Trắc nghiệm Hóa học 11 - Phần 1: Nitơ - Amoniac - Muối amoni

docx 79 trang thaodu 8221
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hóa học 11 - Phần 1: Nitơ - Amoniac - Muối amoni", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_hoa_hoc_11_phan_1_nito_amoniac_muoi_amoni.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Hóa học 11 - Phần 1: Nitơ - Amoniac - Muối amoni

  1. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO PHẦN 1. NITƠ – AMONIAC – MUỐI AMONI I – BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT TỔNG HỢP NH3 Câu 1: Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là : A. 25% H2, 25% N2, 50% NH3 C. 25% H2, 50% N2, 25% NH3 B. 50% H2, 25% N2, 25% NH3 D. 30%N2, 20%H2, 50% NH3 Câu 2: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 (lit) cần là: A. 13,44 B. 134,4 C. 403,2 D. Tất cả đều sai Câu 3: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu ? A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít Câu 4: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 5: Cho 5 mol N2 và 14 mol H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 13,4 mol. Hiệu suất phản ứng là A. 60% B. 50% C. 30% D. 40% Câu 6: Cho 2,5 mol N2 và 7 mol H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 6,269. H=? A. 60% B. 55% C. 40% D. 30% Câu 7: Cho 5 mol hỗn hợp X gồm H2 và N2 vào bình kín phản ứng sau một thời gian thu được 3,68 mol hỗn hợp khí Y. Tính hiệu suất của phản ứng biết tỉ khối của X so với H2 là 3,6. A. 22% B. 44% C. 66% D. 88% Câu 8: Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) có dX/H2 =3,889. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 4,581. Hiệu suất của phản ứng là A. 34% B. 48% C. 58% D. 68% Câu 9: Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) có dX/H2 =4,25. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 7,59. Hiệu suất của phản ứng là A. 66% B. 77% C. 88% D. 99% Câu 10: Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) có dX/H2 =3,6. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Ycó tỉ khối so với H2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 11: Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) có dX/H2 =3,6. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% 0 Câu 12: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm 0 Câu 13: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là: A. N2 : 20% , H2 : 40% B. N2 : 30% , H2 : 20% C. N2 : 10% , H2 : 30% D. N2 : 20% , H2 : 20%. Câu 14: Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là: A. 17,18% B. 18,18% C. 36,36% D. Đáp án khác Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 1
  2. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 15: Một hỗn hợp gồm 2 mol N2 và 4 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 6 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 2/3 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là: A. 50% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 16: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,2 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 92/125 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng A. 46% B. 56% C. 66% D. Đáp án khác Câu 17: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 2,3 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu. H%. A. 46% B. 56% C. 66% D. Đáp án khác Câu 18: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 2,3 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 18,8% áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng A. 94% B. 84% C. 74% D. 64% Câu 19: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là: A. 15% và 85% B. 82,35% và 77,5% C. 25% và 75% D. 22,5% và 77,5%. Câu 20: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 26,4% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của hiđrô đã phản ứng là 49,5%. Hiệu suất phản ứng là: A. 16% B. 26% C. 46% D. 66% Câu 21: Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 35,2% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 44%. Hiệu suất phản ứng là: A. 66% B. 88% C. 77% D. 99% Câu 22: Cho hỗn hợp khí N2, NH3 với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1 và áp suất p1. Sau một thời gian, giữ nguyên t1 thì áp suất bình là p2 khi hệ đạt tới cân bằng. So sánh p1 và p2 : A. p2 > p1 B. p2 = p1 C. p2 < p1 D. Không so sánh được Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 36%. Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 3,1. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 36%. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 (N2 được lấy dư so với H2 ). Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 3,875. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là 50%. Phần trăm số mol của hỗn hợp đầu là A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 755 D. 36% và 64% Câu 26: 9,28 gam hỗn hợp X gồm H2 và N2 (N2 được lấy dư so với H2 ). Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2,68. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là 28%. Phần trăm số mol của hỗn hợp đầu là A. 38% và 62% B. 72% và 28% C. 25% và 755 D. 36% và 64 Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 2,32. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 5,36. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 26%. C. 27%. D. 28%. Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 2
  3. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 . Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 5,556. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 66%. B. 68%. C. 86%. D. 88%. II – BÀI TẬP VỀ AMONIAC VÀ MUỐI AMONI + - Câu 1. Dung dich ammoniac không chứa tiểu phân nào dưới đây: A.NH3 B. NH4OH C. H2O D. NH4 , OH . Câu 2. NHỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. HIện tượng quan sát được A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện. B. Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện sau đó kết tủa lại tan dần C. Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào 200ml dung dịch Al(NO3)3. Lọc lấy kết tủa ròi cho vào 300ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/lit của dung dịch Al(NO3)3 là: A. 1M. B. 3M C. 1,5M. D.2M Câu 4 Hấp thụ Vlit khí NH3 (đkc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được m-1,8 gam chất rắn khan. Giá trị của V là : A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,92 lít D. 2,688 lít Câu 5. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A, nung A được chất rắn B. Cho luồng CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn là: (biết rằng Cu(OH)2 tan trong dd NH3dư tạo phức tan [Cu(NH3)4](OH)2. A. Al2O3 B. Cu và Al C. CuO và Al D. Cu và Al2O3 Câu 6. Chất nào có thể hòa tan Zn(OH)2:(biết rằng Zn(OH)2 tan trong dd NH3dư tạo phức tan [Zn(NH3)4](OH)2). A. dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3 D. Dung dịch NaOH và NH3 Câu 8. Các phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amoniac là một bazơ. B. Amoniac là một chất khử C. Amoniac tan rất ít trong nước D. Cả A và B Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước B. Dung dịch NH3 là một bazơ yếu C. Phản ứng tổng hợp NH3 là một phản ứng thuận nghịch D. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. Câu 11. Phản ứng NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng, đó là chất nào dưới đây? A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3. Câu 12. Khi nhỏ vài giọt nước Clo và dung dịch NH3 thấy có khói trắng bay ra, khói trắng là chất nào dưới đây? A. NH4NO3 B. NH4NO2 C. NH4Cl D. NH3Cl. Câu 13. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử B. NH3 là môi trường cho phản ứng C. NH3 là chất oxi hóa D. Cl2 là chất khử. Câu 14. Từ phản ứng : 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2. Trong phản ứng đó nhận xét nào sau đây về vai trò của các chất là đúng ? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là bazơ. C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử D. Cl2 là chất khử Câu 15. Amoniac khử được oxit nào dưới đây? A. Al2O3 B. Na2O C. FeO D. ZnO Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 3
  4. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 16. Hiện tượng quan sát được khi dẫn NH3 qua CuO đun nóng là? A. CuO không đổi màu B. CuO chuyển từ đen sang vàng C. CuO chuyển từ đen sang màu xanh D. CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ có hơi nước ngưng tụ Câu 17: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75. Câu 18: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5. Câu 19. 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2. + Bài 20: Khi so sánh NH3 với NH4 , phát biểu không đúng là: + + A. Phân tử NH3 và ion NH4 đều chứa liên kết cộng hóa trị. B. Trong NH3và NH4 , nitơ đều có số oxi hóa -3. + + C. NH3có tính bazơ, NH4 có tính axit. D. Trong NH3và NH4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3. Bài 21. Phát biểu không đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn không khí. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. Bài 22. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A.Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng. Bài 24. Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng cách nào trong các cách sau: A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa. B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để sấp. C. Thu bằng phương pháp đẩy nước. D. Cách nào cũng được. Bài 25. Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hoá thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hoà tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này? A. Xút và oxi. C. Nước vôi trong và khí clo. B. Nước vôi trong và không khí. D. Xođa và khí cacbonic. Bài 26. Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ: A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Xođa D. Clorua vôi Câu 27. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 28. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 30. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 Câu 32. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 33. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là: Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 4
