Tổng hợp các đề năm học 2021 môn Vật lí 12 - 264 câu hỏi con lắc đơn (Có đáp án)

docx 22 trang hoaithuk2 24/12/2022 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các đề năm học 2021 môn Vật lí 12 - 264 câu hỏi con lắc đơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_cac_de_nam_hoc_2021_mon_vat_li_12_264_cau_hoi_con_l.docx

Nội dung text: Tổng hợp các đề năm học 2021 môn Vật lí 12 - 264 câu hỏi con lắc đơn (Có đáp án)

  1. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ TỔNG HỢP 264 CÂU CON LẮC ĐƠN Câu 1:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa . Gọi l1,s01,F1 và l2,s02,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2 = 2l1;2s02 F1 = 3s01. Tỉ số bằng: F2 9 4 2 3 A. B. C. D. 4 9 3 2 Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con l lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì là: 2 T T A. 2T B. C. D. 2T 2 2 Câu 3: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng của hai con lắc là A. 90cm và 60cm B. 54cm và 24cm C. 60cm và 90cm. D. 24cm và 54cm. Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 0,2 m. B. 0,8m C. 1,6m D. 1,0m Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc là: 푙 1 푙 1 A. 2 B. C. D. 2 2 2 푙 푙 Câu 6: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động 0 điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8 và chu kỳ tương ứng là 1 và 2 = 1 +0,25푠. Giá trị của 1 là: A. 1,895s B. 1,645s C. 1,974s D. 2,274s Câu 7: con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 훼0 ( đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là 푙 훼0푙 180푙 A. 훼0푙 B. C. D. 훼0 180 훼0 Câu 8: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của 2 (trục tung) theo chiều dài l (trục hoành) của con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc 훽 = 140, lấy = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là A. = 9,83 /푠2 B. 9,88 /푠2 C. 9,38 /푠2 D. 9,80 /푠2 Câu 9: Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 9,8 /푠2. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc . Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,17 /푠 B. 1,08 /푠 C. 0,51 /푠 D. 0,24 /푠 Câu 10: con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao động điều hòa với biên độ 훼0 (rad) (góc 훼0 bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao động của con lắc là A. 푙훼 . B. 품풍 . C. 품풍휶 D. 품풍 0 ( + 풐풔 휶 ) ( ― 풔풊풏 휶 ) Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây 50 cm và khối lượng vật nặng M được treo vào điểm I. Một vật nặng có khối lượng m nối với vật M bằng một sợi dậy và vắt qua ròng rọc tại điểm K. Ban đầu hệ cân bằng và các vật đứng yên, sau đó đốt sợi dây giữa m và M để vật M dao động điều hòa . Cho = 0,23 , 퐾 = 50 cm và 퐾 nằm ngang. Bỏ qua ma ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  2. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ sát, lực cản, khối lượng dây. Lấy = 9,8 /푠2. Tốc độ dao động của điểm M khi qua vị trí dây treo thẳng đứng bằng A. 32,5 cm/s B. 39,2 cm/s C. 24,5 cm/s D. 16,6 cm/s Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là A. 0,5Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 2Hz Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 14: Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa . Trong khoảng thời gian 훥푡, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian 훥푡 ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 80cm B. 144cm C. 60cm D. 100cm Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 1 = 1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = 푙 π2 (m/s2). Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng định tại vị trí và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu 2 kỳ của con lắc đơn khi đó. 2 A. 2s. B. 2 + s. C. 2s. D. 2 + 2s. 2 Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 45cm với vật nhỏ có khối lượng 102g, mang điện tích 2휇 . Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 3,5.104 V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện trường. Lấy g = 9,81(m/s2), π = 3,14. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là A. 18,25cm/s. B. 12,85cm/s. C. 20,78cm/s. D. 20,51cm/s. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad . Biên độ dài của con lắc là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 18: Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Kim Liên. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100 và đếm được 10 dao động trong thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,748 m/s2. B. 9,785 m/s2. C. 9,812 m/s2. D. 9,782 m/s2. Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 퓁 đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài 퓁 bằng A. 2,0m B. 2,5m C. 1,0m D. 1,5m Câu 20: Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà . Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hoà . Chiều dài l có giá trị là A. 136 cm. B. 28 cm. C. 64 cm. D. 100 cm. Câu 21: Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 푙 1 1 푙 A. = . B. = . C. = . D. = . 2 푙 2 푙 Câu 22: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Vĩ độ địa lí. B. Chiều dài dây treo. C. Gia tốc trong trường. D. Khối lượng quả nặng. Câu 23: Tại một buổi thực hành ở phòng thí nghiệm bộ môn Vật lí. Một học sinh lớp 12, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng A. = (6,12 ± 0,06)푠 B. = (2,04 ± 0,06)푠 C. = (6,12 ± 0,05)푠 D. = (2,04 ± 0,05)푠 Câu 24: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 2푙1 ― 푙2 là A. 1,8s B. 0,32s C. 0,8s D. 0,57s ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  3. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 25: Một con lắc đơn gồm vật năng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về l g α A. F=-mgα B. F =-mgα C. F =-mlα D. F =-lmg Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà . Chu kì dao động của con lắc là: 1 푙 푙 1 푙 A. B. 2π C. D. 2π 2 2 푙 Câu 27: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s =10cos(2πt) cm. Chu kì dao động là A. 0,5 s B. 1 s C. 4 s D. 2 s Câu 28: Tại một nơi trên mặt đất có = 9,87 ⁄푠2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Chiều dài con lắc là A. 50 cm. B. 0,25 m. C. 2,5 m. D. 0,025 cm. Câu 29: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây: A. ℓ1= 78 cm; ℓ2 = 110 cm. B. ℓ1= 72 cm; ℓ2 = 50 cm. C. ℓ1=50 cm; ℓ2 = 72 cm. D. ℓ1= 88 cm; ℓ2 = 110 cm. Câu 30: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa . Quãng đường mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 16 cm. D. 6 cm. Câu 31: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động o điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,25s. Giá trị của T2 là A. 1,974 s. B. 2,274 s. C. 1,895 s. D. 1,645 s. Câu 32: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa . Tần số dao động của con lắc là 품 풍 품 풍 A. B. 흅 C. 흅 D. 흅 풍 품 풍 흅 품 Câu 33: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 6 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 25 cm B. 9 cm C. 25 cm D. 9 cm Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích 푞 = +5.10―6 được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 1,15 s B. 1,99 s C. 0,58 s D. 1,40 s Câu 35: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ. Câu 36: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào? A. Giảm 20% B. Tăng 20% C. Giảm 9,54% D. Tăng 9,54% Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả 푡 = 20,102 ± 0,269푠. Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả 푙 = 1 ± 0,001 . Lấy 2 = 10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,988 ± 0,297m/s2 B. 9,899 ± 0,275m/s2 C. 9,988 ± 0,144m/s2 D. 9,899 ± 0,142m/s2 Câu 38: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. = 9,544 ± 0,031m/s2 B. = 9,544 ± 0,003m/s2 C. = 9,648 ± 0,003m/s2 D. = 9,648 ± 0,031m/s2 ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  4. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 39:Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hòa . con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2. con lắc đơn có chiều dài 2푙1 +3푙2 dao động điều hòa với chu kì A. 2 1 +3 2 B. 4 1 +9 2 C. 푻 + 푻 D. ퟒ푻 + 푻 Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo tại một điểm cách mặt sàn nằm ngang 12 m. con lắc đơn dao động 2 điều hòa với biên độ góc 훼0 = 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s . Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là A. 20 5cm B. 20cm C. 20 3cm D. 20 10cm Câu 41: Một con lắc đơn gồm một hòn bị nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 0,5s B. 0,75s C. 1,5s D. 0,25s Câu 42: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy = 2 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s Câu 43: Tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài 푙1,푙2,푙3 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết tại nơi này con lắc có chiều dài 푙1 + 푙2 + 푙3 là có chu kì 2s; con lắc có chiều dài 푙1 + 푙2 ― 푙3 có chu kì 1,6s; con lắc có chiều dài 푙1 ― 푙2 ― 푙3 có chu kì 0,8s A. 1 = 0,85푠; 2 = 0,98푠; 3 = 1,52푠 B. 1 = 0,98푠; 2 = 1,52푠; 3 = 0,85푠 C. 1 = 1,525푠; 2 = 0,85푠; 3 = 0,98푠 D. 1 = 1,525푠; 2 = 0,98푠; 3 = 0,85푠 Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài 푙 = 50cm dao động điều hòa tại nơi có = 10m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. 0,04Hz B. 0,36Hz C. 0,07Hz D. 0,71Hz Câu 45: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều hòa . Khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng thì thành phần 푃푡 = ― 훼 được gọi là A. Lực hướng tâm B. Lực cản không khí C. Trọng lực của vật D. Lực kéo về Câu 46: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng khối lượng vật nặng là 2m thì chu kì dao động là: 2 A. B. 2 C. 푻 D. 푻 Câu 47: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02(푠). Lấy 2 = 9,87và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,7 ± 0,3 m/s2 B. 9,7 ± 0,2 m/s2 C. 9,8 ± 0,2 m/s2 D. 9,8 ± 0,3 m/s2 Câu 48: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 A. 푄 = 0,25 푙훼0 B. 푄 = 0,5 푙 훼0 C. 푄 = 0,5 푙훼0 D. 푄 = 0,25 푙훼0 Câu 49: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm A. 25 % B. 2,25 % C. 10,25 % D. 5,75 % Câu 50: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. độ cao nơi dao động so với mặt đất. B. khối lượng quả nặng. C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lý. Câu 51: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian. B. trọng lực của Trái Đất tác dụng vào vật dao động. C. lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động. D. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động. Câu 52: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là 퓁 1 퓁 A. . B. . C. . D. 2 . 2 퓁 퓁 Câu 53: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa . Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài đường ray là 16 m, lấy g = 10 m/s2 ≈ π2. Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là A. 31,3 cm. B. 0,65 m. C. 1,28 m. D. 64 cm. Câu 54: con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – tanα). B. mgl(1 – cosα). C. mgl(1 – cotα). D. mgl(1 – sinα). ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  5. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa . D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động chậm dần. Câu 56: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = π2 (m/s2). Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là A. S = 0,1cos(πt + π) m B. S = 0,1cos(πt) m C. S = 0,1cos(πt + 2) m D. S = 1.cos(πt) m 0 2 2 Câu 57: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 81 cm dao động với biên độ góc α0 = 5 ở nơi có g = π m/s . Quãng đường ngắn nhất của quả nặng đi được trong khoảng thời gian ∆t = 6,9 s là A. 107 cm B. 104 cm C. 106 cm D. 105 cm 1 Câu 58: Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v = m/s theo phương 0 3 0 2 ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 6 , lấy g = 10 m/s . Chu kì dao động của con lắc là A. 2,6 s B. 2 s C. 3 s D. 2,86 s Câu 59:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi 1;퐹1 và 2;퐹2lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 1 + 2 = 1,2 và 2퐹2 = 3퐹1. Giá trị của m1 là A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 60: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có = 10( ) tại nơi có = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 2,433s. B. 1,99s. C. 2,046s. D. 1,51s. Câu 61: Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002 (s) và ℓ = 0.800 + 0,001(m). Lấy π = 3,14. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. = 9,801 ± 0,035 /푠2. B. = 9,536 ± 0,003 /푠2. C. = 9,536 ± 0,032 /푠2. D. = 9,801 ± 0,032 /푠2. Câu 62: Cho con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 1 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 4 s Câu 63: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Tần số con lắc không thay đổi khi A. thay đổi khối lượng con lắc . B. tăng biên độ góc đến 45°. C. thay đổi gia tốc trọng trường. D. thay đổi chiều dài con lắc . Câu 64: con lắc đơn dao động không ma sát, vật nặng 100g; g = 10m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân băng thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Li độ góc cực đại của con lắc là A. 72,54 rad . B. 36,86 rad . C. 1,27 rad . D. 1,05 rad . Câu 65: con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức 푣 = 2cos2푡( /s). 품 품 품 퓵 A. B. C. D. 흅 퓵 퓵 퓵 흅 품 Câu 66: Tại nơi có = 9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad . Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 15,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 2,7 cm/s D. 1,6 cm/s Câu 67: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 품 = ( , ± , ) /퐬 B. = (9,7 ± 0,1) m/s2 C. = (9,8 ± 0,1) m/s2 D. = (9,8 ± 0,2) /s2 Câu 68: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn vối góc nhỏ phụ thuộc vào: A. khối lượng của con lắc . B. biên độ dao động. C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của con lắc . Câu 69: Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Thực hiện các bước đo gồm: a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g. b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5 lần. c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ. e) ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  6. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Sử dụng công thức = 4 2 푙 để tính giá trị trung bình của g. f) Tính giá trị trung bình 푙 và .Sắp xếp theo thứ tự nào sau 2 đây đúng các bước tiến hành thí nghiệm? A. a, c, d, b, f, e. B. a, b, c, d, e, f. C. a, d, c, b, f, e. D. a, c, b, d, e, f. Câu 70: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hồ bấm giây. Em học sinh đó đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là A. = 15,432 ± 0,115 (푠) B. = 15,432 ± 0,229 (푠) C. = 1,543 ± 0,016 (푠) D. = 1,543 ± 0,031 (푠) Câu 71: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 9,8 /푠2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 B. 60 C. 40 D. 70 Câu 72: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường = 10 /푠2. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,5Hz. B. 5Hz. C. 1Hz. D. 50Hz. Câu 73: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo 퓁 tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 퓁 퓁 퓁 1 A. B. 2 C. 2 D. 2 2 퓁 Câu 74: Một con lắc đơn lý tưởng gồm sợi dây dài 50 cm và quả cầu có khối lượng 20 g được đặt giữa hai bản kim loại. Hai bản kim loại song song với nhau, cách nhau 30 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V và được đặt vuông góc với mặt bàn. Điện tích của quả cầu là 2.10―4 . Lấy = 10 /푠2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây A. 1,19 s B. 1,35 s C. 1,81 s D. 1,40 s Câu 75: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng m = 10g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường = 3.104V/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy trong cùng một khoảng thời gian nếu con lắc thứ nhất thực hiện được 2 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động. Lấy = 10m/s2. Giá trị của q là A. 4.10―7 B. ―4.10―7 C. 2,5.10―6 D. ― 2,5.10―6 Câu 76: Một con lắc đơn có chiều dài 퓁 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: 1 퓁 퓁 1 A. ⋅ B. 2 C. ⋅ D. 2 2 2 퓁 퓁 Câu 77: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 2,0s B. 1,0s C. 0,25s D. 0,5s Câu 78: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00푠. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600. Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 450. Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 2,78s B. 2,11s C. 1,68s D. 1,44s Câu 79: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm A. = 9,7 ± 0,1 /푠2 B. = 9,8 ± 0,1 /푠2 C. = 9,7 ± 0,2 /푠2 D. = 9,8 ± 0,2 /푠2 Câu 80: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2,0 s. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc này là A. 0,5 s B. 1,0 s C. 2,0 s D. 4,0 s Câu 81: con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là = 10 /푠2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 1,0 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 0,2 m. Câu 82: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8m dao động điều hòa tại nơi có = 9,8 /푠2. Con lắc dao động với tần số là A. 3,5Hz. B. 0,557Hz. C. 1,795Hz. D. 0,045Hz. Câu 83: Một con lắc đơn dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  7. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ A. 1,6 s B. 1 s C. 0,5 s D. 2 s Câu 84: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A.  = 25 cm B.  = 9 m C.  = 25 m D.  = 9 cm Câu 85: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc là 퓁 1 퓁 A. = . B. = 2 . C. = 2 . D. = . 퓁 퓁 2 Câu 86: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa Tần số dao động của con lắc là 퓁 1 퓁 1 A. 2 B. 2 C. D. 퓁 2 2 퓁 Câu 87: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con lắc đơn A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối tượng C. Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây D. Không có đáp án đúng Câu 88: con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2 s, biết g = π2. Tính chiều dài l của con lắc A. 0,4 m B. 1 m C. 0,04 m D. 2 m Câu 89: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 푞 = 10―4 . Cho = 10 .푠―2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là A. 0,91 s B. 0,96 s C. 2,92 s D. 0,58 s Câu 90: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. cách kích thích cho nó dao động. B. khối lượng của con lắc . C. chiều dài con lắc . D. biên độ dao động. Câu 91: con lắc đơn có chiều dài  = 2 m, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là A. 2 cm. B. 0,2 dm. C. 20 cm. D. 0,2 cm. Câu 92: Cho một con lắc đơn có dây treo dài , quả nặng khối lượng , kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 훼0 rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là A. 퓁(1 ― 표푠 훼0) B. 표푠 훼0 C. 퓁 D. (1 + 표푠 훼0) Câu 93: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ A. giảm 3 lần. B. tăng 12 lần. C. giảm 12 lần. D. tăng 3 lần. Câu 94: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là 1 1 푙 푙 A. = B. = 2 C. = D. = 2 2 푙 푙 2 Câu 95: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa trong trọng trường có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc được tính bằng 1 푙 푙 1 A. 2 B. C. 2 D. 푙 2 2 푙 Câu 96:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa . Gọi 푙1,푆01,퐹1 và 푙2,푆02, 퐹2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3푙2 = 2푙1; 2 퐹1 푠02 = 3푠01. Tỉ số bằng 퐹2 4 3 9 2 A. B. C. D. 9 2 4 3 Câu 97: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường = 2 /푠2. Chiều dài của con lắc đó là A. 64cm B. 100cm C. 36cm D. 81cm Câu 98: Một con lắc đơn chiều dài 1,2m đang dao động điều hòa với biên độ góc 36 , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ gần đúng bằng A. 24,45 cm/s. B. 29,92 cm/s. C. 20,54 cm/s. D. 32,12 cm/s. ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  8. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 99: con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động của con lắc là 1 1 푙 푙 A. = B. = C. = 2 D. = 2 2 푙 2 푙 Câu 100:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (chiều dài dây treo không đổi) thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của con lắc không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Câu 101:Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng = 250 thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 9,8 /푠2. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 40 thì độ lớn của lực kéo về là A. 10,0N B. 9,8N C. 0,17N D. 3,18N Câu 102:Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, người ta thấy biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Dao động của con lắc đơn khi đó là A. Dao động duy trì. B. Dao động điều hòa . C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức . Câu 103:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa . Tần số dao động của con lắc là 풍 품 푙 A. 2 B. C. D. 2 푙 흅 품 흅 풍 Câu 104:Một con lắc đơn có chiều dài 푙 = 0,6m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 9,8 /푠2, với biên 0 độ góc 훼0 = 9 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị A. 0,75 m/s. B. 31,5 cm/s. C. 1,1 m/s. D. 0,47 m/s. Câu 105:Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 106:Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 훼(00 < 훼 < 900) trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là 1 = 2,4 s hoặc 2 = 4,8푠. Chu kì T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,99 s. B. 1,92 s. C. 2,28 s. D. 2,19 s. Câu 107:Cho con lắc đơn có chiều là l dao động điều hòa với biên độ góc 훼0(rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biên độ dài của con lắc là 훼0 훼0 A. 푠0 = 푙 . B. 푠0 = 훼0푙. C. 푠0 = 훼0. D. 푠0 = Câu 108:Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1,0Hz. Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 0,2Hz. B. 0,5Hz. C. 2,0Hz. D. 4,0Hz. Câu 109:Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng 100g, mang điện tích 7.10―7 . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang và có độ lớn 105V/m.Khi vật đang cân bằng, đột ngột điện trường bị mất. Lấy = 10 /푠2. Sau đó, con lắc dao động với biên độ góc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120 B. 40 C. 20 D. 80 Câu 110:Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 2 퐿 có cùng đơn vị với biểu thức 푙 1 A. 2 B. 2 C. 2 lg D. 2 푙 푙. Câu 111:Cách làm thí nghiệm nào sau đây có thể giúp ta khảo sát sự phụ thuộc chu kì dao động của con lắc đơn và chiều dài của nó? A. Nguyên chiều dài con lắc, thay đổi khối lượng con lắc . Các lần thí nghiệm điều chỉnh cho biên độ dao động như nhau. Ghi lại chu kì trong từng lần thay đổi khối lượng đó B. Giữ nguyên khối lượng quả nặng và chiều dài con lắc . Thay đổi biên độ dao động của con lắc, ghi lại chu kì các lần thí nghiệm. C. Giữ nguyên khối lượng và biên độ của con lắc, thay đổi chiều dài con lắc trong từng lần thì nghiệm và ghi lại chu kì dao động từng lần đó. D. Có thể thay đổi đồng thời cả biện độ dao động, khối lượng con lắc đơn và ghi lại chu kì dao động từng lần thay đổi đó. Câu 112:Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Tăng chiều dài của con lắc này lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  9. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ 푻 풌 A. 풌 B. 푻풌 C. 풌푻 D. 푻 Câu 113:Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 và chu kỳ là 1s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần 3 liên tiếp con lắc có độ lớn li độ góc bằng 훼0 là 2 1 1 1 1 A. 푠 B. 푠 C. 푠 D. 푠 3 8 6 4 Câu 114:Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có = 10 m/s2 với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 80 cm. B. 40 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 115:Tại cùng một địa điểm trên Trái Đất có hai con lắc đơn cùng chiều dài đang dao động điều hòa tự do. Biết vật nặng của con lắc (1) có khối lượng m1 và vật nặng của con lắc (2) có khối lượng 2 = 4 1. Gọi 1 và 2 là chu kỳ dao động tương ứng của mỗi con lắc . Khi đó ta có: A. 1 = 2 2 B. 2 = 4 1 C. 2 = 2 1 D. 1 = 2 Câu 116:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g trên Trái Đất bằng con lắc đơn, học sinh đo được chiều dài của con lắc là 푙 = 600 ± 1( mm) và đo được chu kỳ dao động nhỏ tương ứng là = 1,55 ± 0,01(푠). Lấy π = 3,14, kết quả đo gia tốc trọng trường g trong thí nghiệm của học sinh này là A. = 9,85 ± 0,10 m/s2 . B. = 9,85 ± 0,14 m/s2 . C. = 9,85 ± 0,08 m/s2 . D. = 9,85 ± 0,02 m/s2 . Câu 117:Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là A. 50 cm B. 81,5 cm C. 125cm D. 62,5 cm Câu 118:Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu. D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động Câu 119:Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5 /푠 tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 /푠2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 25 cm B. 62,5 cm C. 2,5 m D. 40 cm Câu 120:Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài 푙1,푙2,푙3 có chu kì dao động tương ứng lần lượt là 0,9푠;1,5푠 và 1,2 푠. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc? 2 2 2 A. 푙3 = 푙1 ― 푙2 B. 푙2 = 푙1 + 푙3 C. 푙1 = 푙2 ― 푙3 D. 푙2 = 푙3 ― 푙1 Câu 121:Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1 ; tần số góc 10 /푠 và pha ban đầu 0,79 . Phương trình dao động của con lắc là A. 훼 = 0,1 표푠(20 푡 ― 0,79) ( ) B. 훼 = 0,1 표푠(10푡 + 0,79) ( ) C. 훼 = 0,1 표푠(20 푡 + 0,79) ( ) D. 훼 = 0,1 표푠(10푡 ― 0,79) ( ) Câu 122:Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc α. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao 0 động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8 và có chu kì tương ứng là 1 và 2. Nếu 2 > 1 thì α không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 300. B. 900. C. 1600. D. 1700. Câu 123:Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài 푙 dao động điều hòa . Chu kì biến đổi của thế năng bằng 푙 푙 A. = . B. = 2 . C. = . D. = 2 . 푙 푙 Câu 124:Một con lắc đơn dao động theo phương trình 푠 = 4 표푠(2 푡)cm (푡 tính bằng giây). Quãng đường mà con lắc này 1 đi được trong khoản thời gian 훥푡 = s là 3 A. 1 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 6 cm. Câu 125:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2) theo chiều dài 푙 của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14. Giá trị trung bình của đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2. Câu 126:Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường = 2 /푠2. Chiều dài con lắc là A. 100 cm. B. 25 cm. C. 50 cm D. 75 cm. ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  10. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 127:Ba con lắc đơn có chiều dài 푙1,푙2,푙3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài 푙1,푙2,푙3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số 푙1:푙2:푙3 là A. 6:9:8. B. 36:81:64. C. 12:8:9. D. 144:64:81 Câu 128:Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1kg nó dao động với chu kỳ T = 2s. Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu? A. 6s B. 2s C. 4s D. 8s Câu 129:con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực 퐹 = 퐹0 표푠 2 푡 + . Lấy = 2 = 10 /푠2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con 2 lắc A. luôn giảm B. tăng rồi giảm C. luôn tăng D. không thay đổi Câu 130:Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc . Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 2 vào chiều dài của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định được góc 훼 = 760. Lấy ≈ 3,14. Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. , /풔 B. , /풔 C. , /풔 D. , /풔 Câu 131:Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa . Động năng của vật dao động A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng Câu 132:Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài 푠 = 2 표푠(7푡) (t tính bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường = 9,8 /푠2 . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là: A. 1,08 B. 0,95 C. 1,01 D. 1,05 Câu 133:con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hòa tại nơi có = 2 /푠2. Chu kì dao động của con lắc là A. 3,1s. B. 0,5 s. C. 20,0 s. D. 2,0 s. Câu 134:Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,748 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,847 m/s2. D. 9,783 m/s2. Câu 135:Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài 푙 dao động điều hòa . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng của con lắc đi qua vị trí cao nhất là 푙 푙 A. = . B. = 2 . C. = . D. = 2 . 푙 푙 Câu 136:Một con lắc đơn dao động theo phương trình 푠 = 4 표푠(2 푡)cm (푡 tính bằng giây). Kể từ thời điểm ban đầu, tốc 2 độ trung bình của con lắc trong khoản thời gian 훥푡 = s là 3 A. 15 cm/s. B. 80 cm/s. C. 20 cm/s. D. 14 cm/s. Câu 137:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2) theo chiều dài 푙 của con lắc như ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  11. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ hình bên. Lấy = 3,14. Giá trị trung bình của đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2. Câu 138:Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài 푙 dao động điều hòa với biên độ góc 훼0. Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là 푙 A. 푙훼 . B. 훼 . C. 훼 . D. 2훼 . 0 0 푙 푙 0 Câu 139:Một con lắc đơn dao động theo phương trình 푠 = 4 표푠(2 푡)cm (푡 tính bằng giây). Lấy = 2m/s2. Biên độ góc của con lắc là A. 2 rad . B. 0,16 rad . C. 5 rad/s. D. 0,12 rad . Câu 140:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2) theo chiều dài 푙 của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14. Nếu chiều dài của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao động của nó bằng A. 1,12 s. B. 1,42 s. C. 1,58 s. D. 1,74 s. Câu 141:Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là A. 2,84s B. 1,99s C. 2,56s D. 3,98s Câu 142:con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s Câu 143:Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài 푙 , khối lượng dao động điều hòa với biên độ 훼0. Cơ năng của con lắc này là 1 A. 푙훼2. B. 푙훼2. C. 푙2훼2. D. 푙훼 . 2 0 0 0 0 Câu 144:Một con lắc đơn dao động theo phương trình 푠 = 4 표푠 2 푡 ― cm (푡 tính bằng giây). Quãng đường mà con 6 lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  12. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 145:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2) theo chiều dài 푙 của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14. Nếu chiều dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s. Câu 146:Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài 푙 dao động điều hòa với chu kì 푙 푙 A. = . B. = 2 . C. = . D. = 2 . 푙 푙 Câu 147:Một con lắc đơn dao động theo phương trình 푠 = 4cos(2 푡) cm (푡 tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 2 Hz. B. 1 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz. Câu 148:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2) theo chiều dài 푙 của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14. Giá trị trung bình của đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2. Câu 149:Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn có chiều dài 푙 , khối lượng dao động điều hòa với biên độ 훼0. Cơ năng của con lắc này là 1 A. 푙훼2. B. 푙훼2. C. 푙2훼2. D. 푙훼 . 2 0 0 0 0 Câu 150:Một con lắc đơn dao động theo phương trình 푠 = 4cos 2 푡 ― cm (푡 tính bằng giây). Quãng đường mà con 6 lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 151:Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa ( 2) theo chiều dài 푙 của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14. Nếu chiều dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s. ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  13. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 152:con lắc đơn chiều dài 푙, vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây có độ lớn theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. Phương trình dao động con lắc chỉ có thể là 3 6 A. 훼 = cos 푡 ― ( ) B. 훼 = cos 2 푡 + ( ) 15 3 15 4 3 6 C. 훼 = cos 2 푡 + ( ) D. 훼 = cos 푡 ― ( ) 15 3 15 4 Câu 153:Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng: A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 1,53. Câu 154:Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 16 lần. D. không đổi. Câu 155:Một con lắc đơn gồm dây treo dài 푙 = 1m gắn một đầu với một vật khối lượng m. Lấy = 2m/s2, người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần một chiếc ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,925푠 B. 2,425s C. 2,000푠 D. 2,135푠 Câu 156:Một con lắc đơn có độ dài 퓁 thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm 2 lần B. Không đổi C. Tăng lên 2 lần D. Tăng 2 lần Câu 157:Một con lắc đơn dài l = 20 cm treo Tại một điểm cố dịnh. Kéo con lắc khỏi phương thẳng dứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về vị trí cân bằng. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc . Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2, bỏ qua ma sát, phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc là 3 A. 푠 = 2 2cos(7푡 + ) (cm). B. 푠 = 2 2cos(7푡 ― ) (cm). 4 4 3 C. 푠 = 2 2cos(7푡 ― ) (cm). D. 푠 = 2 2cos(7푡 + ) (cm). 4 4 Câu 158:Một con lắc đơn, dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại thời điểm t con lắc có li độ -3cm vận tốc của vật nặng là 12 3 (cm/s), (lấy 2 = 10). Tần số của con lắc nhận giá trị nào sau đây: A. 1Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 2,5Hz Câu 159:Một con lắc đơn có chiều dài 64 dao động điều hòa tại nơi có = 9,8 /푠2. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ A. 0,6 푠. B. 1 푠. C. 1,6 푠. D. 0,8 푠. Câu 160:con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai? A. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần. B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại. D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc . Câu 161:Trong dao động điều hòa con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. chu kỳ dao động phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. B. gia tốc của vật phụ vào khối lượng của vật nặng. C. Lực căng dây phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Câu 162:Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  14. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ A. 4 cm/s. B. 9 cm/s. C. 27 cm/s. D. 22 cm/s. Câu 163:Một con lắc đơn chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Lấy 2 10. Tần số dao động của con lắc này bằng A. 0,5 Hz. B. 2 Hz C. 0,4 Hz. D. 20 Hz. Câu 164:Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: 푙 A. = 2 B. = 2 . C. = 2 . D. = 2 . 푙 Câu 165:Tại một nơi xác định,chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ ngịch với A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường Câu 166:con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai? A. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần. B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại. D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc . Câu 167:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/푠2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là: A. 33 m/s B. 3 2 m/s C. 3m/s D. 23 m/s Câu 168:Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng và dây treo có chiều dài 푙 có thể thay đổi được . Nếu chiều dài dây treo là 푙1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là 푙2 thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là 푙3 = 4푙1 + 3푙2 thì chu kì dao động của con lắc là: A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s Câu 169:Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc . Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục Ol là 76,10 . Lấy 3,14 . Theo kết quả thì nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,76m / s2. B. 9,78m / s2. C. 9,8m / s2. D. 9,83m / s2. Câu 170:Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là 1 1 A. T. B. T. C. 4T. D. 2T 4 2 Câu 171:Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 A. 푄 = 0,25 푙훼0 B. 푄 = 0,5 푙 훼0 C. 푄 = 0,5 푙훼0 D. 푄 = 0,25 푙훼0 Câu 172:Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm A. 25 % B. 2,25 % C. 10,25 % D. 5,75 % Câu 173:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi 1;퐹1 và 2;퐹2lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 1 + 2 = 1,2 và 2퐹2 = 3퐹1. Giá trị của m1 là A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 174:Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có = 10( ) tại nơi có = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 2,433s. B. 1,99s. C. 2,046s. D. 1,51s. ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  15. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 175:con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – tanα). B. mgl(1 – cosα). C. mgl(1 – cotα). D. mgl(1 – sinα). Câu 176:Một con lắc đơn có khối lượng 50g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là /2 s. Lấy g=10m/s2 và 2=10. Điện tích của vật là A. 4.10-5C B. -4.10-5 C C. 6.10-5 C D. -6.10-5 C Câu 177:Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là: A. 0,01 rad . B. 0,1 rad . C. 0,05 rad . D. 0,5 rad . Câu 178:Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do: A. dây treo có khối lượng đáng kể. B. lực căng dây treo. C. trong lực tác dụng lên vật. D. lực cản môi trường. Câu 179:Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. căn bậc hai chiều dài con lắc . B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc . Câu 180:Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa . Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 36 cm thì cũng trong khoảng thời gian t nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 64 cm. B. 36 cm. C. 100 cm. D. 144 cm. Câu 181:Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài 퓁. Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc là A. 푊푡 = 퓁 표푠 훼. B. 푊푡 = 퓁(1 ― 푠푖푛 훼). C. 푊푡 = 퓁푠푖푛 훼. D. 푊푡 = 퓁(1 ― 표푠 훼). Câu 182:Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực 퐹 = 퐹 표푠 2 푡 + . Lấy g = 2 =10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2 Hzđến 2 Hz thì biên độ dao động của 0 2 con lắc A. tăng rồi giảm. B. không thay đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm. Câu 183:Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy = 10 /푠2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là A. 4 cm/s. B. 9 cm/s. C. 27 cm/s. D. 22 cm/s. Câu 184:Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi A. tăng chiều dài dây treo. B. giảm khối lượng vật nhỏ. C. giảm biên độ dao động. D. gia tốc trọng trường tăng. Câu 185:Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 퓁 = 2 , lấy = 2 m/s2 . Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức 퐹 = 퐹0cos 휔푡 + ( ). Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4s lên 8s thì 2 biên độ dao động cưỡng bức của vật sẽ A. luôn tăng. B. giảm rồi tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 186:Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad . Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 27.1 cm/s. B. 1,6 m/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s. 푅2 Câu 187:Biết bán kính trái đất là R = 6400 km, gia tốc trọng trường phụ thuộc vào độ cao theo biểu thức = 0(푅 + ℎ)2, 2 2 với 0 = /푠 . Khi được đưa lên cao 3200 km, một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa thay đổi một lượng bằng 1s so với ở mặt đất. Chiều dài dây treo con lắc là A. 0,25 m. B. 1 m. C. 2,25 m. D. 4 m. Câu 188:Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo 퓁, dao động với biên độ góc 훼 khi qua li độ góc 훼 là 2 2 A. 푣 = 2 퓁(cos훼 ― cos훼 ) B. 푣 = 퓁(cos훼 ― cos훼) 2 2 C. 푣 = 2 퓁(cos훼 ― cos훼 ) D. 푣 = 퓁(cos훼 ― cos훼 ) Câu 189:Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường = 10 m/s2. Lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 2,0 s B. 0,5 s C. 2,2 s D. 1,0 s Câu 190:Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  16. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8° và có chu kì tương ứng là 1 và 2 = 1 + 0,3 (푠). Giá trị của 2 là: A. 1,974 s B. 1,895 s C. 1,645 s D. 2,274 s Câu 191:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ: A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm. Câu 192:con lắc đơn có dây dài 퓁 = 1 , quả nặng có khối lượng = 100 mang điện tích 푞 = 2.10―6 được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ = 104 V/m. Lấy = 10 m/s2. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng: A. 0,04 rad B. 0,03 rad C. 0,02 rad D. 0,01 rad Câu 193:Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng = 0,2 , chiều dài dây treo 퓁, dao động nhỏ với biên độ 푠0 = 5 và chu kì = 2 푠. Lấy = 2 = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 5.10―5퐽 B. 25.10―5퐽 C. 25.10―3퐽 D. 25.10―4퐽 Câu 194:Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian 훥푡 con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu? A. 28 cm. B. 36 cm. C. 54 cm. D. 64 cm. Câu 195:Một con lắc đơn đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của con lắc lại bị giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là A. 1%. B. 2%. C. 3%. D. 1,5%. Câu 196:con lắc đơn có khối lương 100 g, vật nặng mang điện tích q = 1,5.10 5 C, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện 퐹 không đổi, khi đó chu kỳ dao động con lắc bị giảm đi 75%. Độ lớn của điện trường tác dụng vào con lắc là A. 105 V/m. B. 3.105 V/m. C. 5.105 V/m. D. 2.104 V/m. Câu 197:Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng 푙 푙 1 A. 2 . B. . C. . D. . 2 푙 푙 Câu 198:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích 푞 = 7.10―6 . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 103 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Biên độ góc dao động của con lắc đơn lúc này là A. 4°. B. 8°. C. 9°. D. 2°. Câu 199:Một con lắc đơn có chiều dài 퓁 = 1 được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc 훼0 = 5° so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho = 2 = 10 /푠2. Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là: A. 15,8 m/s B. 0,276 m/s C. 0,028 m/s D. 0,087 m/s Câu 200:Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy = 10 /푠2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là A. 4 cm/s B. 9 cm/s C. 27 cm/s D. 22 cm/s Câu 201:Một con lắc đơn có khối lượng 1 kg dao động điều hòa tại nơi có = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 훼0 = 60°. Tìm lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30°? A. 19,5 N B. 10,5 N C. 13,2 N D. 15,98 N Câu 202:Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng = 10  mang điện tích 푞 = 10―4 . Cho = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là: A. 2,92 s B. 0,91 s C. 0,96 s D. 0,58 s Câu 203:Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài 퓁. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là 품 퓁 A. . B. . C. . D. . 흅 퓵 흅 퓵 퓁 ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  17. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 204:Một con lắc đơn, vật treo có khối lượng = 1 , được tích điện 푞 = 2휇 , treo trong điện trường đều giữa hai bản của tụ điện phẳng đặt thẳng đứng, khoảng cách giữa hai bản tụ là 20 cm. Biết tụ có điện dung = 5푛퐹, tích điện 푄 = 5휇 . Lấy = 10 /푠2. Tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 15°. Câu 205:Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng? A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều. B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần. C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều. D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều. Câu 206:Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 퓁 = 2 m, lấy g = 2 m/s2 , Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos 휔t + (N). Nếu chu kì của ngoại lực tăng từ 4 s lên 8 s thì 2 biên độ dao động cưỡng bức của vật sẽ A. luôn tăng. B. giảm rồi tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 207:Ở một nơi có = 9,87 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 98,7 cm và quả cầu nhỏ có khối lượng 90 mang điện tích ― 9휇C, đặt trong điện trường đều có các đường sức có phương thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hòa với chu kì 1,8 s. Vectơ cường độ điện trường có độ lớn là A. 12026 V/m và hướng lên. B. 21563 V/m và hướng xuống. C. 21563 V/m và hướng lên. D. 12026 V/m và hướng xuống. Câu 208:Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là = 10 /푠2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc 20 3 /푠. Chiều dài dây treo con lắc là: A. 0,8 m. B. 1,0 m. C. 1,6 m. D. 0,2 m. Câu 209:Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q dương. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là 표. Đặt con lắc trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là 1. Nếu đổi chiều điện trường chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2. Hệ thức đúng là: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 A. 표 = 1 2. B. 표 = 1 + 2. C. 2 = 2 + 2. D. 2 = 2 + 2. 표 1 2 표 1 2 Câu 210:Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có = 10 /푠2. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi biểu thức 1 푙 1 푙 A. 2 B. C. 2 D. 푙 2 푙 2 Câu 211:Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức 푙 1 푙 1 푙 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 푙 2 Câu 212:Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng mang điện tích q > 0 được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T0. Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường độ hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc là ― 푞 푞 A. = 0. B. = + 푞 0. C. = 0. D. = 0. Câu 213:Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động có khối lượng lần lượt 1 và 2. Nếu 1 = 2 2 thì chu kì và cơ năng dao động của chúng liên hệ A. 1 = 2;푊1 = 푊2. B. 2 = 2 1;푊1 = 푊2. C. 1 = 2;푊1 > 푊2. D. 1 = 2;푊1 < 푊2. Câu 214:Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T 0 tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu 푞 = ― 4.10―4 rồi cho nó dao dộng điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường có A. chiều hướng xuống và = 7,5.103V/m. B. chiều hướng lên và = 7,5.103V/m. C. chiều hướng xuống và = 3,75.103V/m. D. chiều hướng lên và = 3,75.103V/m. Câu 215:Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức 푙 1 1 1 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . 푙 2 Câu 216:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 훼 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc 훼 của con lắc bằng ― 훼 훼 ― 훼 훼 A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  18. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 217:Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng A. 2 . B. 2 . C. . D. . 2 2 Câu 218:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa . Câu 219:Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2T B. C. D. 3T 2 3 Câu 220:Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. = 9,8 ± 0,2 /푠2 B. = 9,7 ± 0,2 /푠2 C. = 9,8 ± 0,3 /푠2 D. = 9,7 ± 0,3 /푠2 Câu 221:Một con lắc đơn có độ dài 푙1 dao động với chu kì 1 = 0,8푠. Một con lắc đơn khác có độ dài 푙2 dao động với chu kì 2 = 0,6푠. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 푙1 + 푙2 là A. 0,7 s. B. 0,8 s. C. 1,0 s. D. 1,4 s. Câu 222:Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là 0, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là 1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là 2. Mối quan hệ giữa 0; 1và 2. A. 0 = 1 = 2. B. 풇 1 = 2. Câu 223:Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có = 9,8 /푠2. Chu kì dao động con lắc là A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s. Câu 224:Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian 훥푡 nó thực hiện được 6 dao động điều hoà . Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian 훥푡 như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. 25 cm. B. 25 m. C. 9 m. D. 9 cm. Câu 225:Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài 1 và viên bị nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bị thì thế năng của con lắc này ở li độ góc 훼 có biểu thức là A. 푙(3 ― 2 표푠 훼). B. 푙(1 ― 푠푖푛 훼). C. 푙(1 ― 표푠 훼). D. 푙(1 + 표푠 훼). Câu 226:Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó A. tăng hai lần. B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 227:Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc 훼 có biểu thức là A. 푙(3 ― 2 표푠 훼). B. 푙(1 ― 푠푖푛 훼). C. 푙(1 ― 표푠 훼). D. 푙(1 + 표푠 훼). Câu 228:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm. Câu 229:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm. Câu 230:Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc . C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Chu kì dao động của vật tỉ lệ thuận với biên độ. ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  19. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ Câu 231:Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819 /푠2 chu kì dao động 2s. Đưa con lắc đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793 /푠2, muốn chu kì của con lắc không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào? A. Giảm 0,3%. B. Tăng 0,5%. C. Giảm 0,5%. D. Tăng 0,3%. Câu 232:Một con lắc đơn gồm một quả cầu nặng khối lượng = 500  treo vào một sợi dây mảnh dài 60 cm. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015 퐽 thì con lắc thực hiện dao động điều hòa . Cho = 9,8  /푠2. Biên độ dao động của con lắc là A. 0,1 rad . B. 0,01 rad . C. 0,12 rad . D. 0,08 rad . Câu 233:Một con lắc đơn gồm vật nặng có = 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng là 0,175 rad . Chọn mốc thế năng trọng trường ngang qua vị trí thấp nhất, = 9,8 /푠2. Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là A. 2 J và 2 m/s. B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s. D. 3 J và 7,7 m/s. Câu 234:Khi chiều dài dây treo tăng 20 % thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. giảm 9,54%. B. tăng 20 %. C. tăng 9,54%. D. giảm 20 %. Câu 235:Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian 훥푡 = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian 훥푡 như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là A. 9,8 /푠2. B. 9,81 /푠2. C. 9,82 /푠2. D. 9,83 /푠2. Câu 236:Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu. B. tăng vì chu kì dao động giảm. C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường. Câu 237:Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền cho con lắc một tốc độ bằng 14 3 (cm/s) theo phương vuông góc với dây. Coi con lắc dao động điều hòa . Cho gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Biên độ dài của con lắc A. 3,2 cm B. 2,8 cm C. 4 cm D. 6 cm Câu 238:Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa . Trong khảng thời gian 훥푡, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian 훥푡 ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144cm B. 60cm C. 80cm D. 100cm Câu 239:Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao động điều hòa . Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 퓁 퓁 퓁 퓁 A. 훥푡 = (푠) B. 훥푡 = 2 (푠) C. 훥푡 = (푠) D. 훥푡 = (푠) 2 4 Câu 240:Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q đang dao động điều hòa với chu kì T. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều , chu kì con lắc sẽ A. tăng khi có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q > 0. B. giảm khi có phương thẳng đứng hướng lên trên với q > 0. C. tăng khi có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0. D. tăng khi có phương vuông góc với trọng lực 푃. Câu 241:Hai con lắc đơn có cùng chiều dài 퓁, cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là 푞1 và 푞2. Chúng 5 được đặt trong điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai con lắc là = 5 và = 1 0 2 7 0 푞1 với là chu kì của chúng khi không có điện điện trường. Tỉ số là 0 푞2 1 1 A. ― B. ―1 C. 1 D. 2 2 Câu 242:Tại một vị trí trên Trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc . C. căn bậc hai của chiều dài con lắc . D. gia tốc trọng trường. Câu 243:Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 2 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 0,5 s. Câu 244:Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo dài 40 cm và một vật nhỏ khối lượng 150 g được tích điện 3,5.10―5 . Khi con lắc đang đứng cân bằng trên phương thẳng đứng thì đặt một điện trường đều theo phương ngang có cường độ 4.104 / . Khi con lắc chuyển động đến vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc 60° thì ngắt điện trường. Cho = 10  /푠2 và bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật nhỏ sau đó xấp xỉ bằng: ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  20. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ A. 5,42 m/s. B. 4,52 m/s. C. 2,54 m/s. D. 4,25 m/s. Câu 245:Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có A. động năng bằng thế năng. B. vận tốc bằng không. C. gia tốc tiếp tuyến bằng không. D. độ lớn gia tốc cực đại. Câu 246:con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình푠 = 표푠(2푡 + 0,69) , t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 rad/s. D. 0,69 rad . Câu 247:Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng A. 1,80 s. B. 2,16 s. C. 1,20 s. D. 1,44 s. Câu 248:Hai con lắc đơn có cùng chiều dài퓁, cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là q1 và q2. Chúng được 5 đặt trong điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai con lắc là = 5 và = với là T 1 0 2 7 0 0 푞1 chu kì của của chúng khi không có điện điện trường. Tỉ số là 푞2 1 1 A. ― . B. – 1. C. 2. D. . 2 2 Câu 249:Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đều. Lấy = 10  /푠2. Nếu cường độ điện trường có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng 3 ― 1 lần chu kỳ dao động nhỏ của nó khi không có điện trường. Khi cường độ 2 điện trường nằm ngang, kéo vật đến vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ, lực căng dây khi gia tốc toàn phần có độ lớn cực tiểu là: A. 1,46 N. B. 2,0 N. C. 2,19 N. D. 1,5 N. Câu 250:Một con lắc đơn gồm dây treo dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10―7 . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động sau đó, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,73 cm B. 1,1 cm C. 0,97 cm D. 2,2 cm Câu 251:con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc rơi tự do = 10 /푠2 Lấy 2 = 10.Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là A. 0,5050 N. B. 0,5025 N. C. 0,4950 N. D. 0,4975 N. Câu 252:Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích― 10휇 đang dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trườngđều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy g = 10m/s 2. Biên độ góc của vật sau đó là A. 3° B. (4 3)° C. 6° D. (6 2)° Câu 253:Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tàu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tàu dài 12,5 m. Lấy = 10 m/s2 ; 2 = 10. Tốc độ của tàu hỏa là A. 90 km/h. B. 45 km/h. C. 36 km/h. D. 72 km/h. Câu 254:Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là A. 2,50 s. B. 2,81 s. C. 2,35 s. D. 1,80 s. Câu 255:Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì con lắc đơn dao động tự do? A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường. B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường. C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện. D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thủy tinh. Câu 256:Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 257:Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua O thì dây vướng vào đinh nhỏ tại C, vật dao động trên quỹ đạo ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  21. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ 0 0 2 2 AOB (được minh hoạ bằng hình bên). Biết 훼1 = 6 và 훼2 = 9 . Bỏ qua ma sát. Lấy = (m/s ). Chu kì dao động của con lắc là 5 5 5 5 A. 푠. B. 푠. C. 푠. D. 푠. 6 3 4 2 Câu 258:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa . Gọi 퓁1,푠01,퐹1 và 퓁2, 푠02,퐹2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3퓁2 = 2 퐹1 퓁1,2푠02 = 3푠01. Tỉ số bằng 퐹2 9 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 9 3 2 Câu 259:Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu q = -3.10-4C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vecto cường độ điện trường có A. chiều hướng xuống và E = 7,5.103 V / m. B. chiều hướng lên và E = 7,5.103 V / m. C. chiều hướng xuống và E = 5.103 V / m. D. chiều hướng lên và E = 5.103 V / m. Câu 260:Một con lắc đơn chiều dài ℓ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 퐿 cùng đơn vị với biểu thức 퓁 1 A. . B. . C. 퓁. D. . 퓁 퓁 Câu 261:Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng không gian có điện trường đều thì chu kì dao động của con lắc sẽ A. tăng khi 푞 > 0 và có phương thẳng đứng xuống dưới. B. giảm khi 푞 > 0 và có phương thẳng đứng hướng lên. C. tăng khi 푞 > 0 và có phương thẳng đứng hướng lên. D. tăng khi có phương vuông góc với phương của trọng lực 푃. Câu 262:Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc (2) B. con lắc (1) C. con lắc (3) D. con lắc (4) Câu 263:Một con lắc đơn đang dao động điều hào với biên độ dài A . Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ là ′ 2 ′ ′ ′ A. = . B. = 2. C. = 2 . D. = 0,5 . Câu 264:Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của dây treo hai con lắc là 82 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. 퓁1 = 32( );퓁2 = 50( ). B. 퓁1 = 64( );퓁2 = 18( ). C. 퓁1 = 50( );퓁2 = 32( ). D. 퓁1 = 18( );퓁2 = 64( ). BẢNG ĐÁP ÁN ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_
  22. ___TỔNG HỢP CÁC ĐỀ NĂM HỌC 2021___ 1.B 2.C 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A 9.A 10.C 11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.D 18.A 19.C 20.C 21.A 22.D 23.B 24.D 25.A 26.D 27.B 28.B 29.B 30.B 31.C 32.A 33.D 34.A 35.D 36.D 37.B 38.D 39.D 40.D 41.B 42.B 43.D 44.D 45.D 46.A 47.D 48.C 49.C 50.B 51.D 52.C 53.D 54.B 55.B 56.B 57.D 58.B 59.A 60.C 61.C 62.B 63.A 64.D 65.C 66.D 67.A 68.D 69.C 70.D 71.C 72.A 73.C 74.D 75.D 76.B 77.D 78.A 79.C 80.D 81.C 82.B 83.A 84.C 85.B 86.D 87.C 88.B 89.B 90.C 91.C 92.B 93.D 94.A 95.D 96.A 97.B 98.B 99.A 100.D 101.C 102.C 103.C 104.B 105.C 106.A 107.B 108.B 109.B 110.A 111.C 112.D 113.B 114.B 115.D 116.B 117.D 118.D 119.D 120.C 121.B 122.D 123.A 124.D 125.D 126.B 127.B 128.B 129.A 130.B 131.D 132.C 133.D 134.A 135.D 136.A 137.D 138.C 139.B 140.B 141.C 142.C 143.A 144.B 145.D 146.D 147.B 148.D 149.A 150.B 151.D 152.D 153.A 154.B 155.D 156.C 157.A 158.C 159.C 160.D 161.A 162.C 163.A 164.D 165.D 166.D 167.B 168.C 169.A 170.D 171.C 172.C 173.A 174.C 175.B 176.D 177.B 178.D 179.A 180.C 181.D 182.A 183.C 184.D 185.C 186.A 187.B 188.C 189.C 190.D 191.B 192.A 193.D 194.D 195.B 196.A 197.D 198.C 199.B 200.B 201.D 202.C 203.D 204.C 205.B 206.C 207.C 208.C 209.C 210.C 211.B 212.B 213.C 214.C 215.B 216.C 217.B 218.C 219.B 220.B 221.C 222.C 223.A 224.A 225.C 226.A 227.C 228.B 229.B 230.A 231.A 232.A 233.B 234.C 235.A 236.A 237.C 238.D 239.A 240.C 241.B 242.C 243.B 244.C 245.C 246.A 247.A 248.B 249.B 250.D 251.B 252.B 253.B 254.C 255.A 256.C 257.B 258.B 259.C 260.B 261.C 262.C 263.D 264.C ___PHẠM VƯƠNG___YOUTUBE_