Trắc nghiệm Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- trac_nghiem_toan_lop_10_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_10_vecto_t.docx
Nội dung text: Trắc nghiệm Toán Lớp 10 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
- BÀI 10: VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ DẠNG 1: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ TRÊN MẶT PHẲNG Oxy Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là A. i 0; 0 .B. i 0; 1 .C. i 1; 0 .D. i 1; 1 . Câu 2: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ A B ? A. 15; 10 .B. 2; 4 .C. 5; 6 .D. 50; 16 . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A 5; 2 ,B 10;8 . Tọa độ vectơ A B là: A. AB 15;10 .B. AB 2;4 . C. AB 5;10 . D. AB 50;16 . Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A 1;4 và B 3;5 . Khi đó: A. AB 2; 1 .B. BA 1;2 . C. AB 2;1 . D. AB 4;9 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B A. 15;10 .B. 2;5 .C. 2;6 .D. 2; 5 . Câu 6: Trong hệ tọa độ O xy , cho tam giác ABC có B 9; 7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. 2; 8 .B. 1; 4 .C. 10; 6 .D. 5; 3 . Câu 7: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng? A. OA OB AB. B. OA OB, DC cùng hướng. C. xA xC, yA yC. D. xB xC,yB yC. Câu 8: Trong hệ tọa độ O xy , cho M 3; 4 Gọi M1,M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng? A. OM1 3. B. OM 2 4. C. OM1 OM 2 3; 4 .D. OM1 OM 2 3; 4 . Câu 9: Trong hệ tọa độ O xy , cho hình bình hành OABC , C Ox. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B có tung độ khác 0. B. A, B có tung độ khác nhau. C. C có hoành độ khác 0. D. xA xC xB 0. Câu 10: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC , i cùng hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi xA, xB , xC lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức xA xB xC bằng: a a 3 a A. 0.B. . C. .D. . 2 2 2
- a Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh , biết O là trung điểm BC , i cùng hướng với O C , j cùng hướng O A . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . a 3 a 3 a 3 a 3 A. G 0; .B. G 0; . C. G ;0 . D. G ;0 . 6 4 6 4 Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho hình thoi ABCD tâm O có AC 8, BD 6 . Biết O C và i cùng hướng, O B và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC 1 3 A. G 0;1 .B. G 1;0 .C. ;0 .D. 0; . 2 2 DẠNG 2: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG u v, u v, k u Câu 1: Cho a 1; 2 , b 5; 7 Tìm tọa độ của a b. A. 6; 9 B. 4; 5 C. 6; 9 D. 5; 14 . Câu 2: Cho a 3; 4 , b 1; 2 Tìm tọa độ của a b. A. 4; 6 B. 2; 2 C. 4; 6 D. 3; 8 Câu 3: Trong hệ trục tọa độ O; i; j tọa độ i j là: A. 0; 1 .B. (1; 1) C. ( 1; 1) D. (1; 1) Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ 3a 2b là: A. 6; 19 .B. 13; 29 .C. 6;10 .D. 13;23 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 1; 2 ,b 3;4 . Tọa độ c 4a b là A. c 1; 4 .B. c 4; 1 . C. c 1; 4 . D. c 1; 4 . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 1 ,b 3; 2 và c 2 a 3b . Tọa độ của vectơ c là A. 13; 4 .B. 13; 4 .C. 13; 4 .D. 13; 4 . Câu 7: Cho a 2;7 , b 3;5 . Tọa độ của véctơ a b là. A. 5;2 .B. 1;2 .C. 5; 2 .D. 5; 2 . Câu 8: Cho a 3; 4 , b 1;2 . Tọa độ của véctơ a 2b là A. 4;6 .B. 4; 6 .C. 1;0 .D. 0;1 . Câu 9: Trong hệ trục O , i, j , tọa độ của i j là A. 0;1 .B. 1;1 . C. 1; 1 .D. 1;1 . Câu 10: Cho a 1;2 và b 3;4 với c 4a b thì tọa độ của c là: A. c 1;4 .B. c 4; 1 . C. c 1;4 .D. c 1; 4 .