  5. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4 Câu 34. NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 PHẦN 2: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT BÀI TOÁN TÍNH THEO PTPƯ. Câu 1. Hòa tan 21,6 gam hỗn hợp X ( gồm Fe và CuO ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO ( đktc). % khối lượng của Fe là ? A. 25,93% B.77,78% C. 51,85% D. 72,73% Câu 2. Hòa tan 29 gam hỗn hợp X ( gồm Zn và Fe2O3 ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO2 ( đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. giá trị m ? A. 12,4g B.21,4g C.10,7g D.5,35g Câu 3. Hòa tan 20 gam hỗn hợp X ( gồm Cu và FeO ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít NO2 ( đktc). Cho dung dịch KOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị cuả m là? A. 85g B. 24g C.32 D.40g Câu 4. Hòa tan 34,4 gam hỗn hợp X ( gồm Fe và Fe3O4 ) bằng dung dịch HNO3 6,3% vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và 15,68 lít NO2 ( đktc). Khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 2200g B. 756g C. 882g D.441g Câu 5. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 48,6 gam muôí và không có khí thoát ra. Giá trị m là? A. 2,7 B. 10,8 C. 8,1 D.5,4 Câu 6. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là: A.33,33% B.66,67% C. 25% D.75% Câu 7. Hòa tan 5,1 gam hỗn hợp X ( gồm Al và Mg ) cần vừa đủ 625 ml HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra). a. Tính khối lượng của Mg trong hỗn hợp. A. 0,6 B.1,2 C. 2,4 D.3,6 b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được. A. 13,6 B. 5,8 C. 7,6 D. 9,6 ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là: A. 1,35 B. 2,7 C.5,4 D. 4,05 Câu 2. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A. 1,35 B. 2,7 C.5,4 D. 4,05 Câu 3. Hòa tan hết hỗn hợp G chứa 0,01 mol Al và 0,025 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được khí N2O (duy nhất) ở đktc. Thể tích khí N2O (lit) là: A. 0,224 B. 0,448 C.0,56 D.0,672 Câu 4. Hòa tan hết 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 17,92 lit khí màu nâu duy nhất tại đktc. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 63,64% B. 36,36% C.31,82% D. 68,18% Câu 5. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,03mol NO2 và 0,01mol NO. Giá trị của m là: A. 1,35 B. 2,7 C.0,54 D. 4,05 Câu 6. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí E gồm NO và NO2, biết khối lượng của hỗn hợp E là 1,98gam. Giá trị của m là: A. 1,68 B. 16,8 C.0,56 D. 1,12 Câu 7. Hòa tan m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của m là: A. 1,2 B. 2,4 C.3,6 D. 4,8 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 5
  6. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 8. Khi hòa tan hết 1,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí. Mặt khác khối lượng của hỗn hợp Y là 0,72 gam. Tính % theo khối lượng của Mg trong A là: A. 40% B. 50% C.30% D. 48% Câu 9. Khi hòa tan hết 5,1gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ số mol= 1:1) trong dung dịch HNO3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 19. Giá trị của V (lit) là: A. 2,8 B. 3,36 C.4,48 D. 5,6 Câu 10. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 bằng 17. Giá trị của V. A. 0,1768 B. 0,7168 C.0,6871 D. 4,48 Câu 11. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được y mol N2O ( sản phẩm khử duy nhất ). Tìm mối quan hệ giữa x và y ? A. x=y B. 3x=8y C.3y=8x D. X=8y Câu 12. m gam hỗn hợp Al, Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít N2 ( sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác cũng m gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của V là ? A. 3,36 B. 33,6 C.0,336 D.336 BÀI TẬP TÌM CHẤT PHẢN ỨNG Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào ? A. Mg B. Cu C.Al D. Fe Câu 2. Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào? A. Mg B. Cu C.Al D. Na Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở đktc ) gồm NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất). R là kim loại nào biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 19. A. Mg B. Cu C.Al D. Fe Câu 4. Hòa tan hết 3,6 gam một ôxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được 1,12 lít khí NO2 ( đktc ). Xđ oxit sắt đó là: A. FeO B. Fe2O3 C.Fe3O4 D. Fe Câu 5. Hòa tan hết 32,48 gam một ôxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được 3,136 lít khí NO2 ( đktc ). Xđ oxit sắt: A. FeO B. Fe2O3 C.Fe3O4 D. Fe Câu 6. Hòa tan hoàn toà n 13,92 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng(dư). Sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 42,72 gam hỗn hợp muối nitrat. Công thức của oxit sắt l à : A. FeO B. Fe2O3 C.Fe3O4 D. Fe Câu 7. Hòa tan hết 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí X (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). X? A. N2 B. N2O C.NO D. NO2 Câu 8. Hòa tan hết 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí Y (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Y A. N2 B. N2O C.NO D. NO2 TÍNH SỐ MOL HNO3 Câu 1. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng V ml dung dịch HNO3 2M vùa đủ thu được 6,72 lít NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tính giá trị của V ? A. 600 B. 400 C.200 D. 800 Câu 2. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Zn, Ag và Cu bằng V ml dd HNO3 1M vùa đủ thu được 11,2 lít B (ở đktc) gồm NO2 và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H2 bằng 18,2 . Tính giá trị của V ? A. 600 B. 800 C.2000 D. 1600 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 6
  7. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 3. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Zn và Cu bằng V ml dung dịch HNO3 1M vùa đủ thu được 8,96 lít B (ở đktc) gồm N2O và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H2 bằng 18,5 . Tính giá trị của V ? A. 1600 B. 2400 C.2800 D. 4800 Câu 4. Đốt cháy 28 gam Fe bằng oxi khống khí thu đươc hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng lượng vùa đủ m gam dung dịch HNO3 12,6% sau phản ứng thu được muối sắt (III) và 2,688 lít NO ( đktc ). Giá trị của m là ? A. 600 B. 400 C.200 D. 810 Câu 5. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng V ml dung dịch HNO3 2M ( đủ ) thu được a lít khí NO2 . Tính V ? A. 3800 B. 190 C.210 D. 400 Câu 6. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol HNO3 đã dùng biết rằng dùng dư 10% so với lượng cần thiết. A. 0,16 B. 0,178 C.0,176 D. 0,24 Câu 7. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lõang (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính số mol HNO3 phản ứng ? A. 0,26 B. 0,24 C.0,54 D. 0,24 TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI THU ĐƯỢC . Câu 1. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch. A. 30,6 B. 18,2 C.15,6 D. 24 Câu 2. Cho 18 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol N2O (sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng ? A. 30,4 B. 17,8 C.17,6 D. 27,92 Câu 4. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) có khối lượng mol trung bình là 42,8. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là ? A. 5,69 B. 4,45 C. 6,95 D. 2,67 BÀI TẬP VỀ NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là A. BaNO2, O2 B. Ba, NO2, O2 C. BaO, NO2, O2 D. BaNO2, NO2, O2 Câu 3: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là A. FeO + NO2 + O2 B. Fe2O3 + NO2 + O2 C. Fe2O3 + NO2 D. FeO + NO2 Câu 4: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm A. (NH4)2SO4, NaCl B. NH4Cl, Na2CO3 C. (NH4)2CO3, NaNO3 D. NH4NO2, Cu(NO3)2 Câu 5: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây? A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S Câu 6: Trong phản ứng: KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3 trong phương trình là A. 10 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 7: Đun nóng hỗn hợp 2 muối rắn (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2lít khí CO2. Thành phần % các muối theo khối lượng (các khí đo ở đktc) theo thứ tự là Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 7
  8. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. 60%, 40% B. 40%, 60% C. 23,3%, 76,7% D. 76,7%, 23,3% Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối Nitrat của kim loại M. Thu được 8g oxit kim loại tương ứng. M là kim loại nào A. Cu B. Mg C. Fe D. Zn Câu 9: Nung m gam Cu(NO3)2 sau thời gian thì dừng lại làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm đi 0,54g so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là A. 1,88g B. 0,47g C. 9,4g D. 0,94g Câu 10: Nung hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào H2O thì có 1,12 lít khí không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là A. 28,2g B. 8,6g C. 4,4g D. 18,8g Câu 11: Đem nung 36,3 gam Fe(NO3)3 sau một thời gian thu được chất rắn có khối lượng 20,1gam. Thể tích O2 thu được A. 4,376 lit B. 2,184 lit C. 1,68 lit D. 3,36 lit Câu 12: Nhiệt phân 63,9 gam Al(NO3)3 sau phản ứng làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn thu được là 31,5 gam. Hiệu suất của phản ứng là A. 49,3% B. 66,7% C. 69,8% D. 75,8% Câu 13: Nhiệt phân m gam Fe(NO3)2 sau một thời gian đem cân lại thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 20gam. Khối lượng muối Fe(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 36 B. 33,3g C. 37,5g D. 25,71g Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6%, sau phản ứng thu được một muối trung hòa có nồng độ 23,913%. Công thức phân tử và giá trị m là A. (NH4)2CO3 và 9,6 B. (NH4)2CO3 và 19,2 C. NH4HCO3 và 7,9 D. NH4HCO3 và 15,8 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 1: ĐH 2008 KB: Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe; 0,15 mol Cu (Biết phản ứng chỉ tạo ra chất khử NO): A. 0,8 lit B. 1,0 lit C. 1,2 lit D. 0,6 lit Bài 2: Hoà tan m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất. Nếu đem khí NO thoát ra trộn với O2 vừa đủ để hấp thụ hoàn toàn trong nước được dung dịch HNO3. Biết thể tích oxi phản ứng là 0,336 lit (đktc). Giá trị của m là: A. 34,8g B. 13,92g C. 23,2g D. 20,88g Bài 3: Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hoá trị không đổi: Mg, Ni, Zn, Al được chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2. Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí không màu hoá nâu ngoài không khí (các thể tích đo ở đkc). Giá trị của V là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit Bài 4: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 7,28 lit H2. Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lit NO duy nhất. Các thể tích khí đo ở đktc. Khối lượng Fe, Al trong X là: A. 5,6g và 4,05g B. 16,8g và 8,1g C. 5,6g và 5,4g D. 11,2g và 8,1g Bài 5: Hoà tan a gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị của a là: A. 14,04g B. 70,2g C. 35,1g D. 17,35g Bài 6: Lấy 9,94g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu cho tan trong lượng dư dd HNO3 loãng thấy thoát ra 3,584 lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng muối khan tạo thành: A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. 40,18g Bài 7: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hết trong 2 lit dung dịch HNO3 thu được 1,792 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 9,25. Nồng độ CM của dung dịch HNO3 ban đầu là (Biết He = 4): A. 0,28M B. 1,4M C. 1,7M D. 1,2M Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 8
  9. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Bài 8: ĐH 2007 KA: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lit hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6 Bài 9: ĐH Y Dược HN 2000: Hoà tan 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 1,568 lit (đktc) hỗn hợp khí không màu có khối lượng 2,59g trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,51 B. 0,455 C. 0,55 D. 0,49 Bài 10: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,2. Thể tích dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng là: A. 20,18 ml B. 11,12 ml C. 21,47 ml D. 36,7 ml 0 Bài 11: Hoà tan 15,2g hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 500ml dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lit khí NO (0 C và 2 at). Để trung hoà axit còn dư phải dùng vừa đủ 80g dung dịch NaOH 20%. Nồng độ mol/l ban đầu của dung dịch HNO3 ban đầu A. 3,6M B. 1,8M C. 2,4M D. 4,6M Bài 12: ĐH 2009KA: Cho 3,024g một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 940,8 ml khí NxOy (đktc, sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối so với H2 là 22. Khí NxOy và kim loại M là: A. NO và Mg B. N2O và Fe C. NO2 và Al D. N2O và Al Bài 13: Hoà tan hoàn toàn 2,6g kim loại X bằng dung dịch HNO3 loãng, lạnh thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 224 cm3 khí (đkc). Kim loại X là: A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Bài 14: Hoà tan 15,6g hỗn hợp kim loại R có hoá trị không đổi vào dung dịch HNO3 loãng dư. Khi phản ứng kết thúc thu được 896ml khí N2.Thêm vào dung dịch mới thu được một lượng dung dịch NaOH nóng dư được 224ml một chất khí (đktc). Kim loại R là: A. Zn B. Cu C. Al D. Mg Bài 15: Hoà tan 4,95g hỗn hợp X gồm Fe và Kim loại R có hoá trị không đổi trong dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2. Mặt khác, nếu hoà tan 4,95g hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,336 lit NO và 1,008 lit N2O. Tìm kim loại R và % của nó trong X: (Các thể tích khí đo ở đktc). A. Mg và 43,64% B. Zn và 59,09% C. Cr và 49,09% D. Al và 49,09% Bài 16: Cho 3,6g Mg tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), X? A. N 2O B. NO 2 C. N 2 D. NO Bài 17: ĐH 2010 KB: Nung 2,23g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn trong oxi sau một thời gian thu được 2,71g hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dung dịch HNO3 dư được 0,672 lit khí NO ở đkc Số mol HNO3 phản ứng: A. 0,12 B. 0,14 C. 0,16 D. 0,18 Bài 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A. 8,88 g B. 13,92 g C. 6,52 g D. 13,32 g Bài 19: ĐH 2009 KA: Hoà tan 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2, tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 106,38g B. 34,08g C. 97,98g D. 38,34g Bài 20: Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit khí N2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng: A. 0,76M B. 0,86M C. 0,96M D. 1,06M Bài 21: Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 9
  10. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. 6,96 g B. 4,44 g C.3,26g D. 6,66g Bài 22: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,66 mol B. 1,90 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol Bài 23: ĐH KB 2007: Nung m gam bột Fe ngoài không khí thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,56 lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 2,22 B. 2,52 C. 2,32 D. 2,62 Bài 24: ĐH 2008 KA: Cho 11,36g hỗn hợp X gồm: Fe; FeO; Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư được 1,344 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là: A. 49,09g B. 35,50g C. 38,72g D. 34,36g Bài 25: Để 6,72g Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Để hoà tan X cần dùng vừa hết 255ml dung dịch HNO3 2M thu được V lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V là: A. 8,4 và 3,360 B. 10,08 và 3,360 C. 8,4 và 5,712 D. 10,08 và 5,712 Bài 26: Đốt cháy 5,6g bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 thu được V ml (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 19. Thể tích V là: A. 672 B.336 C. 448 D. 896 Bài 27: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 448ml khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52g muối. Giá trị của m: A. 3,36 B. 4,64 C. 4,28 D. 4,80 Bài 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 3,2M. Sau phản ứng được 2,24 lít khí NO (đktc) duy nhất và còn lại 1,46g kim loại không tan. Giá trị của m: A. 17,04 B. 19,20 C. 18,50 D. 20,50 Bài 29: Cho 5,584g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,3136 lít khí NO duy nhất và dung dịch X. Nồng độ dung dịch HNO3 phản ứng là: A. 0,472M B. 0,152M C. 3,040M D. 0,304M Bài 30: ĐH 2009 KB: Cho 61,2g hỗn hợp Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4g kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m: A. 151,5g B. 97,5g C. 137,1g D. 108,9g Bài 31: Cho 13,92g hỗn hợp Cu và một oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng được 2,688 lit khí NO duy nhất (đktc) và 42,72g muối khan. Công thức oxit sắt: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định Bài 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO; CuO và Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 250ml dung dịch HNO3 được dung dịch Y và 3,136 lit hỗn hợp NO2; NO (đktc), tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,143. Giá trị của m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 phản ứng là: A. 46,08g và 7,28M B. 23,04g và 7,28M C. 23,04g và 2,10M D. 46,08g và 2,10M Bài 33: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 thoát ra 20,16 lit khí NO duy nhất (đktc)và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 81,55g B. 29,40g C. 110,95g D. 115,85g Bài 34: Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO3 nóng dư thu được V lit khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa nặng 34,95g. Giá trị của V: A. 8,96 B. 20,16 C. 22,40 D. 29,12 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 10
