Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_14_de_thi_cuoi_ki_1_lop_10_mon_hoa_hoc_canh_dieu_ke.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH Môn: HOÁ HỌC – Lớp 10 T hời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P HẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm) T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1: Nguyên tử của nguyên tố aluminium (Z= 13) có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p1. C âu 2: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron liên kết của một nguyên tử trong p hân tử. Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là A. Chlorine (Cl). B. Fluorine (F). C. Nitrogen (N). D. Sodium (Na). C âu 3: Liên kết hóa học trong phân tử nào dưới đây là liên kết ion? A. CH4. B. Cl2. C. KCl. D. HCl. C âu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. H2O. B. O2. C. NaF. D. HI. C âu 5: Năng lượng liên kết (kJ/mol) của các chất có giá trị tương ứng như sau: HF=565, HCl=427, H Br=363, HI=295. Liên kết trong phân tử nào sau đây bền nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. C ? âu 6: Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây sai A. 1s. B. 2p. C. 2d. D. 3p. C âu 7: Nguyên tử của nguyên tố chlorine (Cl) có cấu hình electron [Ne]3s23p5. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố chlorine thuộc nhóm A. VA. B. IIIA. C. IA. D. VIIA. C âu 8: Trong chu kì 3, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử A . bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C . bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm. C âu 9: Cho cấu tạo mạng tinh thể NaCl như hình bên: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Cl– được bao quanh bởi bao nhiêu ion Na+ gần nhất? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C Ởâ u 10: trạng thái cơ bản, số electron đã ghép đôi và số electron độc thân trong nguyên tử oxygen lần lượt là A. 4 và 4. B. 5 và 3. C. 6 và 2. D. 8 và 0. .. .. Câu 11: Phân tử nitrogen (N2) có công thức Lewis như sau: N N Trong phân tử N2, giữa hai nguyên tử N có bao nhiêu cặp electron chung? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C âu 12: Cho bảng số liệu sau: Nước Hydrogen sulfide Ammonia Oxygen Ethanol Chất (H2O) (H2S) (NH3) (O2) (C2H5OH) N hiệt độ sôi (0C) 100,0 -60,7 -33,0 -183,0 78,3 ở 1 bar Tở rong số các chất trên, có bao nhiêu chất là chất khí điều kiện thường? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. P . HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. T ởr ong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) C âu 13: Ammonia là một hợp chất quan trọng trong công nghiệp. Mỗi năm có hàng trăm triệu tấn a mmonia được sản xuất trên toàn cầu, trong đó có khoảng 80% được sử dụng cho sản xuất phân đạm ammonium, urea, để cung cấp nguyên tố nitrogen cho đất và cây trồng. Ammonia có công thức phân tử là NH3. Cho biết số hiệu nguyên tử của: H (Z=1), N (Z=7). a ) Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nitrogen thuộc ô số 7. b ) Tổng số hạt mang điện trong một phân tử NH3 là 10. c) Liên kết hóa học trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị phân cực. d) Trong phân tử NH3 có 3 liên kết sigma (σ). C âu 14: Nguyên tử của nguyên tố potassium (K) có cấu hình electron là [Ar]4s1 a ) Nguyên tử potassium có 19 electron. b ) Hydroxide của nguyên tố potassium là KOH; KOH thể hiện tính base mạnh. c ) Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử potassium có xu hướng nhận 1 electron tạo ion K+. d) So với các nguyên tố trong cùng chu kì, potassium có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. P HẦN III. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 15: (2,5 điểm) a) Hoàn thành các quá trình sau: (1) Mg Mg2+ e + ....?.... (e2) Cl + .....?... Cl- (e3) O + ......?.. O2- b ) Viết công thức phân tử của hợp chất ion tạo bởi các cặp ion sau: (1) Cation Mg2+ với anion Cl- (2) Cation Mg2+ với anion O2-. C âu 16: (2,5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 24, t rong đó tổng số hạt mang điện gấp hai lần tổng số hạt không mang điện. aố ) Xác định nguyên t X. (Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: C=6, N=7, O=8, F=9, Na=11, Mg=12) b ) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của các phân tử: H2X, CX2 (H là nguyên tố hydrogen, C là nguyên tố carbon). c ) Dựa vào cấu trúc phân tử, giải thích tại sao phân tử H2X phân cực, phân tử CX2 không phân cực? ----------- HẾT ---------- C hú ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm). M ỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B B C D C D C A A P . HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm) - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,10 điểm. - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm. - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,50 điểm. - Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,00 điểm. Câu L ệnh hỏi Đáp án Câu L ệnh hỏi Đáp án a) Đ a) Đ 13 b) S 14 b) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S P HẦN III. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm a) Hoàn thành các quá trình sau: 1,5 điểm (1) Mg Mg2+ + 2e; (e2) Cl + 1 Cl- ; Câu 15 (e3) O + 2 O2- (2,5 điểm) M ỗi quá trình viết đúng được 0,5 điểm 1,0 điểm b) MgCl2 và MgO. V iết đúng công thức mỗi chất được 0,5 điểm a . Gọi số hạt proton, neutron trong nguyên tử X lần lượt là P, N Ta có các phương trình: 2P + N= 24 (1) 0,25 điểm và 2P =2N (2) Từ (1) và (2) P = N = 8 X là nguyên tố Oxygen (O). 0,25 điểm b. Công thức: Phân tử CT e CT Lewis CTCT V iết đúng Câu 16 mỗi công H2O H – O – H (2,5 điểm) t hức được CO2 0,25 điểm c . *) Phân tử H2O - Liên kết giữa nguyên tử O và H là liên kết cộng hóa trị phân cực - Do phân tử H2O có 3 nguyên tử không thẳng hàng dẫn đến sự phân cực 0,25 điểm c ủa hai liên kết O-H không bị triệt tiêu nên phân tử phân cực. *) Phân tử CO2 0,25 điểm DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn - Liên kết giữa nguyên tử C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực - Do phân tử CO2 c ó cấu tạo thẳng nên độ phân cực của hai liên kết đôi ( C=O) triệt tiêu nhau, dẫn đến toàn bộ phân tử không phân cực. ( )Thí sinh trả lời: 3 nguyên tử thẳng hàng vẫn cho điểm tối đa ----------- HẾT -------- T hí sinh giải theo các phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 S Ở GDĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu K IỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I T rường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Hóa Học 10 Thời gian làm bài: 45 phút ( Chú ý: Học sinh không dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học) I :. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A . Anion được hình thành khi nguyên tử kim loại nhận một vài electron. B . Cation là ion âm được hình thành khi nguyên tử kim loại nhường electron. C . Liên kết ion thường được hình thành khi kim loại nhóm B tác dụng với phi kim yếu. D . Giá trị điện tích của cation hoặc anion bằng số electron mà nguyên tử đã nhường hoặc nhận. C âu 2: Các lớp electron L, K, N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của mức năng lượng là A. K > L > N. B. L K > N. D. K < L < N. C âu 3: Cấu hình electron của Na (sodium) là 1s22s22p63s1. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố sodium có vị trí là A. chu kì 1, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IA. C. ô 11, nhóm IB. D. chu kì III, ô 11. Cở âu 4: Nguyên tố Y chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính c hất hóa học cơ bản của Y? A. Oxide cao nhất và hydroxide của Y có tính acid. B. Y là một kim loại mạnh. C . Hóa trị của Y trong oxide cao nhất là 2. D. Hydroxide của Y có công thức là Y(OH)2. C âu 5: Phân lớp p bão hòa khi chứa tối đa số electron là A. 6 electron. B. 10 electron. C. 2 electron. D. 8 electron. C âu 6: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A . tính kim loại của các nguyên tố giảm dần. B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. C . bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần. D. bán kính nguyên tử các nguyên tố bằng nhau. Câu 7: Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử AlF3 từ nguyên tử tương ứng là + 3- + 3- ⟶A. F F ⟶ + 1e; Al + 3e Al ; 3F + Al ⟶ AlF3. + 3- + 3- ⟶B. Al Al ⟶ + 1e; F + 3e F ; Al + 3F ⟶ AlF3. + 3− + 3− ⟶C. F + 1e F ⟶; Al + 3e Al ; 3F + Al ⟶ AlF3. 3+ − 3+ − ⟶D. Al Al ⟶ + 3e; F + 1e F ; Al + 3F ⟶ AlF3. C âu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lớp vỏ electron của nguyên tử? A. Lớp L có 2 phân lớp là phân lớp 2s và 2d. B. Lớp K có 1 AO và chứa tối đa được 2 electron. C . Electron chuyển động theo quỹ đạo xác định. D. Lớp electron thứ nhất là lớp ở xa hạt nhân nhất. C âu 9: Hợp chất nào sau đây có liên kết hydrogen giữa các phân tử? AC. 2H6.H B. HF. C. 2S. D. SiO2. C âu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố của một nhóm? A . Số thứ tự nhóm A bằng số lớp electron. B . Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron ngoài cùng giống nhau. C ở . Số thứ tự nhóm A bằng số electron lớp ngoài cùng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn D . Hàng ngang gồm các nguyên tố có số lớp electron bằng nhau và được gọi là nhóm. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tử chlorine trong phân tử Cl2 ởc òn 3 electron lớp ngoài cùng chưa liên kết. B. Nguyên tử nitrogen trong phân tử NH3 còn 2 đôi electron chưa liên kết. C . Đôi electron chưa liên kết của nitrogen trong NH3 có thể tạo liên kết cho nhận giữa NH3 với nước. D. Liên kết trong phân tử chlorine (Cl2) là liên kết đôi. C âu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A . Có 10 nhóm B được đánh số từ 1B đến 10B. B . Số thứ tự ô nguyên tố bằng số khối của nguyên tử. C. Có 7 chu kì, gồm 4 chu kì nhỏ và 3 chu kì lớn. D . Có 18 cột, gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B. C ởâ u 13: Loại hạt duy nhất được tìm thấy vỏ nguyên tử, mang điện âm là A . proton. B. hạt nhân. C. electron. D. neutron. C âu 14: Số hiệu nguyên tử của Li, N, C và Mg lần lượt là 3, 7, 6 và 12. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo c hiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Li, N, C, Mg. B. N, C, Li, Mg. C. Mg, Li, C, N. D. Li, C, Mg, N. Câu 15: X là nguyên tố nhóm A, nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Phát biểu nào s au đây về vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là đúng? A. Ô 19, chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì IV, ô 19, nhóm IA. C. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIA. D. Ô 25, chu kì 4, nhóm VIIA. Câu 16: Theo quy tắc octet, nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng liên kết để đạt cấu hình electron bền v ững giống khí hiếm Helium (He)? A. Chlorine (Cl). B. Sulfur (S). C. Hydrogen (H). D. Oxygen (O). Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A . số khối. B. số neutron. C. Nguyên tử khối. D. số proton. C âu 18: Độ âm điện của nguyên tử hydrogen và chlorine lần lượt là: 2,20 và 3,16. Liên kết giữa hydrogen và chlorine trong phân tử hydro chloride (HCl) là A . cộng hóa trị phân cực, cặp electron chung lệch về nguyên tử chlorine. B. liên kết ion. C . liên kết cộng hóa trị không phân cực. D . cộng hóa trị phân cực, cực lệch về nguyên tử hydrogen. C âu 19: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về kí hiệu 푍 ? A . Z là số hiệu nguyên tử của nguyên tố X. B. A là số khối của nguyên tử 푍 . C . A là số khối của nguyên tố 푍 . D. +Z là điện tích hạt nhân của nguyên tử 푍 . C âu 20: Cho các hợp chất: NaOH, Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều t ính base giảm dần (biết số proton của Na, Al, K, Mg lần lượt là 11, 13, 19 và 12)? A. Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH, NaOH. C. KOH, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 21: Anion X2- có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p43d2. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p64s2. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C âu 22: Bản chất của liên kết cộng hóa trị không cực là cặp electron dùng chung A . lệch về nguyên tử bên trái. B. không lệch về nguyên tử nào. C . cho hẳn sang một nguyên tử. D. lệch về nguyên tử bên phải. C ? âu 23: Kết luận nào sau đây là sai A . Nghiên cứu khoa học là một trong những vai trò của hóa học, đây là ngành khoa học xã hội. B . Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu về chất và ứng dụng của nó. C . Hóa học có vai trò quan trọng trong đời sống, sản xuất. D . Sự biến đổi chất là một trong những đối tượng nghiên cứu của hóa học. C âu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử? A . . Số electron luôn bằng số proton khi nguyên tử trung hòa điện B . . Neutron là loại hạt thuộc hạt nhân nguyên tử và có điện tích dương C . Proton và neutron là hai loại hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử. D . Proton có khối lượng gần bằng neutron và xấp xỉ bằng 1 amu. C âu 25: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là Ne 3s23p1. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng? A . Y có 3 phân lớp, lớp ngoài cùng có 3 electron. B. Lớp L của Y đã bão hòa với 6 electron. C. Y là nguyên tố p nên Y là phi kim. D. Y là kim loại và có 1 electron độc thân. C âu 26: Số hiệu nguyên tử của S, Si, P, Cl lần lượt là: 16, 14, 15, 17. Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất? A. Sulfuric acid (H2SO4). B. Silicic acid (H2SiO3). C. Phosphoric acid (H3PO4). D. Perchloric acid (HClO4) 31 C âu 27: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo vỏ nguyên tử của nguyên tử 15 ?là sai 31 A . Lớp ngoài cùng của 15 có 3 electron. B. X là một phi kim. 31 C . Phân lớp năng lượng cao nhất có 3 electron. D. Tổng số electron p của 15 là 9. C âu 28: Sơ đồ hình thành ion nào sau đây là đúng? ⟶A. N + 2e N2-⟶. B. Ca Ca2+ + 2e. C. ⟶Ca + 2e Ca2+⟶. D. N N3- + 3e. I :I. Tự luận (3 điểm) 35 37 C: âu 1 (0,75 điểm) Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine có hai đồng vị là 17Cl và 17Cl, phần trăm số n guyên tử tương ứng của hai đồng vị này là a% và b%. Tìm a và b. (Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,48). C: âu 2 (1,25 điểm) a . Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của: HBr. 7 + b. Tính số proton (P), số electron (E), số neutron (N) của ion sau: 3Li . 15 3― c . Viết cấu hình electron của ion: 7 N . 35 C ởâu 3 (1điểm): Dùng số liệu câu 1 phần tự luận, tính khối lượng của 17Cl có trong 20,016 gam AlCl3. B iết: Nguyên tử khối của Al là 27 và khi tính toán không làm tròn số. ******HẾT****** DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Đ ÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I . Trắc nghiệm: (7 điểm) 1. D 2. D 3. B 4. A 5. A 6. A 7. D 8. B 9. B 10. C 11. C 12. D 13. C 14. B 15. A 16. C 17. D 18. A 19. C 20. C 21. C 22. B 23. A 24. B 25. D 26. D 27. A 28. B I I. Tự luận đề 1 + 3 (2 + 4): (3 điểm) C: âu 1 (0,75 điểm) - Đưa công thức tính nguyên tử khối TB: 0,25 điểm. - Lập hệ 2 p.trình toán học: 0,25 điểm. - Tính được a = 76 , b = 24 (x = 89,2 và y = 10,8): 0,25 điểm C: âu 2 (1,25 điểm) a . (0,75 điểm): Viết đúng 3 công thức: x 0,25 = 0,75 điểm. b . (0,25 điểm): Tính được P, E, N của Li+ lần lượt là: 3, 2, 4: 0,25 điểm (Tính được P, E, N của S2- :lần lượt là: 16, 18, 17) 3- 2 2 6 + 2 2 6 2 6 c . Viết được cấu hình (e) N : 1s 2s 2p (K : 1s 2s 2p 3s 3p ): 0,25 điểm. C hú ý: Làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 3 (1 điểm): - Tính được số mol AlCl3: 0,15 (CaC2: 0,25): 0,25 điểm. - Tính được tổng số mol nguyên tử Cl: 0,45 (C: 0,5): 0,25 điểm. 35 13 - Tính số mol nguyên tử 17 푙:( 0,342 6 : 0,054): 0,25 điểm. 35 13 - Tính khối lượng 17 푙:( 11,97 gam 6 : 0,702 gam): 0,25 điểm. C hú ý: nếu h.s lấy nguyên tử khối TB của Cl = 35,5 (C = 12) để tính thì cả bài chỉ cho 0,5 điểm nếu g iải đúng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SO GD & DT QUANG NAM K IEM TRA HQC KY I TRUONG THPT LUONG THEV INH Mon: HOA HQC - Lop 10 Thai gian: 45 phut (khong kS thai gian giao dS) Cho bih nguyen tu khr5i: H=l; C= 12; 0= 16; Si= 28; S= 32; Na = 23; Cl= 35,5 A/ TRA.C NGHI�M:(5,0 di�m) Cau 1. DS lop VO thoa man quy t�c octet, nguyen tu oxygen (0) a nh6m VIA c6 XU hu6ng A. nhuang 2 electron. B. nhuang 6 electron. C. nh� 6 electron. D. nh�n 2 electron. Cau 2. Nguyen tu cua nguyen t6 M c6 d.u hinh electron la ls22s22p4. S6 electron dc;,c than cua M la A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Cau 3. Khi nguyen tu potassium (K) nlmang 1 electron thi ion t?o thanh c6 c�u hinh electron cua nguyen tu nao? A. Krypton. B. Argon. C. Neon. D. Helium. Cau 4. Cho cac du hinh electron sau: (1) ls22s1 (2) ls22s22p63s23p1 (3) ls22s22p4 (4) ls22s22p63s23p6 C6 bao nhieu nguyen t6 c6 tinh kim lo?i? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Cau 5. Nguyen t6 h6a h9c la nhfrng nguyen tu c6 cung A. s6 kh6i. B. s6 neutron. C. s6 proton va s6 neutron. D. s6 proton. Cau 6. Trong nguyen tu, h?t khong mang dit$n tich la A. h?t proton. B. h?t neutron. C. h?t nhan. D. h?t electron. Cau 7. Trong bang ht$ th6ng tuful hoan, s6 thu tv cua nh6m A b�ng s6 A. proton cua h?t nhan. B. lop electron. C. electron a lop VO. D. electron a lop ngoai cung. Cau 8. Nguyen t6 sulfur (S) nk a nh6m VIA trong bang tu§n hoan. Nguyen t6 sulfur c6 bao nhieu electron a lop ngoai cung? A. 16. B. 6. C. 2. D. 32. Cau 9. Trong mc;,t chu ki, theo chiSu tang cua di�n tich h?t nhan nguyen tu, thuang A. ban kinh nguyen hr tang, de;, am dit$n giam. B. ban kinh nguyen tu giam, de;, am dit$n tang. C. ban kinh nguyen tu va de;, am dit$n dSu tang. D. ban kinh nguyen tu va de;, am dit$n dSu giam. Cau 10. Nguyen ti'r cua nguyen t6 nao sau day c6 tinh phi kim m?nh nh�t? Cho biSt nguyen t6 nay c6 trong thanh ph§n cua hqp ch�t teflon, duqc SU d1,mg dS trang chao ch6ng dinh. A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Phosphorus. Cau 11. Nc;,i dung nao du&i day thuc;,c d6i tuqng nghien cuu cua Hoa h9c? A. Sµ tv quay cua Trai D�t quanh tn;ic rieng. B. S1,r v�n chuySn cua mau trong h� tu§n hoan. C. C�u t?O cua ch�t va S\f biSn d6i cua ch�t. D. T6c de;, cua anh sang trong chan kh6ng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 14 Đề thi cuối Kì 1 Lớp 10 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Cau 12. Phan lap 3p c6 s6 electron t6i da la A. 10. B. 14. C. 18. D. 6. Cau 13. Chu ki 2 cua bang h� th6ng tu.in hoan c6 A. 8 nguyen t6. B. 32 nguyen t6. C. 2 nguyen t6. D. 18 nguyen t6. Cau 14. Hinh anh sau minh h9a cho orbital nao? A. Orbital p. B. Orbitals. C. Orbital d. D. Orbital f. Cau 15. Trong tlJ nhien, nguyen t6 copper (Cu) c6 hai d6ng vi: 63Cu chiSm 69,15% va 65Cu chiSm 30,85%. Nguyen tu kh6i trung binh cua nguyen t6 copper la A. 63,617. B. 64,383. C. 64,338. D. 63,671. B/ PHAN Tl/ LU�: (5,0 di�m) Cau 1. (2,0 di�m). y la nguyen t6 h6a h9c c6 trong thanh ph§n Clla ch§t c6 tac dµng oxi h6a va sat khufui qrc mi,}nh, thuong duqc su d1,mg v&i m1,1c dich khu hung va tty tring. Nguyen tu cua nguyen t6 Y c6 s6 hi,it mang di�n tich duong la 17. S6 hi,it kh6ng mang di�n tich nhiSu hon s6 hi,it mang di�n tich am la 1 hi,it. a. ViSt du hinh electron d.ly du cua Y va biSu diSn du hinh electron theo 6 orbital. Tu d6, xac dinh s6 electron d9c than cua nguyen tu nay. b . C ho biSt Y la kim loi,ii, phi kim hay khi hiSm. Vi sao? C. Xac dinh s6 kh6i va viSt ki hi�u nguyen tu (di,ing 1Y) cua Y. Cau 2. (2,0 di�m). a. Hqp ch§t khi v&i hydrogen cua nguyen t6 R la RH4. Oxide cao nh§t cua R c6 chua 53,3% oxygen vs kh6i luqng. Oxide nay c6 nhiSu ung d1,1ng trong nganh xay dµng nhu san xu§t be tong .... Tim nguyen t6 R. b. Sodium oxide (Na2O) c6 trong thanh ph.ln thuy tinh va cacs an phtm g6m SU. Trinh bay S\f hinh thanh lien kSt ion trong phan tu sodium oxide. Cau 3. (1,0 di�m). Ion Na+ dong vai tro r§t quan tn;mg trong vi�c diSu hoa huySt ap cua ca thS. Tuy nhien, nSu ca thS h§p thu m9t luqng l&n ion nay se d§n dSn cac v§n dS vs tim mi,}ch va th�n. Cac nha khoa h9c khuySn cao luqng ion Na+ n<,lp vao ca thS nen th§p hon 2300 mg, nhung kh6ng it hon 500 mg m6i ngay d6i v&i m9t nguai l&n dS dam bao sue khoe. + NSu m9t gia dinh SU d1,1ng 12 g mu6i an m6i ngay thi luqng ion Na ma nhfrng nguai trong gia dinh §y n<,lp vao ca thS c6 vuqt gi&i hi,in cho phep kh6ng? Ti,ii sao? (Gia SU gia dinh d6 c6 ha nguai l&n va luqng mu6i SU d1,1ng cua m6i nguai la nhu nhau). ------ HET------ H9c sinh aU9'C SU dl;lng bang h¢ th6ng tudn haem cac nguyen t6 h6a h9c. DeThi.edu.vn



