Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

pdf 130 trang Mịch Vân 21/11/2025 50
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_18_de_thi_hoa_hoc_11_giua_ki_1_ket_noi_tri_thuc_co.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết)

  1. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn A. không đổi màu. B. vàng. C. xanh. D. hồng. Câu 9. Cho chu trình Nitrogen trong tự nhiên Cho các phát biểu sau: ( ở1) Thực vật đồng hóa nitrogen bằng cách hấp thụ chủ yếu - + dạng nitrate (NO3 ) và muối ammonium (NH4 ) qua rễ c ây, chuyển hóa chúng thành protein thực vật. ( 2) Động vật đồng hóa protein thực vật tạo ra protien đ ộng vật. ( 3) Trong khí quyển, phản ứng tạo ra NO từ nitrogen và o xygen khi có sấm sét được coi là khởi đầu cho quá trình c ung cấp đạm cho đất. (4) Chu trình của nitrogen trong tự nhiên là một chu trình tuần hoàn khép kín. S ố phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. C âu 10. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm đặc, đun nXóng thấy thoát ra khí . Khí là A. NO. B. NH3.H C. 2. D. NO2 Câu 11. Xét cân bằng: CaCO3⇌(ss) CaO( ) + CO2( g). Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của hệ là 1 [ 2][ ] A. Kc = . B. Kc = [ ]. C. 퐾 = . D. Kc = [CaCO3]. [ 2] 2 [ 3] C âu 12. Hiện tượng phú dưỡng gây ra bao nhiêu tác hại sau đây? (C 1) ản trở sự hấp thụ ánh sáng mặt trời vào nước, giảm sự quang hợp của thực vật thủy sinh. ( 2) Rong, tảo phát triển mạnh làm tăng hàm lượng khí oxygen hòa tan trong nước, gây mất cân bằng sinh thái. ( 3) Ngoài ra, xác rong tảo phân hủy gây ô nhiễm môi trường nước, không khí và tạp chất bùn lắng xuống lòng ao hồ. ( 4) Làm tăng độ phèn của nước. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. C âu 13. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? AC. 2H5OH. B. HF. C. KOH. D. CH3COOH. Câu 14. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất (phân tử và ion) nào sau đây là base? 2+ 2- + AH. 2S. B. Ba . C. CO3 . D. Na . C âu 15. Theo thuyết của Bronsted – Lowry, acid là chất A. tan trong nước phân li ra H+. B. cho proton H+. C. nhận proton H+. D. tan trong nước phân li ra OH-. C âu 16. Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6. Hai tác nhân chính gây mưa acid là AN. 2, NH3. B. SO2, NOx. C. S, H2S. D. Cl2, HCl.  Ho 0 Câu 17. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(g) + O2(g)  2NO(g); r 298 C ân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A . tăng nhiệt độ của hệ. B. thêm chất xúc tác vào hệ. DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn C . giảm áp suất của hệ. D. thêm khí NO vào hệ. C âu 18. Sau cơn mưa dông kèm sấm sét, một lượng nhỏ nitrogen trong không khí sẽ được chuyển hóa t hành ion nitrate là một dạng phân đạm mà cây trồng hấp thụ được để sinh trưởng, phát triển. Phản ứng nào sau đây có mặt trong quá trình đó? A. 2SO2 + O2 + 2H2O 2H2SO4.N B. 2 + 3H2 ⇌ 2NH3. C. NH3 + HCl NH4CNl. D. 2 + O2 ⇌ 2NO. C âu 19. Sự điện li là quá trình A ở. phân li các chất mọi điều kiện. B. hòa tan các chất trong nước. C . phân li các chất trong nước tạo thành các ion. D. phân hủy các chất. C âu 20. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? to A. 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3. B. 2KClO3  2KCl + 3O2. to ⟶C. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.C D. 2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O. C ? âu 21. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào sau đây là sai t0 t0 A. NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O. B. NH4NO2  N2 + 2H2O. t0 t0 C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. NH4NO3  NH3 + HNO3. I I. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) a . (0,5 điểm) Phản ứng hóa học tổng hợp amonia: N2(g) + 3H2⇌(g) 2NH3(g) = -92 kJ o Ở t C ở, nồng độ các chất trạng thái cân bằng: [N2] = 0,2M, [H2] = 0,4M, [NH3] = 0,2M. Tính hằng số K c ân bằng C c . ủa phản ứng b . (0,5 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình của thí nghiệm sau: Tiến hành: Bước 1: Cho khoảng 2 gam phân đạm anmonium chloride (NH4C l) vào ống nghiệm, sau đó cho khoảng 2 m L nước cất vào ống nghiệm lắc đều đến khi tan hết. B ước 2: Cho 2 mL dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm lắc đều rồi đun nhẹ dưới ngọn lửa đèn cồn. B ước 3: Đặt mẫu giấy quỳ tím ẩm lên miệng ống nghiệm đang đun và quan sát hiện tượng xảy ra. C âu 2 (1 điểm). Một học sinh làm thí nghiệm xác định độ pH của đất như sau: Lấy một lượng đất cho v ào nước rồi lọc lấy phần dung dịch. Dùng máy đo pH đo được giá trị pH là 4,95. a . (0,5 điểm). Hãy cho biết môi trường của dung dịch là acid, base hay trung tính. b . (0,5 điểm). Hãy đề xuất biện pháp giảm độ chua, tăng độ pH của đất. C âu 3 (1 điểm). Trong công nghiệp, người ta sản xuất nitric acid (HNO3) từ ammonia theo sơ đồ chuyển 0 NH  O2,t ,xt NO  O2 NO  O2 H2O HNO hoá sau: 3 2 3 T ính hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3. Biết từ 340 tấn ammonia điều chế được 1890 tấn dung dịch HNO3 60%. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho: N = 14, O =16, H = 1 DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B 6. A 7. C 8. D 9. D 10. B 11. B 12. D 13. C 14. C 15. B 16. B 17. A 18. D 19. C 20. A 21. D I I. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 a. Câu 1 NH 3 3 0,25đ N H 2 2 2 3 0,25đ KC = .= (0,2) : [0,2 X (0,4) ] = 3,125. C ó khí không màu làm xanh giấy quỳ ẩm 0,25đ + - NH4 + OH  NH3 + H2O 0,25đ a. Câu 2 Môi trường acid 0,5đ B iện pháp giảm độ chua là dùng calcium oxide (CaO) hoặc phân bón có tính 0,25đ CaO + H O Ca(OH) b ase vì khi bón cho đất: 2 2 tạo môi trường base trung hòa 0,25đ m ôi trường acid làm tăng độ pH của đất. Câu 3 K hối lượng tạo thành (theo lý thuyết) 340 x 63 : 17 = 1260 tấn 0,25đ K hối lượng tạo thành (theo thực tế) 1890 x 60: 100 = 1134 tấn 0,25đ H = 1134 x100: 1260 = 90% 0,5đ DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LẮK KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Môn: Hóa học 11 TỔ HÓA – SINH - CN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi núi lửa hoạt động, sulfur được giải phóng ra khỏi lõi trái đất chủ yếu dạng khí sulfur dioxide và hydrogen sulfide, đây đều là những khí độc. Công thức hóa học của sulfur dioxide và hydrogen sulfide lần lượt là A. SO2 và H2SO3. B. SO2 và H2S. C. SO2 và H2SO4. D. SO3 và H2S. Câu 2: Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch chuẩn đã biết A. Nồng độ. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Công thức hóa học. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Khi pha loãng sulfuric acid chỉ được cho từ từ nước vào acid. B. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. Câu 4: Môi trường base là môi trường có A. pH 7. D. pH = 7. Câu 5: Cho cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ban đầu có 0,02 mol N2O4 trong bình kín có thể tích 500 mL, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì nồng độ của N2O4 là 0,0055 M. Giá trị của hằng số cân bằng KC là A. 0,14. B. 12,5. C. 0,87. D. 6,27. Câu 6: Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong A. Không khí. B. Cơ thể người. C. Mỏ khoáng. D. Nước biển. Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. C6H12O6. B. H2S. C. HNO3. D. KOH. o r H 298 Câu 8: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(g) + O2(g) ⇄ 2NO(g); > 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. Tăng nhiệt độ của hệ. B. Giảm nhiệt độ của hệ. C. Tăng áp suất chung của hệ D. Cho chất xúc tác vào hệ. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. NaOH + HCl ⟶ NaCl + H2O. B. CuO + 2HCl ⟶ CuCl2 + H2O. C. N2+ 3H2 ⇌ 2NH3. D. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2. Câu 10: Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. C. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. D. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 11: Nitric acid hoặc hydrochloric acid đều không hòa tan được gold (Au) và platinium (Pt). Nhưng h ỗn hợp gồm nitric acid đặc và hydrochloric acid đặc sẽ hòa tan được hai kim loại trên. Hỗn hợp này đ ược gọi là nước cường thủy (cường toan). Để thu được nước cường toan, người ta thường trộn nitric a cid đặc và hydrochloric acid đặc theo tỉ lệ thể tích lần lượt là A. 2: 1. B. 3: 1. C. 1: 2. D. 1: 3. C âu 12: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. H ? iện tượng quan sát nào sau đây là đúng A . Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. B . Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh. C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu. D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu. C âu 13: Sulfuric acid đặc thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hóa đen? A. Tính dễ tan. B. Tính acid. C. Tính háo nước. D. Tính base. Câu 14: Liên kết hoá học trong phân tử ammonia (NH3) là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị có cực. C. kim loại. D. cộng hoá trị không cực. C âu 15: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ? A. HCl. B. NaOH. C. Ba(OH)2.H D. 2SO4. P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở m ỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các chất sau: NaHCO3, Al(OH)3, KHSO4, BaCl2, NH4Cl, Na2SO4. a) BaCl2 là chất điện li mạnh. b) Có 2 chất là muối trung hòa. c) Có 3 chất có chất có tính lưỡng tính. d) KHSO4 tác dụng với BaCO3 vừa cho kết tủa vừa tạo khí thoát ra. Câu 2: Cho các phát biểu sau: a ) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện. b . ) Cân bằng hóa học là cân bằng động cg) CO ( ) + H2O ⇌ g( ) CO2 g( ) + H2 g( ) cân bằng này chuyển dịch sang phải khi tăng áp suất. d ) Khi lên núi cao, một số người cũng gặp hiện tượng bị đau đầu, chóng mặt. Do ở trên núi cao, hàm l ượng oxygen loãng, dẫn đến khi đến các mô cân bằng: Hb + O2⇌ HbO2 chuyển dịch theo chiều n ghịch, giải phóng oxygen. Câu 3: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính trong việc gây ô nhiễm môi trường. Theo q uy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN 05:2013/ BTNMT) thì nếu μ 3 lượng SO2 vượt quá 350 g/m kởhông khí đo trong 1 giờ thành phố thì coi như không khí bị ô nhiễm a) Số oxi hóa của sulfur trong phân tử SO2 là +6. b) SO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. c ) Trong phản ứng hóa học, sulfur dioxide chỉ có tính oxi hoá. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn d ở) Người ta lấy 50 lít không khí trong 1 giờ một thành phố và phân tích thấy có 0,012 mg SO2 , cuối c ởù ng kết luận không khí đó bị ô nhiễm. Câu 4: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: B ước 1: Nạp đầy khí ammonia vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh v uốt nhọn xuyên qua. B ước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphthalein. Cho các phát biểu sau: aỞ) bước 2, một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng. b ) Phenolphthalein chuyển sang màu hồng, chứng tỏ dung dịch thu được có tính acid. c) Khí ammonia tan nhiều trong nước, làm giảm áp suất trong bình và nước bị hút vào bình. d ) Thí nghiệm này chứng minh, ammonia là một chất có tính khử mạnh. P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. C âu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS2  SO2  SO3  H2SO4  (NH4)2SO4 M ỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên? C âu 2: Cho các chất dưới đây: H2SO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2CO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3C OOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là C âu 3: Cho các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4, NH4NO3. Chỉ d ùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 tởa nhận biết được mấy dung dịch trên? C âu 4: Một muối X có tính chất như sau - X tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tạo khí. - X không phản ứng với dung dịch BaCl2 nhưng phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa cho kết tủa, vừa tạo khí. K hối