  11. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Bài 35: Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư được 5,824 lit NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m: A. 16 B. 32 C. 48 D. 64 Bài 36: Cho 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a: A. 111,84g và 157,44g B. 112,84g và 157,44g C. 111,84g và 167,44g D. 112,84g và 167,44g Bài 3: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau, M là kim loại có hoá trị không đổi. Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch A1 và 13,216 lit hỗn hợp khí A2 (đkc) có khối lượng 26,34g gồm NO2 và NO. Thêm một lượng BaCl2 dư vào dung dịch A1 thấy tạo thành m1 gam kết tủa trắng trong dung dịch dư axit trên. Kim loại M và giá trị m1 là: A. Cu và 20,97g B. Zn và 23,3g C. Zn và 20,97g D. Mg và 23,3g Bài 38: Hoà tan 0,1 mol Cu vào 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất. Giá trị của V: A. 1,344 lit B. 1,49 lit C. 0,672 lit D. 1,12 lit Bài 39: Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản ứng thu được V lít (ở đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít Bài 40: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. 120 ml Bài 41: Hoà tan hỗn hợp A gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 và H2SO4 thu được dung dịch B chứa 7,06g muối và hỗn hợp G gồm 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Khối lượng hỗn hợp A bằng: A. 2,58g B. 3,06g C. 3,00g D. 2,58g Bài 42: Hoà tan hết hỗn hợp gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 thấy có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164g hỗn hợp các muối khan. Giá trị của x và y là: A. 0,07 và 0,02 B. 0,09 và 0,01 C. 0,08 và 0,03 D. 0,12 và 0,02 Bài 43: Hoà tan hết 10,32g hỗn hợp Ag, Cu bằng lượng vừa đủ 160ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và sản phẩm khử NO duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 22,96g B. 18,00g C. 27,92g D. 29,72g Bài 44: Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong hỗn hợp dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lit khí X gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với metan là 3,1. Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 45: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3g chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 126g B. 75g C. 120,4g D. 70,4g + - 2- Câu 46: Dung dịch A chỉ chứa các ion H ; NO3 ; SO4 . Đem hoà tan 6,28g hỗn hợp B gồm 3 kim loại có hoá trị lần lượt là I, II, III vào dung dịch A thu được dung dịch D và 2,688 lit khí X gồm NO2 và SO2. Cô cạn dung dịch D được m gam muối khan, biết rằng khí X có tỉ khối so với H2 là 27,5. Giá trị của m là: A. 15,76g B. 16,57g C. 17,56g D. 16,75g Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 11
  12. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 47: Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và NaOH 3M khuấy đều cho đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại và thu được V lít khí (ở đktc).Giá trị của V là: A. 11,76 lít B. 9,072 lít C. 13,44 lít D. 15,12 lít Câu 48: Cho 7,68 g Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 19,76g B. 20,16g C. 19,20g D. 22,56g Câu 49: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,746 B. 0,448 C. 0,672 D. 1,792 Câu 50: Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO3, thoát ra khí NO duy nhất. Thêm tiếp H2SO4 loãng dư vào bình, Cu tan hết thu thêm V (ml) NO (đktc). V có giá trị là: A. 1344 B. 672 C. 448 D. 224 Câu 51: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được dd A và V lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích NO và khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn A là: A. 1,344 lít và 15,24 g B. 1,344 lít và 14,25 g C. 1,434 lít và 1452 g D. 1,234 lít và 13,24 g Câu 52: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, hỗn hợp khí dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là: A. 14,1g B. 7,52g C. 9,4g D. 18,8g Câu 53: Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO3)2, sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 g. Khối lượng (g) muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là: A. 28,2. B. 56,4. C. 84,6. D. 14,1. Câu 54: Nung nóng 1 lượng muối Pb(NO3)2 thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí. Khối lượng (g) Pb(NO3)2 bị nhiệt phân là: A. 33,1. B. 66,2. C. 99,3. D. 23,1. Câu: 55 Nung nóng 37,6 g muối Cu(NO3)2, sau phản ứng cân lại chất rắn có khối lượng là 21,4 gam. Phần trăm khối lượng muối đã bị phân tích (hay hiệu suất phản ứng nung) là: A. 80 % B. 75 % C. 70 % D. 65 % Câu 56: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của 1 kim loại hóa trị 2 (không đổi) thu được 8 gam một oxit. Công thức của muối nitrat đem nhiệt phân là: A. Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Ca(NO 3)2 D. Mg(NO3)2 Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của 1 kim loại thu được 4 gam chất rắn. Công thức muối nitrat là: A. Cu(NO3)2 B. Pb(NO3)2 C. Hg(NO 3)2 D. NaNO3 PHẦN 3. PHOTPHO – AXIT PHOTPHORIC – MUỐI PHOTPHAT Câu 1. Cho 150ml dd KOH 1M tác dụng với 200ml d H3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. Câu 2. Trộn 200ml d Ca(H2PO4)2 1M với 200ml d Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được: A. 31gam B. 45 gam C. 54,4 gam D.54 gam Câu 3. Đốt cháy hoàn tòn 6,2 gam P trong bình đựng khí oxi dư rồi cho sản phẩm vào 200 gam dd NaOH 5%. Tính tổng khối lượng muối thu được. A. 16,2 gam B.25,1 gam C. 32,8 gam D. 29,6 gam Câu 4. Thêm 0,15 mol KOH vào d chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối: Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 12
  13. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C.K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 5. Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C.K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. Câu 6. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit photphoric 39,2 %. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng: A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C.Na2HPO4 và NaH2PO4 D. Na3PO4, Na2HPO4 Câu 7. Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới đây sản phảm tạo ra là một muối? A. 0,015 mol B. 0,025n mol C. 0,029 mol D. 0,035 mol Câu 8. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 400ml. Tính CM của các muối trong dung dịch thu được. A. 0,01 và 0,02 B. 0,025 và 0,05 C. 0,375 và 0,375 D. 0,015 và 0,015. Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí NH3 vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Tính khối lượng muối thu được. A. 4,52 gam B. 3,8 gam C. 5,24 gam D. 5,96 gam Câu 10. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8 %. C% của dung dịch H3PO4 thu được là. A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6% Câu 11. Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với oxi dư, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tính tổng khối lượng muối thu được. A. 53,28 gam B. 32,8 gam C. 26,64 gam D. ĐA khác Câu 12. Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dung dịch H3PO4 để thu được 2,84 gam Na2HPO4 và 6,56 gam Na3PO4 A. 8,52 B. 12,78 C.21,3 D.7,81 Câu 13. Cho 6 gam P2O5 vào 15ml dung dịch H3PO4 6% (D=1,03g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là. A. ≈41% B. ≈ 42%. C. ≈45% D. ≈43% Câu 14. Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu dược là: A. 49,61% B. 56, 32% C. 48,86% D. 68,75% Câu 25. % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Giá trị của n là: A. 9% B. 10% C. 11% D. 12% Câu 16. Tính lượng quặng photphorit chứa 90% canxi photphat dùng để điều chế 6,2 kg photpho nếu hiệu suất các phản ứng đều là 80%: A. 43,056 gam B. 43,056 kg C. 34,444 gam D. 34,444 kg Câu 17. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%): A. 64 lít B. 40 lít C. 100 lít D. 80 lít Câu 18. Đốt 7,75 gam photpho trong oxi dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 100 gam NaOH 25%. Nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 15,07 % NaH2PO4; 17,4 % Na3PO4 B. 17,75 % NaH2PO4; 20,5 % Na3PO4 C. 15,07 % Na2HPO4; 17,4 % Na3PO4 D. 17,75 % Na2HPO4; 20,5 % Na3PO4 Câu 19. Cho 1,605 gam NH4Cl tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là: A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 Câu 20. Cho 2,64 gam amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 1,96 gam H3PO4. Muối thu được là: Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 13
  14. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 Câu 21. Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là: A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 Câu 22. Đổ dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8 gam KOH. Khối lượng các muối thu được A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 C. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4 D. 10,2 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 Câu 23. Thêm 6 gam P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6%, D = 1,03. Nồng độ của H3PO4 tu được là: A. 32,94 % B. 30,94 % C. 31,94 % D. 39,4 % Câu 24. Cho 14,2 gam P2O5 vào 100ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Các anion co mặt trong dung dịch X là: 3- - - 2- 2- 3 - 3- A. PO4 và OH B. H2PO4 và HPO4 C. HPO4 và PO4 - D. H2PO4 và PO4 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi thu được chất rắn X, hòa tan X bằng dung dịch chứa 0,28 mol NaOH thì được 17,92 gam hỗn hợp hai muối photphat (trong đó có một muối trung hòa). Giá trị của m là: A. 8,68 gam B. 4,96 gam C. 3,41 gam D. 3,72 gam Câu 26. Trộn 100ml dung dịch NaOH 2M với 200ml dung dịch H3PO4 a M thu được 19,1 gam hỗn hợp NaH2PO4 và Na2HPO4. Tìm a? A. 0,15M B. 0,75M C. 0,1M D. 0,25M Câu 27 Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch axit H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được nhỏ hơn giá trị nào sau đây: A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6% Câu 28. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là: (biết rằng trong quá trình điều chế có 3% P bị hao hụt) A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn Câu 29. Thành phần khối lượng của P trong Na3PO4 ngậm nước là 11,39%. Tinh thể hiđrat ngậm nước co số phân tử H2O là: A. 6 B. 7 C. 1 D. 12 Câu 30. Từ m kg photpho điều chế được 80 lít dung dịch H3PO4 (hiệu suất của toàn bộ quá trình là diều chế là 80%). Giá trị của m là: A. 6,2 gam B. 3,1 kg C. 62 gam D. 6,2kg Câu 31. Cho 20 gam dung dịch H3PO4 37,11 % tác dụng vừa đủ với NH3 thu được 10 gam muối A. Muối A có công thức là: A. (NH4)2HPO4 B. NH4H2PO4 C. (NH4)3PO4 D. Không xác định. Câu 32. Hòa tan hỗn hợp gồm 8,49 gam P và S vào lượng HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và sản phẩm khư duy nhất là NO2. Để trung hòa hoàn toàn X thì cần vừa đủ 0,69 mol NaOH. Số mol NO2 thu được là: A. 1,47 mol B. 1,5 mol C. 1,28 mol D. 1,35 mol Câu 33. Cho một miếng P vào 252 gam dung dịch HNO3 50%. Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính axit và phải trung hòa bằng 3,2 lit dung dịch NaOH 1M. Khối lượng P ban đầu là bao nhiêu? A. 12,4 gam B. 31gam C. 27,9 gam D. 23,25gam PHẦN 4 - PHÂN BÓN HÓA HỌC Câu 1. Trong các loại phân bón sau, đâu là phân lân: A KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO Câu 2. Công thức hóa học của đạm 2 lá là: A. NH4Cl B. (NH4)2SO4 C. Ca(NO3)2 D. NH4NO3 Câu 3. Trong các loại phân bón sau, đâu là phân bón đơn: A. (NH4)2HPO4 B. KNO3 C.KH2PO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 4. Công thức hóa học của supephotphat đơn là: Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 14
