Trắc nghiệm Vật lý 11 - Luyện thi THPT Quốc gia và Đại học - Nguyễn Mạnh Trường
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 11 - Luyện thi THPT Quốc gia và Đại học - Nguyễn Mạnh Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- trac_nghiem_vat_ly_11_luyen_thi_thpt_quoc_gia_va_dai_hoc_ngu.docx
Nội dung text: Trắc nghiệm Vật lý 11 - Luyện thi THPT Quốc gia và Đại học - Nguyễn Mạnh Trường
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG Sưu tầm & Biên tập: N.Đ.T (Little Deer 2K2) Special thanks to Thầy Nguyễn Mạnh Trường - Trường CĐSP Gia Lai TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI THPTQG - ĐẠI HỌC có đáp án An Biên, Kiên Giang - 7/2020 Trang 1
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG Chương 1. ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG ? 1 (MH19) Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là. F Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F/9 B. F/3 C. 3F D. 9F ? 2 (QG18): Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là ? 3 (QG 18): Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là A. 80 cm và 20 cm. B. 20 cm và 40 cm. C. 20 cm và 80 cm. D. 40 cm và 20 cm. ? 4 (QG 18): Điện dung của tụ điện có đơn vị là −3 ? 5 (QG 18): Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 6,75.10 N. Biết −8 9 2 −2 q1 + q2 = 4.10 C và q2 > q1. Lấy k = 9.10 N.m C . Giá trị của q2 là A. 3,6.10−8 C. B. 3,2.10−8 C. C. 2,4.10−8 C. D. 3,0.10−8 C. ? 6 (QG 18): Đơn vị của điện thế là A. culông (C) B. oát (W) C. Ampe (A). D. vôn (V) ? 7 (QG 18): Trong không khí, hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và (d+10) cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là của d là 2.10-6 N và 5.10-7 N . Giá trị d là A. 2,5 cm. B. 20 cm C. 5 cm D. 10 cm ? 8 (QG 18): Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là HĐT giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = MN là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng? A. E = 2Ud B. E = Ud C. E = U/(2d) D. E = U/d ? 9 (QG 18): Trong không khí hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ cách điện có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là A. 2,7.10-5 N B. 5,8.10-4 N C. 2,7.10-4 N D. 5,8.10-5 N. ? 10: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264.10 -7C, - 5,9 μC, + 3,6.10-5C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu? A. +1,5 μC B. +2,5 μC C. - 1,5 μC D. - 2,5 μC ? 11: Tính lực tương tác điện, lực hấp dẫn giữa electron và hạt nhân trong nguyên tử Hyđrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm, khối lượng hạt nhân bằng 1836 lần khối lượng electron -8 -51 -8 -51 A. Fđ = 7,2.10 N, Fh = 34.10 N B. Fđ = 9,2.10 N, Fh = 36.10 N -8 -48 -8 -51 C. Fđ = 9,2.10 N, Fh = 41.10 N D. Fđ = 10,2.10 N, Fh = 51.10 N ? 12: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm: A. 9.10-7N B. 6,6.10-7N C. 5,76.10-7N D. 0,85.10-7N ? 13: Hai điện tích điểm q 1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). ? 14: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A/ tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B/ tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C/ tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D/ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. ? 15: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). ? 16: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN. Độ lớn các điện tích là: A. 0,52.10-7C B. 4,03nC C. 1,6nC D. 2,56 pC ? 17: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó bằng:A. ± 2μC B. ± 3μC C. ± 4μC D. ± 5μC ? 18: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là: A. 1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25 ? 19: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm trong không khí. Giả sử bằng cách nào đó có 4.10 12 electron từ quả Trang 2
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó A. Hút nhau F = 23mN B. Hút nhau F = 13mN C. Đẩy nhau F = 13mN D. Đẩy nhau F = 23mN ? 20: Hai quả cầu nhỏ điện tích -0,1 C và 2.10-7C tác dụng nhau một lực 0,2N trong chân không. khoảng cách giữa chúng: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm ? 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm thì lực đẩy giữa chúng là 1,6.10 -4N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4N, tìm độ lớn các điện tích đó: A. 2,67.10-9C; 1,6cm B. 4,35.10-9C; 6cm C. 1,94.10-9C; 1,6cm D. 2,67.10-9C; 2,56cm ? 22: Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng 3cm trong chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 (F2) A. F1 = 81N; F2 = 45N B. F1 = 54N; F2 = 27N C. F1 = 90N; F2 = 45N D. F1 = 90N; F2 = 30N ? 23: Hai điện tích điểm trong chân không cách nhau một khoảng 20cm đẩy nhau một lực 41,4N. Tổng điện tích của hai vật -5 -5 -5 -5 -5 bằng 5.10 C. Tính điện tích của mỗi vật: A. q1 = 2,6.10 C; q2 = 2,4.10 C B. q1 = 1,6.10 C; q2 = 3,4.10 C -5 -5 -5 -5 C. q1 = 4,6.10 C; q2 = 0,4.10 C D. q1 = 3.10 C; q2 = 2.10 C ? 24: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q 1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 12,5N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N ? 25: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 4,1N B. 5,2N C. 3,6N D. 1,7N ? 26: Hai quả cầu kích thước giống nhau cách nhau một khoảng 20cm hút nhau một lực 4mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi lại đặt cách nhau với khoảng cách cũ thì chúng đẩy nhau một lực 2,25mN. Tính điện tích ban đầu của chúng: -7 -7 -7 -7 A. q1 = 2,17.10 C; q2 = 0,63.10 C B. q1 = 2,67.10 C; q2 = - 0,67.10 C -7 -7 -7 -7 C. q1 = - 2,67.10 C; q2 = - 0,67.10 C D. q1 = - 2,17.10 C; q2 = 0,63.10 C ? 27: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 4, chúng cách nhau một khoảng r' = r/2 thì lực hút giữa chúng là: A. F B. F/2 C. 2F D. F/4 ? 28: Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh 15cm đặt ba điện tích qA = + 2μC, qB = + 8 μC, qC = - 8 μC. Tìm véctơ lực tác dụng lên qA: A/ F = 6,4N, phương song song với BC, chiều cùng chiều BC B/ F = 8,4 N, hướng vuông góc với BC C/ F = 6,4 N, phương song song với BC, chiều ngược chiều BC D/ F = 6,4 N, hướng theo AB ? 29: Tại bốn đỉnh của một hình vuông cạnh bằng 10cm có bốn điện tích đặt cố định trong đó có hai điện tích dương và hai điện tích âm độ lớn bằng nhau đều bằng 1,5 μC, chúng được đặt trong điện môi ε = 81 và được đặt sao cho lực tác dụng lên các điện tích đều hướng vào tâm hình vuông. Hỏi chúng được sắp xếp như thế nào, tính lực tác dụng lên mỗi điện tích: A/ Các điện tích cùng dấu cùng một phía, F = 0,043N B/ Các điện tích trái dấu xen kẽ nhau, F = 0,127N C/ Các điện tích trái dấu xen kẽ nhau, F = 0,023N D/ Các điện tích cùng dấu cùng một phía, F = 0,023N ? 30: Trong mặt phẳng tọa độ xOy có ba điện tích điểm q 1 = +4 μC đặt tại gốc O, q 2 = - 3 μC đặt tại M trên trục Ox cách O đoạn OM = +5cm, q3 = - 6 μC đặt tại N trên trục Oy cách O đoạn ON = +10cm. Tính lực điện tác dụng lên q1: A. 1,273N B. 0,55N C. 48,3 N D. 2,13N ? 31: Hai điện tích điểm bằng nhau q = 2 μC đặt tại A và B cách nhau một khoảng AB = 6cm. Một điện tích q 1 = q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm. Xác định lực điện tác dụng lên q1: A. 14,4N B. 15,3 N C. 23,03 N D. 21,7N -8 -8 ? 32: Ba điện tích điểm q1 = 2.10 C, q2 = q3 = 10 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1: A. 0,3.10-3 N B. 1,3.10-3 N C. 2,3.10-3 N D. 3,3.10-3 N ? 33: Bốn điện tích điểm q 1, q2, q3, q4 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh của một hình vuông ABCD, biết hợp lực điện tác dụng vào q4 ở D có phương AD thì giữa điện tích q2 và q3 liên hệ với nhau: A. q2 = q3 √2 + √2)q3 D. q2 = (1 - √2)q3 B. q2 = - 2√2q3 C. q2 = (1 Trang 3
