Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

pdf 113 trang Minhquan88 18/05/2025 181
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_17_de_thi_hoa_hoc_lop_10_hoc_ki_2_bo_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

  1. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC .- .. TỔ TỰ NHIÊN Môn thi: Hóa học, Lớp 10 Họ và tên: .. .. Thời gian làm bài: 45 phút Lớ p: (ờKhông tính th iề gian phát đ ) Cho nguyên tử ốkh i của các nguyên tố: H=1; Mg=24; O=16; Cl=35,5; Br=80; I=127; K= 39; Ca=4C0; =12, Fe=56. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tất cả hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1 B. Trong tất cả hcợác pấ ch t, oxygen luôn có số- oxi hóa là 2 C. Số oxi hóa của nguyên tử ấtrong b tộấ kì m t đơn ch tọề hóa h c nào đ u bằn g 0 D. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0. CS âu 2. ố oxi hóa của nitrogen trong ion là − A. +3 𝑁𝑁𝑁𝑁3 B. +5 C- . 3 D.- 5 Câu 3. Trong các phảnứ nọg hóa h c sau, phảnứ n ửg oxi hóa – kh là A. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O B. Fe3O4 + 8HCl ⟶FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O C. Cu + 2⟶AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag D. FeCl2 + 2NaOH⟶ Fe(OH)2 + 2NaCl CDâu 4. ẫnị khí chlorine và⟶o dung d ch KBr xảyả ra ph nứ nọg hóa h c: Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2 Tả rong ph nứ nọg hóa h c trên, xảyấ ra quá trình oxi hóa ch⟶t nào? A. KCl B. Br2 C. Cl2 D. KBr Câu 5. Phảnứ nểg nào sau đây có th tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phảnứ ng nung vôi Bả . Ph nứ ng giữa H2 và O2 trong không khí DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net Cả . Ph nứ ng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng D. Phảnứ ng nhiệ t phân thuốc tím Câu 6. Phảnứ ng thu nhiệt là Aả . ph nứ ng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt Bả . ph nứ nấg h pụ th năng lượng dướid ạ ng nhiệt Cả . ph nứ ng giải phóng ion dưới dạng nhiệt Dả . ph nứ nấg h pụ th ion dưới dạng nhiệt Câu 7. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phòng thí nghiệmể , có th ậnh n biếtộả m t ph n ứng thu nhiệtặ ho c tỏa nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứnằg b ng một nhiệt kế (b) Nhiệt độ của hệ ảph n ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt (c) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng tỏa nhiệt (d) Nhiệt độ của hệ ảph n ứng sẽ giảm đi nếuả ph n ứng tỏa nhiệt (e) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếuả ph n ứng thu nhiệt Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Cho các phương trình nhiệtọ hóa h c sau: (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) = +20,33 0 (2) 4NH3(g) + 3O⟶2(g) 2N2(g) + 6H2O(l) ∆ =𝑟𝑟𝐻𝐻2918531 𝑘𝑘𝑘𝑘 0 Nhận xét đúng là ⟶ ∆𝑟𝑟𝐻𝐻298 − 𝑘𝑘𝑘𝑘 A. Phảnứ ng (1) tỏa nhiệtả, ph nứ ng (2) thu nhiệt Bả . Cả hai ph n ứng đều thu nhiệt Cả . Ph nứ ng (1) thu nhiệtả, ph nứ ng (2) tỏa nhiệt D. Cả ảhai ph n ứng đều tỏa nhiệt Cả âu 9. Cho ph nứ ng sau: SO2(g) + O2(g) SO3( l) 