Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_18_de_thi_khtn_7_giua_ki_2_canh_dieu_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C . Số nguyên tử của nguyên tố. D . Số thứ tự của nguyên tố. C âu 3: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Amu. I I PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) C ở âu 4: (0,75 điểm) Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. H ãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm? C âu 5: (1 điểm) Phân tử calcium carbonate được tạo thành từ 1 nguyên tử calcium, 1 nguyên tử carbon và 3 nguyên tử oxygen. P hân tử chlorine được tạo thành từ 2 nguyên tử chlorine. P hân tử aluminium oxide gồm 2 nguyên tử aluminium liên kết với 3 nguyên tử oxygen. P hân tử diphosphorus pentoxide được tạo thành từ 2 nguyên tử phosphorus và 5 nguyên tử oxygen. Phân t ử hydrogen được tạo thành từ 2 nguyên tử hydrogen. a , Trong các phân tử trên, đâu là phân tử đơn chất? Đâu là phân tử hợp chất? b, Tính khối lượng phân tử của các phân tử trên? C ho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố như sau: Ca=40 amu; C=12 amu; O=16 amu, Cl=35,5amu, C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5 ĐIỂM) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) C họn phương án trả lời đúng trong các câu sau: C âu 1: Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ p hát triển theo chiều hướng nào sau đây? A . Rễ cây mọc dài về phía bờ ao. B. Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây. C . Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao. D. Rễ cây phát triển ăn sâu xuống dưới lòng đất. C âu 2: Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật? A . Cây cam con -> cây cam trưởng thành. B. Ếch con -> ếch trưởng thành. C . Thân cây cam to ra. D. Trứng ếch thụ tinh -> ấu trùng. C ởâ u 3: Các hình thức sinh sản thực vật gồm có: A . Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi. C . Sinh sản bằng rễ, bằng thân và bằng lá. D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. C âu 4: Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 – 60 kg vì: A . Đó là cỡ lớn nhất của chúng. B. Sau giai đoạn này lợn dễ bị bệnh. C . Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm. D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon. CỞâu 5: cây Một lá mầm, mô phân sinh gồm có: A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh rễ. C âu 6: Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A . Ong, thủy tức, trùng đế giày. B. Cá, thú, chim. C. Ếch, bò sát, côn trùng. D. Giun đất, côn trùng. I I. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7: (2,25 điểm) a . Trình bày khái niệm sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Cho ví dụ. b . Vì sao trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót một số loại phân bón? Câu 8: (1,25 điểm) aở . Sinh sản vô tính thực vật và động vật có điểm gì giống nhau? b . Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành? --------- Hết -------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A . PHẦN VẬT LÝ P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án D C D P HẦN II. TỰ LUẬN (1.75 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm H ởS chỉ ra đúng trường hợp gây ô nhiễm tiếng ồn nơi em sinh sống hoặc một nơi nào 0.25 Câu 4 khác. H S đề ra đúng được biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe. 0.25 T ần số là số dao động trong một giây 0,25 Câu 5 a Đ ơn vị của tần số là Héc, Kí hiệu Hz 0,25 T ần số dao động của cánh muỗi là: f = N/t = 1800/3 = 600 Hz 0,25 Câu 5 b T ần số dao động của cánh ong là: f = N/t = 19800/60 = 330 Hz 0,25 Â m phát ra của con muỗi cao hơn của con ong ( vì 600 Hz > 330 Hz ) 0,25 B. PHẦN HÓA HỌC P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án C A D P HẦN II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm 4 Nguyên tố M: 0,25 + có 2 electron lớp ngoài cùng -> M thuộc nhóm IIA + có 3 lớp electron -> M thuộc chu kì 3 0,25 - > Lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ 2 có 8 electron, lớp thứ 3 có 2 electron. -> Nguyên tử nguyên tố M có 12 electron 0,25 -> M thuộc ô số 12. 