Tuyển chọn 400 Câu hỏi hay ôn tập Lịch sử 12 theo chủ đề

doc 46 trang xuanha23 09/01/2023 4345
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển chọn 400 Câu hỏi hay ôn tập Lịch sử 12 theo chủ đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_chon_400_cau_hoi_hay_on_tap_lich_su_12_theo_chu_de.doc

Nội dung text: Tuyển chọn 400 Câu hỏi hay ôn tập Lịch sử 12 theo chủ đề

  1. TUYỂN CHỌN CÁC CÂU HỎI HAY ÔN TẬP LỊCH SỬ 12 THEO CHỦ ĐỀ Câu 1. Xu thế toàn cầu hóa bắt đầu diễn ra từ khi nào? A. Từ sau chiế tranh lạnh B. Từ đầu những năm 80 C. Từ đầu những năm 90 D. Từ cuối những năm 90 Câu 2. Trong giai đoạn thứ hai, cốt lõi của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật là gì? A. Công nghệ B. Cách mạng khoa học C. Kĩ thuật D. Cách mạng kĩ thuật Câu 3. Sự kiện đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu TBCN và các nước Đông Âu XHCN là A. Sự ra đời của NATO B. Mĩ thực hiện “kế hoạch Mácsan” C. Sự ra đời của khối SEV D. Sự ra đời của học thuyết Truman Câu 4. Trong chính sách đối ngoại, Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với ai? A. Các nước phương Tây B. Mĩ C. Các nước Đông Nam Á D. Trung Quốc Câu 5. “Cộng đồng than thép châu Âu” thành lập khi nào? A. 18/4/1951 B. 25/3/1957 C. 18/4/1957 D. 10/4/1951 Câu 6. EU ra đời nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong các lĩnh vực A. Kinh tế, tiền tệ B. Chí trị, đối ngoại C. Kinh tế, an ninh, đối ngoại D. Kinh tế, an ninh, đối ngoại, tiền tệ, chính trị Câu 7. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng A. Đàn áp phong trào giải phóng dan tộc B. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội C. Lãnh đạo thế giới D. làm bá chủ thế giới Câu 8. Vì sao năm 1960 lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi” A. Có 16 nước giành được độc lập B. Có 17 nước giành được độc lập C. Có 18 nước giành được độc lập D. Có 19 nước giành được độc lập Câu 9. Khu vực nào sau đây mở đầu cho phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân xâm lược A. Nam Phi B. Trung Phi C. Tây Phi D. Bắc Phi Câu 10. Sản lượng công nghiệp của Mĩ chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp toàn thế giới trong khoảng thời gian nào? A. Nửa sau những năm 40 B. Khoảng 20 năm sau chiến tranh C. Từ năm 1945 đến đầu những năm 70 D. Từ những năm 50 Câu 11. Ngày 1/1/1959, chế độ độc tài bị sụp ở nước nào của khu vực Mĩ la tinh? A. Cu Ba B. Pêru C. Chi lê D. Haiti Câu 12. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào thời gian nào? A. 8/8/1976 B. 9/8/1976 C. 8/8/1967 D. 9/8/1967 Câu 13. HN nào sau đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia ĐNA (ASEAN). A. Hội nghị cấp cao lần thứ nhất tại Bali 2/1976 (Inđônêxia) B. Hội nghị cấp cao lần thứ hai tại Bali 2/1976 (Inđônêxia) C. Hội nghị cấp cao lần thứ hai tại Manila 11/1999 (Philippin) D. Hội nghị cấp cao lần thứ ba tại Manila 11/1999 (Philippin) Câu 14. Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền khi nào? A. 1/10/1945 B. 12/10/1945 C. 13/8/1945 D. 23/8/1945 Câu 15. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. Ấn Độ là thuộc địa của đế quốc nào sau đây? A. Pháp B. Đức C. Anh D. Bồ Đào Nha Câu 16. Tháng 11/2007, các thành viên tổ chức ASEAN đã kí bản “Hiến chương ASEAN” nhằm: A. Xây dựng ASEAN thành khu vực hòa bình , ổn định. B. Xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh C. Xây dựng ASEAN thành khu vực chiến lược về kinh tế, chính trị, quân sự D. Xây dựng ASEAN thành khu vực chỉ mang tính chất chiến lược về quân sự Câu 17. Tham dự hội nghị Ianta có nguyên thủ của các cường quốc A. Liên Xô, Mĩ, Anh B. Mĩ, Anh, Pháp C. Trung Quốc, Anh, Pháp D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ Câu 18. Hội nghị Ianta họp vào thời gian nào? A. Từ ngày 4 đến ngày 10/2/1945 B. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945
  2. C. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945 D. Từ ngày 4 đến ngày 13/2/1945 Câu 19. Đối với chủ nghĩa phát xít Đức va chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản, Hội nghị Ianta đã quyết định như thế nào? A. Đánh bại hòa toàn B. Liên Xô tham gia chống Nhật Bản C. Tiêu diệt tận gốc D. Đánh bại phát xít Đức Câu 20. Mục đích hàng đầu của Liên Hợp quốc là A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới B. Duy trì hòa bình thế giới C. Hợp tác quốc tế giữa các nước D. Phát triển quan hệ hữa nghị giữa các dân tộc Câu 21. Theo quyết định của HN Ianta, ở châu Âu, miền Đông Đức sẽ do quân đội nào chiếm đóng? A. Quân đội Anh B. Quân đội Pháp C. Quân đội Mĩ D. Quân đội Liên Xô Câu 22. Trụ sở Liên Hợp quốc được đặc ở A. Giơ-ne-vơ (Thụy Sĩ) B. Niu Óoc (Mĩ) C. Luân Đôn (Anh) D. Oasinhtơn (Mĩ) Câu 23. Nhiệm kì nào sau đây, Việt Nam trở thành Ủy viên không thường trực Hội Đồng Bảo An Liên hợp quốc A. 2005 – 2006 B. 2006 – 2007 C. 2007 – 2008 D. 2008 – 2009 Câu 24. Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga từ 1991 đến 2000 là A. Tranh thủ sự ủng hội của cộng đồng phương Tây B. Quan hệ hợp tác với các nước phương Tây, phương Đông C. Một mặt ngả về phương Tây, mặt khác phát triển mối quan hệ với các nước châu Á D. Chỉ quan hệ hợp tác với các nước phương Đông, Trung Quốc Câu 25. Ngày nào sau đây được Đại hội đồng LHQ lấy làm ngày “Liên hợp quốc “ hằng năm A. 22/10 hằng năm B. 23/10 hằng năm C. 24/10 hằng năm D. 25/10 hằng năm Câu 26. Sau khi thoát khỏi ách thống trị của quân phiệt Nhật Bản, trong bối cảnh của cuộc chiến tranh lạnh, bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 27. Nền công nghiệp Liên Xô từ 1950 đến nữa đầu những năm 70 đạt kết quả A. Đứng đầu thế giới B. Đứng hàng thứ 2 thế giới (sau Mĩ) C. Đứng hàng thứ 3 thế giới (sau Mĩ, Anh) D. Đứng hàng thứ 4 thế giới (sau Mĩ, Anh, Pháp) Câu 28. Sau khi kế tục địa vị pháp lí của Liên Xô, Liên Bang Nga phải đối mặt với khó khăn gì? A. