Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)

docx 36 trang Hải Hiệp 13/12/2025 140
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_14_de_thi_dia_li_7_sach_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_1.docx

Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng (1,5 điểm). Mỗi câu hỏi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A A C B Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10. Trong mỗi nhận định 0,25đ Nội dung nhận định Đúng/Sai Câu 7. Châu Á là khu vực có cơ cấu dân số trẻ nhưng đang chuyển biến theo Đ hướng già hóa. Câu 8. Dân cư châu Á phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ. S Câu 9. Phần hải đảo của khu vực Đông Á là nơi có nhiều núi lửa, thường Đ xuyên có động đất và sóng thần. Câu 10. Mạng lưới sông ở khu vực Đông Nam Á kém phát triển. S Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ Câu 11. Hãy cho biết quy mô GDP của EU đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?........thứ 2............ Câu 12. Liên minh châu Âu (EU) là trung tâm tài chính lớn trên thế giới . Câu 13. EU là đối tác thương mại hàng đầu của bao nhiêu quốc gia trên thế giới?.....80.... Câu 14. Việt Nam nằm trong khu vực nào của châu Á?.........Đông Nam Á................... Phần IV: Tự luận (1,5 điểm). Câu 15. Nội dung Điểm a. Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu? - Môi trường nước ở châu Âu bị ô nhiễm là do các chất thải từ hoạt động sản xuất và sinh hoạt. - Các biện pháp bảo vệ môi trường nước: + Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ sản xuất nông 0,25 nghiệp. + Đảm bảo việc xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải 0,75 ra môi trường. + Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. + Nâng cáo ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước. (Học sinh nêu được ¾ biện pháp cho điểm tuyệt đối 0,75đ) b. Kể tên một số quốc gia là nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á? Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po 0,5 (Học sinh nêu được 2/4 quốc gia cho điểm tuyệt đối 0,5đ) DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 (Phân môn Địa Lí) Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (5đ) I. Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số thế giới lên đến: a. 1,7% b. 2,1% c. 2,5% d. 2,7% Câu 2: Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới. a.Trình độ b. Thể lực c. Cấu tạo bên trong d. Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể Câu 3: Phần lớn dân cư Việt Nam thuộc chủng tộc. a.Môn-gô- lô-it b. Ô-tra-lô-ít c. Ơ-rô-pê-ô-ít d.Nê-gô-ít Câu 4: trên thế giới có mấy chủng tộc chính? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm Câu 5: Dân cư thường tập trung đông ở các khu vực nào? a.Vùng núi b. Hoang mạc c. Đồng bằng d. Hải đảo Câu 6: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là: a. Bắc Á- Trung Á- Đông Á b. Trung Á- Đông Á- Đông Nam Á c. Đông Á –Đông Nam á- Nam Á d. Đông Nam Á –Nam Á – Tây Nam Á Câu 7: Quốc gia đông dân nhất thế giới là: a. Mỹ b. Nhật c. Ấn Độ d. Trung Quốc Câu 8: Vị trí của đới nóng? a. Xích đạo b. Giữa hai chí tuyến c. Từ chí tuyến về vòng cực d. Ở hai cực Câu 9: Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào ở đới nóng? a. Nhiệt đới gió mùa b. Hoang mạc c. Xích đạo ẩm d. Nhiệt đới Câu 10: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là: a. Xích đạo ẩm c. Nhiệt đới b. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc Câu 11: Dân số đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới? a. Gần 20% b. Gần 30% c. Gần 40% d. Gần 50% Câu 12: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vị trí nào? a. Chí tuyến Bắc->Chí tuyến Nam b. 5 độ Bắc -> Chí tuyến Bắc; 5 độ Nam đến chí tuyến Nam c.Chí tuyến Bắc -> Vòng cực Bắc d. Chí tuyến Nam -> Vòng cực Nam Câu 13: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào? a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm c. Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường hoang mạc Câu 14: Ở đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường chính? DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a. Ba MT b. Bốn MT c. Năm MT d. Sáu MT Câu 15. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp ở đới ôn hòa là: a.Quy mô lớn b. Quy mô nhỏ c. Tiên tiến d. Lạc hậu Câu 16: Mối lo ngại lớn nhất của đới ôn hòa hiện nay là: a. Thiếu nhân công b.Thiếu nhiên liệu c. Ô nhiễm môi trường d.Thiếu thị trường Câu 17: Loài vật nào sau đây không sống ở đới lạnh Nam Cực? a. Hải cẩu b. Cá voi xanh c. Gấu trắng d. Chim cánh cụt Câu 18: Dân tộc nào ở đới lạnh sinh sống bằng nghề săn bắt? a. Người la-Pông b. Người I-Núc c. Người Xa-Mô-I –Ét d. người Chúc Câu 19: Đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? a. Từ 2 vòng cực đến 2 cực b. Chí tuyến nam- vòng cực nam c. Vòng cực Bắc- Cực Bắc d.Vòng cực Nam – cực Nam Câu 20:Tại sao môi trường đới lạnh lại có rất ít người sinh sống? a. Do ít mưa b. Do quá lạnh băng tuyết bao phủ quanh năm c. Do ít tài nguyên d. Do giao thông đi lại khó khăn B.TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (3 điểm) a) Viết công thức tính mật độ dân số b) Áp dụng để tính mật độ dân số trung bình năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét. Tên nước Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Việt Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In-đô-nê-xi-a 1919000 206,1 Câu 2: Các loài thực vật, động vật sống ở đới lạnh thích nghi với điều kiện khắc nghiệt của môi trường như thế nào? (2 điểm) DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D A B C C D B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C C C C C B A B B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1 a) Viết công thức tính mật độ dân số (0,5 điểm) MDDS = Số dân: Diện tích b) Tính mật độ dân số của 3 nước (1,5 điểm) MDDS của Việt Nam = 239 người / km2 MDDS cuarTrung Quốc = 133 người / km2 MĐS của In- đô- nê- xi- a = 107 người / km2 c) Nhận xét (1 điểm) - Nước có mật độ dân số cao nhất là Việt Nam. Đứng thứ 2 là Trung Quốc và thứ 3 là nước In - đô - nê- xi - a. Câu 2: - Giới thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm: khả năng chịu rét (0,5đ) - Thực vật: nghèo nàn, chỉ có một số cây lùn xen lẫn với rêu, địa y. (0,75đ) - Động vật: thích nghi với môi trường lạnh: có lớp lông dày, lớp lông không thấm nước, sống thành bầy đàn để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau, ngủ đông hoặc di cư để tránh đông. (0,75đ) DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 (Phân môn Địa Lí) Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi: A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1% B. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp C. Do chất lượng cuộc sống được nâng cao D. Dân số tăng nhanh và đột ngột Câu 2: Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở: A. Trung Á B. Ô-xtrây-li-a C. Nam Mĩ.D. Bắc Phi. Câu 3: Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là: A. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khô kéo dài B. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm. C. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan. D. Ở đới lạnh Câu 4: Vấn đề lớn của đới lạnh hiện nay là: A. Thiếu nhân lựcB. Thiếu phương tiện vận chuyển và kĩ thuật hiện đại C. Nguy cơ tuyệt chủng một số động vật quí.D. Cả A và C đều đúng Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là: A. Mưa theo mùaB. nắng nóng quanh nămC. Rất khô hạnD. rất giá lạnh Câu 6: Giới hạn của đới lạnh là A. Từ vòng cực đến cựcB. Từ xích đạo đến chí tuyến C. Từ chí tuyến đến vòng cựcD. Từ 5 0 B đến 50N Câu 7: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vậtở đới lạnh: A. Ngủ đôngB. Sống thành bầy đàn để tránh rét C. Ra sức ra ngoài để kiếm ănD. Di cư để tránh rét Câu 8: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi: A. Đất đai theo độ caoB. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao C. Khí áp theo độ caoD. Lượng mưa theo độ cao Câu 9: Nối các ý cở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B: Kiểu môi trường Cảnh quan tương ứng 1.Xích đạo ẩm A. Rừng cây bụi lá cứng 2.Nhiệt đới B. Cây xương rồng 3. Hoang mạc C. Rừng rậm xanh quanh năm 4. Địa Trung Hải D. Xa van cây bụi Câu 10: Nhận định sau đúng hay sai: DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Việc sử dụng nhiều phân bón thuốc trừ sâu trong nông nghiệp không ảnh hưởng gì đến môi trường đới ôn hòa A. ĐúngB. Sai B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2đ): Trình bày nguyên nhân và hậu quả của ô nhiểm không khí ở đới ôn hòa Câu 2 (2đ): Trình bày nguyên nhân và biện pháp khắc phục của hiện tượng hoang mạc hóa ngày càng mở rộng ở trên trái đất? Câu 3 (3đ): Giải thích tại sao châu Phi là châu lục có khí hậu khô nóng và nhiều hoang mạc nhất thế giới? DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0.3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 Đáp án A D A D C A C B B Câu 9 1 - C 2 - D 3 - B 4 - A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2đ). Em hãy trình bày các nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? * Nguyên nhân : (1đ) - Khí thải trong công nghiệp và các phương tiện giao thông - Cháy rừng, hoạt động núi lửa, sự bất cẩn do sử dụng năng lượng nguyên tử. *Hậu quả : (1đ) - Gây mưa axit ăn mòn công trình xây dựng, chết cây cối,.. - Gây bệnh đường hô hấp, gây hiệu ứng nhà kính, tạo lỗ thủng tầng ô dôn Câu 2: (2đ) - Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc hóa trên thế giới: (1đ) + Do nạn cát bay + Do sự biến đổi khí hậu toàn cầu. + Do tác động của con người như chặt phá rừng - Biện Pháp: (1đ): + Trồng rừng chắn cát và bảo vệ các vành đai rừng phòng hộ ven các hoang mạc + Khai thác nước ngầm cải tạo hoang mạc + Khắc phục các nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi khí hậu toàn cầu Câu 3: (3đ) Giải thích tại sao châu Phi là châu lục có khí hậu khô nóng và nhiều hoang mạc nhất thế giới? - Có đường chí tuyến bắc và nam chạy ngang phần bắc và nam của châu lục nên vị trí nằm kẹp giữa hai chí tuyến, phần lớn diện tích châu Phi thuộc đới nóng, nên chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa khô và nóng. (1.0) - Hình dạng mập mạp đường bờ biển ít bị cát xẽ ít biển ăn sâu vào nội địa nên ít chịu ảnh hưởng của biển. (1.0) - Có các dòng biển lạnh benghela, Canasi..chạy sát bờ nước biển ít bốc hơi..ít mưa. (1.0) DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (Phân môn Địa Lí) Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (3đ) I .Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. (1đ) Câu 1: Mật độ dân số Châu Á (trừ Liên Bang Nga) (2005) là bao nhiêu, khi diện tích 31,8 tr km2, dân số 3920 triệu người? A. 184 người/ km2 B. 240người/ km2 C. 123 người/ km2 D. 316 người/ km2 Câu 2 : Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số thế giới lên đến: A. 1,7% B. 2,1% C. 2,5% D. 2,7% Câu 3: Vị trí của đới nóng? A. Xích đạo B. Giữa hai chí tuyến C. Từ chí tuyến về vòng cực D. Ở hai cực Câu 4: Bao nhiêu phần trăm dân số tập trung ở đới nóng? A. Gần 35% B. Gần 40% C. Gần 45% D. Gần 50% II . Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ (....)trong đoạn văn sau sao cho thích hợp (1 đ) Câu 5: Hơn (1)..............dân cư đới ôn hòa sống trong các đô thị. Sự phát triển các đô thị được tiến hành theo (2)......................... Nhiều đô thị mở rộng, kết nối với nhau thành.........................hay....................................... Lối sống đô thị đã trở thành phổ biến. III. Nối các ý cột A với các ý cột B sao cho thích hợp rồi ghi kết quả vào cột C (1đ) Câu 6: Cột A Cột B Cột C. 1. Càng lên cao nhiệt độ không khí a. Có mưa nhiều, cây cối tốt tươi ...... 2.Sản phẩm cổ truyền dân tộc miền núi Việt Nam b. Càng giảm ....... 3. Sườn núi đón gió ẩm c. Có mưa ít, cây cối ít phát triển ...... 4. Sườn núi khuất gió, hay đón gió lạnh d. Là thổ cẩm ...... B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Giới thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm gì? (3đ) Câu 2: Nêu đặc điểm của khí hậu hoang mạc? (2đ) Câu 3: Trình bày sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao, theo sườn ở vùng núi An- pơ, nguyên nhân sự khác nhau? (2đ) DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) I. Khoanh tròn (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B D III. Điền khuyết (Mỗi câu đúng 0,25đ) (1) 75% (2) qui hoạch (3) chùm đô thị (4) chuỗi đô thị II. Nối cột A với cột B (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 - B 2 - D 3 - A 4 - C B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Giới thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm: khả năng chịu rét (1đ) - Thực vật: nghèo nàn, chỉ có một số cây lùn xen lẫn với rêu, địa y. (1đ) - Động vật: thích nghi với môi trường lạnh: có lớp lông dày, lớp lông không thấm nước, sống thành bầy đàn, ngủ đông hoặc di cư để tránh đông. (1đ) Câu 2: Đặc điểm - Khí hậu rất khô hạn. (0,5đ) - Rất ít mưa. (0,5đ) - Độ bốc hơi lớn. (0,5đ) - Nhiệt độ chênh lệch giữa ngày và đêm rất lớn, lớn hơn giữa các mùa. (0,5đ) Câu 3: Sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao, theo sườn ở vùng núi An- pơ: - Từ cao xuống thấp: (1đ) - Ở sườn nam: Tuyết > Đồng cỏ > Rừng cây lá kim> Rừng lá rộng - Ở sườn bắc: Tuyết > Đồng cỏ > Rừng cây lá kim - Nhận xét: Ở sườn nam thực vật phát triển đến độ cao cao hơn so với sườn Bắc. => Nguyên nhân: Sườn nam đón nắng còn sườn Bắc bị khuất nắng (1đ) - Các táng thực vật ở sườn Nam nằm cao hơn so với sườn bắc. - Ở sườn nam có rừng rậm, còn ở sườn bắc thì không có. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 14 Đề thi Địa lí 7 sách Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Lịch Sử &Địa Lí - Lớp 7 (Phân môn địa lí) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran.B. Xcan-đi-na-vi.C. An-pơ.D. Các-pát. Câu 2. Đô thị nào sau đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên? A. Xanh Pê-téc-bua.B. Mát-xcơ-va.C. Luân Đôn.D. Bác-xê-lô-na. Câu 3. Châu lục nào dưới đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Phi.B. Mỹ.C. ÁD. Âu. Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương.B. Bắc Băng Dương.C. Ấn Độ Dương.D. Đại Tây Dương. Câu 5. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có dân cư phân bố rất thưa thớt? A. Tây Á.B. Nam Á. C. Đông Á.D. Đông Nam Á. Câu 6. Các quốc gia Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc,...thuộc khu vực A. Bắc Á.B. Đông Á. C. Nam Á.D. Đông Nam Á. Câu 7. Địa hình phía Bắc châu Á có đặc điểm gì? A.vùng núi cao, đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới. B. núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. C. đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng. D. dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ. Câu 8. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Hi-ma-lay-a.B. Côn Luân.C. Thiên Sơn.D. Cap-ca. B. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên? Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1 150 Thế giới 7 794,8 60 Tính tỉ lệ dân số trong tổng số dân thế giới của châu Á và nêu nhận xét. Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản? --------- Hết--------- DeThi.edu.vn