  15. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 5. Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 6. Thành phần chính của supephotphat là: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2. Câu 8. Amophot co thành phần chính là: A. NH4H2PO4và H3PO4 B.(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 C.(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4 D. NH3 và (NH4)3PO4 Câu 9. Thành phần chính của quặng photphorit là: A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 Câu 10. Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunphat, amoni clorua, amoni nitrat. Dùng thuốc thử thích hợp để nhận biết là: A. dung dịch HCl B. dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 11. Chọn câu đúng: A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ cho cây trồng B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ và photpho cho cây trồng. C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng D. Phân Kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng. Câu 12. Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua? A. Supephotphat đơn B. Supephotphat kép C. Amophot D. Phân lân nung chảy Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân lân cung cấp N hóa hợp cho cây dưới dạng ion Nitrat và ion Amoni B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 C. Phân hỗn hợp chứa N, P, K được gọi là phân NPK D. Phân Urê có công thức là (NH4)2CO3 Câu 15. Phân bón vi lượng là loại phân bón A. Không cần thiết cho sự phát triển của cây B. Nếu dùng ít cây sẽ không sống được. C. Phải bón cho cây với lượng lớn D. Có chứa lượng ít một số nguyên tố (B, Zn, Cu, Mn, ) dưới dạng hợp chất, cân thiết cho cây trồng, nếu dùng nhiều sẽ gây hại cho cây. Câu 16. Trong các hợp chất sau, hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hóa học là? A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH)2 D. KNO3 Câu 17. Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học kép là? A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2 C. KCl D. KNO3 Câu 18. Dãy các chất đều là phân bón hóa học đơn là? A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B.KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl Câu 19. Trong các loại phân bón sau, phân nào có hàm lượng đạm cao nhất? a. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO. Câu 20. Khối lượng nguyên tố N trong 200 gam (NH4)2SO4 là? A. 42,42 gam B. 21,21 gam C. 21,56 gam D. 49,12 gam Câu 21. Các loại phân bón hóa học đều chứa? Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 15
  16. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO A. Cá nguyen tố dinh dững cần thiết cho cây trồng B. Nguyên tố Kali và một số nguyên tố khác C. Nguyên tố P và một số nguyên tố khác D. Nguyên tố N và một số nguyên tố khác Câu 22. Quặng photphorit không phải là nguyên liệu để điều chế chất nào sau đây? A. Supephotphat B. Phân lân nung chảy C. Ure D. Nitro photka Câu 23. Loại phân bón nào sau đây có thể trộn cùng với vôi? A. Supephotphat C. Amophot C. Amoni clorua D. Đạm Nitrat Câu 24. Nhận xét nào sau đây vè 2 loại phân supephotphat là không đúng? A. Sử dụng supephotphat kép tốt hơn supephotphatđơn B. supephotphat kép được điều chế qua 2 giai đoạn C. supephotphat kép có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn D. Supephotphat kép có thành phần gồm 2 chất và supephotphat đơn gồm 1 chất. Câu 25. Phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây? A. N B. NO2 C. N2O5 D. HNO3 Câu 26. Phân đạm Ure thường chứa 46% N. Khối lượng kg Ure đủ cung cấp 210 Kg N là? A. 152,2 B. 456,5 C. 96,6 D. 388,8 Câu 27. Biết phần trăm khối lượng của P trong tinh thể Na2HPO4,nH2O là 8,659%. Giá trị của n là? A.9 B. 11 C. 12 D.10 Câu 28. Một mẫu supephotphat đơn khôi lượng 15,55 gam chứa 35,4 % Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của phân bón trên là? A. 21,51 B. 58,38 C. 3,34 D. 43,00 Câu 29. Cho các nhận xét sau về phân bón: - Độ dinh dưỡng của supephotphat kép cao hơn supephotphat đơn. - Phân K được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó - Điều chế phân Kali từ quặng Apatit - Trộn Ure và vôi trước khi bón sẽ làm tăng hiệu quả sử dụng - Phân đạm amoni sẽ là cho đất chua thêm - Nitro photka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 Số nhận xét đúng là? A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 30. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62 % muối Ca(H2PO4)2, còn lại gồm các chất không chứa Photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân này là: A. 48,52% B. 42,25% C. 39,76% D. 45,75% Câu 31. Một loại phân supephotphat đơn có chứa 31,31 % muối Ca(H2PO4)2 về khối lượng, còn lại gồm các chất không chứa Photpho, được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân này là? A. 14,34% B. 8,30% C. 16,00% D. 19,00% Câu 32. Phân KCl được sản xuất từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Tính hàm lượng % của KCl trong phân bón đó. A. 39,63% B. 31,54% C. 79,25% D. 75% ̶ PHẦN 5 – MUỐI NITRAT VÀ TÍNH OXI HÓA CỦA ION NO3 Câu 1. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. KNO3, C B. KNO3, C và S C. KClO3, C và S D. KClO3, C Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 16
  17. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO ̶ Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất: khi nhận biết gốc NO3, người ta cho kim loại Cu và dung dịch H2SO4 vào dung dịch muối Nitrat thì hiện tượng quan sát được là: A. Có khí nâu đỏ bay lên. B. Khí không màu hóa nâu trong không khí bay lên và dung dịch chuyển sang màu xanh. C. Lúc đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan ra. D.Có khí mùi khai bay lên ̶ Câu 3. Để nhận biết ion NO3, trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4 C. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. Kim loại C Câu 4. Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: (1) X + Y → không xảy ra phản ứng (2) X + Cu → không xảy ra phản ứng (3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng Các muối X, Y lần lượt là: A. Mg(NO3)2 và KNO3 B. NaNO3 và NaHCO3 C. Fe(NO3)2 và NaHCO3 D. NaNO3 và NaHSO4 Câu 5. Cho 0,3 mol Cu vào 500ml dung dịch chứa KNO3 0,5M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO ở đktc. Giá trị của V là: A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít Câu 6. Thực hiện 2 thí nghiệm: (1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. (2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V2 = 1,5V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = V1 Câu 7. Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, KNO3 1M, HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). - Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. - Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. - Trộn 5ml dung dịch (2) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xay ra hoàn toàn, No là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = V1 B. V2 = 3V1 C. V2 = 2V1 D. 2V2 = V1 Câu 8. Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 19,76 gam B. 20,16 gam C. 19,2 gam D. 22,56 gam Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A. 360ml B. 240ml C. 400ml D. 120ml Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hốn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 29,24 gam B. 30,05 gam C. 28,7 gam D. 34,1 gam Câu 11. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hòa tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Cu trong hỗn hợp là: A. 29,2 gam B. 5,6 gam C. 6,4 gam D. 3,6 gam Câu 12. Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được hỗn hợp 2 khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch X. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào X thì dung dịch thu được hòa tan tối đa m(g) Cu (biêt rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của m là: A. 16 gam B. 14,4 gam C. 1,6 gam D. 17,6 gam Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 17
