Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án)

pdf 97 trang bút chì 20/11/2025 130
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_23_de_thi_hoc_ki_2_tieng_anh_3_global_success_kem_d.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn big (adj): to, lớn book (n): sách pen (n): bút ruler (n): thước Giải thích: Đáp án A là tính từ, các phương án còn lại đều là các danh từ. 3. D bedroom (n): phòng ngủ kitchen (n): nhà bếp bathroom (n): phòng tắm house (n): ngôi nhà Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ ngôi nhà nói chung, các phương án còn lại đều là các d anh từ chỉ một địa điểm cụ thể trong căn nhà. 4. C she: cô ấy he: anh ấy they: họ I: tôi, ta, tớ, Giải thích: Đáp án C là đại từ chủ ngữ số nhiều, các phương án còn lại đều là các đại từ chủ n gữ số ít. III. Read and complete.(Đọc và hoàn thành.) Đ oạn văn hoàn chỉnh: Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the park. My father is drawing a picture. My mother is cycling. I am flying a kite. That is our dog. It is playing with its toy. T ạm dịch: X in chào. Tên mình là Kate. Có 3 người trong gia đình mình: bố, mẹ và mình. Gia đình mình đ ởang trong công viên. Bố mình đang vẽ một bức tranh. Mẹ mình đang đạp xe. Mình đang t hả diều. Kia là chú cún của gia đình mình. Nó đang chơi với đồ chơi của nó. IV. Look and each sentence with ONE word. ( Nhìn và hoàn thành mỗi câu chỉ với MỘT từ.) 1. . This is a photo of my family ( Đây là bức ảnh của gia đình mình.) 2. . My father is a driver (Bố mình là một tài xế.) 3. . He’s in her bedroom ( ởAnh ta đang trong phòng ngủ của cô ấy.) 4. I have eggs and some bread for breakfast. ( Mình ăn vài quả trứng và bánh mì cho bữa sáng.) 5. . She’s cycling ( Cô ấy đang đạp xe.) DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn V. Reorder the words to make correct sentences. ( Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.) 1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) 2 . What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) 3. Do you have any cats? (Cậu có vài con mèo phải không?) DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS I. Odd one out. 1. A. cat B. fish C. bird D. giraffe 2. A. bedroom B. chair C. bathroom D. kitchen 3. A. book B. pen C. robot D. ruler II. Look and complete the words. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn III. Choose the correct answer. 1. ________ many cats do you have? A. Why B. How C. What 2. What’s Mai doing? – She is ________. A. play cycling B. cycling C. cycles 3. There is a ________ in the bedroom. A. bed B. chairs C. dogs 4. What would you like to ______? – I’d like some milk, please. A. play B. drink C. eat 5. The windows in my bedroom _______. A. is small B. small C. are small IV. Read ad complete. three dog have birds and has Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He (4)______some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are cute and nice. V. Reorder the words to make correct sentences. 1. small/ kitchen/ is/ The/ ___________________________________. 2. picture/ Lan/ a/ painting/ is ___________________________________. 3. There/ lamp/ in/ the/ a/ is/ room/ ___________________________________. -------------------THE END------------------- DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. D 2. B 3. C II. Look and complete the words. 1. parrot 2. nurse 3. truck 4. basketball 5. reading III. Choose the correct answer. 1. B 2. B 3. A 4. B 5. C IV. Read ad complete. 1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. birds V. Reorder the words to make correct sentences. 1. The kitchen is small. 2. Lan is painting a picture. 3. There is a lamp in the room. L ỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. ( Chọn từ khác loại.) 1. D cat (n): con mèo fish (n): con cá bird (n): con chim giraffe (n): con hươu cao cổ Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loài thú hoang dã, các phương án còn lại đều là các d anh từ chỉ những loài động vật có thể nuôi làm thú cưng. 2. B bedroom (n): phòng ngủ chair (n): cái ghế bathroom (n): phòng tắm kitchen (n): phòng bếp Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ n hững địa điểm trong một ngôi nhà. 3. C book (n): quyển sách pen (n): cái bút robot (n): người máy ruler (n): cái thước Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ đồ chơi, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ n hững đồ dùng học tập. II. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. parrot (n): con vẹt 2. nurse (n): y tá DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 3. truck (n): xe tải 4. basketball (n): môn bóng rổ 5. reading (v, n): đọc sách III. Choose the correct answer. ( Chọn đáp án đúng.) 1. B C ấu trcus hỏi số lượng của danh từ đếm được: How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have? How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?) 2. B C ấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing. W. hat’s Mai doing? – She is cycling ( Mai đang làm gì vậy? – Cô ấy đang đạp xe.) 3. A T here is + danh từ số ít: có một cái gì đó There is a bed in the bedroom. ( ởCó một cái giường trong phòng ngủ.) 4. B C âu trả lời có nhắc đến “milk” – là một loại đồ uống, nên câu hỏi sẽ hỏi về đồ uống. What would you like to drink? – I’d like some milk, please. ( Cậu muốn uống gì? – Làm ơn cho mình một chút sữa.) 5. C C ấu trúc miêu tả tính chất của sự vật với tính từ: S + to be + tính từ. “ Windows” là danh từ số nhiều nên đi kèm với động từ to be “are”. T. he windows in my bedroom are small ( Những chiếc cửa sổ trong phòng tôi nhỏ.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đ : oạn văn hoàn chỉnh Hi. My name’s Ben. I have many toys. I have two cars and three trains. I have four ships and five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He has some pets. He has one dog and two cats. He has three rabbits and four birds. They are cute and nice. T ạm dịch: X in chào. Tên tôi là Ben. Tôi có nhiều đồ chơi. Tôi có hai chiếc ô tô và ba chiếc tàu hỏa. Tôi c òn có bốn con tàu thủy và năm chiếc xe buýt. Tôi rất thích đồ chơi của tôi. Tôi có một người b ạn. Tên cậu ấy là Andy. Cậu ấy có nuôi vài bé thú cưng. Cậu ấy có một bé chó và hai bé m èo. Cậu ấy còn nuôi ba bé thỏ và bốn chú chim. Chúng rất dễ thương và xinh xắn. V. Reorder the words to make correct sentences. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ( Sắp xếp các từ để tạo thành các câu đúng.) 1 . The kitchen is small. (Phòng bếp nhỏ.) 2 . Lan is painting a picture. (Lan đang vẽ một bức tranh.) 3 ở. There is a lamp in the room. (Có một cái đèn trong phòng.) DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS I. Odd one out. 1. A. bed B. cupboard C. bedroom D. wardrobe 2. A. cycling B. reading C. morning D. skipping 3. A. dog B. doll C. ship D. truck II. Choose the correct word to complete the sentences. 1. There (is/are) a wardrobe in the bedroom. 2. I have four (robot/robots) 3. Nam (have/has) two balls. 4. He is (playing/ istening) to music. 5. How many (toy/toys) do you have? III. Match. 1. What’s your sister’s name? a.She’sLinda. 2. Where are you cycling? b. A big tiger. 3. How many cars do you have? c. In the park. 4. What are they doing? d. Four. 5. What can you see? e. They are flying kites. IV. Look and choose True or False. 1. I have two cats. True False 2. They’re skipping True False DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 3. I can see a peacock in the zoo. True False 4. I’d like some bread, please. True False 5. The monkey is swimming. True False V. Read and answer questions. My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute. I also have six rabbits. They are in the garden. 1. Where is the cat? 2. What is the dog doing? 3. How many parrots does Linda have? 4. How many rabbits does Linda have? -------------------THE END------------------- DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 23 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. C 2. C 3. A II. Choose the correct word to complete the sentences. 1. is 2. robot 3. has 4. listening 5. toys III. Match. 1 – a 2 – c 3 – d 4 – e 5 – b IV. Read and complete. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. F V. Read and answer the questions. 1. It is on the chair. 2. It is playing (in the yard). 3. She has two parrots. 4. She has six rabbits. L ỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. ( Chọn từ khác loại.) 1. C bed (n): cái giường c upboard (n): tủ đồ bedroom (n): phòng ngủ w ardrobe (n): tủ quần áo Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một căn phòng trong ngôi nhà, các phương án còn lại đ ều là những danh từ chỉ đồ dùng. 2. C cycling: đạp xe Reading: đọc morning (n): buổi sáng skipping: nhảy Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ có đuôi –ing. 3. A dog (n): con chó doll (n): búp bê ship (n): tàu thủy truck (n): xe tải Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những d anh từ chỉ những loại đồ chơi. II. Choose the correct word to complete the sentences. ( Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.) 1. C ấu trúc nói có đồ vật gì đó (số ít). DeThi.edu.vn