1 Biếnẩ thiên enthalpy chu n của phảnứ ng tính theo nhiệ2tạ t ⟶o thành là A. H = [ H SO (g) + H O (g) H SO (l) ] 0 0 1 0 0 r 298 f 298 2 f 298 2 f 298 3 B∆. H =∆ [ H �SO (l) �+ 2 ∆H S�O (g) �+− ∆ H � O (g)�] 0 0 0 1 0 ∆ r 298 ∆ f 298� 3 � ∆f 298� 2 � 2 ∆f 298� 2 � DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net C. H = H SO (l) [ H SO (g) + H O (g) ] 0 0 0 1 0 D∆. rH298 = ∆fH298�SO3(l)� − ∆Hf 298�SO 2(g) �+ 2 ∆Hf 298�O 2(g) � 0 0 0 1 0 Cả âu 10∆. Chor p2h98nứ n∆gf tạ2o9 8th�ành3 pro�p−en∆e ftừ2 p9r8o�pyn2e: � 2 ∆f 298� 2 � , / CH3 – C CH(g) + H2(g) 𝑜𝑜 CH3 – CH = CH2(g) 𝑡𝑡 𝑃𝑃𝑃𝑃 𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃𝑃𝑂𝑂3 Cho giá trị trung bình của các năng lư≡ợnếg liên k tở điề�u⎯ ⎯k⎯i⎯ệ⎯nẩ⎯ ⎯c⎯h�u n Liên kết C – H C – C C = C C C H – H Eb(kJ/mol) 413 347 614 8≡39 432 Biếnẩ thiên enthalpy chu n củảa ph nứ ng là A. -169 kJ B. +169 kJ C. -196 kJ D. +196 kJ CVâu 11. ớiả ph n ứng đơn giản: aA + bB sảnẩ ph m, tốc độả ph n ứng đượcứ tính theo công th c A. v = k C ⟶ a b B. v = k.𝐶𝐶CAA.CB B C. v = C a b D. v = abACABCB Câu 12. Cho các phảnứ ng sau: (1) Phảnứ ng than cháy trong không khí (2) Phảnứ ng tạoỉ g sắt (3) Phảnứ nổg n của khí bình gas (4) Phản ứng lên men rượu Phảnứ nảg x y ra vớiố t c độấ nhanh nh t là A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 13. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng đơn giảnả là ph nứ nảg x y ra theo một bước (b) Phản ứng đơn giảnả là ph nứ ng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học bằnằg nhau và b ng 1 (c) Tốc độ của mộảt ph n ứng đơn giản tuân theo địnậh lu t tác dụống kh i lượng (d) Tốc độ của mọải ph n ứnọg hóa h c đều tuân theo địnậh lu t tác dụống kh i lượng DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net Số phát biểu đúng là A. 4 B . 3 C . 2 D. 1 Cả âu 14. Cho ph nứ ng: Br2(l) + HCOOH(aq) 2HBr(aq) + CO2(s) Nồộn g đ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây n⟶ồộn g đ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 4.10-5 M/s. Giá trị củ a a là A. 0,02M B. 0,07M C. 0,02M D. 0,022M Câu 15. Việc làm nào dướiể đây th hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3((s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)? Aị . ⟶Pha loãng dung d ch HCl B. Nghiềnỏ nh đá vôi CaCO3 C. Sử dụng chất xúc tác D. Tăng nhiệtộ đc ủa phảnứ n g Câu 16. Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầuỏ h a lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầuỏấ h a đóng vai trò ch t xúc tác cho quá t rình này. (b) Để thực phẩm tươi lâu, ngườiả ta dùng phương pháp b oả qu n lạnỞh. nhiệtộ đ thấpủ, quá trình phân h y các chất diễn ra chậm hơn (c) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnểh đ kìm hãm quá trình này (ảd) Tùy theo ph nứ nểg mà có th dùng một, một sốặ ho c tất cả yếu tố để tăng tốc độả ph nứ ng Số phát biểu sai là A. 1 B . 2 C . 