  18. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 13. Cho 2,88 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chỉ chưa một chât tan là MgCl2, thoát ra m1 gam hỗn hợp hai khí H2 và N2 và còn thu được m2 gam chất rắn, m1, m2 tương ứng là: A. 0,44 gam và 1,44 gam B. 0,44 gam và 1,22 gan C. 0,22 gam và 1,22 gam D. 0,22 gam và 1,44 gam Câu 14. Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl và 0,5 mol Cu(NO3)2. Cho m gam Fe vào dung dịch X, khuấy dều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồ hai kim loại có khối lượng 0,8 gam và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 40 và 2,24 B. 20 và 1,12 C. 40 và 1,12 D. 20 và 2,24 Câu 15. Cho a gam Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là: A. 8,4 gam B.5,6 gam C. 11,2 gam D. 11 gam Câu 16. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít(đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng A. 6,72 B. 7,59 C. 8,1 D. 13,5 Câu 17. Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí N2 và dung dịch A trong đó có chứa 2 muối. - Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch chứa NaOH và NaNO 3 thu được m gam hỗn hợp khí Y có tỉ khối so vớ H 2 là 6, các khí đo ở đktc. Giá trih của m là: A. 4,25 gam B. 12,18 gam C. 9,16 gam D. 3,6 gam Câu 18. Khi nhiệt phân muối KNO3 thì được các chất sau: A. KNO2, N2, O2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. KNO2, N2, CO2 Câu 19. Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thì được các chất sau: A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2 D. Cu, NO2 Câu 20. Nhóm nào gồm các muối bị nhiệt phân tạo ra sản phẩm chất rắn là kim loại? A. AgNO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 C. AgNO3, Hg(NO3)2 D. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 3 Câu 21. Cho phản ứng: Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2. Nếu tổng thể tích khí thoát ra là 560 cm ở đkc và phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu(NO3)2 đã đem nhiệt phân là: A, 2 gam B. 1,2 gam C. 1,88 gam D. 4 gam Câu 22. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là: A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 23. Phản ứng nhiệt phân không đúng là: A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 B. NH4NO2 → N2 + 2H2O C. NH4Cl → NH3 + HCl D. NaHCO3 → NaOH + CO2 Câu 24. Hỗn hợp X gồm NaHCO3 và Na2CO3. Nung 27,4 gam hỗn hợp X đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,2 gam chất rắn. Thành phần %về khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp X là: A. 61,31 % B. 56.23 % C. 38,69 % D. 25,37 % Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối NH4HCO3, (NH4)2CO3 thu được hỗn hợp khí (và hơi) trong đó khí cacbonic chiếm 30% thể tích. Vậy tỉ lệ số mol NH4HCO3 và (NH4)2CO3 là: A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam một muối nitrat của kim loại R thu được 2,24 lít khí (đktc) không màu duy nhất bay ra. Kim loại R là: A. Cu B. Ag C. Na D. K Câu 27. Cho các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Số muối bị nhiệt phân tạo khí NO2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 18
  19. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn 54,8 gam hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X. Sục khí X vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là: A. 49,4 gam B. 30,8 gam C. 17 gam D. 34 gam Câu 29. Nung nóng 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 30. Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m+62) gam muôi khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A. (m+8) gam B. (m+16) gam C. (m+16) gam D. (m+31) gam Câu 31. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất oxi hóa B. Môi trường C. Chất khử D. Chất xúc tác Câu 32. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sảm phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,746 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít C. 1,792 lít Câu 33. Để hòa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợp HCl 2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 120ml B. 680ml C. 400ml D. 280ml Câu 34. Cho bột Cu dư vào hai cốc dựng V1(lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và H2SO4 1M đều thu được V lít khí ở đktc khí NO duy nhất thoát ra. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = 0,75V2 B. V1 = 0,8V2 C. V1 = 1,25V2 D. V1 = 1,4V2 Câu 35. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - TN1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V1 lít khí NO duy nhất(đktc). - TN2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M, thu được V2 lít khí NO duy nhất(đktc). Mối liên hệ giữa thể tích V1 và V2 là: A. V1 ˂ V2. B. V1 = V2 C. V1 ˃ V2 D. Không so sánh được Câu 36. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau: - Cho 16,2 gam Ag vào 200ml dung dịch HNO3 0,6M thu được V1 lít khí NO (đktc) - Cho 16,2 gam Ag vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 0,6M và H2SO4 0,1M, thu được V2 lít khí NO (đktc) + 2- Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 loãng phân li hoàn toàn thành 2H và SO4 . Thể tích V1, V2 lần lượt là: A. V1=V2=0,672 B. V1=0,672, V2=0,896 C. V1=0,672, V2=1,12 D. V1=V2=1,12 Câu 37. Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hòa tan được khối lượng Cu với khối lượng tối đa là bao nhiêu? A. 0,576 gam B. 6,4 gam C. 5,76 gam D. 0,64 gam Câu 38. Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl dư và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là: A. 16,085 gam B. 18,3 gam C. 14,485 gam D. 18,035 gam Câu 39. So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau: - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M. - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M Biết rằng cả hai trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị là: A. m1:m2 = 9:8 B. m1:m2 = 8:9 C. m1:m2 = 1:1 D. m1:m2 = 10:9 Câu 40. Hòa tan 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa vừa khử hết ion Cu2+? A. 400ml B. 600ml C. 800ml D. 100ml Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 19
  20. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 41. Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4:1) vào 30ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M +5 và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150ml dung dịch có pH=z. Giá trị của z là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 42. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Bít các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,4 gam B. 4,2 gam C. 4,06 gam D. 3,92 gam Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam Mg cần V lít dung dịch hỗn hợp NaHSO4 2M NaNO3 0,3M thu được dung dịch X chứa m gam chất tan; hỗn hợp hai khí không màu hóa nâu rong không khí có tỉ khối so với heli là 31/6. Giá trị vủa V, m lần lượt là: A. 0,1 lít và 27,06 gam B. 0,1 lít và 25,98 gam C. 0,075 lít và 27,96 gam D. 0,075 lít và 27,06 gam Câu 44. Cho m gam Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 1M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X 13,44 gam chất rắn Y kèm theo V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 14,16 gam và 2,24 lít B. 12,24 gam và 2,24 lít C. 14,16 gam và 4,48 lít D. 12,24 gam và 4,48 lít Câu 45. Cho m gam bột Fe vào 800ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xáy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m, V lần lượt là: A. 10,8 gam và 4,48 lít B. 10,08 gam và 2,24 lít C. 17,8 gam và 2,24 lít D. 17,8 gam và 4,48 lít Câu 46. Trộn 1 mol CaO khan với 1 mol Al và 1 mol NaNO3 khan thu được hỗn hợp chất rắn. Hòa tan chất rắn này vào nước. đun nóng để đuổi hết khí ra khỏi dung dịch, thì dung dịch sau phản ứng có các ion gì? (không kể đến sự thủy phân, sự phân li của nước) ̶ - 2+ + ̶ A. 0,625 mol NO3 ; 1,375 mol OH ; 1 mol Ca ; 1 mol Na ; 1 mol AlO2. ̶ - 2+ + - B. 1 mol NO3; 1 mol OH ; 1 mol Ca ; 1 mol Na ; 1 mol AlO2 . 3- 2+ + - C. 1 mol NO ; 1 mol OH-; 1 mol Ca ; 1 mol Na ; 0,8 mol AlO2 . D. Đáp án khác. Câu 47. Các muối nitrat khi bị nhiệt phân đều phân hủy tạo ra sản phẩm: M2On + NO2 + O2 là: A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2 B. Ca(NO3)2; Fe(NO3)2; Pb(NO3)2 C. KNO3; NaNO3; LiNO3 D. Mn(NO3)2; AgNO3; Hg(NO3)2 Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. NH4NO2, Cu, Ag, FeO B. CuO, Fe2O3, Ag2O C. CuO, Fe2O3, Ag D. CuO, FeO, Ag Câu 49. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2 Câu 50. Nhiệt phân hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 41 gam. Khi phản ứng hoàn toàn thu được một hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 40. Cho biết khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu? A. 22,2 gam và 18,8 gam B. 11,1 gam và 28,9 gam C. 20,2 gam và 20,8 gam D. 30 ga và 10 gam Câu 51. Nung hoàn toàn 180 gam sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở đktc? A. 67,2 B. 44,8 C. 56 D. 50,4 Câu 52. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 28,1 gam gồm natri cacbonat và bari cacbonat thu được sản phẩm khí cho vào dung dịch nước vôi trong dư tạo 15gam kết tủa. Khối lượng bari cacbonat trong hỗn hợp là: A. 23,3 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 39,4 gam Câu 53. Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z, cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thây còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 8 gam B.16 gam C. 24 gam D. 32 gam Câu 54. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối X so với khí hđro bằng 18,8). Khối lương Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 8,6 B. 20,5 C. 11,28 D. 9,4 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 20
