Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)

pdf 46 trang bút chì 12/12/2025 230
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_17_de_thi_dia_li_6_sach_canh_dieu_cuoi_ki_2_kem_dap.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CU ỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - Lớp 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy thi. Ví dụ: 1-A, 2-C Câu 1. Đại dương thứ 5 của thế giới nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu có tên gọi là gì? A. Bắc Băng Dương. B. Nam Đại Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 2. Triều cường xuất hiện vào những thời điểm nào trong tháng ? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Không trăng . Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Không khí. B. Nước. C. Chất hữu cơ. D. Hạt khoáng. Câu 4. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 6, trang 30,31. Xác định nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đới nóng? A. Đất đỏ vàng cận nhiệt. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất đen thảo nguyên ôn đới. D. Đất pốt dôn. Câu 5. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 6, trang 34, 35. Xác định vùng phân bố của đới thiên nhiên đới nóng? A. Khu vực nội chí tuyến. B. Từ Chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C. Từ Chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. Từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu. Câu 6. Độ phì của đất là do nhân tố tạo nên. A. sinh vật. B. khí hậu. C. đá mẹ. D. địa hình. Câu 7. Nhóm đất điển hình ở đới ôn hòa là A. đất pốt dôn. B. đất đỏ vàng. C. đất đen thảo nguyên. D. đất đài nguyên. Câu 8. Rừng lá kim là thảm thực vật điển hình của đới thiên nhiên A. đới lạnh. B. đới ôn hòa. C. đới nóng. D. không thuộc đới thiên nhiên nào. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Rừng nhiệt đới là thảm thực vật tiêu biểu ở đới nóng. a. Tại sao rừng nhiệt đới lại có nhiều tầng? b. Giả sử em là “thần rừng” hãy giới thiệu khái quát kiểu rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 2. (1.5 điểm) Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 6 trang 30, 31, 32,33, 34 à 35, em hãy cho biết a. Nêu ví dụ chứng minh sự đa dạng của sinh vật trên lục địa. b. Xác định nhóm đất, hệ sinh thái rừng của Việt Nam? HẾT----------------------- Học sinh được sử dụng tập bản đồ lịch sử và địa lí 6 phần địa lí của NXB giáo dục Việt Nam. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B A A C B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Rừng nhiệt đới có nhiều tầng là do: 0.75đ - Rừng nhiệt đới trải dài từ đường xích đạo hết vành đai nhiệt đới Bắc 0.25 và Nam nên có nguồn ánh sáng tạo điều kiện cho cây quang hợp tốt. - Với nhiệt độ trung bình năm luôn trên 210c, lượng mưa trung bình 0.25 lớn, luôn trên 1700 mm/năm đã tạo ra nguồn nhiệt ẩm dồi dào. 1 - Mặt khác lớp đất được cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho các loại 0.25 (1.5 cây phát triển điểm) b. Khái quát kiểu rừng nhiệt đới gió mùa: 0.75đ - Phân bố ở khu vực Đông Nam Á và Đông Ấn Độ, 0.25 - Khí hậu với một mùa mưa, một mùa khô rõ rệt, sinh vật phong phú. 0.25 - Cây trong rừng rụng là vào mùa khô, nhưng cây thấp và ít tầng hơn 0.25 rừng mưa nhiệt đới. a. Ví dụ chứng minh sinh vật trên lục địa đa dang. 1.0đ - Đa dạng về kiểu thảm thực vật: Đài nguyên đới lạnh, rừng lá kim ôn 0.5 đới, thảo nguyên ôn đới, rừng nhiệt đới, xa van đới nóng. - Đa dạng về giới động vật: 0.5 + Đới nóng: Khỉ, vọoc, chim thiên đường, voi, hổ, hươu cao cổ, 2 rắn . (1.5 + Đới ôn hòa: sóc, chồn, gấu nâu, chó sói điểm) + Đới lạnh: Gấu bắc cực, hải cẩu, chim cánh cụt Nêu được tối thiểu 10 loài ghi điểm tối đa b. Loại đất và kiểu rừng chủ yếu ở Việt Nam 0.5đ - Đất đỏ vàng nhiệt đới. 0.25 - Rừng nhiệt đới gió mùa 0.25 DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ K IỂM TRA CUỐI H ỌC KÌ II BẮC NINH Phân môn Địa lí – Lớp 6 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (4,0 điểm) 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Những đô thị như thế nào được gọi là siêu đô thị? A. Đô thị có số dân từ 5 triệu người trở lên. B. Đô thị có số dân từ 7 triệu người trở lên. C. Đô thị có số dân từ 10 triệu người trở lên. D. Đô thị có số dân từ 15 triệu người trở lên. Câu 2. Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong đất là A. hạt khoáng. B. không khí. C. nước. D. chất hữu cơ. Câu 3. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Câu 4. Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt nhất của các nhân tố tự nhiên là A. công nghiệp. B. xây dựng. C. giao thông vận tải. D. nông nghiệp. Câu 5. Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất của đất? A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm. B. Luân canh, xen canh các loại cây trồng. C. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy. D. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học. Câu 6. Loại đất nào sau đây thích hợp để trồng cây lúa nước? A. Đất đỏ bazan. B. Đất feralit. C. Đất đen, xám. D. Đất phù sa. Câu 7. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái chủ yếu do A. chiến tranh, thiên tai. B. phát triển nông nghiệp. C. khai thác quá mức. D. dân số đông và trẻ. Câu 8. Nơi có khí hậu ôn hòa, nhiều phong cảnh đẹp thuận lợi cho ngành kinh tế nào phát triển? A. Sản xuất công nghiệp. B. u lịch. C. Giao thông vận tải. D. Sản xuất nông nghiệp. 2. Tự luận (2,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) a. Trình bày đặc điểm dân số trên thế giới. b. Dân số thế giới tăng quá nhanh dẫn tới những hậu quả gì cho đời sống, sản xuất, tài nguyên và môi trường? ----- Hết----- DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM 1. Trắc nệghi m (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D B D C B 2. Tự luận (2,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 9 2,0 a Trìnàh b y đặc điểm dân số trên thế giới. - Năm 2018, thế giới có 7,6 tỉ dân. 0,25 - Số dân củaá c c quốc gia trên thế giới rất khác nhau và luôn biến động. 0,5 - D ế ân số th giới luôn có xu hướng tăng theo các năm. 0,25 b Dân số thế giới tăng quá nhanh dẫn tới những hậu quả gì cho đời sống, sản xuất, tài nguyên và môi trường? 0,25 - Đối với đ ời sống: Thiếu việc làm, thiếu chỗ ở, - Đối với sản xuất: Kìm hãm sự phát triển kinh tế, làm chậm chuyển dịch 0,25 cơ cấu kinh tế, - Đối với tài nguyên và môi trường: cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. 0,5 -------------Hết------------- DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 30 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặcB,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 2: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 4: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong đất? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Hữu cơ. Câu 5: Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Hoang mạc. D. Rừng lá kim. Câu 6: Động vật sống chủ yếu ở đới nóng A. gấu trắng. B. sư tử. C. chim cánh cụt. D. tuần lộc. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh? A. Khí hậu khắc nghiệt. B. Động vật khá đa dạng. C. Nhiệt độ thấp, ít mưa. D. Thực vật kém phát triển. Câu 8: Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. hướng núi. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau về độ muối của nước biển và đại dương? Câu 3: (0,5 điểm) Giải thích vì sao độ muối trung bình ở vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới? -----Hết------ DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HẪƯỚNG D NẤ CH M I. P hần trắc n: ghiệm ( 2 điểm) Mỗi đáp án đ úng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D A B B A II. Phần tự l:uận (3 điểm) Câu hỏi Nội dung và biểu điểm Câu 1: (1,5 điểm) Trình Đ ặc điểm rừng n hiệt đới: bày đ ặc điểm rừng nhiệt - Từ vùng Xích đạo đ ởế n hết vành đai nhiệt đới cả bán c ầu Bắc đới? và bán cầu Nam. Nhiệt độ trung bình năm trên 21°C. Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. (0,5đ) - Đ ộng vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi n hư khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc s ỡ (0,5đ) - Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây t hân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây. (0,5đ) Câu 2: (1,0 điểm) Nêu sự Đ ộ muối của nước biển và đại dương: khác nhau về độ m uối của - N ởư ớc biền và đại dương có vị mặn. Đ ộ muối trung bình của 0 n ước biển và đại dương? n ước đại dương là 35 /00 (0,5đ) + Đ ộ muối c ủa nước trong các vùng biển không giống Ởnhau. 0 vùng b iển nhiệt đới độ muối trung bình khoảng 35-36 /00. Vùng 0 biển ôn đới độ muối khoảng 34-35 /00 (0.5đ) Câu 3: (0,5 đ iểm) Giải Đ ộ muối trung bình vùng biển n hiệt đới cao hơn vùng biển ôn thích vì sao độ muối trung đ: ới bình ở vùng b iển nhiệt đới Do nhiệt độ ở vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới, dẫn cao hơn vùng biển ôn đới? đ ến sự bay hơi n hiều hơn, đ ể lại lượng muối tập trung trong nước b ởiển nhiều hơn nên độ muối vùng b iển nhiệt đới cao hơn.(0,5đ). DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 8 Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ II U BND HUYỆN MỎ CÀY BẮC M ôn: Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Phần Địa lí T RƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH T hời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) P HẦN I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm): Chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm C ởâ u 1. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu nơi có khí hậu như thế nào? A . nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. C . nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. C âu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A . Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. C âu 3. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A . Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C . Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. C âu 4. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy như thế nào? A . vĩ độ cao về vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao C . bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc. C âu 5. Năm 2018 dân số thế giới khoảng bao nhiêu? A . 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. C ởâ u 6. Dân cư phân bố thưa thớt những khu vực nào sau đây? A . Các trục giao thông. B. Đồng bằng, trung du. C . Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. C âu 7. Siêu đô thị Thượng Hải thuộc quốc gia nào dưới đây? A . Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. C âu 8. Hệ thống sông gồm: A - phụ lưu, chi lưu. B- sông chính, chi lưu. C - sông chính, phụ lưu. D- sông chính, phụ lưu, chi lưu. P HẦN II: TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): T rình bày vị trí, đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Câu 2. (1,5 điểm): Qua kiến thức bài dân số và phân bố dân cư, em hãy: a / Cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều? (1,0 điểm) b/ Việt Nam có diện tích là 331690 Km2, dân số là 99531488 người (10 / 04 / 2023).Vậy mật độ dân số c ủa Việt Nam là bao nhiêu? (0.5 điểm) DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P hần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A B C D B D P HẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 * Vị trí, đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất (1.5đ) - Đới nóng trãi dài giữa hai chí tuyến thành một vành đai liên tục bao quanh Trái 0,5 Đ ất, có nhiệt độ cao, chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên Trái đất, giới động,thực v ởậ t đây hết sức đa dạng và phong phú - Đới ôn hòa nằm giữa đới nóng và đới lạnh,khí hậu mang tính chất trung gian giữa đ ới nóng và đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường.Thiên nhiên thay đổi theo bớn 0,5 m ùa.Thực vật thay đổi từ tây sang đông - Đới lạnh nằm trong khoảng từ vòng cực về phía hai cực, có khí hậu khắc nghiệt, * Đới lạnh là xứ sở của băng tuyết.Thực vật kém phát triển, bao gồm các cây thấp l ưù n xen rêu và địa y. Động vật là các loại thú có lông và mỡ dày nh gấu trắng, hải 0,5 cẩu, cá voi 2 aư ) Dân c trên thế giới phân bố không đồng đều: (1.5đ) - Dân cư trên thế giới phân bố không đều. 0.25đ - Để biết tình trạng phân bố dân cư người ta dựa vào mật độ dân số 0,25đ - Nơi đông dân cư: Có nguồn nước ngọt dồi dào, khí hậu và giao thông thuận lợi, 0,25đ c ác hoạt động sản xuất phát triển... - Nơi thưa dân cư: những nơi khô hạn, khí hậu khắc nghiệt, địa hình đồi núi cao 0.25đ (băng giá, khí hâu khô hạn) b) Mật độ dân số Việt Nam: 99531488 người: 331690 = 300 người / km2 0,5đ Hết DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 9 KIỂM TRA CUỐI KÌ II P HÒNG GD &ĐT HIỆP ĐỨC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU T hời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất C âu 1. Quan sát hình bên dưới, em hãy cho biết trên Trái đất có những tầng đất nào? A . Tầng tích tụ và tầng đá mẹ. B. Tầng tích tụ và tầng chứa mùn. C . Tầng chứa mùn và tầng đá mẹ. D. Tầng tích tụ, tầng đá mẹ và tầng chứa mùn. C âu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. C âu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A . sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. C âu 4. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là A . bức xạ và lượng mưa. B. độ ẩm và lượng mưa. C . nhiệt độ và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng. C âu 5. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc đất nước A . Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. C ởâu 6. Dân cư thường tập trung đông khu vực A . miền núi, mỏ khoáng sản. B. vùng đồng bằng, ven biển. C . các thung lũng, hẻm vực. D. các ốc đảo và cao nguyên. Câu 7. Trên Trái đất có những nhóm đất chính nào? A . Đất pốtdôn, đất đỏ vàng nhiệt đới. B . Đất đen thảo nguyên, đất pốtdôn. C . Đất đen thảo nguyên, đất đỏ vàng nhiệt đới. D . Đất đen thảo nguyên, đất đỏ vàng nhiệt đới và đất pốtdôn. C âu 8. Quan sát hình sau, em xác định phạm vi đới nóng là từ A . 2 chí tuyến đến vòng cực. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. C . chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. D. chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 17 Đề thi Địa lí 6 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn I I. TỰ LUẬN (3.0 điểm) C ? âu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới C âu 2. (1.5 điểm) a . Dựa vào kiến thức đã học, hãy nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương? b . Hiện nay nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng, theo em chúng ta cần có những biện p háp gì để bảo vệ các loài đó? DeThi.edu.vn