Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Chương: Điện ly nâng cao

docx 2 trang thaodu 6600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Chương: Điện ly nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_11_chuong_dien_ly_nang_cao.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Chương: Điện ly nâng cao

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐIỆN LY NÂNG CAO I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho các nhận định sau đây: có bao nhiêu nhận định đúng. ( Biết hai dung dịch có cùng nồng độ). (1). Dung dịch Na2CO3 có pH > 7. (4). Dung dịch saccarozo có khả năng dẫn điện. + (2). Axit là những chất có khả năng nhận H . (5). NaHCO3 tác dụng được với axit lẫn bazơ. (3). Dd CH3COOH có pH > dung dịch HCl. (6).CO2 không phản ứng được với dd NaAlO2. (7). Muối NaHSO4 là hợp chất lưỡng tính. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là: A. 6,2 B. 7,2 C. 8,2 D. 9,2 Câu 3: Các tập hợp ion nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ? 2+ - + - - 2 + - - + A. Cu , Cl , Na , OH , NO3 . B. Fe +, K , NO3 , OH , NH4 . + 2- - - 3+ + 2+ 2+ - - C. NH4 , CO3 , HCO3 , OH , Al . D. Na , Ca , Fe , NO3 , Cl . Câu 4: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng: A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78. Câu 5: Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A. Bản chất của điện li. B. Bản chất của dung môi. C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan. D. Tất cả các ý trên. Câu 6: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COONa. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7 ? A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Câu 7: Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 20 gam dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 400 ml dung dịch A . Tính pH của dung dịch A . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Một dung dịch chứa hai loại cation Fe 2+ (0,1 mol) và Cu2+ (0,2 mol) cùng hai loại - 2- anion Cl (x mol) và SO4 (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 44,7g chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,2; 0,1. B. 0,3; 0,1. C. 0,2; 0,2. D. 0,1; 0,2. Câu 9: Nhóm chất ( hoặc ion ) nào sau đây gồm: 1 axit, 2 bazơ, 1 lưỡng tính: 3+ - 2- 2- 3+ A. Al , NaOH, HSO3 , CO3 . B. Al(OH)3, (NH4)2CO3, CO3 , Fe . + - 2- 2+ 2- + - C. NH4 , OH , SO3 , HCl. D. Ba , CO3 , NH4 , CH3COO . Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 2 muối NaHCO 3 và Na2CO3 có khối lượng m gam. Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với BaCl 2 dư thì tạo ra 3,94 gam kết tủa. Mặc khác nếu cho hỗn hợp tác dụng với Ba(OH)2 lấy dư tạo được 5,91 gam kết tủa. Giá trị m của hỗn hợp 2 muối ban đầu là A. 3,8 gam. B. 2,96 gam. C. 7,88 gam. D. 0,46 gam. -5 Câu 11: Dung dịch X gồm CH 3COOH 1M (Ka=1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,33 B. 2,55 C. 1,77 D. 2,43 o Câu 12: Ở 25 C thì 100 gam nước hòa tan được tối đa 46 gam CuSO4. Hỏi cần phải thêm bao nhiêu gam CuSO4 vào 600 gam CuSO4 25% để được một dung dịch vừa bão hòa. A. 57 gam. B. 68 gam. C. 52 gam. D. 126 gam. Câu 13: Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Hằng số phân li axit Ka giảm B. Hằng số phân li axit Ka không đổi C. Hằng số phân li axit Ka tăng D. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm
  2. Câu 14: Có bao nhiêu phản ứng hóa học cho dưới đây là phản ứng axit - bazơ. 2- + 3+ - - (1)CO3 + 2H → CO2 + H2O. (4). Al + 4OH →AlO2 + 2H2O 2+ 2- (2). Ba + SO4 → BaSO4. (5). Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaOH. - - 2- (3). HS + OH → S + H2O. (6). NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8 B. 46,6 C. 54,4 D. 62,2 Câu 16. Dung dịch X chứa các con Fe3+, SO2-, NH+, Cl-. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dưng dịch BacCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng (gam) muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 3,73 B. 7,04 C. 7,46 D. 3,52 Câu 17: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH. + Câu 18. Trong 100 ml dung dịch HClO CM = 0,01 có tổng số: phân tử HClO, ion H , ion ClO- là 6,2.1020. Độ điện li của dung dịch trên là: ( biết số avogadro = 6,02.1023). A. 0,3% B. 2,5% C. 3% D. 4,3%. Câu 19. 500 ml dung dịch X : hỗn hợp Ba(OH) 2 0,06M và NaOH 0,04M. Để trung hòa vừa đủ dung dịch X thì cần dùng vừa đủ 800 ml dd có pH = 1 gồm H 2SO4 và HCl aM. Sau phản 2- ứng thu được 4,66 gam kết tủa. ( Biết rằng toàn bộ ion SO4 đã tạo tủa hết). Giá trị của a là: A. 0,05M.B. 0,025M. C. 0,06M. D. 0,1M. Câu 20. Nhỏ từ từ dung dịch HCl ( cho đến dư) vào dung dịch NaAlO2 . Hiện tượng đúng là: A. Tạo kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan dần, và dung dịch trong suốt. B. Ban đầu không có hiện tượng, sau đó kết tủa càng nhiều đến gía trị cực đại và không tan được nữa. C. tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt. D. Tạo kết tủa trắng xanh, và kết tủa tan dần. II. TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch của các cặp chất sau: a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 c) NaHCO3 + KOH b) NaHCO3 + HCl d) dung dịch Na2CO3 + FeCl3 2- + + 2- Câu 2.(2 điểm). Cho 400 ml dung dịch gồm 4 loại ion CO3 , K , NH4 , SO4 . Chia thành 4 phần có thể tích bằng nhau và bằng 100 ml. - Cho dung dịch HCl dư vào phần 1 thoát ra 2,24 lít khí (đktc). - Cho dung dịch NaOH dư vào phần 2 thoát ra 3,36 lít khí (đktc). - Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 3 thu được 66,3 gam kết tủa. Cô cạn phần còn lại tạo được m gam chất rắn. Xác định giá trị của m? Câu 3.(1 điểm). Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Xác định giá trị của m?