5 a, P hân tử đơn chất: chlorine, hydrogen P hân tử hợp chất: calcium carbonate, aluminium oxide, diphosphorus pentoxide. 0,5 * Lưu ý: Chỉ ra đúng phân loại mỗi chất được 0,1 điểm. b , Khối lượng phân tử của: Phân tử calcium carbonate = 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu) Phân tử chlorine = 35,5 . 2 = 71 (amu) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Phân tử aluminium oxide = 27.2 + 16.3 = 102 (amu) Phân tử diphosphorus pentoxide = 31.2 + 16.5 = 142 (amu) Phân tử hydrogen = 2.1 = 2 (amu) 0,5 * Lưu ý: Tính đúng khối lượng phân tử mỗi chất được 0,1 điểm. C. PHẦN SINH HỌC P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C C A P HẦN II. TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm Câu 7: 2,25 a) - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về 0,5 s ố lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. - VD: Sự tăng kích thước thân của cây cam 0,25 - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể bao gồm 3 quá t rình: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. 0,5 - VD: Hạt cam nảy mầm thành cây cam con b ) Trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót một 0,25 s ố loại phân vì: - Người ta thường cày bừa cho đất thông thoáng khí, đồng thời thúc đẩy quá trình hòa 0,25 tan chất khoáng trong đất. - Bón lót một số loại phân để cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho đất. 0,25 = > Tạo điều kiện để cây, hạt sinh trưởng, phát triển tốt. 0,25 Câu 8: 1,25 aở ) Sinh sản vô tính thực vật và động vật giống nhau những điểm sau: 0,25 - Đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. - Đều tạo ra cơ thể mới dựa trên cơ sở nguyên phân. 0,25 - Đều tạo ra thế hệ con có đặc điểm di truyền giống nhau và giống hệt mẹ. b ) Cây ăn quả lâu năm thường chiết cành vì: 0,25 - Cây ăn quả lâu năm gieo từ hạt thành cây trưởng thành thì mất rất nhiều thời gian. - Chiết cành có thể rút ngắn được thời gian sinh trưởng, duy trì được giống cây tốt 0,25 t rước đó. 0,25 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS TRUNG KÊNH Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1: Tần số dao động là A. số dao động trong 1 giây. B. số dao động trong 1 phút. C. số dao động trong 1 giờ. D. số dao động trong 1 ngày. Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm thấp (trầm) hơn? A. Khi tần số dao động lớn hơn. B. Khi vật dao động mạnh hơn. C. Khi tần số dao động nhỏ hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 3: Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? A. Xác định độ sâu đáy biển. B. Nói chuyện qua điện thoại. C. Nói chuyện phòng thu âm qua hệ thống loa. D. Nói chuyện trong hội trường thông qua hệ thống loa. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,75 điểm) Một mặt trống dao động với tần số 100 Hz. Hỏi a. Trong 2 phút thì mặt trống thực hiện được bao nhiêu dao động? b. Nếu tần số dao động của mặt trống tăng lên thì âm của mặt trống phát ra to hơn hay cao hơn? Câu 5: (1,0 điểm) a. Lấy mỗi loại 2 ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. b. Ở bên trong các rạp chiếu phim, nhà hát người ta thường thiết kế tường không bằng phẳng và sử dụng các lớp rèm vải. Giải thích tại sao người ta lại làm như vậy? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1: Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tố hóa học. B. hai nguyên tố hóa học trở lên. C. hai nguyên tố hóa học. D. ba nguyên tố hóa học. Câu 2: Phân tử carbon dioxide tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử carbon dioxide là A. 28 amu. B. 44 amu. C. 32 amu. D. 12 amu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay A. Bảng tuần hoàn gồm 118 nguyên tố hoá học. B. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn. C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B. D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. III. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 4: (1,0 điểm) Dựa vào hình ảnh ô nguyên tố (hình bên) hãy trả lời các câu hỏi sau: a . Ô nguyên tố calcium cho biết những thông tin gì? b ở. Nguyên tố calcium nằm vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? C âu 5: (0,75 điểm) Sodium oxide là một chất có trong thành phần thủy tinh và các sản phẩm gốm sứ. P hân tử sodium oxide có khối lượng bằng 62 amu, được tạo bởi 2 nguyên tử X (chưa biết) và 1 nguyên tử O (oxygen). a ấ. Sodium oxide là đơn chất hay hợp ch t? b . Xác định khối lượng nguyên tử X và cho biết X là nguyên tố nào? C ố:ho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên t Na = 23amu; K = 39amu; C = 12amu; H = 1amu; N = 14amu; O = 16amu BỌ.C PHÂN MÔN SINH H I đ.i ểPHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 m) Cốựậ âu 1: Để ch ng rét cho th c v t người ta thường Aủơửcỉ ắma. r B. đốt l C. t t a cành D. tưới nước sôi C âu 2: Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của người và động vật là A nc . chất dinh dưỡng B. nhiệt độ C. ướ D. ánh sáng. C âu 3: Bạn An trồng cây đậu để gần cửa sổ. Nghỉ hè gia đình An về quê chơi 2 tuần, khi về nhà An thấy c ởây đậu mọc tốt hơn và hướng phần ngọn về phía cửa sổ. Hiện tượng cây đậu đó gọi là gì? A . Tính hướng nước. B. Tính hướng tiếp xúc. C. Tính hướng sáng. D. Tính hướng âm thanh. C âu 4: Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, phát biểu nào sau đây sai? A ớ . Nhân nhanh số lượng cây giống l n. B . Phục chế được các giống cây quý. C ẹ.. Duy trì các tính trạng tốt của cây m D ẹ.. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây m C ởâu 5: Các hình thức sinh sản sinh vật gồm có: Aử . Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào t B ồi. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng ch C . Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá D . Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính C âu 6: Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là Aể.. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ th B. sinh trưởng và phân hóa tế bào. Cể.. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ th Dể.. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ th I đIi.ể PHẦN TỰ LUẬN (3,5 m) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C ở âu 7: (1,5 điểm) Nối mỗi nội dung cột A với một nội dung cột B cho phù hợp. Cột A Cột B 1 . Cây bầu dùng tua cuốn quấn vào giá thể leo lên giàn. a. Sinh trưởng 2 . Ấu trùng lớn lên thành ếch trưởng thành. b. Mô phân sinh 3 . Hạt nảy mầm thành cây con. c . Hướng tiếp xúc 4 . Nhóm tế bào chưa phân hóa còn duy trì được khả năng phân chia. d. Chiết cành 5 . Phương pháp làm cho cành ra rễ ngay trên cây, rồi cắt đoạn cành mang rễ eể.n Phát tri đ ó đem trồng thành cây mới. C âu 8: (1,0 điểm) Trình bày vai trò của các mô phân sinh đối với sự sinh trưởng của cây. C ở âu 9: (1,0 điểm) Phát biểu khái niệm sinh sản vô tính sinh vật. Cho ví dụ. --------- Hết --------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A. PHÂN MÔN VẬT LÍ P điHểẦN I. TRẮC NGHIỆM (0.75 m) Mỗi câu đúng được 0,25 m. Câu 1 2 3 Đáp án A C A P điHểẦN II. TỰ LUẬN (1,75 m) Câu H ấmướng dẫn ch Điểm Cđiâểu 7. (1,0 m) ai ) Đổ 2 phút = 120 giây 0.5 T rong 2 phút thì mặt trống thực hiện được số dao động là: 100 x 120 = 12000 (dao động) b ) Nếu tần số dao động của mặt trống tăng lên thì âm của mặt trống phát ra cao hơn 0,25 Cđiâểu 8. (0,75 m) a. Ví dụ: - 2 vật phản xạ âm tốt: mặt gương, mặt đá hoa, 0.25 - ố 2 vật phản xạ âm kém: rèm nhung, tấm x p, 0.25 b. Giải thích: - Vì bề mặt tường gồ ghề và rèm vải đều là các vật phản xạ âm kém nên sẽ hạn chế 0.25 đ ược âm phản xạ. - ơTừ đó hạn chế tiếng vang, giúp người nghe nghe được âm thanh rõ nét h n. 0.25 BỌ.C PHÂN MÔN HÓA H P điHểẦN I. TRẮC NGHIỆM (0,75 m) Mỗi câu đúng được 0,25 m. Câu 1 2 3 Đáp án A B D P điHểẦN II. TỰ LUẬN (1,75 m) Câu Hẫnướng d Điểm Câu 4 1,0 a. Ô nguyên tố calcium cho biết các thông tin: 0,5 + Số hiệu nguyên tử: 20 + Kí hiệu hóa học: Ca + Tên nguyên tố: Calcium + Khối lượng nguyên tử: 40 amu b ở. Nguyên tố calcium nằm ô thứ 20, chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn 0,5 các nguyên tố hóa học và là nguyên tố kim loại. Câu 5 0,75 aấ.t Sodium oxide là hợp ch 0,25 b . Gọi khối lượng nguyên tử X là x (amu) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn K hối lượng phân tử của hợp chất là: 2.x + 16 = 62=> x = 23 (amu) 0,25 Vậy X là nguyên tố sodium (Na) 0,25 BỌ.C PHÂN MÔN SINH H P điHểẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 m) Mỗi câu đúng được 0,25 m. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C D D C P điHểẦN II. TỰ LUẬN (3,5 m) Câu Hẫnướng d Điểm Cđiâểu 7. (1,5 m) 1. c Mđ ỗi ý úng 2. a được 0,3 3. e điểm 4. b 5. d Cđiâểu 8. (1,0 m) - Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành, rễ tăng lên về chiều dài. 0,5 - Mô phân sinh bên giúp thân, cành, rễ tăng lên về chiều ngang. 0,5 Cđiâểu 9. (1,0 m) - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao tử đực 0,5 v ẹ.à giao tử cái, cơ thể con được tạo thành từ một phần của cơ thể m - ứở V í dụ: Sinh sản bằng cách nảy chồi thủy t c. 0,5 L đưu ý: HS cho ví dụ đúng, GV cho điểm tối a. -ế------------H t------------- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 18 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1: Lực tác dụng của nam châm lên các vật có từ tính và các nam châm khác gọi là gì? A. Lực điện. B. Lực từ. C. Lực ma sát. D. Lực hấp dẫn. Câu 2: Nam chân có thể hút vật nào dưới đây? A. Nhựa. B. Đồng. C. Gỗ. D. Thép. Câu 3: Chọn đáp án sai. A. Từ phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trường. B. Đường sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trường. C. Vùng nào các đường mạt sắt sắp xếp mau thì từ trường ở đó yếu. D. Cả ba đáp án trên đều sai. Câu 4: Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho biết A. chiều chuyển động của thanh nam châm. B. chiều của từ trường trái đất. C. chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợ dây. D. tên các từ cực của thanh nam châm. Câu 5: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 6: Sản phẩm của quá trình quang hợp là A. glucose và oxygen. B. glucose và carbon đioxide. C. muối khoáng và chất diệp luc. D. nước và carbon đioxide. Câu 7: Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở A. ti thể. B. lục lạp. C. biểu bì mặt trên lá. D. khí khổng. Câu 8: Sự trao đổi khí trong quá trình quang hợp diễn ra vào A. Ban đêm. B. Buổi sáng. C. Cả ngày và đêm. D. Ban ngày. Câu 9: Sơ đồ nào sau đây mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. A. Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi → khí quản → phế quản → tiểu phế quản → phế nang → mao mạch. B. Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi → phế quản → khí quản → tiểu phế quản → phế nang → mao mạch. C. Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi → phế quản → khí quản → mao mạch → phế nang → tiểu phế quản. D. Oxygen từ ngoài đi qua khoang mũi → khí quản → phế quản → mao mạch → phế nang → tiểu phế DeThi.edu.vn