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG ? 34: Ba điện tích điểm q1 = 8nC, q2 = q3 = - 8nC đặt tại ba đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6cm trong không khí xác định lực tác dụng lên điện tích q0 6nC đặt ở tâm O của tam giác: A. 72.10-5N nằm trên AO, chiều ra xa A B. 72.10-5N nằm trên AO, chiều lại gần A C. 27. 10-5N nằm trên AO, chiều ra xa A D. 27. 10-5N nằm trên AO, chiều lại gần A -6 -6 ? 35: Có hai điện tích q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 -6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là: A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N) C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N) ? 36: Một quả cầu khối lượng 10g mang điện tích q 1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người ta đưa quả cầu 2 mang 0 điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 30 , khi đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Tìm sức căng của sợi dây: A. 1,15N B.0,115N C. 0,015N D. 0,15N ? 37: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q 40cm, điện trường có cường độ 9.10 5V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q: A. - 40 μC B. + 40 μC C. - 36 μC D. +36 μC ? 38: Một điện tích thử đặt tại điểm có CĐĐT 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4N. Độ lớn của điện tích đó là: A. 1,25.10-4C B. 8.10-2C C. 1,25.10-3C D. 8.10-4C ? 39: Điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm có CĐĐT E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q: 퐹 có phương A. thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, F = 0,36N B. nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N C. thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N D. thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N ? 40: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định CĐĐT của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m ? 41: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q (trong chân không), chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính CĐĐT tại điểm đặt điện tích q. A. 2.104 V/m B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 5.104 V/m ? 42: CĐĐT của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi CĐĐT tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức: A. 30V/m B. 25V/m C. 16V/m D. 12 V/m ? 43: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A. 0,5 μC B. 0,3 μC C. 0,4 μC D. 0,2 μC ? 44: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. CĐĐT tại điểm cách quả cầu 3cm là: A. 105V/m B. 104 V/m C. 5.103V/m D. 3.104V/m ? 45: Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính CĐĐT trên mặt quả cầu: A. 1,9.105 V/m B. 2,8.105V/m C. 3,6.105V/m D. 3,14.105V/m ? 46: Một giọt thủy ngân hình cầu bán kính 1mm tích điện q = 3,2.10 -13C đặt trong không khí. Tính CĐĐT trên bề mặt giọt thủy ngân : A. 2880V/m B. 3200V/m C. 32000V/m D. 28800 V/m ? 47: Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C. Tính CĐĐT tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm: A. 36.103V/m B. 45.103V/m C. 67.103V/m D. 47.103V/m ? 48: Công thức xác định CĐĐT gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: 49: CĐĐT gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). ? 50: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ CĐĐT tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích: A. 18kV/m B. 45kV/m C. 36kV/m D. 12,5kV/m ? 51: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ CĐĐT tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm; cách q2 15cm: A. 4,5kV/m B. 36kV/m C. 18kV/m D. 16kV/m Trang 4
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG ? 52: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC. Hãy xác định CĐĐT tại trung điểm của cạnh BC của tam giác: A. 2100V/m B. 6800V/m C. 9700V/m D. 12 000V/m ? 53: Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC. Hãy xác định CĐĐT tại tâm của tam giác: A. 0 B. 1200V/m C. 2400V/m D. 3600V/m -2 -2 ? 54: Hai điện tích điểm q 1 = 2.10 (µC) và q2 = - 2.10 (µC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. CĐĐT tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. EM = 0,2 (V/m). B. EM = 1732 (V/m). C. EM = 3464 (V/m). D. EM = 2000 (V/m). -16 -16 ? 55: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. CĐĐT tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). ? 56: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. CĐĐT tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. E = 0 (V/m). B. E = 5(kV/m). C. E = 10 (kV/m). D. E = 20(kV/m). ? 57: HĐT giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là: A. -2J B. 2J C. - 0,5J D. 0,5J ? 58: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg mang điện tích q = 4,8.10-16C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu . Lấy g = 10m/s2, tính HĐT giữa hai tấm kim loại: A. 25V. B. 50V C. 1,5V D. 100V ? 59: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có HĐT U = 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó: A. 2mC B. 4.10-2C C. 5mC D. 5.10-4C ? 60: Giữa hai điểm A và B có HĐT bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1μC thu được năng lượng 2.10-4J khi đi từ A đến B: A. 100V B. 200V C. 300V D. 500V ? 61: Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có cường độ 100V/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s. Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không: A. 2,56cm B. 25,6cm C. 2,56mm D. 2,56m ? 62: Trong đèn hình của máy thu hình, các electrôn được tăng tốc bởi HĐT 25000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó: A. 6,4.107m/s B. 7,4.107m/s C. 8,4.107m/s D. 9,4.107m/s ? 63: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính HĐT trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C. 37,2V D. 47,2V ? 64: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến HĐT 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện: A. 575.1011 electron B. 675.1011 electron C. 775.1011 electron D. 875.1011 electron ? 