Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án)

docx 38 trang Hải Hiệp 23/12/2025 660
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_14_de_thi_dia_li_6_sach_ket_noi_tri_thuc_giua_ki_2.docx

Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌII ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CHÂU ĐỨC MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ (Phân môn Địa Lí) Phần I: Trắc nghiệm 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án Câu 1: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì A. hình thành độ ẩm tuyệt đối. B. tạo thành các đám mây. C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa. D. diễn ra sự ngưng tụ Câu 2: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. sinh vật. B. biển và đại dương. C. sông ngòi. D. ao, hồ Câu 3: Nguyên nhân biến đổi khí hậu là do tác động chủ yếu của A. các hoạt động của con người. B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. các thiên tai trong tự nhiên. D. các thiên thạch rơi xuống Câu 4: Mực nước ngầm phụ thuộc vào A. các hoạt động sản xuất của con người. B. nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. C. độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. D. vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình Câu 5: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 6: Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây? A. Làm ao. B. Xây hồ. C. Đào giếng. D. Làm đập. 2. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10 Câu 7: Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ không khí lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 240C lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu 0C? Trả lời: . Câu 8: Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào giờ nào trong ngày? Trả lời: Câu 9: Việt Nam nằm trong đới khí hậu gì? Trả lời: Câu 10: Ở miền ôn đới, nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là gì? Trả lời: 3. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời câu 11. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 11: a) Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng ẩm kế và đo 10 lần trong ngày. b) Gió Mậu dịch (Tín phong) thổi thường xuyên quanh năm ở đới nóng. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn c) Ở đới nóng, góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất lớn. d) Đới ôn hòa có lượng mưa trung bình từ 500 - 1500 mm. Phần II: Tự luận Câu 1: Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Câu 2: Bản thân em hãy trình bày các biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 1 2 3 4 5 6 D B A B C C 2. Trắc nghiệm trả lời ngắn: PHẦN I: Câu 7: 260C TRẮC Câu 8: 13h NGHIỆM Câu 9: Nhiệt đới. Câu 10: Băng tuyết tan Trắc nghiệm đúng sai a b c d S Đ Đ Đ Câu 1 * Biểu hiện: - Sự nóng lên toàn cầu. - Mực nước biển dâng. PHẦN II: - Gia tăng các hiện tượng khí tượng cực đoan (băng tan, bão, lũ lụt, ). TỰ LUẬN Câu 2: * Giải pháp - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng. - Hạn chế dùng túi ni-lông, đồ nhựa. - Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,... DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II UBND QUẬN LONG BIÊN Môn: Lịch sử-Địa lí 6 (Phân môn Địa lí) TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi áp cao đến nơi áp thấp. B. nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao. C. nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. D. nơi áp thấp đến nơi áp cao. Câu 2. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là A. tiết kiệm điện, nước. B. giảm thiểu chất thải. C. khai thác tài nguyên. D. trồng nhiều cây xanh. Câu 3. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 97,5%. B. 68,7%. C. 30,1%. D. 2,5%. Câu 4. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm A. 1/2. B. 3/4. C. 2/3. D. 4/5. Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. sinh vật. B. sông ngòi. C. ao, hồ. D. biển và đại dương. Câu 6. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn lớn của nước. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật. Câu 7. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Hơi. B. Quánh dẻo. C. Lỏng. D. Rắn. Câu 8. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Cận nhiệt. B. Hàn đới. C. Cận nhiệt đới. D. Nhiệt đới. Câu 9. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí? A. Vũ kế. B. Nhiệt kế. C. Ẩm kế. D. Áp kế. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến. B. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển. C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo. D. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai) Câu 11: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a) Hơi nước trong khí quyển không cần thiết trong quá trình tạo ra các hiện tượng thời tiết và không cần thiết cho sự sống. b) Oxy cần thiết cho quá trình quang hợp. c) Carbonic cần thiết cho quá trình quang hợp. d) Tầng đối lưu có độ dày nhỏ nhất. III. TỰ LUẬN Câu 12: Trình bày đặc điểm khí hậu của đới nóng. Câu 13: Kể tên các thành phần chủ yếu của thủy quyển. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. B 8. D 9. C 10. C II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI a) S b) S Câu 11 c) Đ d) Đ III. TỰ LUẬN Câu 12: Trình bày đặc điểm khí hậu của đới nóng. Đới nóng (nhiệt đới): + Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều. + Lượng nhiệt: nóng quanh năm. + Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm. + Gió: thường hoạt động là gió Tín phong. Câu 13: Kể tên các thành phần chủ yếu của thủy quyển. - Các thành phần chủ yếu của thủy quyển: Nước mặn (97,5%), nước ngọt (2,5%). - Nước ngọt tồn tại ở 3 dạng gồm nước ngầm (30,1%), băng (68,7%), nước mặt và nước khác (1,2%). DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH & THCS HẢI QUẾ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Địa Lí) Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn B. Nước ngọt C. Nước dưới đất D. Nước sông, hồ Câu 2: Phụ lưu sông là: A. Các con sông nhỏ. B. Sông đổ nước vào sông chính. C. Sông thoát nước cho sông chính. D. Các con sông không phải là sông chính. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sinh ra sóng biển A. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất. B. Gió. C. Động đất. D. Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển. Câu 4: Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là: A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông. Câu 5: Các thành phần chính của lớp đất là: A. Khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 6: Đâu là nhóm đất điển hình ở vùng ôn đới? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen thảo nguyên ôn đới. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất đỏ vàng nhiệt đới. Câu 7: Lớp Đất trên Trái Đất gồm các tầng là: A. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. B. Tầng chứa mùn, tầng đá mẹ C. Tầng mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. D. Tầng mùn, tầng đá mẹ. Câu 8: Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen thảo nguyên ôn đới. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất đỏ vàng nhiệt đới. II. TỰ LUẬN Câu 1. Em hãy trình bày các nhân tố hình thành đất. Câu 2. Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ có thể mang lại những lợi ích gì. Nêu ví dụ? DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C A B A D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG Các nhân tố hình thành đất + Đá mẹ : Sinh ra thành phần khoáng trong đất. + Sinh vật : Sinh ra thành phần hữu cơ. 1 + Khí hậu : Gây thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải chất khoáng và hữu cơ trong đất. + Địa hình: ảnh hưởng tới độ dày của các tầng đất và độ phì của đất. + Thời gian: ảnh hưởng tới độ dày của các tầng đất. - Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ có thể mang lại nhiều lợi ích cùng lúc: hiệu quả kinh tế cao, hạn chế sự lãng phí nước và góp phần bảo vệ tài nguyên nước. - Ví dụ: Đập thủy điện Hòa Bình có giá trị về thủy điện, cung cấp nước tưới tiêu cho người 2 dân vùng xung quanh, đồng thời có giá trị du lịch cao. Hàng năm địa điểm này thu hút hàng nghìn lượt khách tham quan mang lại nhiều giá trị kinh tế. (HS lấy ví dụ khác nếu được việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ) DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHÂU ĐỨC MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án Câu 1: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 2: Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Tầng bình lưu. D. Các tầng cao của khí quyển. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng? A. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. B. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm. C. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao. D. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. Câu 4: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng A. ôn đới. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. cận cực. Câu 5: Cho biết câu nào sau đây không nói về khí hậu. A. Hôm qua, ở Nam Bộ có mưa rất to, gió mạnh. B. Mùa hạ ở khu vực Bắc Trung Bộ có gió phơn khô nóng. C. Tháng 6 ở Bắc bán cầu là mùa hè, trong khi Nam bán cầu là mùa đông. D. Loại gió chính hoạt động ở phía Bắc nước ta vào mùa Đông là gió mùa Đông Bắc. Câu 6: Hãy sắp xếp các nội dung sao cho đúng với cách sử dụng nhiệt ẩm kế điện tử? a) Lúc này trên màn hình sẽ hiển thị thông số nhiệt độ và độ ẩm. ... b) Đọc kết quả hiển thị trên màn hình LCD. c) Nhận giữ Start khoảng 2 giây để bật thiết bị. d) Nhấn thêm nút start để máy ghi dữ liệu nhiệt độ, ghi dữ liệu độ ẩm. A. a-b-c-d. B. b-c-d-a. C. c-d-a-b. D. d-c-a-b 2. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10 Câu 7: Ở chân núi Phan-xi-păng có nhiệt độ là 29oC, ngọn núi này có độ cao trên 3000m. Vậy, ở đỉnh núi có nhiệt độ là bao nhiêu? Trả lời .. Câu 8: Sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt trái đất theo vĩ độ là do yếu tố nào? Trả lời .. Câu 9: Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây mưa sương là gì? Trả lời .. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 240C lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? Trả lời .. 3. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời câu 11. Trong mỗi ý thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 11 A Khối khí nóng hình thành ở vùng vĩ độ cao có nhiệt độ tương đối thấp. B Khối khí lạnh hình thành ở vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao. C Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền có tính chất khô. D Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương có tính chất ẩm. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Khí oxy và hơi nước có vai trò gì đối với tự nhiên trên Trái Đất? Câu 2: Em hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào? DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 6 sách Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm = 1,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B A D C A C 2. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm = 1,0 điểm Câu 7: 110C PHẦN I: Câu 8: Góc chiếu cảu tia sáng Mặt trời. TRẮC Câu 9: Hơi nước. NGHIỆM Câu 10: 260C. 3. Trắc nghiệm đúng sai: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm= 1,0 điểm Câu 11 A S B S C Đ D Đ Câu 1: - Khí oxy chiếm 21% thể tích không khí, là khí cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. - Hơi nước chỉ chiếm 1 lượng rất nhỏ nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng PHẦN II: TỰ như sương mú, mưa, mây LUẬN Câu 2: - Các hiện tượng khí tượng như mưa, nắng, gió, nhiệt độ . xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương gọi là thời tiết. Thời tiết luôn thay đổi. - Khí hậu ở một địa phương là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết của địa phương đó theo một quy luật nhất định. Khí hậu có tính quy luật. DeThi.edu.vn