- Câu 11: Cho a 1;5 , b 2;1 . Tính c 3a 2b . A. c 7; 13 .B. c 1; 17 . C. c 1; 17 . D. c 1; 16 . Câu 12: Cho a 2i 3j và b i 2 j . Tìm tọa độ của c a b. A. c 1 ; 1 .B. c 3 ; 5 . C. c 3 ; 5 . D. c 2 ; 7 . Câu 13: Cho hai vectơ a 1; 4 ; b 6;15 . Tìm tọa độ vectơ u biết u a b A. 7;19 .B. –7;19 .C. 7; –19 .D. –7; –19 . Câu 14: Tìm tọa độ vectơ u biết u b 0, b 2; –3 . A. 2; –3 .B. –2; –3 .C. –2;3 .D. 2;3 . Câu 15: Trong hệ tọa độ O xy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho AE 3 AB 2 AC A. 3; 3 .B. 3; 3 .C. 3; 3 . D. 2; 3 . Câu 16: Cho a 2; 4 , b 5; 3 . Tìm tọa độ của u 2a b A. u 7; 7 .B. u 9; 11 C. u 9; 5 . D. u 1; 5 . Câu 17: Cho 3 điểm A –4;0 , B –5;0 , C 3;0 . Tìm điểm M trên trục O x sao cho MA MB MC 0 . A. –2;0 .B. 2;0 .C. –4;0 .D. –5;0 . Câu 18: Trong hệ trục O,i, j cho 2 vectơ a 3 ; 2 , b i 5 j . Mệnh đề nào sau đây sai? A. a 3i 2 j .B. b 1; 5 . C. a b 2 ; 7 .D. a b 2 ; 3 . Câu 19: Cho u 2i 3 j , v 5i j . Gọi X ;Y là tọa độ của w 2u 3v thì tích XY bằng: A. 57.B. 57 . C. 63.D. 63. DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CỦA MỘT HÌNH Câu 1: Cho A 4; 0 , B 2; – 3 , C 9; 6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. 3; 5 .B. 5; 1 . C. 15; 9 .D. 9; 15 . Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3; 5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A. 3; 4 .B. 4; 0 . C. 2; 3 .D. 3; 3 . Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 2; 3 , B 4; 7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. 6; 4 .B. 2; 10 .C. 3; 2 .D. 8; 21 . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1;2 ,C 5;2 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A. 3;4 .B. 4;0 . C. 2;3 . D. 3;3 . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2; 3 , B 5; 4 , C 1; 1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là: A. 3; 3 . B. 2; 2 .C. 1; 1 . D. 4; 4 .
- Câu 6: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2;3 , B 5;4 , C 2;2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. 3;3 B. 2;2 C. 1;1 D. 4;4 . B 3;2 C 5;4 Câu 7: Cho hai điểm , . Toạ độ trung điểm M của BC là A. M –8;3 .B. M 4;3 .C. M 2;2 . D. M 2; –2 . A 5; 2 B 0;3 C 5; 1 Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy Oxy, cho ba điểm , , . Khi đó trọng tâm ABC là: A. G 0;11 .B. G 1; 1 . C. G 10;0 . D. G 0;0 . Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độOxy cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I 6;4 B. I 2;10 .C. I 3;2 .D. I 8; 21 . A 3;5 B 1;2 C 2;0 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , và . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC 7 7 A. G 3,7 .B. G 6;3 .C. G 3, D. G 2; . 3 3 Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1;2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . 7 7 A. I 4;7 .B. I 2;3 .C. I 2; .D. I 2; . 2 2 1 Câu 12: Cho tam giác ABC với A 3;6 ; B 9; 10 và G ;0 là trọng tâm. Tọa độC là: 3 A. C 5; 4 .B. C 5;4 .C. C 5;4 . D. C 5; 4 . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A 4;2 , B 1; 5 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB . 5 5 5 1 A. G ; 1 .B. G ;2 . C. G 1;3 . D. G ; . 3 3 3 3 Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 2 , B 3; 5 và trọng tâm là gốc O . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. 1; 7 .B. 2; 2 . C. 3; 5 .D. 1; 7 . Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6; 1 , B 3; 5 và trọng tâm G 1; 1 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. 6; 3 .B. 6; 3 . C. 6; 3 .D. 3; 6 . Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2; 3 , N 0; 4 , P 1; 6 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB . Tìm tọa độ đỉnh A ? A. 1; 5 .B. 3; 1 . C. 2; 7 . D. 1; 10 . Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B 3; 2 , C 6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 4; 3 .B. 3; 4 .C. 4; 4 . D. 8; 6 .
- Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2; 1 , B 0; 3 , C 3; 1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 .B. 5; 2 . C. 5; 4 . D. 1; 4 . Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;3 , B 2;0 ,C 6;2 . Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. A. 9; 1 .B. 3;5 . C. 5;3 . D. 1;9 . A 1;1 B 1;2 C 0;1 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Biết , , . Tọa độ điểm D là: A. 2;0 .B. 2;0 C. 2;2 .D. 2; 2 Câu 21: Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC ,CA , AB . Biết A 1;3 , B 3;3 , C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng: A. 2 .B. 3 . C. 1. D. 6 . A 2;0 B 0; 1 C 4;4 Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có ; , . Toạ độ đỉnh D là: A. D 2;3 .B. D 6;3 .C. D 6;5 D. D 2;5 . A 5;6 B 4; 1 C 4;3 Câu 23: Cho tam giác ABC với , và . Tìm D để ABCD là hình bình hành: A. D 3;10 .B. D 3; 10 . C. D 3;10 .D. D 3; 10 . DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CÙNG PHƯƠNG CỦA HAI VECTƠ. PHÂN TÍCH MỘT VECTƠ QUA HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG Câu 1: Cho a 2i 3 j , b m j i . Nếu a,b cùng phương thì: 2 3 A. m 6 .B. m 6 .C. m .D. m . 3 2 Câu 2: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương? A. 1; 0 và 0; 1 .B. 2; 1 và 2; –1 .C. –1;0 và 1;0 .D. 3; –2 và 6; 4 . Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 2; 2 , C 7; 7 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C. C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB, AC cùng hướng.
- Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1; 5 , B 5; 5 , C 1; 11 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A, B, C thẳng hàng.B. AB, AC cùng phương. C. AB, AC không cùng phương.D. AB, AC cùng hướng. Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 3; 2 , B 7; 1 , C 0; 1 , D 8; 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB, CD là hai vectơ đối nhau.B. AB, CD ngược hướng. C. AB, CD cùng hướng.D. A, B, C, D thẳng hàng. Câu 6: Cho u 3; 2 , v 1; 6 . Chọn khẳng định đúng? A. u v và a 4; 4 ngược hướng.B. u, v cùng phương. C. u v và c k.a h.b cùng hướng.D. 2u v, v cùng phương. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 5; 0 , b 4; 0 cùng hướng.B. c 7; 3 là vectơ đối của d 7; 3 . C. u 4; 2 , v 8; 3 cùng phương. D. a 6; 3 , b 2; 1 ngược hướng. Câu 8: Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục O ;i, j (giả thiết m, n, p ,q là những số thực khác 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai? A. a m ; 0 a // i .B. b 0 ; n b // j . C. Điểm A n ; p x Ox n 0 .D. A 0 ; p , B q ; p thì AB // x Ox . Câu 9: Hai vectơ nào sau đây không cùng phương: 6 10 A. a 3 ; 5 và b ; .B. c và 4c . 7 7 5 C. i 1 ; 0 và m ; 0 .D. m 3 ; 0 và n 0 ; 3 . 2 Câu 10: Cho u 2x 1; 3 , v 1 ; x 2 . Có hai giá trị x1, x2 của x để u cùng phương với v . Tính x1.x2 . 5 5 5 5 A. .B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a (1;2),b ( 3;1),c ( 4;2) . Biết u 3a 2b 4c . Chọn khẳng định đúng. A. u cùng phương với i .B. u không cùng phương với i . C. u cùng phương với j .D. u vuông góc với i . A 2;5 B 1;7 C 1;5 D 0;9 Câu 12: Cho bốn điểm , , , . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng: A. A, B,C .B. A,C, D .C. B,C, D .D. A, B, D . Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 3;0 , B 4; 3 ,C 8; 1 , D 2;1 . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ? A. B, C, D .B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C, D . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A 2m; m , B 2m;m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi qua O ? A. m 3 .B. m 5 .C. m ¡ D. Không có m . Câu 15: Cho 2 điểm A 2; 3 , B 4;7 . Tìm điểm M y Oy thẳng hàng với A và B .