  21. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 55. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hđro bằng 21,25 đồng thời nhận thấy khối lượng chât rắn giảm 17 gam. Giá trị của m là: A. 38,5 gam B. 35,8 gam C. 26,3 gam D. 20,5 gam Câu 56. Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoat ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là: A. 25 B. 60 C. 70 D. 75 Câu 57. Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được (m + 31)gam muối nitrat. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với oxi được các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3 thì khối lượng oxit là: A. (m + 32) gam B. (m + 16) gam C. (m + 4) gam (m + 48) gam TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO Câu 1: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 20 B. 22,5. C. 25 . D. 27. Câu 2: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 3: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 4: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. . Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí. . Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc) A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam. Câu 5: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là A. 76,5 . B. 82,5. C. 126,2 D. 180,2. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 7: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. . Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất. . Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam. Câu 9: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là A. 0,14 . B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol. Câu 10: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam. Câu 11: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít. Câu 12: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. Câu 13: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam. Câu 14: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít Câu 15: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%. Câu 16: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô không khí A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Vôi sốngD. P 2O5 Câu 17: Tìm phát biểu chưa đúng A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 21
  22. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm Câu 18: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây? A. NH4Cl, Na2CO3, NaClB. NH 4NO3, CaCO3, K2SO4 C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4 D. Tất cả đều thực hiện được Câu 19: Chọn phát biểu đúng A. Các muối amoni đều lưỡng tính B. Các muối amoni đều thăng hoa C. Urê cũng là muối amoni D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử Câu 20: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó. A. Muối KNO3 B. Khí O2 C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng Câu 21: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do. A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu. Câu 22: Cho 2 phản ứng Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2) Tìm phát biểu đúng A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1) + - B. H là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3 là chất oxi hóa ở phản ứng (2) C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là A. 25. B. 50. C. 75. D. 100. Câu 24: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là A. NaH2PO4 11,2%. B. Na3PO4 và 7,66%. C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%. Câu 25: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 26: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4. C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4. Câu 27: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Các anion có mặt - 2- trong dung dịch X là A. PO43- và OH . B. H2PO4- và HPO4 C. HPO42- và PO43-. D. H2PO4- và PO43-. Câu 28: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là A. PF3. B. PCl3. C. PBr3. D. PI3. Câu 30: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%. Câu 31: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 32: Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 là A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 1 : 4 D. 1 : 2 Câu 33: Cho 39,2 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 44 gam NaOH. Số mol muối tạo thành là: A. 0,1; 0,3 B. 0,2; 0,3 C. 0,1; 0,2 D. đáp án khác. Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 22
  23. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 34: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 Câu 35: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : 2+ A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4] B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính C. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao. Câu 36: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là : A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh Câu 37: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng điều chế hơi Photpho từ Ca3(PO4)2 với SiO2 và C ở nhiệt độ cao là: A. 21 B. 20 C. 19 D. 18. Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau: Phân supe photphat kép: A. được điều chế qua 2 giai đoạn. B. gồm 2 chất là Ca(H 2PO4)2 và CaSO4. C. khó tan trong dung dịch đất. D. cả 3 câu trên. Câu 39: Hoà tan hết m gam FeS trong dung dịch HNO vừa đủ thu được khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch X tác 2 3 2 dụng với dung dịch BaCl dư thu được 18,64 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là :A. 9,6. B. 12 . C. 8. D. 4,8. 2 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 2,04g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7g và 0,3g B. 0,3g và 2,7g C. 1,08g và 1,92gD. 0,54g và 2,46g Câu 41: Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dd là: A. 0,4 mol B. 0,8molC. 1,2mol D. 0,6mol Câu 42: Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N 2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là: A. 24,3gB. 42,3g C. 25,3gD. 25,7g Câu 43: Cho 2,4g Mg tác dụng với dd HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896lít NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd X là: A. 14,80g B. 15,60g C. 13,92g D. đáp án khác. Câu 44: Ôxit tác dụng với NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối; oxit đó là: A. CO B. NO 2 C. CO2 D. Fe 3O4 Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ( đktc) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là: A. 64gB. 30gC. 31gD. 32g Câu 46: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 là: A. 1MB. 0,5MC. 0,1M D. 1,5M Câu 47: Chỉ được dùng một kim loại, có thể phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Kim loại đó là: A. CuB. BaC. AlD. Na. Câu 48: Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào : A. CuB. BaC. AlD. Na. Câu 49: Cho các phát biểu sau: A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5 B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2 Số phát biểu đúng: A. 1B. 3C. 4 D. 2 Câu 50: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏngB. Nhiệt phân muối NH 4NO3 C. Phân hủy ProteinD. Tất cả đều đúng Câu 51: Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết đượcdãy chất nào sau đây? A. AlCl3, MgCl2, NaClB. ZnCl 2, MgCl2, KCl C. HCl, H2SO4, Na2SO4 D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4 Câu 52: Cho các dung dịch (NH 4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãngB. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3 Câu 53: Cho các chất AgCl (a), Cu(OH)2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g). Chất nào tan trong dung dịch NH3? A. c, d, f, g B. b, eC. a, b, eD. b, c, d, e Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 23
  24. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 54: Tìm phản ứng viết đúng xt,t0 t0 A. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2OB. 4NH 3 + 502  4NO + 6H2O t0 C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3H2O + 3 CuD. Tất cả đều đúng Câu 55: Tìm phát biểu đúng A. NH3 là chất Oxi hóa mạnhB. NH 3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu C. NH3 là chất khử mạnhD. NH 3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu Câu 56: Tìm phản ứng viết đúng A. 5Cu + 12HNO3 đặc 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O B. Mg + 4HNO3 loãng Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O C. 8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O D. Tất cả đều đúng Câu 57: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội làA. Al, FeB. Ag, Fe C. Pb, AgD. Pt, Au Câu 58: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là A. SO2 và NO2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO2 và NO2 Câu 59: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 10B. 5C. 3 D. 8 Câu 60: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bónB. Sản xuất thuốc nổ C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm Câu 61: phát biểu nào sau đây đúng: A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3) Câu 62: phát biểu nào sau đây không đúng: A. muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH4NO3, NaNO3 ) trong nông nghiệp B. nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh. D. axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất. Câu 63: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp Câu 64: (ĐHA13) Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô B. Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn Câu 65: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: A. NOB. NH 4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 66: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3: A. Al, FeB. Au, PtC. Al, Au D. Fe, Pt Câu 67: (CĐ11) Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, CrB. Cu, Fe, AlC. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Câu 68: (ĐHA13) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3: A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4 Câu 69: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2: A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO 2)2 và O2 C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO2 và O2 Câu 70: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 : A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO 2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 71: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O 2 C. Ag 2O, NO, O2 D. Ag, NO 2, O2 Câu 72: (ĐHB07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 24