65: Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. HĐT lớn nhất giữa hai bản tụ là: A. 600V B. 400V C. 500V D.800V ? 66: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện HĐT 5000V. Tính điện tích của tụ điện: A. 10μC B. 20 μC C. 30μC D. 40μC ? 67: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện HĐT 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì HĐT của tụ khi đó là: A. 2500V B. 5000V C. 10 000V D. 1250V Chương2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ? 1 (MH19): hv. E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là A. 0,67A B. 2A C. 2,57A D. 4,5A ? 2 (QG 18): hv. E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. HĐT giữa hai đầu R1 là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V. ? 3 (QG 18)* Để xác định sđđ E của một nguồn điện, ngta mắc mạch điện như (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kquả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1/I (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như (H2). Giá trị trbình của E là A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V. D. 2,5 V ? 4 (QG18) hv. E = 7,8V; r = 0,4 Ω; R1 = R2 = R3 = 3 Ω; R4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dâynối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là Trang 5
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG A. 2,79 A B. 1,95 A C. 3,59 A D. 2,17 A ? 6 (QG18) hv. E=12 V; r = 1Ω; R1 =3 Ω; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là A. 4,5 W B. 12,0 W C. 9,0 W D. 6,0 W ? 7 (QG18) Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, ngta mắc mạch điện như (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như (H2). Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trbình của r là: A. 2,5 Ω B. 3,0 Ω C. 2,0 Ω D. 1,5 Ω ? 8 (QG 18): hv, ξ = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. HĐT giữa hai đầu R1 là A. 8,5 V B. 2,5 V C. 6,0 V D. 4,5 V ? 10. Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là: A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018. ? 11. Đồ thị mô tả định luật Ôm là: ? 12. Sđđ của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. ? 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ( ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ( ), HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). HĐT giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). ? 14. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ( ) mắc song song với điện trở R2 = 300 ( ), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 75 ( ). B. RTM = 100 ( ). C. RTM = 150 ( ). D. RTM = 400 ( ). ? 15. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 ( ), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 ( ). đặt vào hai đầu đoạn mạch một HĐT U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). ? 16. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It . B. A = UIt. C. A = E I . D. A = UI. ? 17. Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA ? 18. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt . B. P = UIt. C. P = EI . D. P = UI. ? 19. Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì A. CĐDĐ qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần CĐDĐ qua bóng đèn Đ2. B. CĐDĐ qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần CĐDĐ qua bóng đèn Đ1. C. CĐDĐ qua bóng đèn Đ1 bằng CĐDĐ qua bóng đèn Đ2. D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1. ? 20. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, HĐT định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở R1/R2 là A. 1/2 B. 2 C. 1/4 D. 4 ? 21. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có HĐT là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 ( ). B. R = 150 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( ). ? 22. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín. Khi đó HĐT giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). CĐDĐ trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). ? 23. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín. Khi đó HĐT giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Sđđ của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). ? 24. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì HĐT giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi CĐDĐ trong mạch là 2 (A) thì HĐT giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Sđđ và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 ( ). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 ( ). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 ( ). D. E = 9 (V); r = 4,5 ( ). Trang 6
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG ? 25. Một nguồn điện có sđđ E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 6 ( ). ? 26. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 ( ) và R2 = 8 ( ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 ( ). B. r = 3 ( ). C. r = 4 ( ). D. r = 6 ( ). ? 27. Một nguồn điện có sđđ E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 ( ). B. R = 4 ( ). C. R = 5 ( ). D. R = 6 ( ). ? 28. Một nguồn điện có sđđ E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). ? 29. khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 ( ) đến R2 = 10,5 ( ) thì HĐT giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7,5 ( ). B. r = 6,75 ( ). C. r = 10,5 ( ). D. r = 7 ( ). ? 30. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 ( ), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 ( ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). ? 31. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 ( ), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 ( ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). ? 32. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ E = 12 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). ? 33. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một HĐT U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào HĐT nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). ? 34. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một HĐT U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào HĐT nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). ? 35. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút). ? 36. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 50 (phút). ? 37. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có sđđ E = 12 (V), điện trở trong r = 3 ( ), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). ? 38. Nguồn điện với sđđ E , điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, CĐDĐ trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì CĐDĐ trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I. ? 39. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có sđđ E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ( ). Sđđ và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. E b = 12 (V); rb = 6 ( ). B. E b = 6 (V); rb = 1,5 ( ). C. E b = 6 (V); rb = 3 ( ). D. E b = 12 (V); rb = 3 ( ). ? 40. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có sđđ E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 ( ). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 ( ). CĐDĐ ở mạch ngoài là: A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A). Chương 3. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Câu 1. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do; B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều; C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể; D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. Trang 7