- 4 1 1 A. M ;0 .B. M ;0 .C. M 1;0 .D. M ;0 . 3 3 3 Câu 16: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ? A. M 2;4 , N 2;7 , P 2;2 .B. M 2;4 , N 5;4 , P 7;4 . C. M 3;5 , N 2;5 , P 2;7 . D. M 5; 5 , N 7; 7 , P 2;2 . Câu 17: Cho ba điểm A 2 ; 4 , B 6 ; 0 ,C m ; 4 . Định m để A, B,C thẳng hàng? A. m 10 .B. m 6 . C. m 2 .D. m 10 . Câu 18: Cho A 0 ; 2 , B 3 ; 1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x Ox . 1 A. M 2 ; 0 .B. M 2 ; 0 . C. M ; 0 . D. M 0 ; 2 . 2 Câu 19: Cho bốn điểm A(1; 1), B(2;4),C( 2; 7), D(3;3) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. A, B,C .B. A, B, D .C. B,C, D .D. A,C, D . Câu 20: Cho hai điểm M –2;2 , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N, P thẳng hàng. A. P 0;4 .B. P 0; –4 .C. P –4;0 .D. P 4;0 . Câu 21: Cho 3 vectơ a 5;3 ; b 4;2 ; c 2;0 . Hãy phân tích vectơ c theo 2 vectơ a và b . A. c 2a 3b .B. c 2a 3b .C. c a b .D. c a 2b. Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 2; 1 , B 2; 1 , C 2; 3 , D 2; 1 . Xét ba mệnh đề: I ABCD là hình thoi. II ABCD là hình bình hành. III AC cắt BD tại M 0; 1 . Chọn khẳng định đúng A. Chỉ I đúng.B. Chỉ II đúng. C. Chỉ II và III đúng.D. Cả ba đều đúng. Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. 5 1 17 A. M 1; 0 .B. M 4; 0 . C. M ; .D. M ; 0 . 3 3 7 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(6;3), B( 3;6), C(1; 2). Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE 2EC . 1 2 1 2 2 1 2 1 A. E ; .B. E ; . C. E ; .D. E ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3), B ; , C(1; 2 ), D(15;0 ) . Xác định 3 3 giao điểm I hai đường thẳng BD và AC . 7 1 7 1 7 1 7 1 A. I ; .B. I ; . C. I ; . D. I ; . 2 2 2 2 2 2 2 2
- Câu 26: Cho ba điểm A( 1; 1), B(0;1), C(3;0). Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD 5DC . 15 2 15 2 2 15 15 2 A. ; .B. ; . C. ; .D. ; . 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 27: Cho tam giác ABC có A(3;4), B(2;1), C( 1; 2). Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho SABC 3SABM . A. M1 0;1 , M 2 3;2 .B. M1 1;0 , M 2 3;2 .C. M1 1;0 , M 2 2;3 .D. M1 0;1 , M 2 2;3 . Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có A(- 2;3) và tâm I (1;1). Biết điểm K (- 1;2) nằm trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D của hình bình hành. A. B 2;1 , D 0;1 .B. B 0;1 ; D( 4; 1). C. B 0;1 ; D 2;1 . D. B 2;1 , D 4; 1 .