Trắc nghiệm giữa học kì 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023

docx 15 trang Hàn Vy 02/03/2023 4310
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm giữa học kì 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_giua_hoc_ki_1_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm giữa học kì 1 Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TOÁN 12 GIỮA HỌC KỲ I Câu 1.1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1; ) B. (1; ) C. ( 1;1) D. ( ;1) Câu 1.2. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2;0) . B. (2; ) . C. (0;2) . D. (0; ) . Câu 1.3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x - ¥ - 3 - 2 + ¥ y¢ + 0 + 0 - 5 y 0 - ¥ - ¥ Tìm mệnh đề sai? A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; 5) . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;5) . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2; ) . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; 2) . Câu 1.4. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;0) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) . Câu 2.1. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
  2. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; 2) B. ( ; 1) C. ( 2;2) D. (0;2) -1 O 1 2 3 Câu 2.2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 . -2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 -4 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4;1 . Câu 2.3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: A. (0;1) B. ( ; 1) C. ( 1;1) D. ( 1;0) ax b Câu 2.4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề cx d nào dưới đây đúng? A. y ' 0,x 1 B. y ' 0,x 2 C. y ' 0,x 1 D. y ' 0,x 2 x 1 Câu 3.1. Cho hàm số y . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1 x A. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . 2x 1 Câu 3.2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1
  3. A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . 2x 1 Câu 3.3. Các khoảng nghịch biến của hàm số y là: x 1 A. ;1 B. 1; C. ; D. ;1 và 1; x 2 Câu 3.4. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên ; 1 . C. Hàm số đồng biến trên ; . D. Hàm số nghịch biến trên 1; . Câu 4.1. Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng: A. ;1 B. 0;2 C. 2; D. ¡ . Câu 4.2. Hàm số y x3 3x2 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;2 B. 1; . C. 1;3 D. 3;6 Câu 4.3. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x3 6x là: A. ; 1 và 1; B. 1;1 C.  1;1 D. 0;1 . Câu 4.4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x 1 là: A. ; 1 B. 1; C. 1;1 D. 0;1 . Câu 5.1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đâyđúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. Câu 5.2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 B. 3. C. 0 D. -4 Câu 5.3. Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu f (x) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 5.4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
  4. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1 B. x 3 C. x 2 D. x 2 ' 2 Câu 6.1. Cho hàm số f x có đạo hàm f (x) x 1,x ¡ số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 6.2. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' (x) x2 x 2,x ¡ số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 Câu 6.3. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 6.4. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) x(x 1)(x 2)3 ,x ¡ . số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3. B. 2. C. 5. C.0. D. 1. Câu 7.1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số. A. 2 . B.3. C. 4 . D.5 . Câu 7.2. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực đại là x 1;x 2 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0, x 3 C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 1 Câu 7.3. Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị như hình vẽ. y 2 2 1 O x 2 Tìm số điểm cực trị của hàm số. A. 2 . B.3. C. 4 . D.5 . Câu 7.4. Cho hàm số = ( )có đồ thị như hình vẽ.
  5. Tìm số điểm cực trị của hàm số. A. 2 . B.3. C. 4 . D.5 . Câu 8.1. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x4 4x2 2. A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại, không có cực tiểu D. Không có cực trị. 1 2 Câu 8.2. Số điểm cực trị của hàm số y x4 x3 2x2 8x 4 là: 4 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 7 Câu 8.3. Cho hàm số y x4 x2 1Khẳng định nào sau đây đúng? 4 2 A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số chỉ có một cực tiểu và không có cực đại C. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại Câu 8.4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 1 C. y 2x4 4x2 1 D. y x4 2x2 1 Câu 9.1. Hàm số y x3 3x2 mx đạt cực tiểu tại x=2 khi : A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 Câu 9.2. Giá trị của m để hàm số f (x) x3 (m 1)x 2 3mx 1 đạt cực trị tai điểm x = 1 là: A. m = -1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = -2 Câu 9.3. Hàm số y = x3 – mx2 + x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng: A. m = –2 B. m = 1 C. m = 2 D. Không tồn tại 1 Câu 9.4. Hàm số y x3 mx2 m2 m 1 x 1 đạt cực đại tại điểm x 1khi: 3 A. m 1 hoặc m 2 B. m 1 C. m 2 D. m tùy ý Câu 10.1. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos x 1 là 2 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 x Câu 10.2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin 3 lần lượt là 2 7 A. 0 và – 3. B. 2 và 0. C. 2 và – 3. D. – 1 và – 5. Câu 10.3. Hàm số y sin2 x 2có giá trị nhỏ nhất là: A. min y = 0 B min y = 2 C. min y = 3 D. min y = - 1 Câu 10.4. GTNN của hàm số y sin 2x là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 11.1. Cho hàm số y x4 2x2 3 . Giá trị lớn nhất trên đoạn của hàm số trên đoạn0;2 bằng: A. 2 B. 11 C. 0 D. 3 Câu 11.2. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 1000 trên  1;0
  6. A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996 1 Câu 11.3. Cho hàm số y x , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;2 là x 2 9 1 A. B. C. 2 D. 0 4 2 Câu 11.4. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng y 3 2 1 2 x 1 O 3 2 A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 1 Câu 12.1. Cho hàm số y x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng x A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 12.2. Trên khoảng (0; ) thì hàm số y x3 3x 1 A. Có giá trị nhỏ nhất bằng 1 B. Có giá trị lớn nhất bằng 3 C. Không có giá trị lớn nhất D. Có giá trị lớn nhất bằng 1 Câu 12.3. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x 3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 1 Câu 12.4. Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng = + A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 13.1. Cho hàm số = ( )có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng có phương trình : 1 A. y 2 B. x 1 1 C. x 2 1 D. x 2 Câu 13.2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
  7. Câu 13.3. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình : y 2 A. y 2 1 B. y 1 x 0 1 2 C. x 1 D. y 3 4 Câu 13.4. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng: A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình : y=0 B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng có phương trình : x=0 2 C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình : y=1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận . -10 -5 5 10 Câu 14.1. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau -2 -4 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là: A.4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 14.2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14.3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau: Chọn khẳng định đúng. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=0 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y=2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=0 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận . Câu 14.4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: y Chọn khẳng định đúng. A.Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận 1 B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. x C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. O 2 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận . y 1 x O 2
  8. Câu 15.1. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.? x -∞ 0 2 +∞ 3 2 3 2 A. y x 3x 1 B. y x 3x 1 y' 0 + 0 +∞ 3 2 3 2 3 C. y x 3x 1 D. y x 3x 1 y -1 -∞ Câu 15.2. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.? 2x 1 x 1 x -∞ -1 +∞ A. y B. y x 1 2x 1 y' + + +∞ 2 2x 1 x 2 y C. y D. y x 1 1 x 2 -∞ Câu 15.3. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: x - ∞ 2 + ∞ 2x 5 x 3 A. y = C. y = y' x 2 x 2 2 + ∞ 2x 3 2x 3 y B. y = D. y = x 2 x 2 - ∞ 2 Câu 15.4. BBT trong hình bên là của hàm số nào dưới đây: A. y x4 x2 3 B. y x4 x2 3 C. y x4 8x2 7 D. y x4 8x2 7 Câu 16.1. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 2 4 2 4 2 4 2 A. y x 3x 1 B. y x 2x C. y x 2x 2 D. y x 2x 2 y 2 1 x -2 -1 1 2 -1 -2 Câu 16.2. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
  9. 3 2 3 2 3 2 3 A. y x 3x 1 B. y x 3x 1 C. y x 3x 1 D. y x 3x 1 Câu 16.3. Đồ thị sau là của hàm số nào? A. y x3 2x2 3 B. y x4 2x2 1 C. y x3 3x2 3 D. y x3 3x2 3 Câu 16.4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x 2 x 2 A.y B. y x 1 x 1 x 2 x 2 C. y D. y x 1 x 1 Câu 17.1. Đồ thị hàm số y x3 3x2 2 là hình nào đưới đây.? A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 Câu 17.2. Hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị nào trong các đồ thị sau: A B C D x 1 Câu 17.3. Hàm số y có đồ thị nào trong các đồ thị sau: 1 x A B C D y y y y 2 3 3 3 2 2 2 1 1 x 1 1 x x -2 -1 1 2 3 x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 1 2x Câu 17.4. Hàm số y có đồ thị nào trong các đồ thị sau: x 1 A B C D