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG Câu 2. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn; B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường; C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường; D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường. Câu 3. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn. Câu 4. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại. C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại. Câu 5. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. Câu 6. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định. Câu 7. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 8. Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được là A. 8 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 1 Ω. Câu 9. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 10. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. Câu 11 Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. Câu 12. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Câu 1. Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là A. Nước nguyên chất. B. NaCl. C. HNO3. D. Ca(OH)2. Câu 2. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. Gốc axit và ion kim loại. B. Gốc axit và gốc bazơ. C. ion kim loại và bazơ. D. Chỉ có gốc bazơ. Câu 3. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 4. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì A. Mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại. B. Khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron. C. Môi trường dung dịch rất mất trật tự. D. Cả 3 lý do trên. Câu 5. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là A. Cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. Cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học. C. Cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch. D. Cực dương của bình điện phân bị bay hơi. Câu 6. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì Trang 8
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG A. Cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương. B. Cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm. C. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm. D. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương. Câu 7. NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì A. Na+ và K+ là cation. B. Na+ và OH- là cation. C. Na+ và Cl- là cation. D. OH- và Cl- là cation. Câu 8. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi A. Điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc; B. Điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng; C. Điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì); D. Điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken. Câu 9. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. Điện lượng chuyển qua bình. B. Thể tích của dung dịch trong bình. C. Khối lượng dung dịch trong bình. D. Khối lượng chất điện phân. Câu 10. Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với A. Khối lượng mol của chất đượng giải phóng. B. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. C. Thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân. D. Hóa trị của của chất được giải phóng. Câu 11. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. Đúc điện. B. Mạ điện. C. Sơn tĩnh điện. D. Luyện nhôm. Câu 12. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực. A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 13. Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. Khối lượng mol của chất được giải phóng. B. Hóa trị của chất được giải phóng. C. Thời gian lượng chất được giải phóng. D. Cả 3 đại lượng trên. Câu 14. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam. Câu 15. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h. Câu 16. Khi điện phân dung dịch AgNO 3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A. Câu 17. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ Câu 1. Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện. C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. Câu 2. Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng. B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng. C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do. D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng. Câu 3. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. ion âm. C. ion dương và ion âm.D. ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 4. Nguyên nhân của hiện tượng nhân hạt tải điện là A. do tác nhân dên ngoài. B. do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất khí gây ion hóa. C. lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử. Trang 9
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG D. nguyên tử tự suy yếu và tách thành electron tự do và ion dương. Câu 5. Cơ chế nào sau đây không phải là cách tải điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí? A. Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa; B. Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp; C. Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron; D. Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí? A. đánh lửa ở buzi; B. sét; C. hồ quang điện; D. dòng điện chạy qua thủy ngân. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ? A. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi; B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào; C. phụ thuộc vào bản chất; D. không phụ thuộc vào kích thước. Câu 2. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. Câu 3. Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p? A. bo; B. nhôm; C. gali; D. phốt pho. Câu 4. Lỗ trống là A. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e. B. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn. C. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương. D. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn. Câu 5. Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm A. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển. Câu 6. Trong các chất sau, tạp chất nhận là A. nhôm. B. phốt pho. C. asen. D. atimon. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p – n ? A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n; B. lớp tiếp xúc này có điện trở lớn hơn so với lân cận; C. lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p; D. lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 8. Tranzito có cấu tạo A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n). B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau. C. 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau. D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định. Câu 9. Diod bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. Câu 10. tranzito n – p – n có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. Chương 4. TỪ TRƯỜNG ? 1 (QG 18): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn C.U.T B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức ? 2 (QG 18): Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). CĐDĐ chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn C.U.T trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được Trang 10
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG tính bởi công thức: ? 3 (QG 18): Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. CĐDĐ chạy trong vòng dây là I. Độ lớn C.U.T B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức: ? 4 (QG 18): Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt trong một từ trường đều có C.U.T B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. A. F = B/Il B. F = BI2l C. F = BIl D. F = Il/B. ? 5. Một sợi dây dài 2 m có dòng điện 15 A đặt nghiêng góc 30 0 so với từ trường đều có C.U.T B = 5.10 -3T. Lực từ tác dụng lên dây bằng A. 0,75 N. B. 0,3 N. C. 0,075 N. D. 0,13 N. ? 6. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) C.U.T đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm) ? 7. Mét dßng ®iÖn cã cưêng ®é I = 5 (A) ch¹y trong mét d©y dÉn th¼ng, dµi. C U T do dßng ®iÖn nµy g©y ra t¹i ®iÓm M cã ®é lín B = 4.10-5 (T). §iÓm M c¸ch d©y mét kho¶ng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) ? 8. Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), C.U.T tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là A. 8.10-5 (T) B. 8. π 10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4 π .10-6 (T) ? 9. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) C.U.T do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10 -5 (T). CĐDĐ chạy trên dây là A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) ? 10. Một ống dây dài 50 (cm), CĐDĐ chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). C.U.T bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 ? 11. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379 ? 12. Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. C.U.T do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T) ? 13. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn C.U.T 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. ? 14. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó CĐDĐ thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. CĐDĐ đã A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. ? 15. Khi độ lớn C.U.T và CĐDĐ qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. ? 16. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn C.U.T 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. ? 18. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa C.U.T và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. ? 19. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. ? 20. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó CĐDĐ thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. CĐDĐ đã A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. ? 21. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn C.U.T tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T. ? 22. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn C.U.T 1,2 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn C.U.T là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. ? 23. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có C.U.T 0,4 μT. Nếu CĐDĐ trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì C.U.T tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT. ? 24. Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì C.U.T tại tâm các vòng dây là A. 0,4π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT. ? 25. Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có C.U.T 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì C.U.T tại tâm vòng dây là A. 0,3π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,6π μT. Trang 11
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG ? 26. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn C.U.T trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. ? 27. Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì C.U.T trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn C.U.T trong lòng ống là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T. ? 28. Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn C.U.T trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn C.U.T trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là A. 10 A. B. 6 A. C. 1 A. D. 0,06 A. ? 29. Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. 3000. ? 30. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn C.U.T trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT. ? 31. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn C.U.T trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn C.U.T trong lòng ống hai là A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T. ? 32. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn C.U.T bằng 1 T. Độ lớn lực Loren tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. ? 33. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. ? 34. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Loren tác dụng lên điện tích là A. 2,5 mN. B. 25√2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. ? 35. Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Loren tác dụng lần lượt -8 -8 lên q1 và q2 là 2.10 N và 5.10 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC. ? 36. Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10 5 m/s thì chịu một lực Loren có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Loren tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. Chương 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ? 1 (MH19): Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi CĐDĐ trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì sđđ tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. ? 2 (QG 18): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì sđđ cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. ? 3 (QG 18): Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì sđđ tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 4 V. B. 0,4 V. C. 0,02 V. D. 8 V. ? 