Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_21_de_thi_giua_ki_2_dia_li_10_canh_dieu_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 980 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với vấn đề chủ yếu nào ? A. Tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ. B. Dân số quá đông nên nhu cầu các sản phẩm nông nghiệp tăng nhanh. C. Suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu. D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường. Câu 2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. C. GNI lớn hơn GDP.D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 3. Phát biểu không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới A. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên.B. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. C. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. D. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. Câu 4. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. Chuyên môn hóa và thâm canh.B. Công cụ thủ công và sức người. C. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. D. Tập quán canh tác cổ truyền. Câu 5. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên. D. Trong và ngoài nước. Câu 6. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. Học vấn và nguồn lao động.B. Nguồn lao động và dân trí. C. Dân trí và người làm việc.D. Trình độ dân trí và học vấn. Câu 7. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới; tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. Địa hình, đất trồng. B. Khoa học – công nghệ. C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.D. Dân cư – lao động. Câu 8. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. Câu 9. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa A. Quy định chức năng đô thị.B. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu. C. Khả năng mở rộng không gian đô thị. D. Chức năng, bản sắc đô thị. Câu 10. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. Nguồn gen rất quý giá của tự nhiên.B. Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. C. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. Cung cấp các dược liệu chữa bệnh. Câu 11. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A. Máy móc và cây trồngB. Cây trồng và vật nuôi. C. Cây trồng và hàng tiêu dùngD. Hàng tiêu dùng và vật nuôi Câu 12. Vai trò của hình thức trang trại là A. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn. B. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. C. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất. D. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 980 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với vấn đề chủ yếu nào ? A. Tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ. B. Dân số quá đông nên nhu cầu các sản phẩm nông nghiệp tăng nhanh. C. Suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu. D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường. Câu 2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. C. GNI lớn hơn GDP.D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 3. Phát biểu không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới A. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên.B. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. C. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. D. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. Câu 4. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. Chuyên môn hóa và thâm canh.B. Công cụ thủ công và sức người. C. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. D. Tập quán canh tác cổ truyền. Câu 5. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên. D. Trong và ngoài nước. Câu 6. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. Học vấn và nguồn lao động.B. Nguồn lao động và dân trí. C. Dân trí và người làm việc.D. Trình độ dân trí và học vấn. Câu 7. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới; tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. Địa hình, đất trồng. B. Khoa học – công nghệ. C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.D. Dân cư – lao động. Câu 8. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. Câu 9. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa A. Quy định chức năng đô thị.B. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu. C. Khả năng mở rộng không gian đô thị. D. Chức năng, bản sắc đô thị. Câu 10. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. Nguồn gen rất quý giá của tự nhiên.B. Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. C. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. Cung cấp các dược liệu chữa bệnh. Câu 11. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A. Máy móc và cây trồngB. Cây trồng và vật nuôi. C. Cây trồng và hàng tiêu dùngD. Hàng tiêu dùng và vật nuôi Câu 12. Vai trò của hình thức trang trại là A. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn. B. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. C. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất. D. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Cây lương thực bao gồm A. Lúa gạo, lúa mì, ngô. B. Lúa gạo, ngô, đậu. C. Lúa mì, ngô, mía. D. Lúa gạo, ngô, lạc. Câu 14. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.B. Cơ sở hạ tầng. C. Các điều kiện của tự nhiên. D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Câu 15. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. Cơ sở vật chất. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu sản xuất chủ yếu.D. Đối tượng lao động. Câu 16. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.B. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. C. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế. D. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia. Câu 17. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. Sức ép đến vấn đề việc làm.B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. C. Chất lượng môi trường không đảm bảo. D. Cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. Câu 18. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. Lao động và theo tuổi. B. Giới tính và tuổi. C. Lao động và giới tính. D. Tuổi và trình độ văn hoá. Câu 19. Biểu hiện sự biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi được gọi là A. Quy mô dân số. B. Gia tăng dân số thực tế. C. Gia tăng dân số cơ học. D. Gia tăng dân số tự nhiên. Câu 20. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực. Câu 21. Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu A. Cơ cấu theo lãnh thổ.B. Cơ cấu theo lao động. C. Cơ cấu theo ngành kinh tế.D. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. Câu 22. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực A. Xích đạo.B. Ôn đới.C. Nhiệt đới.D. Hàn đới. Câu 23. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Vị trí địa lí. B. Nguồn vốn đầu tư. C. Khí hậu, đất. D. Nước, sinh vật. Câu 24. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 25. Cây lúa gạo thích hợp khí hậu A. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.B. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. Câu 26. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn A. Chế biến tổng hợp. B. Hoa màu, lương thực. C. Diện tích mặt nước. D. Đồng cỏ tự nhiên. Câu 27. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là A. Vị trí địa lí. B. Sự phát triển kinh tế. C. Điều kiện tự nhiên. D. Dân cư – xã hội. Câu 28. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi do A. Xuất cư và tử vong. B. Sinh đẻ và nhập cư. C. Sinh đẻ và tử vong.D. Sinh đẻ và xuất cư. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và 2019 Đơn vị % Năm 2010 2019 GDP Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3,8 4,0 DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Cây lương thực bao gồm A. Lúa gạo, lúa mì, ngô. B. Lúa gạo, ngô, đậu. C. Lúa mì, ngô, mía. D. Lúa gạo, ngô, lạc. Câu 14. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.B. Cơ sở hạ tầng. C. Các điều kiện của tự nhiên. D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Câu 15. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. Cơ sở vật chất. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu sản xuất chủ yếu.D. Đối tượng lao động. Câu 16. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.B. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. C. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế. D. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia. Câu 17. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. Sức ép đến vấn đề việc làm.B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. C. Chất lượng môi trường không đảm bảo. D. Cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. Câu 18. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. Lao động và theo tuổi. B. Giới tính và tuổi. C. Lao động và giới tính. D. Tuổi và trình độ văn hoá. Câu 19. Biểu hiện sự biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi được gọi là A. Quy mô dân số. B. Gia tăng dân số thực tế. C. Gia tăng dân số cơ học. D. Gia tăng dân số tự nhiên. Câu 20. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực. Câu 21. Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu A. Cơ cấu theo lãnh thổ.B. Cơ cấu theo lao động. C. Cơ cấu theo ngành kinh tế.D. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. Câu 22. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực A. Xích đạo.B. Ôn đới.C. Nhiệt đới.D. Hàn đới. Câu 23. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Vị trí địa lí. B. Nguồn vốn đầu tư. C. Khí hậu, đất. D. Nước, sinh vật. Câu 24. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 25. Cây lúa gạo thích hợp khí hậu A. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.B. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. Câu 26. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn A. Chế biến tổng hợp. B. Hoa màu, lương thực. C. Diện tích mặt nước. D. Đồng cỏ tự nhiên. Câu 27. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là A. Vị trí địa lí. B. Sự phát triển kinh tế. C. Điều kiện tự nhiên. D. Dân cư – xã hội. Câu 28. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi do A. Xuất cư và tử vong. B. Sinh đẻ và nhập cư. C. Sinh đẻ và tử vong.D. Sinh đẻ và xuất cư. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và 2019 Đơn vị % Năm 2010 2019 GDP Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3,8 4,0 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm). Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở những lĩnh vực nào? ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm). Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở những lĩnh vực nào? ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN Địa lí – Khối lớp 10 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 249 730 516 980 1 D C C C 2 B A C C 3 C C A A 4 C B D A 5 A D C C 6 B B A D 7 B B B B 8 D A C A 9 C A C B 10 B B B C 11 C B D B 12 A D C D 13 C A A A 14 A A B D 15 B D D C 16 D B A C 17 A C A B 18 B D B B 19 B B D C 20 D C D D 21 A A B D 22 A D C B 23 C C B B 24 C C B D 25 D D A D 26 D D A A 27 A A D A 28 B A D C DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN Địa lí – Khối lớp 10 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 249 730 516 980 1 D C C C 2 B A C C 3 C C A A 4 C B D A 5 A D C C 6 B B A D 7 B B B B 8 D A C A 9 C A C B 10 B B B C 11 C B D B 12 A D C D 13 C A A A 14 A A B D 15 B D D C 16 D B A C 17 A C A B 18 B D B B 19 B B D C 20 D C D D 21 A A B D 22 A D C B 23 C C B B 24 C C B D 25 D D A D 26 D D A A 27 A A D A 28 B A D C DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Phần đáp án câu tự luận TT Nội dung đáp án Điểm Câu 1 a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2,0 2019. Yêu cầu: đẹp, chính xác. Nếu sai một trong các yếu tố: không ghi số liệu, không ghi chú giải, không có tên biểu đồ...trừ 0,25 điểm/1 yếu tố. Câu 2 Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện 1,0 - Cơ giới hoa và tự động hóa trong sản xuất, thu hoạch, chế biến nông sản. 0,25 - Ứng dụng công nghệ số để quản lí dữ liệu, điều hành sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 0,25 nông nghiệp. - Công nghệ sinh học: lai tạo ra giống cây trồng, vật nuôi mới, biến đổi gen, sản xuất 0,25 nhiều chế phẩm sinh học - Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất, canh tác trên giá thể, canh tác 0,25 thủy canh, khí canh DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Phần đáp án câu tự luận TT Nội dung đáp án Điểm Câu 1 a. Vẽ biểu đồ: HS vẽ 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2,0 2019. Yêu cầu: đẹp, chính xác. Nếu sai một trong các yếu tố: không ghi số liệu, không ghi chú giải, không có tên biểu đồ...trừ 0,25 điểm/1 yếu tố. Câu 2 Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện 1,0 - Cơ giới hoa và tự động hóa trong sản xuất, thu hoạch, chế biến nông sản. 0,25 - Ứng dụng công nghệ số để quản lí dữ liệu, điều hành sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 0,25 nông nghiệp. - Công nghệ sinh học: lai tạo ra giống cây trồng, vật nuôi mới, biến đổi gen, sản xuất 0,25 nhiều chế phẩm sinh học - Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất, canh tác trên giá thể, canh tác 0,25 thủy canh, khí canh DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Tốc độ gia tăng dân số thế giới khoảng giữa thế kỉ XX A. không tăng, không giảm. B. có xu hướng giảm. C. nhanh. D. rất nhanh. Câu 2. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. công cụ sản xuất, vật tư nông nghiệp. B. cây trồng và vật nuôi. C. địa hình và đất đai. D. con người. Câu 3. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. C. nông - lâm – thủy sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4. Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia không phải là A. nguồn nhân lực chất lượng cao. B. lịch sử phát triển lãnh thổ tự nhiên. C. toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia. D. các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 5. Đô thị hóa là một quá trình A. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp. B. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. C. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn. D. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. Câu 6. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. tỉ lệ dân số thành thị tang lên một cách tự phát. B. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 7. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Thủ công nghiệp. Câu 8. Năng suất cây trồng cao hay thấp phụ thuộc vào A. độ phì của đất. B. tính chất của đất. C. quy mô của đất. D. quỹ đất. Câu 9. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng vì A. thị trường tiêu thụ lớn. B. vùng là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. C. thiếu các đồng cỏ tự nhiên. D. khí hậu thuận lợi. Câu 10. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm nước nào sau đây? A. Xuất khẩu dầu mỏ. B. Phát triển. C. Kém phát triển. D. Đang phát triển. Câu 11. Để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia, người ta dung các chỉ số A. GDP VÀ GNI. B. GDP và GNI/người. C. GNI và GDP/người. D. GDP/người và GNI/người. Câu 12. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Kinh tế - xã hội. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. Tự nhiên. Câu 13. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới và cận nhiệt. B. Cận cực và ôn đới. C. Nhiệt đới và ôn đới. D. Nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 14. Định hướng quan trọng để tăng quy mô sản xuất nông nghiệp là DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Tốc độ gia tăng dân số thế giới khoảng giữa thế kỉ XX A. không tăng, không giảm. B. có xu hướng giảm. C. nhanh. D. rất nhanh. Câu 2. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. công cụ sản xuất, vật tư nông nghiệp. B. cây trồng và vật nuôi. C. địa hình và đất đai. D. con người. Câu 3. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. C. nông - lâm – thủy sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4. Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia không phải là A. nguồn nhân lực chất lượng cao. B. lịch sử phát triển lãnh thổ tự nhiên. C. toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia. D. các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 5. Đô thị hóa là một quá trình A. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp. B. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. C. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn. D. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. Câu 6. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. tỉ lệ dân số thành thị tang lên một cách tự phát. B. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 7. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Thủ công nghiệp. Câu 8. Năng suất cây trồng cao hay thấp phụ thuộc vào A. độ phì của đất. B. tính chất của đất. C. quy mô của đất. D. quỹ đất. Câu 9. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng vì A. thị trường tiêu thụ lớn. B. vùng là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. C. thiếu các đồng cỏ tự nhiên. D. khí hậu thuận lợi. Câu 10. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm nước nào sau đây? A. Xuất khẩu dầu mỏ. B. Phát triển. C. Kém phát triển. D. Đang phát triển. Câu 11. Để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia, người ta dung các chỉ số A. GDP VÀ GNI. B. GDP và GNI/người. C. GNI và GDP/người. D. GDP/người và GNI/người. Câu 12. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Kinh tế - xã hội. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. Tự nhiên. Câu 13. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới và cận nhiệt. B. Cận cực và ôn đới. C. Nhiệt đới và ôn đới. D. Nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 14. Định hướng quan trọng để tăng quy mô sản xuất nông nghiệp là DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. tăng cường hợp tác sản xuất. B. Sử dụng tối đa sức lao động. C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. D. hình thành các cánh đồng lớn. Câu 15. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số trẻ? A. Nguồn lao động có kinh nghiệm. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Nguồn lao động lành nghề. D. Nguồn lao động có trình độ cao. Câu 16. Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là A. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. thức ăn cho chăn nuôi. C. làm lương thực cho người. D. hàng hóa xuất khẩu. Câu 17. Việc hình thành các cánh đồng lớn trong sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tăng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về nông sản. B. Nâng cao năng suất, thích nghi với biến đổi khí hậu. C. Tăng hiệu quả sản xuất, đảm bảo hài hòa lợi ích cao. D. Góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghệp. Câu 18. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. thị trường tiêu thụ. B. hình thức chăn nuôi. C. cơ sở thức ăn. D. con giống. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên. B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng. D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 20. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây? A. Khoanh nuôi, đánh bắt. B. Nuôi trồng, bảo vệ. C. Bảo vệ, khai thác. D. Khai thác, chế biến, nuôi trông. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực? A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu ). Câu 22. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian và công dụng. Câu 23. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do A. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi. B. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến. C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản. D. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác. Câu 24. Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. tập trung nhiều ở châu Phi. B. không đều trong không gian. C. tập trung ở các nước phát triển. D. không thay đổi theo thời gian. Câu 25. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu? A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. Chống xói mòn đất. D. Điều tiết lượng nước trong đất. Câu 26. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân Câu 27. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. nhóm dân số trẻ. B. gia tăng cơ học. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. số dân trung bình ở thời điểm đó. Câu 28. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phong tục tập quán. B. Tâm lí xã hội. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. tăng cường hợp tác sản xuất. B. Sử dụng tối đa sức lao động. C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. D. hình thành các cánh đồng lớn. Câu 15. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số trẻ? A. Nguồn lao động có kinh nghiệm. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Nguồn lao động lành nghề. D. Nguồn lao động có trình độ cao. Câu 16. Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là A. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. thức ăn cho chăn nuôi. C. làm lương thực cho người. D. hàng hóa xuất khẩu. Câu 17. Việc hình thành các cánh đồng lớn trong sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tăng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về nông sản. B. Nâng cao năng suất, thích nghi với biến đổi khí hậu. C. Tăng hiệu quả sản xuất, đảm bảo hài hòa lợi ích cao. D. Góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghệp. Câu 18. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. thị trường tiêu thụ. B. hình thức chăn nuôi. C. cơ sở thức ăn. D. con giống. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên. B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng. D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 20. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây? A. Khoanh nuôi, đánh bắt. B. Nuôi trồng, bảo vệ. C. Bảo vệ, khai thác. D. Khai thác, chế biến, nuôi trông. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực? A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu ). Câu 22. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Vai trò và thuộc tính. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian và công dụng. Câu 23. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do A. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi. B. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến. C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản. D. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác. Câu 24. Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. tập trung nhiều ở châu Phi. B. không đều trong không gian. C. tập trung ở các nước phát triển. D. không thay đổi theo thời gian. Câu 25. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu? A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. Chống xói mòn đất. D. Điều tiết lượng nước trong đất. Câu 26. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân Câu 27. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. nhóm dân số trẻ. B. gia tăng cơ học. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. số dân trung bình ở thời điểm đó. Câu 28. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phong tục tập quán. B. Tâm lí xã hội. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên - sinh học. II. TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM). Câu 1. (1,0 điểm). So sánh đặc điểm sinh thái và phân bố của cây lúa gạo với cây lúa mì. Câu 2. (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, năm 2019 (Đơn vị: %) Thành phần Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ trọng 47,4 22,6 30,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, năm 2019. b. Nhận xét. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) 1. D 2. B 3. B 4. A 5. D 6. B 7. A 8. A 9. B 10. D 11. D 12. C 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. C 19. A 20. D 21. B 22. B 23. B 24. B 25. B 26. D 27. C 28. C II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 So sánh đặc điểm sinh thái và phân bố của cây lúa gạo và cây lúa 1,0 điểm mì. Nội dung Cây lúa gạo Cây lúa mì Đặc điểm sinh thái Ưa khí hậu nóng, Ưa khí hậu ấm, khô, ẩm, chân ruộng ngập vào đầu thời kì sinh 0,5 điểm nước, đất phù sa. trưởng cần nhiệt độ (0,25 điểm) thấp, đất màu mỡ. (0,25 điểm) Phân bố Đông Á, Đông Nam Đông Âu, Hoa Kỳ, 0,5 điểm Á, Nam Á, Trung Trung Quốc, Ô – Xtrây Phi, (0,25 điểm) – li – a, (0,25 điểm) a. Vẽ biểu đồ 2 Yêu cầu: Vẽ đúng biểu đồ tròn, chính xác, đẹp, đầy đủ các chi tiết; Tên 1,5 điểm biểu đồ, số liệu, đơn vị...(nếu vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm). b. Nhận xét 0,5 điểm - Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, năm 2019 không đồng đều: - Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất: 47,4%. - Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất: 22,6%. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên - sinh học. II. TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM). Câu 1. (1,0 điểm). So sánh đặc điểm sinh thái và phân bố của cây lúa gạo với cây lúa mì. Câu 2. (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, năm 2019 (Đơn vị: %) Thành phần Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ trọng 47,4 22,6 30,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, năm 2019. b. Nhận xét. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) 1. D 2. B 3. B 4. A 5. D 6. B 7. A 8. A 9. B 10. D 11. D 12. C 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. C 19. A 20. D 21. B 22. B 23. B 24. B 25. B 26. D 27. C 28. C II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM 1 So sánh đặc điểm sinh thái và phân bố của cây lúa gạo và cây lúa 1,0 điểm mì. Nội dung Cây lúa gạo Cây lúa mì Đặc điểm sinh thái Ưa khí hậu nóng, Ưa khí hậu ấm, khô, ẩm, chân ruộng ngập vào đầu thời kì sinh 0,5 điểm nước, đất phù sa. trưởng cần nhiệt độ (0,25 điểm) thấp, đất màu mỡ. (0,25 điểm) Phân bố Đông Á, Đông Nam Đông Âu, Hoa Kỳ, 0,5 điểm Á, Nam Á, Trung Trung Quốc, Ô – Xtrây Phi, (0,25 điểm) – li – a, (0,25 điểm) a. Vẽ biểu đồ 2 Yêu cầu: Vẽ đúng biểu đồ tròn, chính xác, đẹp, đầy đủ các chi tiết; Tên 1,5 điểm biểu đồ, số liệu, đơn vị...