  10. y y y 2 3 3 1 2 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 1 1 -1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -2 -1 -1 -3 -2 -2 -4 -3 -3 Câu 18.1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x4 x2 3 tại điểm M(1;-1). A. 3 B. -3 C. -6 D. 6 x 1 Câu 18.2. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị với trục x 1 tung. A. 2 B. -5 C. 4 D. -7 x2 3x 1 Câu 18.3. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị với 2x 1 trục tung. A. -1 B. 1 C. -4 D. 4 Câu 18.4. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x tại điểm có hoành độ bằng 4. A. -4 B. -2 C. 1 D. 3 Câu 19.1. Tìm số giao điểm của đồ thị (C): y x3 – x2 – 2x 3 và parabol (P): y x2 – x 1. A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19.2. Tìm số giao điểm của đường cong (C): y x3 4x và trục hoành? A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19.3. Tìm số giao điểm của đường cong (C): y x3 2x2 2x 1 và đường thẳng d : y 1 x A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 x2 4x 4 Câu 19.4. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y và trục Ox? A.0 B.1 C. 2 D. 3 x 1 Câu 20.1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x3 3x2 m 2 có 3 nghiệm phân biệt.? A. m 2 B. m 2 C. 2 m 2 D. m 2 Câu 20.2. Biết đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số y x3 3x 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 2x3 6x m 2 có một nghiệm duy nhất? A. 1 m 3 B. m 1,m 3 C. m 6,m 2 D. 6 m 2 Câu 20.3. Xét hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị (C) được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x3 3x2 2 m có 2 nghiệm thực phân biệt . A. 2 m 2. B. m 2 , m 2. C. m 2 , m 2. D. m 2 , m 2. Câu 20.4. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình 2x3 6x m 5 có 3 nghiệm thực phân biệt .
  11. A. 1 m 9 B. 0 m 4 C. 2 m 3 D. 1 m 5 Câu 21.1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2(x2 – 2) + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt. A. m > 2.B. m > 2 , m= - 3 C. m > 3.D. m > 3, m = 2. Câu 21.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x4 2x2 m 3 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. 4 m 3 B.3 m 4 C. 4 m 3 D.3 m 4 Câu 21.3. Cho hàm số y x4 2x2 2có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x4 2x2 3 m có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. m 1 B. 1 m 2 C. m 3 D. 3 m 4 Câu 21.4. Cho hàm số y x4 2x2 2 có đồ thị được cho ở hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình 2x4 4x2 m vô nghiệm ? A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 0 Câu 22.1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tứ diện là đa diện lồi B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là đa diện lồi C. Hình lập phương là đa diện lồi A. Hình hộp là đa diện lồi Câu 22.2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi B. Khối hộp là khối đa diện lồi C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi Câu 22.3. Những hình nào sau đây không phải là khối đa diện?
  12. H1 H2 H3 H4 H5 A. H1 và H2 B. H2 và H4 C. H1 và H3 D. H3 và H5 Câu 22.4. Cho các hình vẽ sau: Hình a Hình b Hình c Hình d Hỏi trong bốn hình trên có bao nhiêu hình đa diện ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23.1. Điểm trong của khối đa diện là: A. Điểm thuộc khối đa diện B. Điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy C. Điểm thuộc hình đa diện D. Điểm không thuộc hình đa diện Câu 23.2. Điểm ngoài của khối đa diện là: A. Điểm không thuộc khối đa diện B. Điểm thuộc khối đa diện C. Điểm thuộc hình đa diện D. Điểm không thuộc hình đa diện Câu 23.3. Miền trong của khối đa diện là: A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy B. Tập hợp các điểm thuộc khối đa diện C. Tập hợp các điểm không thuộc khối đa diện D. Tập hợp các điểm trong của khối đa diện Câu 23.4. Miền ngoài của khối đa diện là: A. Phần không gian giới hạn bởi hình đa diện kể cả đa diện ấy B. Tập hợp các điểm thuộc khối đa diện C. Tập hợp các điểm ngoài của khối đa diện D. Tập hợp các điểm không thuộc hình đa diện Câu 24.1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SACD B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện SABC, SABD và SACD C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện CSAB và CSAD D. Khối chóp S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện Câu 24.2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABD và SBCD B. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SABC, SABD C. Khối chóp S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện SCBD và CSAD D. Khối chóp S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện Câu 24.3. Mặt phẳng (SAC) phân chia khối chóp S.ABCD thành: A. Hai khối tứ diện SABD và SACD B. Hai khối tứ diện SABC và SACD C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAB
  13. D. Hai khối tứ diện SACD và SBCD Câu 24.4. Mặt phẳng (SBD) phân chia khối chóp S.ABCD thành: A. Hai khối tứ diện SABD và SACD B. Hai khối tứ diện SABC và SACD C. Hai khối tứ diện CSAB và CSAD D. Hai khối tứ diện SABD và SBCD Câu 25.1. Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 25.2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 25.3. Khối lăng trụ lục giác có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 12 B. 10 C. 7 D. 6 Câu 25.4. Khối chóp ngũ giác có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 5 B. 10 C. 6 D. 20 Câu 26.1. Khối mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 24 B. 28 C. 12 D. 30 Câu 26.2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu mặt? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 26.3. Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 24 B. 16 C. 12 D. 8 Câu 26.4. Khối hai mươi mặt đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 20 B. 28 C. 12 D. 30 Câu 27.1. Khối hai mươi mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 28 C. 30 D. 40 Câu 27.2. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 12 B. 6 C. 10 D. 14 Câu 27.3. Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 12 C. 30 D. 8 Câu 27.4. Khối mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 28 C. 30 D. 40 Câu 28.1. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28.2. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7 C. 8. D. 9 Câu 28.3. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 B. 3 C. 4 D. 7 Câu 28.4. Số mặt phẳng đối xứng của khối chóp tam giác đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29.1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B chiều cao h là: 1 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 6 Câu 29.2. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B chiều cao h là: 1 1 1 A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 6 1 Câu 29.3. Công thức V Bh dùng để tính thể tích khối nào sau đây? 3 A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 29.4. Công thức V Bh dùng để tính thể tích khối nào sau đây?
  14. A. Khối đa diện B. Khối chóp C. Khối tứ diện D. Khối lăng trụ Câu 30.1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 4 là: A. 16 B. 4 C. 64 D. 8 Câu 30.2. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là? A. 2a3 B. a3 C. 3a3 D. 4a3 Câu 30.3. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là? A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 30.4. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5 là? A. 30 B. 5 C. 25 D. 125 Câu 31.1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,b,c là A. V=a+b+c B. V=abc C. V=ab D. V=bc Câu 31.2. Thể tích của khối hộp chữ nhật với 3 kích thước lần lượt là 5 dm, 9 dm 12 dm bằng: A. V 540 dm 3 B. V 90 dm 3 C. V 270 dm 3 D. V = 180 dm 3 Câu 31.3. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,3a là: A. 6a3 B. 2a3 C. 3a3 D. 5a3 Câu 31.4. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 4cm,5cm,6cm là: A. V 140 cm3 B. V 2 90 cm3 C. V 120 cm3 D. V = 380 cm3 Câu 32.1. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a ,thể tích khối lăng trụ là: a3 2a3 2 a3 3 2a3 A. B. C. D. 3 3 4 3 Câu 32.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB= a , AA' a 2 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’? a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 4 2 4 3 Câu 32.3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a , A’B=2a.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’? a3 2a3 2 a3 3 3a3 A. B. C. D. 3 3 4 4 Câu 32.4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB= a , góc giữa đường thẳng B’C và mặt phẳng chứa đáy bằng 300 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’? a3 a3 2 a3 3 3a3 A. B. C. D. 4 3 4 4 Câu 33.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SB a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 2 6 3 2 Câu 33.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AD a 3 , SD vuông góc (ABCD) và góc giữa SB với đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD? a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 6 3 2  0 Câu 33.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60 , SA  (ABCD), SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD? a3 3 2a3 a3 A. B. C. D. a3 3 6 3 2  0 Câu 33.4. Cho hình chóp S.ABC có SA=3a, SA  (ABC) , AB=BC=2a, ABC 120 . Tính thể tích khối chóp S.ABC? a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 6 3 2 Câu 34.1. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
  15. a3 2 a3 2 2a3 2 A. B. C. D. a3 2 6 12 3 Câu 34.2. Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là: a3 2 a3 2 2a3 2 A. B. C. D. a3 2 6 3 3 Câu 34.3. Thể tích khối tứ diện đều cạnh 3a là: 9a3 2 a3 2 2a3 2 A. B. C. D. a3 2 4 3 3 Câu 34.4. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 2 là? a3 2 a3 2 a3 A. B. C. D. a3 2 6 3 3 Câu 35.1. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 3a3 3a3 a3 2a3 A. B. C. D. 2 4 3 6 Câu 35.2. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2 là : 3a3 3a3 2a3 2a3 A. B. C. D. 2 4 3 6 Câu 35.3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3a3 2 2 3a3 a3 2 a3 A. B. C. D. 2 3 3 6 Câu 35.4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 3a3 3a3 a3 2a3 A. B. C. D. 2 6 2 2 HẾT