Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án)

docx 47 trang Thảo Trà 14/12/2025 1430
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_19_de_thi_dia_li_8_sach_canh_dieu_giua_ki_1_kem_dap.docx

Nội dung text: Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C D B A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đã tạo nên đặc điểm cơ bản của sinh vật nước ta là: - Sinh vật: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit là cảnh quan 0,5 tiêu biểu. Câu 9 - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: phân hóa theo chiều Tây - Đông, Bắc - Nam, độ cao 0,5 - Sự phân hóa của khí hậu dẫn đến sự phân hóa sinh vật: sinh vật ở nước ta phong 0,5 phú, đa dạng. - Địa phương em chủ yếu là khu vực địa hình đồi núi 0,5 - Ảnh hưởng tới các hoạt động kinh tế: Câu 10 + Nông nghiệp: Trồng ngô, sắn 0,25 + Chăn nuôi gia súc: nuôi trâu, ngựa 0,25 + Lâm nghiệp: Trồng rừng (cây thông, trẩu..) 0,25 + Du lịch: hình thành các điểm du lịch hấp dẫn 0,25 DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 2 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 TỔ XÃ HỘI (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian làm bài : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Nước ta có không có chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 2. Tổng diện tích lãnh thổ Việt Nam là: A. 331122 km2 B. 313212 km2 C. 331212 km2 D. 313222 km2 Câu 3. Đồng bằng nào tiếp giáp Vịnh Bắc Bộ? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Đoongf bằng Mường Thanh D. Đồng bằng Khánh Hòa Câu 4. Ở vùng Trường Sơn Nam, Chuyển tiếp giữa miền núi, cao nguyên với miền đồng bằng là địa hình? A. Núi thấp B. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ C. Trung du D. Thềm lục địa Câu 5. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của địa hình nào? A. Vùng núi Tây Bắc B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng Trường Sơn Bắc D. Vùng Trường Sơn Nam Câu 6. Vị trí của Trường Sơn Nam nằm ở? A. Giữa sông Hồng và sông Cả B. Kéo dài khoảng 600 km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã C. phía nam dãy Bạch Mã, chủ yếu ở khu vực: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và một phần Đông Nam Bộ. D. Tả ngạn sông Hồng đến biên giới phía Bắc Câu 7. Quy mô của các mỏ khoáng sản ở Việt Nam là? A. Trữ lượng lớn B. Trữ tượng ít C. Trữ lượng trung bình và nhỏ. D. Trữ lượng rất lớn Câu 8. Ý nào không đúng về vai trò của việc khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được. B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. C. Khai thác sử dụng còn lãng phí. D. Khoáng sản nước ta còn trữ lượng rất lớn II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu ở Việt Nam? Câu 10. (1,5 điểm) Em hãy lấy ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế? HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B B B C C D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 9 - Than đá: ở bể than Quảng Ninh. 0,5 - Dầu mỏ và khí tự nhiên: ở vùng thềm lục địa phía đông nam. - Bô-xít: ở Tây Nguyên (Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum,...), ngoài ra còn có ở 0,5 một số tỉnh phía bắc (Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang,...). - Sắt: ở khu vực Đông Bắc (Thái Nguyên, Lào Cai, Hà Giang),... và Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh). - A-pa-tít: ở Lào Cai. 0,5 - Ti-tan: ở ven biển từ Quảng Ninh đến Bà Rịa - Vũng Tàu. - Đá vôi: ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ. 10 - Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp nên tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được 0,5 bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ. - Ở vùng núi có sự phân hóa theo đai cao. 0,5 - Ở các khu vực địa hình khác nhau có phương thức khai thác kinh tế khác nhau: Miền núi phát triển lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp, thủy điện, đồng bằng trồng cây lương 0,5 thực DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Điểm cực Nam của nước ta nằm ở địa danh A. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. B. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Kiên Giang. C. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Sóc Trăng. D. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh An Giang. Câu 2: Tổng diện tích tự nhiên của nước ta năm 2021 A.331300 km2 B. 331344 km2 C. 331348 km2 D. 331327 km2 Câu 3: “Đồng bằng rộng nhất nước ta, có độ cao trung bình 2-3m, trên mặt đồng bằng không có đê ngăn lũ” là đặc điểm nổi bật của A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Các đồng bằng duyên hải Miền Trung D. Đáp án A, B đúng Câu 4: Hướng vòng cung thể hiện rõ nét nhất ở vùng núi A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 5: Khoảng sản là loại tài nguyên: A. Vô tận B. Không phục hồi được C. Phục hồi được D. Bị hao kiệt Câu 6: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 7: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng: A. Nhỏ B. Vừa và nhỏ C. Lớn D. Rất lớn Câu 8: Mỏ bôxít tập trung chủ yếu ở: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Em hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm sinh vật và đất ở nước ta? b. (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm vùng núi Tây Bắc? Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy tìm hiểu một loại khoáng sản chủ yếu ở Việt Nam (mục đích khai thác, phân bố). DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 (0,5 điểm) Lấy ví dụ về địa hình có tiềm năng để phát triển công nghiệp và du lịch ở địa phương em? (huyện Bắc Hà) HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B B B A B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Ðiểm a. + Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên dất feralit là cảnh quan tiêu biểu 0,25 cho thiên nhiên nước ta + Nước ta là nơi hội tụ của nhiều luồng thực vật, động vật nên thành phần loài sinh vật 0,25 1 nước ta phong phú (1,5 + Biển nước ta nằm trong vùng biển nhiệt đới có nhiệt độ nước biển ở tầng mặt cao, 0,5 điểm) sinh vật biển phong phú, đa dạng b. 0,25 - Nằm giữa sông Hồng và sông cả, địa hình cao nhất nước ta 0,25 - Địa hình bị chia cắt mạnh, xen giữa núi đá vôi là các cánh đồng thung lũng - Hs nêu được một loại khoáng sản chủ yếu của nước ta như: Than, 2 apatit, sắt, dầu mỏ,... (1,0 + Phân bố 0,5 điểm) + Mục đích khai thác,.... 0,5 3 Hs lấy được ví dụ về tiềm năng của địa hình để phát triển công nghiệp và du lịch 0,5 (0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TỰ NHIÊN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Lựa chọn một đáp án đúng Câu 1. Vị trí Việt Nam nằm ở khu vực nào A. Đới lạnh bán cầu bắc B. Đới ôn hòa bán cầu bắc C. Nội chí tuyến bán cầu bắc D. Nội chí tuyến bán cầu nam Câu 2. Việt Nam tiếp giáp với nhóm quốc gia nào sau đây A. Thái Lan, Mi An Ma, Ấn Độ B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia C. Hàn Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên D. Ma-lay-xi-a, Sin-ga-po, Phi-lip-pin Câu 3. Vùng biển Việt Nam có diện tích là bao nhiêu: A. 1 triệu km2 B. 2 triệu km2 C. 3 triệu km2 D. 4 triệu km2 Câu 4. Ý nào dưới đây chỉ một đặc điểm chung của địa hình Việt Nam A. Bề mặt địa hình san bằng, thấp và thoải B. Địa hình Cao nguyên rộng khắp cả nước C. Đồi núi chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ D. Chịu tác động bởi khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và con người Câu 5. Địa hình nước ta có hai hướng chính là ? A. Hướng bắc - nam và tây - đông B. Hướng từ tây sang đông C. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung D. Hướng từ biển vào nội địa Câu 6: Một vùng có địa hình cao nhất cả nước, nằm giữa sông Hồng với sông Cả, nhiều dãy núi cao, xen kẽ là các cánh đồng, thung lũng Các-xtơ. Đây là đặc điểm của khu vực địa hình nào? A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Trường Sơn Bắc D. Vùng Trường Sơn Nam Câu 7. Đồng bằng ở Bắc Bộ, hai bên sông có hệ thống đê chống lũ là đồng bằng nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng Bắc Trung bộ D. Đồng bằng Nam Trung Bộ Câu 8. Đỉnh núi nào sau đây cao nhất khu vực Bắc Bộ A. Núi Phu Luông B. Núi Tây Côn Lĩnh C. Núi Mẫu Sơn D. Núi Phan-xi-păng II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (0,5 điểm) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm khí hậu nước ta Câu 10. (2,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm phân bố của một số khoáng sản ở Việt Nam: Sắt, A-pa-tít, Ti-tan, Đá vôi b. Trình bày những thế mạnh và hạn chế trong khai thác kinh tế ở khu vực đồng bằng, lấy ví dụ một số hoạt động kinh tế ở vùng bằng phẳng có ở địa phương? DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D C B A D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm khí hậu 0,5 nước ta - Nước ta nằm hoàn toàn trong đới nóng bán cầu bắc, vùng gió mùa châu Á -> Khí 9 hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa - Nước ta hẹp về bề ngang, kéo dài từ bắc xuống nam -> Khí hậu phân hóa theo chiều bắc-nam và tây-đông a. Đặc điểm phân bố của một số khoáng sản ở Việt Nam: (1,0 điểm) - Sắt: Tổng trữ lượng khoảng 1,1 tỉ tấn, phân bố ở khu vực Đông Bắc (Thái Nguyên, Lào Cai, Hà Giang),... và Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh). 