B. Việc sử dụng lao động theo ngành. C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần. Câu 18: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2000 2019 Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 Lúa gạo năm 2019 giảm bao nhiêu % so với năm 2000? DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019 (Đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. hộ gia đình. B. vùng nông nghiệp. C. trang trại. D. hợp tác xã. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp chất tinh bột cho con người và gia súc. C. Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. D. Đảm bảo vấn đề an ninh thực phẩm. Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp thực phẩm đặc sản. B. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. C. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. Câu 14: Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là A. thức ăn. B. nhu cầu của thị trường. C. hệ thống chuồng trại. D. dịch vụ thú y. Câu 15: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, nguồn nước. B. đất đai, địa hình. C. khí hậu, sinh vật. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 16: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. chất lượng đất. C. nguồn nước tưới. D. độ ẩm không khí. Câu 17: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? A. Trình độ phân công lao động xã hội. B. Việc sử dụng lao động theo ngành. C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần. Câu 18: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2000 2019 Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 Lúa gạo năm 2019 giảm bao nhiêu % so với năm 2000? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 19,9 B. 156,8 C. 4,5 D. 10 Câu 19: Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại A. theo giá trị sử dụng. B. theo nguồn gốc cây trồng. C. theo chức năng của sản phẩm. D. theo thời gian sinh trưởng. Câu 20: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. cây trồng và vật nuôi. B. cây trồng và hàng tiêu dùng. C. máy móc và cây trồng. D. hàng tiêu dùng và vật nuôi. Câu 21: Vai trò quan trọng nhất của cây công nghiệp đối với môi trường tự nhiên là A. góp phần cân bằng môi trường sinh thái. B. tạo môi trường sống cho các loài động vật. C. ổn định môi trường sinh thái đất và khí hậu. D. giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Câu 22: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Đồng cỏ tự nhiện. B. Diện tích mặt nước. C. Chế biến tổng hợp. D. Hoa màu, lương thực. Câu 23: Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Trang trại. B. Vùng nông nghiệp. C. Hợp tác xã. D. Nông trường quốc doanh. Câu 24: Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức A. quảng canh. B. đa dạng. C. đa canh. D. thâm canh. Câu 25: Lúa gạo thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất phù sa cổ. B. Đất phù sa pha cát ở đồng bằng ven biển. C. Đất phù sa sông. D. Đất feralit đỏ vàng giàu chất dinh dưỡng. Câu 26: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước. B. nguồn nước, khí hậu. C. sinh vật, địa hình. D. địa hình, cây trồng. Câu 27: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. khoa học - công nghệ. C. địa hình, đất trồng. D. dân cư - lao động. Câu 28: Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, trâu. B. Lợn, bò, dê. C. Lợn, cừu, dê. D. Dê, cừu, trâu. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Nêu vai trò của rừng. (1,0 điểm) Câu 2. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. (2,0 điểm) -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 19,9 B. 156,8 C. 4,5 D. 10 Câu 19: Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại A. theo giá trị sử dụng. B. theo nguồn gốc cây trồng. C. theo chức năng của sản phẩm. D. theo thời gian sinh trưởng. Câu 20: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. cây trồng và vật nuôi. B. cây trồng và hàng tiêu dùng. C. máy móc và cây trồng. D. hàng tiêu dùng và vật nuôi. Câu 21: Vai trò quan trọng nhất của cây công nghiệp đối với môi trường tự nhiên là A. góp phần cân bằng môi trường sinh thái. B. tạo môi trường sống cho các loài động vật. C. ổn định môi trường sinh thái đất và khí hậu. D. giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Câu 22: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Đồng cỏ tự nhiện. B. Diện tích mặt nước. C. Chế biến tổng hợp. D. Hoa màu, lương thực. Câu 23: Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Trang trại. B. Vùng nông nghiệp. C. Hợp tác xã. D. Nông trường quốc doanh. Câu 24: Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức A. quảng canh. B. đa dạng. C. đa canh. D. thâm canh. Câu 25: Lúa gạo thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất phù sa cổ. B. Đất phù sa pha cát ở đồng bằng ven biển. C. Đất phù sa sông. D. Đất feralit đỏ vàng giàu chất dinh dưỡng. Câu 26: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước. B. nguồn nước, khí hậu. C. sinh vật, địa hình. D. địa hình, cây trồng. Câu 27: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. khoa học - công nghệ. C. địa hình, đất trồng. D. dân cư - lao động. Câu 28: Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, trâu. B. Lợn, bò, dê. C. Lợn, cừu, dê. D. Dê, cừu, trâu. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Nêu vai trò của rừng. (1,0 điểm) Câu 2. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. (2,0 điểm) -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D A B C B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A A D A D C A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C B D C A B C II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Nêu vai trò của rừng. (1,0 điểm) - Cung cấp lâm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội (gỗ, nguyên liệu ngành giấy, thực phẩm, dược liệu ). - Tạo nguồn thu nhập và giải quyết việc làm, đặc biệt là cho người dân thuộc vùng trung du, miền núi. - Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất, điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai. - Góp phần đảm bảo phát triển bền vững. Câu 2. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. (2,0 điểm) a. Vai trò - Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho con người. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. - Ngành chăn nuôi phát triển thúc đẩy các ngành khác phát triển. - Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP. b. Đặc điểm - Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn. - Đối tượng của ngành là các vật nuôi phải tuân theo các quy luật sinh học. - Chăn nuôi có thể phát triển tập trung hay di động, phân tán, theo quy mô nhỏ hay lớn hình thành 3 hình thức chăn nuôi: tự nhiên (chăn thả), công nghiệp (trang trại hiện đại) và sinh thái. - Ngành chăn nuôi hiện đại áp dụng các công nghệ tiên tiến, kĩ thuật gen, liên kết chặt chẽ với công nghiệp chế biến. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D A B C B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A A D A D C A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C B D C A B C II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Nêu vai trò của rừng. (1,0 điểm) - Cung cấp lâm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội (gỗ, nguyên liệu ngành giấy, thực phẩm, dược liệu ). - Tạo nguồn thu nhập và giải quyết việc làm, đặc biệt là cho người dân thuộc vùng trung du, miền núi. - Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất, điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai. - Góp phần đảm bảo phát triển bền vững. Câu 2. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. (2,0 điểm) a. Vai trò - Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho con người. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. - Ngành chăn nuôi phát triển thúc đẩy các ngành khác phát triển. - Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP. b. Đặc điểm - Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn. - Đối tượng của ngành là các vật nuôi phải tuân theo các quy luật sinh học. - Chăn nuôi có thể phát triển tập trung hay di động, phân tán, theo quy mô nhỏ hay lớn hình thành 3 hình thức chăn nuôi: tự nhiên (chăn thả), công nghiệp (trang trại hiện đại) và sinh thái. - Ngành chăn nuôi hiện đại áp dụng các công nghệ tiên tiến, kĩ thuật gen, liên kết chặt chẽ với công nghiệp chế biến. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA HK2, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên:............................................................................. Lớp: 10....... Mã đề 234 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Hoa màu, lương thực. B. Chế biến tổng hợp. C. Diện tích mặt nước. D. Đồng cỏ tự nhiện. Câu 2: Nước có sản lượng gỗ tròn cao nhất thế giới là A. Liên bang Nga. B. Hoa Kỳ. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. hộ gia đình. B. vùng nông nghiệp. C. hợp tác xã. D. trang trại. Câu 4: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi chuồng trại. C. Chăn nuôi nửa chuồng trại. D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 5: Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Nông trường quốc doanh. D. Vùng nông nghiệp. Câu 6: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. khoa học - công nghệ. C. địa hình, đất trồng. D. dân cư - lao động. Câu 7: Nước xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Pháp. Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2000 2019 Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA HK2, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên:............................................................................. Lớp: 10....... Mã đề 234 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Hoa màu, lương thực. B. Chế biến tổng hợp. C. Diện tích mặt nước. D. Đồng cỏ tự nhiện. Câu 2: Nước có sản lượng gỗ tròn cao nhất thế giới là A. Liên bang Nga. B. Hoa Kỳ. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. hộ gia đình. B. vùng nông nghiệp. C. hợp tác xã. D. trang trại. Câu 4: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi chuồng trại. C. Chăn nuôi nửa chuồng trại. D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 5: Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Nông trường quốc doanh. D. Vùng nông nghiệp. Câu 6: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. khoa học - công nghệ. C. địa hình, đất trồng. D. dân cư - lao động. Câu 7: Nước xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Pháp. Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2000 2019 Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Lúa gạo năm 2019 giảm bao nhiêu % so với năm 2000? A. 10 B. 4,5 C. 19,9 D. 156,8 Câu 9: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 10: Đặc điểm sinh thái nào sau đây không đúng với cây ngô? A. Cần đất tơi xốp. B. Cần nhiều nước tưới. C. Chịu úng tốt. D. Thích hợp với khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới. Câu 11: Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, trâu. B. Lợn, cừu, dê. C. Dê, cừu, trâu. D. Lợn, bò, dê. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp thực phẩm đặc sản. B. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. C. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. D. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. Câu 13: Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức A. thâm canh. B. đa canh. C. đa dạng. D. quảng canh. Câu 14: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Thương mại. C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 15: Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại A. theo chức năng của sản phẩm. B. theo nguồn gốc cây trồng. C. theo giá trị sử dụng. D. theo thời gian sinh trưởng. Câu 16: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. địa hình, cây trồng. C. đất đai, mặt nước. D. nguồn nước, khí hậu. Câu 17: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. C. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. D. cung cấp lâm, đặc sản, dược liệu. Câu 18: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. độ ẩm không khí. B. diện tích đất. C. chất lượng đất. D. nguồn nước tưới. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp chất tinh bột cho con người và gia súc. B. Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. C. Đảm bảo vấn đề an ninh thực phẩm. D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. Câu 20: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Lúa gạo năm 2019 giảm bao nhiêu % so với năm 2000? A. 10 B. 4,5 C. 19,9 D. 156,8 Câu 9: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 10: Đặc điểm sinh thái nào sau đây không đúng với cây ngô? A. Cần đất tơi xốp. B. Cần nhiều nước tưới. C. Chịu úng tốt. D. Thích hợp với khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới. Câu 11: Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, trâu. B. Lợn, cừu, dê. C. Dê, cừu, trâu. D. Lợn, bò, dê. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp thực phẩm đặc sản. B. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. C. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. D. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. Câu 13: Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức A. thâm canh. B. đa canh. C. đa dạng. D. quảng canh. Câu 14: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Thương mại. C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 15: Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại A. theo chức năng của sản phẩm. B. theo nguồn gốc cây trồng. C. theo giá trị sử dụng. D. theo thời gian sinh trưởng. Câu 16: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. địa hình, cây trồng. C. đất đai, mặt nước. D. nguồn nước, khí hậu. Câu 17: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. C. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. D. cung cấp lâm, đặc sản, dược liệu. Câu 18: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. độ ẩm không khí. B. diện tích đất. C. chất lượng đất. D. nguồn nước tưới. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp chất tinh bột cho con người và gia súc. B. Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. C. Đảm bảo vấn đề an ninh thực phẩm. D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. Câu 20: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? DeThi.edu.vn