(nếu vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm). b. Nhận xét 0,5 điểm - Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, năm 2019 không đồng đều: - Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất: 47,4%. - Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất: 22,6%. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. kinh tế - xã hội. B. Tự nhiên. C. Trong và ngoài nước. D. Vị trí địa lí. Câu 2. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tự phát là A. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử. B. không đều trong không gian. C. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng. D. làm thay đổi sự phân bố dân cư. Câu 3. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. nông - lâm – thủy sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. Câu 4. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào A. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước. B. công nghiệp chế biến thức ăn. C. kinh nghiệm trong sản xuất. D. giống cây trồng năng suất cao. Câu 5. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Thời gian. C. Phạm vi lãnh thổ. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 6. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời nhằm mục đích nào sau đây? A. Tạo ra số lượng nông sản ngày càng lớn hơn. B. Khắc phục những khó khăn trong sản xuất. C. Loại bỏ ảnh hưởng của tự nhiên với sản xuất. D. Hình thành các vùng quảng canh rộng lớn. Câu 7. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau: A. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. D. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. Câu 8. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến. B. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác. C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản. D. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi. Câu 9. Đặc điểm mang tính chất đặc thù của ngành lâm nghiệp là A. sinh trưởng trong không gian rộng. B. chu kì sinh trưởng dài, phát triển chậm. C. chỉ sinh trưởng ở một số tháng trong năm. D. sinh trưởng trên những địa bàn có điều kiện tự nhiên phức tạp. Câu 10. Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. công cụ sản xuất, vật tư nông nghiệp. B. sức lao động. C. cây, con giống. D. đất trồng và mặt nước. Câu 11. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. D. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. Câu 12. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng cơ học. B. quy mô dân số. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. kinh tế - xã hội. B. Tự nhiên. C. Trong và ngoài nước. D. Vị trí địa lí. Câu 2. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tự phát là A. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử. B. không đều trong không gian. C. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng. D. làm thay đổi sự phân bố dân cư. Câu 3. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. nông - lâm – thủy sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. Câu 4. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào A. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước. B. công nghiệp chế biến thức ăn. C. kinh nghiệm trong sản xuất. D. giống cây trồng năng suất cao. Câu 5. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Thời gian. C. Phạm vi lãnh thổ. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 6. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời nhằm mục đích nào sau đây? A. Tạo ra số lượng nông sản ngày càng lớn hơn. B. Khắc phục những khó khăn trong sản xuất. C. Loại bỏ ảnh hưởng của tự nhiên với sản xuất. D. Hình thành các vùng quảng canh rộng lớn. Câu 7. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau: A. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. D. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. Câu 8. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến. B. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác. C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản. D. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi. Câu 9. Đặc điểm mang tính chất đặc thù của ngành lâm nghiệp là A. sinh trưởng trong không gian rộng. B. chu kì sinh trưởng dài, phát triển chậm. C. chỉ sinh trưởng ở một số tháng trong năm. D. sinh trưởng trên những địa bàn có điều kiện tự nhiên phức tạp. Câu 10. Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. công cụ sản xuất, vật tư nông nghiệp. B. sức lao động. C. cây, con giống. D. đất trồng và mặt nước. Câu 11. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. D. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. Câu 12. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng cơ học. B. quy mô dân số. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng dân số. Câu 13. Chất lượng của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây? A. Năng suất cây trồng. B. Quy mô sản xuất nông nghiệp. C. Sự phát triển của cây trồng. D. Sự phân bố cây trồng. Câu 14. Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi A. sản phẩm hàng hóa đa dạng. B. nâng cao tỷ lệ dân thành thị. C. phù hợp với công nghiệp hoá. D. xuất hiện nhiều đô thị lớn. Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây lúa mì? A. Ưa khí hậu ẩm, cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng. B. Ưa khí hậu ấm, khô cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước. D. Ưa khí hậu nóng, ẩm chân ruộng ngập nước. Câu 16. Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là A. trứng, sữa. B. thủy sản. C. thịt trâu. D. lúa gạo. Câu 17. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. hàn đới. C. ôn đới. D. cận nhiệt. Câu 18. Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. không đều trong không gian. B. không thay đổi theo thời gian. C. tập trung nhiều ở châu Phi. D. tập trung ở các nước phát triển. Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số già? A. Thiếu nguồn lao động. B. Nguồn lao động có kinh nghiệm. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 20. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với A. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị. B. chính sách phân bố lại dân cư, lao động của các nước, thu hút nhân tài. C. gia tăng dân số tự nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. Câu 21. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi. C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 22. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. khí hậu. C. nguồn nước. D. sinh vật. Câu 23. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phong tục tập quán. B. Tự nhiên - sinh học. C. Phát triển kinh tế - xã hội. D. Tâm lí xã hội. Câu 24. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là A. tăng cường hợp tác sản xuất. B. sử dụng tối đa sức lao động. C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. D. hình thành các cánh đồng lớn. Câu 25. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. D. số năm đến trường trung bình của dân cư. Câu 26. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào? A. Dê, cừu, trâu. B. Lợn, cừu, trâu. C. Lợn, bò, dê. D. Lợn, cừu, dê. Câu 27. Để đánh giá sự tang trưởng kinh tế của mỗi quốc gia một cách đầy đủ và đúng thực lực, người ta dung các chỉ số A. GDP/người. B. GNI/người. C. tổng thu nhập quốc gia (GNI). D. Tổng sản phẩm trong nước (GDP). Câu 28. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra A. ở tất cả các nước. B. chủ yếu ở các nước phát triển. C. chủ yếu ở các nước Châu Phi. D. chủ yếu ở các nước đang phát triển. DeThi.edu.vn Tổng hợp 21 Đề thi giữa kì 2 Địa Lí 10 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng dân số. Câu 13. Chất lượng của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây? A. Năng suất cây trồng. B. Quy mô sản xuất nông nghiệp. C. Sự phát triển của cây trồng. D. Sự phân bố cây trồng. Câu 14. Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi A. sản phẩm hàng hóa đa dạng. B. nâng cao tỷ lệ dân thành thị. C. phù hợp với công nghiệp hoá. D. xuất hiện nhiều đô thị lớn. Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây lúa mì? A. Ưa khí hậu ẩm, cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng. B. Ưa khí hậu ấm, khô cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước. D. Ưa khí hậu nóng, ẩm chân ruộng ngập nước. Câu 16. Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là A. trứng, sữa. B. thủy sản. C. thịt trâu. D. lúa gạo. Câu 17. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. hàn đới. C. ôn đới. D. cận nhiệt. Câu 18. Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. không đều trong không gian. B. không thay đổi theo thời gian. C. tập trung nhiều ở châu Phi. D. tập trung ở các nước phát triển. Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số già? A. Thiếu nguồn lao động. B. Nguồn lao động có kinh nghiệm. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 20. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với A. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị. B. chính sách phân bố lại dân cư, lao động của các nước, thu hút nhân tài. C. gia tăng dân số tự nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. Câu 21. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi. C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 22. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. khí hậu. C. nguồn nước. D. sinh vật. Câu 23. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phong tục tập quán. B. Tự nhiên - sinh học. C. Phát triển kinh tế - xã hội. D. Tâm lí xã hội. Câu 24. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là A. tăng cường hợp tác sản xuất. B. sử dụng tối đa sức lao động. C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. D. hình thành các cánh đồng lớn. Câu 25. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. D. số năm đến trường trung bình của dân cư. Câu 26. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào? A. Dê, cừu, trâu. B. Lợn, cừu, trâu. C. Lợn, bò, dê. D. Lợn, cừu, dê. Câu 27. Để đánh giá sự tang trưởng kinh tế của mỗi quốc gia một cách đầy đủ và đúng thực lực, người ta dung các chỉ số A. GDP/người. B. GNI/người. C. tổng thu nhập quốc gia (GNI). D. Tổng sản phẩm trong nước (GDP). Câu 28. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra A. ở tất cả các nước. B. chủ yếu ở các nước phát triển. C. chủ yếu ở các nước Châu Phi. D. chủ yếu ở các nước đang phát triển. DeThi.edu.vn