4 (QG 18): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì sđđ cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,8 V. B. 8 V C. 2 V D. 0,2 V ? 5 (QG 18): Một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ C.U.T hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là A. 1,3.10-3 Wb B. 1,3.10-7 Wb C. 7,5.10-8 Wb D. 7,5.10-4 Wb ? 6. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều có B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. ? 7. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có C.U.T B = 5.10 -4T, vecto C.U.T hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây là 3,14.10-7Wb. Khung dây có bán kính A. 4.10-4m. B. 0,02m C. 0,03m. D. 0,015m. ? 8. Một khung dây hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có C.U.T B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp bởi véctơ C.U.T và VTPT của hình vuông đó: A. 00. B. 300 C. 450 D. 600 ? 9. Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. C U T biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s: A. 1,5.10-4Wb. B. 6.10-6Wb. C. 6.10-5Wb. D. 1,5.10-5Wb. Trang 12
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG ? 10. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 5cm x 8cm gồm 25 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-2 T. Pháp tuyến của khung hợp với vectơ B góc 600. Từ thông xuyên qua khung là A. 2.10-4Wb. B. 2. 10-3Wb. C. 4. 10-4Wb. D. 4. 10-3Wb. ? 11. Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 1/5π T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc 300 bằng A. √3 . 10-5 Wb. B. 10-5 Wb. C. √3 . 10-4 Wb. D. 10-4 Wb. ? 12. Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 4 A. Từ thông qua ống dây là A. 512.10-5 Wb. B. 512.10-6 Wb. C. 6,23.10-6 Wb. D. 2,53.10-3 Wb. ? 13. Từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi một khung dây là Φ = 6.10-7Wb. Biết khung dây có diện tích 12cm2, góc hợp bởi vectơ C.U.T B và vectơ pháp tuyến n của khung dây là 450. C.U.T B có độ lớn là ? 14. Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 25cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B = 4.10-5T. Xác định được từ thông xuyên qua khung dây là 10-6 Wb, chiều rộng của khung dây nói trên là A. 10cm. B. 10-3cm. C. 10-2cm. D. 10-1cm. ? 15. Cho véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn C.U.T tăng 2 lần, từ thông qua khung dây A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. ? 16. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong một từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. ? 17. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, C.U.T của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Sđđ cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. ? 18. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. C.U.T tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một sđđ không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì sđđ đó là A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện. ? 19. Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ C.U.T hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Sđđ cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là A. 10-3V. B. 2.10-3V. C. 3.10-3V. D. 4.10-3V. ? 20. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 8cm x 10cm gồm 200 vòng đặt trong từ trường có véc tơ cảm ứng từ B song song cùng chiều với VTPT của khung. Trong khoảng thời gian 0,1 giây cảm ứng từ của khung giảm từ 0,4T đến 0,2T. SĐĐCƯ xuất hiện trong khung A. 3,2V B. 6V C. 8V D. 2V. ? 22. Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ C.U.T vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên C.U.T qua mạch là bao nhiêu để CĐDĐ trong mạch là 0,3A: A. 1T/s. B. 0,5T/s. C. 2T/s. D. 4T/s. ? 23. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều, các đường sức từ hợp với vectơ pháp tuyến của khung một góc 600. Khi C.U.T giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì CĐDĐ trong dây dẫn là A. 0,1 A. B. 1 A. C. 1 mA. D. 10 mA. ? 24. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà C.U.T có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện sđđ với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì sđđ trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. ? 25. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có C.U.T B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì sđđ cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8 V. ? 26. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì sđđ cảm ứng đổi chiều một lần trong A. 1 vòng quay B. 2 vòng quay C. 0,5 vòng quay D. 0,25 vòng quay ? 27. Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 5 mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H. ? 28. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100mH, trong đó CĐDĐ biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Sđđ tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 10 V B. 20 V C. 0,1 kV D. 2 kV? 29. Dòng điện trong một cuộn Trang 13
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, sđđ tự cảm có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là A. 0,032 H B. 0,04 H C. 0,25 H D. 4 H ? 30. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài và số vòng dây của ống dây 1 nhiều hơn gấp đôi ống dây 2. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. ? 31. Một ống dây tiết diện 10 cm 2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2π mH. D. 0,2 mH. ? 32. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn sđđ tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 ? 33. Sđđ tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH ; tại đó CĐDĐ giảm từ I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I A. 0,3 A B. 3 A C. 7,5 A D. 0,75 A ? 34. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4t (I tính bằng ampe, t tính bằng giây). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính sđđ tự cảm trong ống dây A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V ? 35. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo time chạy qua ống dây trong 0,01s CĐDĐ tăng từ 0 đến 1,5A. Tính sđđ tự cảm trong ống dâ: A. 0,14V. B. 0,26V. C. 0,52V. D. 0,74V. Chương 6. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ? 1 (QG 18): Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60 o, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là A. 37,97o B. 22,03 o C. 40,52 o D. 19,48 o ? 2 (QG 18): Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lần lượt là 1,52 và 1,42. Góc giới hạn PXTP ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 69,1 o B. 41,1 o C. 44,8 o D. 20,9 o ? 4 (QG 18): Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 0,199 B. 1,433 C. 1,149 D. 0,870 ? 5. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. √2 B. √3 C. 2 D. √3 / √2 ? 6. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n. Khi tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì công thức tính góc tới i là A. sini = 1/n B. tani = n C. tani = 1/n D. cosi = n ? 7. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất 1,73 sang không khí, góc giới hạn PXTP có giá trị là 0 0 0 0 A. igh = 35 18’. B. igh = 48 35’. C. igh = 62 44’. D. igh = 38 26’ ? 8. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là A. i 62 044’. B. i 420. C. i > 490. D. i > 430. ? 10. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm) ? 11. Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm) ? 12. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. ? 13. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là A. 410 B. 530. C. 800. D. không xác định được. ? 14. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m) ? 15. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của Trang 14
