Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_23_de_thi_dia_li_10_giua_ki_2_chan_troi_sang_tao_co.docx
Nội dung text: Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Quá trình công nghiệp hóa. D. Chính sách phát triển đô thị. Câu 8: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Nguồn nước. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là A. cơ sở vật chất, kỹ thuật. B. công cụ lao động cần thiết. C. đối tượng của sản xuất. D. tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Hiện tượng xã hội có quy luật. B. Có biến động theo thời gian. C. Không đều trong không gian. D. Hình thức biểu hiện quần cư. Câu 11: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Khai thác rừng. B. Trồng rừng. C. Chăm sóc rừng. D. Bảo vệ rừng. Câu 12: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. số năm đến trường trung bình của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. Câu 13: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu dân số theo lao động. Câu 14: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 15: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 16: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. nguồn nước và khí hậu. C. sinh vật và nguồn nước. D. khí hậu và dạng địa hình. Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Dễ kiếm việc làm. B. Đời sống khó khăn. C. Mức thu nhập cao. D. Môi trường thuận lợi. DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Quá trình công nghiệp hóa. D. Chính sách phát triển đô thị. Câu 8: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Nguồn nước. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là A. cơ sở vật chất, kỹ thuật. B. công cụ lao động cần thiết. C. đối tượng của sản xuất. D. tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Hiện tượng xã hội có quy luật. B. Có biến động theo thời gian. C. Không đều trong không gian. D. Hình thức biểu hiện quần cư. Câu 11: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Khai thác rừng. B. Trồng rừng. C. Chăm sóc rừng. D. Bảo vệ rừng. Câu 12: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. số năm đến trường trung bình của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. Câu 13: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu dân số theo lao động. Câu 14: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 15: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 16: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. nguồn nước và khí hậu. C. sinh vật và nguồn nước. D. khí hậu và dạng địa hình. Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Dễ kiếm việc làm. B. Đời sống khó khăn. C. Mức thu nhập cao. D. Môi trường thuận lợi. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. D. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Kinh tế. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Việc làm. Câu 20: Sự gia tăng cơ học sẽ làm cho số dân thế giới A. không thay đổi. B. luôn biến động. C. có ý nghĩa lớn. D. tăng về quy mô. Câu 21: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. chuyển cư. B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. điều kiện tự nhiên. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. D. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Kinh tế. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Việc làm. Câu 20: Sự gia tăng cơ học sẽ làm cho số dân thế giới A. không thay đổi. B. luôn biến động. C. có ý nghĩa lớn. D. tăng về quy mô. Câu 21: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. chuyển cư. B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. điều kiện tự nhiên. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C A C D D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C D B B B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án C B B D A A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019: Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (%) 100 113,2 111,3 114,6 126,7 b. Biểu đồ đường c. Nhận xét: - Sản lượng gỗ tròn của thế giới tăng nhanh từ 3129 triệu m3 lên triệu 3964m3 - Tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn giai đoạn 2000-2019 đạt 26,7% DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D C A C D D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C D B B B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án C B B D A A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019: Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (%) 100 113,2 111,3 114,6 126,7 b. Biểu đồ đường c. Nhận xét: - Sản lượng gỗ tròn của thế giới tăng nhanh từ 3129 triệu m3 lên triệu 3964m3 - Tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn giai đoạn 2000-2019 đạt 26,7% DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên: Số báo danh: ..Lớp: Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. học vấn và nguồn lao động. B. trình độ dân trí và học vấn. C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc. Câu 2: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Loại quần cư. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Quy mô số dân. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Phân bố đều trong không gian. B. Hiện tượng xã hội có quy luật. C. Có biến động theo thời gian. D. Không đều trong không gian. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Khí hậu. B. Việc làm. C. Địa hình. D. Kinh tế. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. C. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. Câu 7: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. điều kiện tự nhiên và di cư. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình. Câu 8: Sản xuất nông nghiệp không có vai trò nào sau đây? DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên: Số báo danh: ..Lớp: Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. học vấn và nguồn lao động. B. trình độ dân trí và học vấn. C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc. Câu 2: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Loại quần cư. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Quy mô số dân. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Phân bố đều trong không gian. B. Hiện tượng xã hội có quy luật. C. Có biến động theo thời gian. D. Không đều trong không gian. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Khí hậu. B. Việc làm. C. Địa hình. D. Kinh tế. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. C. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. Câu 7: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. điều kiện tự nhiên và di cư. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình. Câu 8: Sản xuất nông nghiệp không có vai trò nào sau đây? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 9: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 10: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Chính sách phát triển đô thị C. Quá trình công nghiệp hóa D. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. Câu 11: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. khí hậu và dạng địa hình. B. địa hình và nguồn hải sản. C. nguồn nước và khí hậu. D. sinh vật và nguồn nước. Câu 12: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và tử vong. B. sinh đẻ và nhập cư. C. sinh đẻ và xuất cư. D. xuất cư và tử vong. Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 14: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất. Câu 15: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp? A. Gia tăng có hướng giảm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh. C. Nhóm số lượng trẻ em ít. D. Dân số đang trẻ hoá. Câu 16: Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. C. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. Câu 17: Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 9: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 10: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Chính sách phát triển đô thị C. Quá trình công nghiệp hóa D. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. Câu 11: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. khí hậu và dạng địa hình. B. địa hình và nguồn hải sản. C. nguồn nước và khí hậu. D. sinh vật và nguồn nước. Câu 12: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và tử vong. B. sinh đẻ và nhập cư. C. sinh đẻ và xuất cư. D. xuất cư và tử vong. Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 14: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm. D. chất lượng đất. Câu 15: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp? A. Gia tăng có hướng giảm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh. C. Nhóm số lượng trẻ em ít. D. Dân số đang trẻ hoá. Câu 16: Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. C. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. Câu 17: Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. tất cả các nước. B. các nước châu Phi. C. các nước đang phát triển. D. các nước phát triển. Câu 18: Những khu vực trên thế giới có dân cư tập trung đông đúc là? A. Bắc Á, Bắc Mỹ B. Châu Đại Dương. C. Bắc Phi, Nam Phi. D. Nam Á, Đông Á. Câu 19: Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là A. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi. B. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ. C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ. Câu 20: Nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm do A. phong tục tập quán lạc hậu. B. thiên tai ngày càng nhiều. C. sự tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. D. chiến tranh gia tăng nhiều nước. Câu 21: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội? A. cơ cấu dân số theo dân tộc. B. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo. C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. cơ cấu dân số theo lao động. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. tất cả các nước. B. các nước châu Phi. C. các nước đang phát triển. D. các nước phát triển. Câu 18: Những khu vực trên thế giới có dân cư tập trung đông đúc là? A. Bắc Á, Bắc Mỹ B. Châu Đại Dương. C. Bắc Phi, Nam Phi. D. Nam Á, Đông Á. Câu 19: Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là A. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi. B. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ. C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ. Câu 20: Nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm do A. phong tục tập quán lạc hậu. B. thiên tai ngày càng nhiều. C. sự tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. D. chiến tranh gia tăng nhiều nước. Câu 21: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội? A. cơ cấu dân số theo dân tộc. B. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo. C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. cơ cấu dân số theo lao động. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A B A D A A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C B B A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D D C D C C C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019: Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (%) 100 113,2 111,3 114,6 126,7 b. Biểu đồ đường c. Nhận xét: - Sản lượng gỗ tròn của thế giới tăng nhanh từ 3129 triệu m3 lên triệu 3964m3 - Tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn giai đoạn 2000-2019 đạt 26,7% DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A B A D A A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C B B A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D D C D C C C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019: Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (%) 100 113,2 111,3 114,6 126,7 b. Biểu đồ đường c. Nhận xét: - Sản lượng gỗ tròn của thế giới tăng nhanh từ 3129 triệu m3 lên triệu 3964m3 - Tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn giai đoạn 2000-2019 đạt 26,7% DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên: Số báo danh: ..Lớp: Mã đề 105 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Nguồn nước. B. Sinh vật. C. Đất đai. D. Khí hậu. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa? A. Thay đổi quá trình sinh, tử. B. Kinh tế tăng trưởng nhanh. C. Giảm nguồn lao động nông thôn. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. Câu 3: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm? A. Thu nhập được cải thiện. B. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. C. Tiến bộ trong y học và khoa học kĩ thuật. D. Sự phát triển kinh tế. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Có biến động theo thời gian. B. Không đều trong không gian. C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Hình thức biểu hiện quần cư. Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là A. công cụ lao động cần thiết. B. tư liệu sản xuất chủ yếu. C. đối tượng của sản xuất. D. cơ sở vật chất, kỹ thuật. Câu 6: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai? A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. C. Quá trình công nghiệp hóa. D. Chính sách phát triển đô thị. Câu 7: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 8: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu dân số theo lao động. DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên: Số báo danh: ..Lớp: Mã đề 105 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Nguồn nước. B. Sinh vật. C. Đất đai. D. Khí hậu. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa? A. Thay đổi quá trình sinh, tử. B. Kinh tế tăng trưởng nhanh. C. Giảm nguồn lao động nông thôn. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. Câu 3: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm? A. Thu nhập được cải thiện. B. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. C. Tiến bộ trong y học và khoa học kĩ thuật. D. Sự phát triển kinh tế. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Có biến động theo thời gian. B. Không đều trong không gian. C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Hình thức biểu hiện quần cư. Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là A. công cụ lao động cần thiết. B. tư liệu sản xuất chủ yếu. C. đối tượng của sản xuất. D. cơ sở vật chất, kỹ thuật. Câu 6: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai? A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. C. Quá trình công nghiệp hóa. D. Chính sách phát triển đô thị. Câu 7: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất. Câu 8: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu dân số theo lao động. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. nguồn nước và khí hậu. C. sinh vật và nguồn nước. D. khí hậu và dạng địa hình. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. Câu 11: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. B. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. C. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. Câu 12: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Trồng rừng. B. Chăm sóc rừng. C. Khai thác rừng. D. Bảo vệ rừng. Câu 13: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. Câu 14: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 15: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. gia tăng cơ học. B. nhóm dân số trẻ. C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Dễ kiếm việc làm. B. Đời sống khó khăn. C. Mức thu nhập cao. D. Môi trường thuận lợi. Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. D. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. nguồn nước và khí hậu. C. sinh vật và nguồn nước. D. khí hậu và dạng địa hình. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. Câu 11: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. B. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. C. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. Câu 12: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Trồng rừng. B. Chăm sóc rừng. C. Khai thác rừng. D. Bảo vệ rừng. Câu 13: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. Câu 14: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 15: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. gia tăng cơ học. B. nhóm dân số trẻ. C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Dễ kiếm việc làm. B. Đời sống khó khăn. C. Mức thu nhập cao. D. Môi trường thuận lợi. Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. D. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Địa hình. B. Kinh tế. C. Khí hậu. D. Việc làm. Câu 19: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. chuyển cư. C. điều kiện tự nhiên. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 20: Sự gia tăng cơ học sẽ làm cho số dân thế giới A. không thay đổi. B. luôn biến động. C. có ý nghĩa lớn. D. tăng về quy mô. Câu 21: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. số năm đến trường trung bình của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 23 Đề thi Địa lí 10 giữa Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Địa hình. B. Kinh tế. C. Khí hậu. D. Việc làm. Câu 19: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. chuyển cư. C. điều kiện tự nhiên. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 20: Sự gia tăng cơ học sẽ làm cho số dân thế giới A. không thay đổi. B. luôn biến động. C. có ý nghĩa lớn. D. tăng về quy mô. Câu 21: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. số năm đến trường trung bình của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThi.edu.vn