lượng phân tử của X là C âu 5: Cho phản ứng sau: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O . Với tỉ lệ a : b: c : d : e là s ố nguyên tối giản. Tổng (a + b) bằng bao nhiêu? C âu 6: Khi đốt cháy các hợp chất hữu cơ có chứa sulfur thì thu được sản phẩm cháy có chứa khí sulfur dioxide. Lượng khí SO2 này có thể được xác định bằng phản ứng với hydrogen peroxide: H2O2 + SO2 → H2SO4. Sau đó, H2SO4 được chuẩn độ với dung dịch NaOH: H2SO4 +→ 2NaOH Na2SO4 + 2H2O. N ếu đốt cháy hoàn toàn 1,302 gam mẫu than, sau đó dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch hydrogen p eroxide. Kết thúc phản ứng, lấy dung dịch thu được đem chuẩn độ, kết quả thấy vừa hết 28,44 mL dung d ịch NaOH 0,1M. Phần trăm theo khối lượng của sulfur có trong mẫu than là m %. Giá trị m là -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A A C C A A A C B D B C B D P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. CĐâu 1: S S CĐâ Đu 2: S CĐâu 3: S S S CĐâu 4: S S P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: 2 Câu 2: 5 Câu 3: 4 Câu 4: 79 Câu 5: 11 Câu 6: 3,5 DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK KIỂM T RA GIỮA KỲ I THPT Ngô Gia Tự MÔN: Hoá Học Thời gian làm bài : 45 Phút Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nước mưa thông thường có pH khoảng 5,6 chủ yếu do có carbon dioxide hòa tan tạo môi trường acid yếu. Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 5,6 thì gọi là hiện tượng mưa acid. Các loại khí tan trong nước và tạo ra mưa acid là A. CO2 và H2O. B. SO2 và NOx. C. CO2 và CH4. D. SO2 và CO2. Câu 2. Một hồ bơi tiêu chuẩn khi có độ pH trong nước khoảng từ 7,2 – 7,8. Mất cân bằng pH là một trong những vấn đề thường gặp ở nhiều hồ bơi. Trong trường hợp pH hồ bơi quá thấp sẽ gây tình trạng kích ứng da và mắt cho người bơi. Để làm tăng pH của nước hồ bơi, hóa chất hiệu quả được sử dụng là A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 3. Hiện tượng phú dưỡng có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Sự gia tăng của sinh vật biển. B. Sự phát triển quá mức của tảo và thực vật thủy sinh. C. Sự tăng lượng oxygen hòa tan trong nước. D. Sự gia tăng của độ trong suốt của nước. Câu 4. Oxide được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. Câu 5. Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của nitric acid: (1) có tính acid mạnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hoá mạnh; (4) có tính khử mạnh. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 6. Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây? A. O2. B. Fe. C. H2. D. Hg.ứng. Câu 7. Sulfur dioxide tác dụng với nitrogen dioxide (xúc tác NO) tạo sản phẩm gồm A. NO, SO3. B. NO, S. C. N2, SO3. D. S, NO2. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng? A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi. C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. D. Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xảy ra. Câu 9. Nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do A. phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. phân tử N2 có liên kết ion. C. phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. nitrogen có độ âm điện lớn. Câu 10. Điều nào sau đây đúng về tính chất hóa học của NH3? A. NH3 có tính khử và tính base yếu. B. NH3 chỉ có tính oxi hoá. DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn C . NH3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. D . NH3 có tính acid. C âu 11. Cho phản ứng hóa học sau: Br2(g) + H2( g) ⇌ 2HBr(g). Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của p hản ứng trên là [Br ].[H ] [Br ].[H ] [HBr]2 2[HBr] K 2 2 K 2 2 K K C [HBr]2 C 2[HBr] C C [Br ].[H ] A. . B. . C. [Br2 ].[H2 ] . D. 2 2 . C âu 12. Ðo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây không đúng? A . Nước chanh có môi trường acid. B . Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 10–2,4 mol/L. C . Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L. D . Nồng độ của ion [OH–] của nước chanh nhỏ hơn 10–7 mol/L. C âu 13. Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo quá trình Haber: nitrogen và hydrogen phản ứ ở ng với nhau nhiệt độ trên 400 °C, áp suất 200 bar với xúc tác bột sắt. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng t ổng hợp ammonia trong quá trình Haber dịch chuyển theo chiều nghịch? A . Nhiệt độ cao. B. Áp suất cao. C ở . Xúc tác bột sắt. D. Tháo bớt NH3 dạng lỏng. C âu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3. C C. 2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O . D. 2KClO3 2KCl + 3O2. C âu 15. Chất điện li mạnh là những chất khi tan vào nước thì A . không phân li thành ion. B . chỉ một phần các phân tử tan phân li thành ion. C. phân li hoàn toàn thành ion. D . phân huỷ thành các chất mới. C âu 16. Cho các kết luận sau (1) Khí NH3 tan tốt trong nước. ( 2) Khí NO trong không khí dễ dàng kết hợp với O2 tạo thành khí NO2: (3) Acid CH3COOH phân li hoàn toàn trong nước; (4) Sunlfucric acid đặc có tính háo nước, tính oxi hoá mạnh và tính axit. S ố kết luận đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. C âu 17. Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch chuẩn đã biết A. công thức hóa học. B. thể tích. C . nồng độ. D . khối lượng. Câu 18. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng? A . Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. B . Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. C . Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. D . Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 18 Đề thi Hóa học 11 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn P ở hần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI. Câu 1. Phát biểu sau đây là đúng hay sai về sulfuric acid? a ) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh. b ) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay. c ) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba2+. d ) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí H2. C âu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về về mưa acid? a ) Mưa acid phá huỷ các công trình xây dựng, kiến trúc bằng đá và kim loại. b ) Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 5,6 thì gọi là hiện tượng mưa acid. c ) Mưa acid không gây làm thay đổi thành phần của nước sông, ao, hồ d ) Sự oxi hoá khí SO2 và các khí oxide của nitrogen (NOx) với xúc tác của các ion kim loại trong khói bụi, các khí này hoà tan trong nước gây ra mưa acid. C âu 3. Thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng: o 2NO2( g, nâu đỏ) ⇌ N2O4(∆ g) , không màu); rH < 0. - Chuẩn bị: 3 ống nghiệm chứa khí NO2 nút kín có màu giống nhau, cốc nước đá, cốc nước nóng. - Tiến hành: + Ống nghiệm (1) để so sánh. + Ngâm ống nghiệm (2) vào cốc nước đá trong khoảng 1 – 2 phút. + Ngâm ống nghiệm (3) vào cốc nước nóng trong khoảng 1 – 2 phút. a Ở) cân bằng trên, phản ứng thuận tỏa nhiệt, phản ứng nghịch thu nhiệt. b ) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận (phản ứng tỏa nhiệt). Khi giảm n hiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch (phản ứng thu nhiệt). c ) Ống nghiệm (2) khi ngâm vào nước đá, màu hỗn hợp nhạt đi so với ống nghiệm (1). Cân bằng chuyển d ịch theo chiều thuận. d ) Ống nghiệm (3) khi ngâm vào nước nóng, màu hỗn hợp đậm hơn so với ống nghiệm (1). Cân bằng c huyển dịch theo chiều nghịch. C âu 4. Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M ) bằng dung dịch chuẩn HCl 0,1 M với chỉ thị phenolphtalein. a ) Trước thời điểm tương đương, màu hồng liên tục xuất hiện rồi mất màu. b) Chất cho vào burret là HCl và phenolphtalein, còn chất cho vào bình tam giác là NaOH. c ) Cần tráng sạch burette bằng nước cất trước khi rót vào burette d ) Cần thực hiện lặp lại ít nhất 3 lần và lấy giá trị thể tích NaOH cao nhất của các lần chuẩn độ. P hần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Tính pH của 100 mL dung dịch HCl 0,001M. DeThi.edu.vn