3 D. 4 CHâu 17. ệ số nhiệtộ đ Van’t Hoff được kí hiệu là A. α DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net B. γC. φD. Cả âu 18θ. Cho ph nứ ng đơn giảnả x y ra trong bình kín: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) Tốc độả ph nứ nổg thay đ iế như th ếnào n uồ n ng độ H2 giảm 4 lầnồộ v⟶à n ng đ Cl2 tăng 2 lần A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 8 lần Câu 19. Phản ứng giữa đơn chấtớ halogen nào sau đây v i hydrogen diễn ra mãnh liệtổ, n ngay cả trong bóng tối hặo cở nhiệtộ đ thấp? A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2 Cị âu 20. Dung d ch Br2 có thể ảph nứ ng được vớiị dung d ch nào sau đây? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 21. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine vớiị dung d ch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnụh ph c vụ cho mụẩc đích sát khu nệ, v ụsinh gia d ng? A. NaBr B. NaOH C. NaCl D. MgCl2 Câu 22. ấu hình electron lớpc ngoài cùng ủa nguyên tố halogen là A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 CỞâu 23. điều kiện thườnấg, đơn ch t chlorine có màu A. lục nhạt DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net B. vàng lục Cỏ . nâu đ D . tím đen Cị âu 24. Dung d ch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trườnặg base, ho c thủy phân các chất trong quá trình sảnấ xu t, tẩy rửa gỉ sắtầ (thành ph n chính là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại thép? A. H2SO4 B. HCl C. NaOH D. NaCl CĐâu 25. ể phân biệtị các dung d ch: NaF, NaCl, NaBr, NaI ta dùng Aị . dung d ch HCl Bỳ . qu tím Cị . dung d ch BaCl2 Dị . dung d ch AgNO3 Câu 26. Hydrohalic acid có tính acid mạnấh nh t là A. Hydrochloric acid B . Hydrofluoric acid C. Hydrobromic acid D . Hydroiodic acid Câu 27. Phảnứ ng giữa chất nào sau đây vớiị dung d ch H2SO4 đặcả, nóng không ph i là phảnứ n ửg oxi hóa – kh ? A. KBr(s) B. KI(s) C. NaCl(s) D. NaBr(s) Câu 28. Phảnứ nọg hóa h c nào sau đây là sai? A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 B. SiO2 + 4HF⟶ SiF4 + 2H2O C. Cl2 +⟶ 2NaBr 2NaCl + Br2 D. AgN⟶O3 + HF HNO3 + AgF Phần II. Tự luận (3 điểm⟶) Câu 1 (1 điểm): Cho m gam KClO3 tác dụớng v i HCl đếnả khi ph nứ ng xảyấ ra hoàn toàn th y thoát ra V lít khí Cl2 ở đktc. Biết lượng Cl2 ảsinh ra ph nứ ng vừa đủ với 16,8 gam Fe. a) Viếtọ các phương trình hóa h c xảy ra, chỉ rõ chấtử kh , chất oxi hóa bị ) Xác đ nh m và V Câu 2 (1 điểm): Viếtọ các phương trình hóa h c chứng minh tính oxi hóa giảm dần theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2 DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net Câu 3 (1 điểm): Cỗợ ho 2,24 gam h n h pồ g m: CaCO3 và Mg vào một lượnị g dung d cảh HCl dư. Sau khi ph n ứng xảy ra hoàn toàn thấyỗợ thoát ra 0,7437 lít h n h pở khí đkc. Xác địnầh ph nố trăm kh i lượng của các chấtỗ trong h n hợpầ ban đ u. -H---------------- ẾT----------------- DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net Đ ÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B C D C B B C C A A C C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A B C D D B C B B D D C D Phần II. Tự luận Câu 1 (1 điểm ): a) Các phương trình hóa học xảy