0,25 - A-pa-tít: Tổng trữ lượng khoảng 2 tỉ tấn, phân bố tập trung ở Lào Cai. 0,25 - Ti-tan: tổng trữ lượng khoảng 663 triệu tấn, phân bố rải rác ở ven biển từ Quảng 0,25 Ninh đến Bà Rịa - Vũng Tàu. - Đá vôi: Tổng trữ lượng 8 tỉ tấn, phân bố chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung 0,25 10 Bộ. (2,5 b. Khai thác kinh tế ở vùng đồng bằng (1,5 điểm) điểm) - Thế mạnh: 0,5 + Đối với nông lâm sản: trồng cây lương thực thực phẩm, chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. + Xây dựng cơ sở hạ tầng và cư trú. - Hạn chế: Tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị suy thoái. 0,5 - Ví dụ: Hoạt động kinh tế ở vùng đồng bằng như trồng cây lương thực lúa ngô 0,5 khoai sắn, chăn nuôi lợn gà, nuôi thủy sản, DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 NGUYỄN BỈNH KHIÊM (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 2: Địa hình nước ta có mấy hướng chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3: Địa hình chiếm ¾ diện tích phần đất liền là A. cao nguyên. B. thung lũng. C. đồi núi. D. đồng bằng. Câu 4: Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Trường Sơn Bắc. C. vùng Đông Nam. D. vùng Tây Bắc. Câu 5: Đường bờ biển nước ta dài A. 3260 km. B. 4130 km. C. 5257 km. D. 6038 km. Câu 6: Nhóm đất điển hình ở đai cận nhiệt đới gió mùa là A. đất đỏ bazan. B. đất feralit. C. đất sét. D. đất phù sa. Câu 7: Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với 3 quốc gia nào? A. Thái Lan, Ấn Độ, Philippin. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C. Malaixia, Đông timo, Singapo. D. Brunây, Mianma, Anh. Câu 8: Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là A. đồng bằng duyên hải miền Trung. B. đồng bằng Bắc bộ. C. đồng bằng sông Hồng. D. đồng bằng sông Cửu Long. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm sinh vật ở nước ta? Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy giải thích vì sao phía Bắc nước ta có mùa đông lạnh còn phía nam nóng quanh năm? Câu 3: (0,5 điểm) Em hãy liên hệ thực tế địa phương tác động của con người đến địa hình? DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D A B B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM * Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm sinh vật: - Việt Nam có hệ sinh vật phong phú, đa dạng là do: 1 + Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề vành đai sinh 1,0đ (1,5 khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải và nằm trên đường di cư, di lưu của điểm) nhiều loài động thực vật. + Vùng biển nước ta nằm trong vùng nhiệt đới, có nhiệt độ bề mặt nước biển cao, các 0,5đ dòng biển di chuyển theo mùa. * Phía Bắc nước ta có mùa đông lạnh còn phía nam nóng quanh năm là vì: 2 - Dãy Bạch Mã ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc vào phía nam nước ta 1,0đ (1,0 trở thành rang giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu => Phía Bắc có mùa đông lạnh và điểm) phía Nam nóng quanh năm. * Liên hệ địa phương tác động của con người đến địa hình: 3 - Quá trình con người khai thác tài nguyên thiên nhiên, phát triển kinh tế đã làm biến (0,5 đổi các dạng địa hình tự nhiên, đồng thời tạo ra ngày càng nhiều các dạng địa hình 0,5đ điểm) nhân tạo như: Xây dựng đập thuỷ điện sông tranh, các công trình kiến trúc DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 8 sách Cánh Diều giữa Kì 1 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRƯỜNG PTDTBT TẢ CỦ TỶ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu trả lời đúng. Câu 1: Nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma D. Ấn Độ Câu 2: Việt Nam nằm ở bên rìa phía bên nào của bán đảo Đông Dương? A. Phía Tây B. Phía Đông C. Phía Bắc D. Phía Nam Câu 3: Dãy núi nào dưới đây chạy theo hướng vòng cung A. Hoàng Liên Sơn C. Sông Gâm B. Bạch MãD. Trường Sơn Bắc Câu 4: Đồi núi chiếm tới bao nhiêu diện tích phần đất liền? A. 1/4 diện tích B. 2/4 diện tích C. 4/4 diện tích D. 3/4 diện tích Câu 5: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng? A. Nhỏ C. Trung Bình B. Trung bình và nhỏ D. Trung bình và lớn Câu 6: Khoáng sản nước ta phong phú và đa dạng do nước ta nằm ở khu vực giao nhau của vành đai sinh khoáng lớn của thế giới là? A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương. Câu 7: Khoáng sản nào phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên? A. Bô-xít C. Sắt B. Than đá D. A-pa-tit Câu 8: Khoáng sản nào phân bố chủ yếu ở thềm lục địa phía nam ? A. Ti-tan B. Than đá C. Sắt D. Dầu mỏ và khí tự nhiên II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Em hãy cho biết ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm sinh vật và đất Việt Nam? Câu 2 (1,5 điểm) a. Lấy 2 ví dụ về vai trò của bức chắn địa hình tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa các sườn núi. b. Xác định dạng địa hình nơi em sinh sống. Dạng địa hình đó có ý nghĩa như nào đối với sự phát triển kinh tế của địa phương em? Câu 3 (0,5 điểm) Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng sản nước ta? DeThi.edu.vn