Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_16_de_thi_khtn_7_cuoi_ki_1_ket_noi_tri_thuc_kem_dap.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG M ÔN THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 KNTT T hời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm C họn phương án trả lời đúng cho các câu sau: C âu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A . Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C . Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. C âu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. C âu 3: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Sodium. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Natri. C âu 4: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: A B D N guyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D. C âu 5: Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA. C âu 6: Âm thanh không thể truyền trong A . chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chân không. C âu 7: Đơn vị nào là của tốc độ? A. km/h. B. m.s. C. km.h. D. s/m. C âu 8: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì A . gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn. B . gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn. C . gõ mạnh là thành trống dao động mạnh hơn. D . gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn. C ở âu 9: Quan sát đồ thị quãng đường- thời gian hình dưới đây và mô tả chuyển động của vật? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A . Vật chuyển động có tốc độ không đổi. B . Vật đứng yên. C . Vật đang đứng yên, sau đó chuyển động rồi lại đứng yên. D . Vật đang chuyển động, sau đó dừng lại rồi tiếp tục chuyển động. C âu 10: Trong quá trình quang hợp, nước được lấy từ đâu? A . Nước được lá lấy từ đất lên. B. Nước được rễ hút từ đất lên thân và đến lá. C . Nước được tổng hợp từ quá trình quang hợp. D. Nước từ không khí hấp thụ vào lá qua các lỗ khí. C âu 11: Động vật nào hô hấp bằng phổi? A . Cá chép. B. Thằn lằn. C. Ếch. D. Chim bồ câu. C ởâu 12: Nước được vận chuyển thân chủ yếu A . qua mạch gỗ. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C . từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. Câu 13: Khi tế bào khí khổng no nước thì A . thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B . thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C . thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D . thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. C ở âu 14: Hình bên dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào thực vật? A . Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. B . Tính hướng tiếp xúc. C. Tính hướng hóa. D . Tính hướng nước. C âu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước? A . Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào. C . Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. D. Nước giúp duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể. C âu 16: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật? A. Lá cây bàng rụng vào mùa hè. B. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh. C . Cây gọng vó bắt mồi. D. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời. I I. TỰ LUẬN: 6,0 điểm C âu 1: (0,5 điểm): Nêu khái niệm chu kì? C âu 2: (1,0 điểm): N ở guyên tố T có Z = 12. Hãy vẽ mô hình sắp xếp electron vỏ nguyên tử T và cho biết T có bao nhiêu lở ớ p electron, bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết vị trí của T (số thứ tự, chu kì, nhóm) t rong bảng tuần hoàn? Câu 3: (0,5 điểm): N êu mối quan hệ giữa biên độ sóng âm và độ to của âm? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: (1,0 điểm): H ãy dùng quy tắc “3 giây” để xác định khoảng cách an toàn của xe ô tô chạy với tốc độ 72km/h? Câu 5: (2,0 điểm): a . Thế nào là quang hợp? Em hãy viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp. b ở. Quá trình thoát hơi nước thực vật có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây và môi trường? Câu 6: (1,0 điểm): B ạn Tấn cao 1m 40, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở t uổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Tấn về n hu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Tấn để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B A C C D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D B D A D A C B I I. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1 C hu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được 0,5 (0,5 điểm) x ếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần khi đi từ trái sang phải. Câu 2 (1,0 điểm) 0,25 T có Z = 12 → ởT ô số 12. 0,25 T có 3 lớp electron→ T thuộc chu kì 3. 0,25 T có 2 electron lớp ngoài cùng→ T thuộc nhóm IIA. 0,25 Câu 3 Mối quan hệ giữa biên độ sóng âm và độ to của âm: 0,5 (0,5 điểm) Sóng âm có biên độ càng lớn thì nghe thấy âm càng to (và ngược lại). Câu 4 v = 72km/h = 20m/s. 0,5 (1,0 điểm) K hoảng cách an toàn đối với tốc độ tính theo nguyên tắc “3 giây” là: s = 20.3 = 60(m). 0,5 Câu 5 a . - Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng 0,5 (2,0 điểm) l ượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen. - Phương trình hô hấp: 0,5 N→ước + carbon dioxide Glucose + Oxygen b. * Đối với đời sống của cây: 0,5 - ở Thoát hơi nước lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây. - Giúp lá không bị đốt nóng bởi ánh nắng mặt trời. - Giúp khí khổng mở, khí CO2 đi vào bên trong cung cấp nguyên liệu cho quang hợp. * Đối với môi trường: 0,5 - Làm mát không khí xung quanh. - Hấp thụ khí CO2 và giải phóng khí O2 r→a ngoài môi trường điều hòa khí hậu. Câu 6. - Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Tấn là: 50 x 40 = 2000 ml = 2 lít 0,5 (1,0 điểm) nước. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn - Lời khuyên cho bạn Tấn: Cần uống đủ 2 lít nước trong 1 ngày, ăn uống hợp lí, ăn 0,5 đ a dạng các loại thức ăn, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình trạng béo p hì, luyện tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI M ÔN THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 KNTT T hời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P hần I. Trắc nghiệm (4 điểm) H ãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Hạt proton được kí hiệu là A. p. B. n. C. e. D. l. Câu 2. Nguyên tố carbon có kí hiệu hóa học là A. Ca. B. C. C. Cu. D. Co. C âu 3. Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton của mỗi nguyên tử như sau: C ác nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. X và Y. B. X và Z. C. Y và T. D. X và Q. C âu 4. Hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 là A. I. B. II. C. III. D. IV. C âu 5. Khối lượng phân tử H2O là A. 18 gam. B. 18 kg. C. 18 amu. D. 17 amu. C âu 6. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P hóa trị III và hydrogen là A. PH. B. PH3. C. P2H3. D. HP3. Câu 7. Chất nào sau đây là chất ion? A. CO2. B. HCl. C. CH4. D. CaCl2. Câu 8. Cho các chất sau: bromine; hydrogen; nước; carbon monoxide; ozone. Số đơn chất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 9. Trong các phát biểu sau về độ lớn vận tốc, phát biểu nào sau đây đúng: A . Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. B . Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một ngày. C . Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một phút. D . Độ lớn vận tốc tính bằng quãng đường đi được trong một giờ. C âu 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc? A. m/s. B. m. C. kg. D. m/s2. Câu 11. Khi luồng gió thổi qua rừng cây, ta nghe âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là A. luồng gió và lá cây đều dao động. B. luồng gió. C. lá cây. D. thân cây. C âu 12. Hãy chọn câu trả lời không đúng sau đây? A . Hơi nước có trong không khí không hấp thụ âm thanh. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B . Cây xanh vừa hấp thụ vừa phản xạ âm thanh. C . Sử dụng động cơ chạy bằng điện ít gây ô nhiễm tiếng ồn. D . Đường cao tốc phải được xây dựng xa trường học, bệnh viện và khu dân cư. C âu 13. Khi nghiên cứu sự truyền âm thanh người ta có những nhận xét sau. Theo em nhận xét nào đúng? A . Không khí càng loãng thì sự truyền âm càng kém. B . Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có môi trường truyền âm. C . Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm. D . Cả 3 phương án đều đúng. C ở âu 14. Trong hình vẽ sau, tia phản xạ IR hình vẽ nào đúng? A. B. C. D. C âu 15. Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán? A . Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới mặt nước. C . Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. D. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len. C âu 16. Ánh sáng truyền theo đường thẳng khi ánh sáng: A . Truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác B . Truyền từ môi trường đồng tính này sang môi trường đồng tính khác C. Truyền trong môi trường trong suốt D. Truyền trong môi trường trong suốt và đồng tính P hần II. Tự luận (6 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B ài 1 (1 điểm): Cho mô hình nguyên tử potassium như sau: X ác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố potassium trong bảng tuần hoàn, có giải thích ngắn gọn cách xác định. B ài 2 (2 điểm): Phân tử calcium carbonate có cấu tạo từ các nguyên tố calcium, carbon và oxygen. Biết k hối lượng phân tử calcium carbonate là 100 amu, nguyên tố calcium và carbon lần lượt chiếm 40% và 1 2% khối lượng phân tử. Hãy xác định công thức hóa học của calcium carbonate. Bài 3 (3 điểm): a . Camera thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 5 m là 0,385 s. Tốc độ ô tô là bao nhiêu? b . Một âm dao động với tần số 40 Hz. Vậy trong 0,5 phút, âm đó đã thực hiện bao nhiêu dao động? c . Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc i = 300 thì tia phản xạ hợp với pháp tuyến tại điểm t ới một góc bao nhiêu? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN P HẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B D C C B D C A A A A D B D D P HẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Bài 1: Potassium ở: + Ô thứ 19 (do số thứ tự ô = số hiệu nguyên tử = số electron = 19). + Chu kì 4 (do số thứ tự chu kì = số lớp electron = 4). + ở Nhóm IA (do số thứ tự nhóm A = số electron lớp ngoài cùng). Bài 2: Ta có: %O = 100% - %Ca - %C = 100% - 40% - 12% = 48%. Đ ặt công thức hóa học của hợp chất của dạng: CaxCyOz. 40 x %Ca 100% 40% x 1 100 12 y %C 100% 12% y 1. 100 16 z %O 100% 48% z 3. 100 V ậy công thức hóa học của calcium carbonate là CaCO3. Bài 3: s v 50,385 13m / s a . Tốc độ ô tô là t b . Âm thực hiện được số dao động là: 40 . 0,5 . 60 = 1200 dao động c . Theo định luật phản xạ ánh sáng, góc tới bằng góc phản xạ nên khi i = 300 thì i’ = 300. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi KHTN 7 cuối Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 5 SĐỞT GD& ĐỀ THI GIỮA HK1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: KHTN 7 T hời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian giao đề P đihểần I: Trắc nghiệm khách quan (4 m) H ấ ãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nh t. C âu 1: Các thao tác: “Chuẩn bị các mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm; Lập phương án thí nghiệm” nằm ở bước n ào trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A ể . Đề xuất vấn đề cần tìm hi u. B. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề. C ảđ.. Lập kế hoạch kiểm tra dự oán. D. Báo cáo kết qu C âu 2: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? Aử đi..ệ Cân điện t B. Cổng quang n. C ố. .. Đồng hồ đo thời gian hiện s D. Bình chia độ Câu 3: Cho mô hình nguyên tử carbon như sau: S ố đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử carbon là A. 1. B. -6. C. 6. D. +6. C âu 4: Đường từ nhà Hoàng tởi trường dài 2,4 km. Nếu đi bộ, Hoàng đi hết 0,6 h. Nếu đi xe đạp, Hoàng đ i hết 10 min. Phát biểu nào sau đây là đúng? A . Tốc độ đi bộ trung bình của Hoàng là 4 km/h. B . Tốc độ đi xe đạp trung bình của Hoàng là 4 m/s. C . Tốc độ đi xe đạp trung bình của Hoàng là 14,4 km/h. D đ. Cả A, B, C đều úng. C âu 5: Khi đo tốc độ của một vật sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện thì ta phải c hỉnh đồng hồ về chế độ nào sau đây? A↔. BMode A. B. Mode B. C. Mode A D. Mode A + B. C c âu 6: Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định đượ A ị. . quãng đường vật đi được trong một thời gian cho trước trên đồ th B ị. . thời gian vật đi hết một quãng đường xác định trên đồ th C ị. . tốc độ của vật trong thời gian xác định trên đồ th D ị. . quãng đường vật đi được trong một thời gian không có trên đồ th C âu 7: Để đảm bảo an toàn cho các phương tiện tham gia giao thông thì tốc độ lưu thông (1) thì k hoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe (2) . Aớ . (1) càng cao, (2) càng l n. B. (1) càng cao, (2) càng nhỏ. DeThi.edu.vn