ra: KClO3 + 6HCl 3Cl2 + KCl + 3H2O Chấtử kh : HCl; chất oxi hóa: KClO3 ⟶ 2Fe + 3Cl2 𝑜𝑜 2FeCl3 𝑡𝑡 Chấtử kh : Fe; chất oxi hóa: Cl2 → , bn) Fe = = 0,3 mol 16 8 56 KClO3 + 6HCl 3Cl2 + KCl + 3H2O 0,15 0,45 ⟶ 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 0,45 0,3 ⟶ Vậy m = 0,15.122,5 = 18,375 gam V = 0,45.24,79 = 11,1555 lít Câu 2 (1 điểm ): Các phương trình hóa học chứng minh H2 + F2 𝑜𝑜 2HF −252 𝑃𝑃 H2 + Cl2� ⎯⎯⎯ ⎯2�HCl 𝑎𝑎𝑎𝑎 H2 + Br2 →𝑜𝑜 2HBr 𝑡𝑡 o t→, xt H2 + I2 2HI Câu 3 (1 điểm ): , nkhí = , = 0,3 mol 0 7437 Gọi số2 m4 7o9l CaCO3 là x (mol); số mol Mg là y (mol) DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1) x ⟶ x mol Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2) ⟶y y mol Ta có hệ phương trình 100 + 24 = 2,24 = 0,02 + = 0,03 = 0,01 , . 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥 = . 100% = 8, 9 28�6% ⇔ � % , 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑦𝑦 0 02 100 𝑃𝑃𝑎𝑎𝑃𝑃𝑂𝑂3 %𝑚𝑚mMg -= 100%2 2 849,286% = 10,714% DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 17 Đề thi Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Bộ Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.net ĐỀ SỐ 3 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRÍ ĐỨC MỌ ÔN HÓA H C LỚP 10 Thời gian: 60 phút NĂM HỌC . – .. C âu 1. (2,0 điểmả ) Hoàn thành các phương trình ph nứ ng sau: a. ZnO + HCl → b. Mg(OH)2 + H2SO4 → c. Al + HCl → d. Cu + H2SO4 (đặc , nóng) → C âu 2. (1,0 điểm) Xét phảnứ nọg hoá h c sau: 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2 Hãy cho biếtố t c độ thoát khí H2 sẽ ổếthay đ i như th nào khi: a) Thị ay dung d ch H2SO4 ằ0,2M b nị g dung d ch H2SO4 0,4M? b) Thbaộyt Al bằng thanh Al vớiố kh i lượng tương đương? C âu 3. (2,0 điểm) Bằnọậg phương pháp hoá h c hãy nh n biếtị các dung d ch không màu trong các lọ mất nhãn riêng biệt: KOH; KCl;H 2SO4; K2SO4. C âu 4. (1,5 điểm) Cho 8,64 gam một kim loại R hóa trị II phản ứng hết vớiị dung d ch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 3,024 lít khí SO2 (đktc là sảnẩ ph mử kh ấduy nh t)ạ. Tìm kim lo i R? C âu 5. (1,5 điểm) ịTrung hoà 300ml dung d ch KOH aM ần 200ml HCl 1,2M đượcị dung d ch A. a) Tính sốả mol KOH đã ph nứ ng? b) Tính a? c) ồộT cính n ng đ ủa muốiị có trong dung d ch A? C âu 6. (1,0 điểm) Hấpụ th hoàn toàn 3,808 lít khí SO2 (ịđktc) vào 200 ml dung d ch KOH 1M thu đượcị dung d ch Xố . Tính kh i lượng mỗi muối ịtrong dung d c h X? C âu 7. (1,0 điểm) 1 . Xét cân bằnNg: 2(k) + 3H2(k) ←→ 2NH3( k) ∆H < 0. Hãy cho biết cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịcếh như th nào khi tổhay đ i nhiệt độ của phản ứng từ 4500C thành 3000C. Giải thích? 2 . Cho 1 2,0 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tịan hoàn hoàn trong dung d ch H2SO4 đặc, nóng, dư thu đượcị dung d ch X và thấy thoát ra 1,12 lít SO2 (sảnẩ ph mử kh dấuy nh t ở đốktc). Tính kh i lượnốg mu i thu được tịrong dung d ch B. Cho biết: H = 1; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65. - H------ ẾT ------- DeThi.edu.vn