  25. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 73: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2,dung dịch HNO3đặc nguội. Kim loại M: A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al Câu 74: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag Câu 75: (ĐHA09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO 3)2 và AgNO3 Câu 76: (ĐHA13): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu;Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Fe C. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu; AgD. Cu(NO 3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Ag Câu 77: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 78: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắnA. 78,72 g B. 30,16 g C. 24gD. 31,06 g Câu 79: Cần bao nhiêu mol NaOH để chuyển hóa hoàn toàn 28,4g P2O5 thành muối natrri monohidrophotphat? A. 0,4 molB. 0,8 molC. 0,2 mol D. 0,6 mol Câu 80: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện là: A. 12B. 17C. 19 D. 22 Câu 81: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là: A. Quặng apatitB. Quặng xiđenrit C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật Câu 82: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2 B. Ca2P3 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2 Câu 83: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là: A. Đều không tan trong nướcB. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sốngD. Tất cả đều đúng Câu 84: Khí nào có tính gây cười? A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 85: N2O5 được đều chế bằng cách A. Cho N2 tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao B. Phóng điện vào không khí C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với HNO3 đặc D. Tách nước từ HNO3 Câu 86: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. MgB. O 2 C. NaD. Li Câu 87: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ? a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C) d) Nặng hơn Oxi b) Có khả năng đông nhanh e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử c) Tan nhiều trong nước A. a, c, dB. a,bC. c, d, e D. b, c, e Câu 88: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 89: (ĐHA07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9 Câu 90: (ĐHA13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Tỉ lệ a: b là: A. 2: 3 B. 2: 5 C. 1: 3 D. 1: 4 Câu 91: (ĐHB13) cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 4 Câu 92: Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO3, H2SO4, HCl đựng trong ba lọ mất nhãn: A. CuB. AlC. Fe D. CuO Câu 93: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH 4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là: A. Cu và dd HClB. Đồng(II) oxit và dd HCl C. đồng(II) oxit và dd NaOH D. dd NaOH và dd HCl Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 25
  26. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO Câu 94: Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu: A. 1,2gB. 4,25gC. 1,88gD. 2,52g Câu 95: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 448 ml khí NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp: A. 60%B. 90%C. 10%D. 20% Câu 96: (CĐ13) cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m: A. 4,05B. 2,70 C. 8,10D. 5,40 Câu 97: (CĐ11) Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gamB. 37,80 gamC. 39,80 gam D. 28,35 gam Câu 98: (ĐHA11) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam Câu 99: Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại, khí nitơ điôxit và oxi. X là muối nào sau đây? A. Ca(NO3)2 B. Hg(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. KNO2 Câu 100: Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu? A. 0,035 mol B. 0,045 molC. 0,04 mol molD. 0,042 mol Câu 101: Cho Ag vào 200ml dung dịch Mg(NO3)2 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là: A. 94gB. 112,8 gC. 169,2g D. 196,2g Câu 102: Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầu là: A. 1,9MB. 0,43M C. 0,86MD. 1,43M Câu 103: Cho hổn hợp A gồm 0,1 mol Cu; 0,2 mol Zn; 0,3 mol Al vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và hổn hợp rắn C. Cho C và dung dịch HNO3 có dư thu được 4,48 lít NO (đktc). Tìm nồng độ dung dịch HCl A. 1,8MB. 3MC. 3,15M D. 2,5M Câu 104: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hổn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là: A. 3,2g B. 6,4g C. 12,8gD. 16g Câu 105: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là A. 0,5B. 1C. 0,1 D. 0,6 Câu 106: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột Al là A. 27gB. 29,7gC. 36gD. 27,9g Câu 107: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N2O và NO. dX/He = 9. tỉ lệ mol của Ca và HNO3 tham gia phản ứng là: A. 7: 18 B. 9: 23C. 7: 23D. 3: 4 Câu 108: (CĐ08) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. B. N 2O. C. NO 2. D. NO. Câu 109: (ĐHA09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34B. 34,08C. 106,38D. 97,98 Câu 110: (A-07) Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 111: (CĐ – 09) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Câu 112: (CĐ8) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 113: CĐ8) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 114: (B – 10) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 26,23%. B. 13,11%. C. 39,34%. D. 65,57%. Câu 115: (B – 10) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14. Câu 116: (B – 09) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 26
  27. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 117: (B – 09) Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 118: (B – 09) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Câu 119: (B – 09) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. Câu 120: (A – 09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98. Câu 121: (A – 09) Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 400. B. 120. C. 240. D. 360. Câu 122: (A – 09) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg. Câu 123: (B – 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Câu 124: (B – 08) Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít. Câu 125: (A – 07) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Câu 126: (B – 08) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 11,5. C. 10,5. D. 12,3. Câu 127: (A – 07) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Câu 128: (A – 07) Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 129: (A – 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 130: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al Và HNO3 là: A. 1: 2B. 1: 1C. 4: 15 D. 8: 19 Câu 131: Cho phản ứng : FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x =1 B. x = 2C. x = 3D. A và C đúng Câu 132: Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N 2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là. A. 2,8 MB. 17MC. 1,4M D. 1M Câu 133: Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,6MB. 0,5MqC. 0,17MD. 0,8M Câu 134: (B – 07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 135: (B – 07) Thực hiện hai thí nghiệm: . Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 27
  28. Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương II: NITO_PHOTPHO . Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 116: (A – 08) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792. Câu 117: (CĐ – 2010) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%. Câu 118: (CĐ – 09) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 119: (CĐ – 09) Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat ( C6H7O2(ONO2)3 ) hiệu suất 80% là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Câu 140: (CĐ08)Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,6 B. 20,5. C. 11,28. D. 9,40 gam. Câu 141: (ĐHA10) Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%. Câu 142: (A – 10) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%. Câu 143: (A – 08) Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 144: (B – 08) Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. H3PO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. K3PO4, K2HPO4. D. K2HPO4, KH2PO4. Câu 145: (B – 09) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 146: (B – 08) Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C.NH4H2PO4. D. CaHPO4. Câu 147: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2: A. Đều tan trong nướcB. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sốngD. Tất cả đều đúng Câu 148: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và Al3NB. Li 3N và AlNC. Li 2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 149: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 150: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 151: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5B. 7C. 9 D. 21 Câu 152: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5B. 7C. 9 D. 21 Câu 153: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 154: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng (II) nitratB. Đồng (II) nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoricD. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit Câu 155: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 Vì tương lai tốt đẹp nên ngồi làm hết nha!!! 28