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là A. h = 90 (cm) B. h = 1,2 (m) C. h = 1,8 (m) D. h = 1,6 (m) ? 16. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt có chiết suất tuyệt đối √2 với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng A. 300. B. 450. C. 600 D. 500. ? 17. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng PXTP là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. ? 18. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 1,133 m. B. hình tròn bán kính 1,133 m. C. hình vuông cạnh 1m. D. hình tròn bán kính 1 m. ? 19. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng PXTP khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào flin. C. từ benzen vào flin. D. từ chân không vào flin. ? 20. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn PXTP có giá trị là 0 ’ 0 ’ 0 ’ 0 ’ A. igh = 41 48 . B. igh = 48 35 . C. igh = 62 44 . D. igh = 38 26 . ? 21. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’. ? 22. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n=√3. Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 50o. ? 23. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là: A. 0,58. B. 0,71. C. 1,73. D. 1,33. ? 24. Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = √ 2 đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới i để có PXTP là A. i 45 0. B. i 40 0. C. i 35 0. D. i 300 ? 26. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. ? 27. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối bằng √3 . Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 300 thì góc tới của nó phải bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 150 ? 28. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1,5 (m). B. 80 (cm). C. 90 (cm). D. 1 (m). ? 29. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm, mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là 4 / 3 . Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt một khoảng là A. 95 cm. B. 85 cm. C. 80 cm. D. 90 cm. Câu 30 (mã 223-QG19) Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất no = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (hv). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì GTLN của α gần nhất A. 49°B. 45°C. 38°D. 33° Chương 7. MẮT - CÁC DỤNG CỤ QUANG ? 1 (MH19): Một TKHT có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK. Ảnh của vật tạo bởi TK là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến TK có gtrị gần nhất A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. ? 2 (QG 18): Một TKHT có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK. Ảnh của vật tạo bởi TK ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách TK A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. ? 3 (QG 18): Một TKHT có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK. Ảnh của vật tạo bởi TK cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách TK A. 10 cm. B. 45 cm. C. 15 cm. D. 90 cm. ? 4 (QG 18): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một TK và cách TK 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi TK cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của TK là: A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D. 24 cm ? 5 (QG 18): Một TKHT có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK và cách TK 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua TK là A.160 cm B. 120 cm C. 150 cm D. 90 cm ? 6. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của TK, cách TK 15 cm. TK cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của TK đó là A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm. ? 7. Vật sáng được đặt trước một TKHT có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua TK có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ Trang 15
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG vật đến TK là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm. ? 8. Đặt một TK cách một trang sách 15cm, nhìn qua TK thấy ảnh của các dòng chữ cao gấp đôi. Đó là TK gì ? Tính tiêu cự. A. TKPK, tiêu cự 15cm B. TKPK, tiêu cự 30cm C. TKHT, tiêu cự 45cm D. TKHT, tiêu cự 30cm ? 9. Một TK phẳng lõm có tiêu cự 20cm. Một vật AB cao 10 cm , đặt vuông góc với trục chính của thấu trên và cách TK 30 cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao của ảnh. A. Ảnh ảo cao 4cm , cách TK 12cm B. Ảnh thật cao 20cm, cách TK 60cm C. Ảnh ảo cao 2cm, cách TK 15cm D. Ảnh thật cao 4cm, cách TK 12cm ? 10. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự 20cm thì thấy ảnh lớn bằng 2 vật. Vật cách TK là A. 30cm B. 10cm C. 10 cm hoặc 30 cm D. 20 cm hoặc 40 cm. ? 11. Một vật đặt cách TKHT 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự của TK. A. 9cm B. 18cm C. 36cm D. 24 cm ? 12. Một vật đặt cách TKHT 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự của TK. A. 9cm B. 18cm C. 36cm D. 24 cm ? 13. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một TK và cách TK 10cm cho qua TK ảnh A’B’ cùng chiều và bằng AB/3. TK trên là TK gì ? Có tiêu cự là? A. TKPK, tiêu cự f = -5cm B. TKHT, tiêu cự f = 5cm C. TKPK, tiêu cự f = -2,5cm D. TKHT, tiêu cự f = 2,5cm ? 14. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự 12,5cm, cho ảnh rõ nét trên màn đặt vuông góc với trục chính và cách vật một khoảng L. L nhỏ nhất bằng bao nhiêu để có ảnh rõ nét trên màn ? A. 50cm. B. 25cm C. 75cm D. 90cm ? 15. Người ta muốn hứng được ảnh của một nguồn sáng trên màn ảnh cách nguồn sáng đó 54cm, ảnh lớn gấp đôi vật. Phải đặt TK ở đâu và tiêu cự của nó phải là bao nhiêu ? A. Cách vật 18cm, f = 12cm B. Cách vật 18cm, f = -12cm C. Cách vật 54cm, f = 27cm D. Cách vật 54cm, f = -27cm ? 16. Vật sáng được đặt trước một TKHT có tiêu cự f = 20cm. Ảnh của vật qua TK có độ phóng đại k = -2. Khoảng cách từ vật đến TK là A. 30cm B. 40cm C. 60cm D. 24cm ? 17. TKHT tiêu cự 12cm. Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của TK cho ảnh cách vật 6cm. Xác định vị trí của vật sáng A. d = -12cm . B. d = - 6cm C. d = 6cm D. d = 12cm ? 18. Vật sáng và màn đặt song song cách nhau 45 cm. Một TKHT đặt trong khoảng giữa vật và màn. Ta thấy có hai vị trí TK cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của TK. A. 10 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 30 cm ? 19. Một TKPK mỏng ghép sát đồng trục với một TK mỏng HT có độ tụ 3 dp. Hệ này cho một ảnh thật gấp hai lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của TKPK là A. -6 dp B. -1,875 dp C. -3 dp D. -1,125 dp ? 20. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f và cách TK một khoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. ? 21. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TKHT có tiêu cự f = 12 cm, qua TK cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa TK thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách TK A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 14 cm. ? 22. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ A. - 2 dp B. 2 dpC. 0,02 dp D. - 0,02 dp ? 23. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm. Khi đeo kính sửa mắt thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là A. 12,5cm B. 15,5cm C. 16,67cm D. 14,2cm ? 24. Một người cận thị phải đeo sát mắt một TKPK có độ tụ D = -2dp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết. Khi không đeo kính, người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất, trên trục chính cách mắt bao nhiêu ? A. Cách mắt 50cm B. Ở vô cực C. Cách mắt 2m D. Cách mắt 1m ? 25. Một người cận thị phải đeo sát mắt một TKPK có độ tụ D = -2dp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết. Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = - 1,5 dp sát mắt thì sẽ chỉ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu ? A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m ? 26. Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 25cm. Kính đeo sát mắt. A. 1,5 dp B. - 1,5 dp C. 2,5 dp D. - 2,5 dp ? 27. Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ +1đp thì sẽ nhìn được vật Trang 16
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG gần nhất cách mắt bao nhiêu ? A. 29cm B. 25 cm C. 20cm D. 35cm ? 28. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm, điểm cực viễn cách mắt 100cm. Mắt này có tật gì ? Tìm độ tụ của kính phải đeo. A. Cận thị, D = - 1dp B. Cận thị, D = 1dp C. Viễn thị, D = 1dp D. Viễn thị, D = - 1dp ? 29. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm, điểm cực viễn cách mắt 100cm. Khi đeo kính phải đặt sách cách mắt bao nhiêu mới nhìn rõ chữ ? Biết kính đeo sát mắt A. 16,3cm B. 25cm C. 20cm D. 20,8cm ? 30. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 21,22mm ? 31. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm ? 32. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm. Tính độ tụ của kính phải đeo . A. D = 2dp B. D = - 2dp C. D = 1,5dp D. D = -0,5dp ? 33. Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực phải đeo kính gì, có độ tụ bao nhiêu ? A. Kính PK có độ tụ - 0,5 dp B. Kính có độ tụ 0,5 dp C. Kính PK có độ tụ - 2 dp D. Kính PK có độ tụ - 2,5đp ? 34. Một người viễn thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 1,2m, muốn đọc trang sách đặt cách mắt 30cm. Người đó phải đeo kính gì, có tiêu cự bao nhiêu ? Biết kính đeo sát mắt. A. Kính HT có tiêu cự 40cm B. Kính PK có tiêu cự - 50cm C. Kính HT có tiêu cự 50cm D. Kính PK có tiêu cự - 40cm ? 35. Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ A. 1,5 dp. B. -1 dp. C. 2,5 dp. D. 1 dp. ? 36. Mắt của một người có võng mạc cách thuỷ tinh thể 2 cm. Tiêu cự và tụ số của thuỷ tinh thể khi khi nhìn vật ở vô cực là A. 2 mm; 50 dp. B. 2 mm; 0,5 dp. C. 20 mm; 50 dp. D. 20 mm; 0,5 dp. ? 37. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 dp. Mắt đặt sát sau kính. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính. A. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm B. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm ? 38. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 dp. Mắt đặt sát sau kính. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2,5 B. 3,5 C. 3 D. 4 ? 39. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát vật AB = 2mm đặt vuông góc với trục chính. Góc trông của vật nhìn qua kính là: A. 0,033 rad B. 0,025 rad C. 0,05 rad D. 0,053 rad ? 40. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính là A. 4 B. 3 C. 2 D. 2,5 ? 41. Một kính lúp là một TKHT có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2,5. B. 4. C. 5. D. 2. ? 42. Cho một kính lúp có độ tụ D = + 20 dp. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (25cm đến ∞ ). Độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 6,5. B. 4. C. 5. D. 6. ? 43. Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần vật kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là A. 5 cm và 0,5 cm. B. 0,5 cm và 5 cm. C. 0,8 cm và 8 cm. D. 8 cm và 0,8 cm. ? 44. Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là A. 170 cm. B. 11,6 cm. C. 160 cm. D. 150 cm. ? 45. Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn thị kính có tiêu cự 6 cm, vật kính có tiêu cự 90 cm trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của ảnh là: A. 15. B. 540. C. 96 D. chưa đủ dữ kiện Câu 32 (lần2-MH20) một người có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát một vật nhỏ, người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 20 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 30 (lần1-MH20) Một TK mỏng được đặt với trục chính trùng với trục Ox. Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước TK. A' là ảnh của A qua TK (hv). Tiêu cự của TK là A. 30cm B. 60cm C. 75cm D.50cm The end! Trang 17
- Little Deer 2K2 giới thiệu TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11 LUYỆN THI ĐẠI HỌC - THPTQG ĐÁP ÁN Chương1 1A 2B 3-8D 9C 10A 11C 12C 13A 14C 15D 16B 17C 18D 19-21A 22-23C 24B 25C 26B 27-28A 29-32C 33B 34A 35-36B 37A 38C 39D 40-41B 42C 43-45B 46A 47&48B 49-50C 51-52D 53A 54-55D 56C 57A 58C 59D 60B 61C 62D 63A 64B 65-67A Chương2 1B 2C 3A 4B 5D 6B 7C 8B 9A 10A 11A 12C 13B 14A 15C 16A 17B 18C 19B 20C 21C 22C 23B 24C 25A 26C 27B 28B 29D 30B 31C 32C 33D 34A 35B 36D 37B 38D 39B 40B Chương3 đáp án màu xanh là đúng. Chương4 1C 2-3B 4-5C 6B 7D 8-9A 10D 11-12C 13D 14A 15B 16A 18-19B 20-22A 23B 24-25A 26B 27-29A 30C 31-32A 33B 34-36A Chương5 1-2C 3-4D 5C 6A 7B 8A 9C 10-11B 12-13D 14-15A 16B 17A 18-19B 20A 21D 22-24A 25B 26C 27A 28-30B 31C 32B 33A 34B 35D Chương6 1C 2-3A 4D 5-6B 7-8A 9C 10B 11D 12C 13D 14C 15D 16A 17D 18B 19A 20B 21D 22A 23C 24-26A 27C 28A 29D Chương7 1-2D 3-4C 5-6D 7A 8D 9A 10C 11B 12-16A 17C 18A 19D 20C 21C 22A 23C 24A 25B 26-30A 31C 32B 33C 34A 35A 36C 37-40A 41D 42C 43B 44-45A ♥ NĐT chúc mọi người thi tốt! ♥ Trang 18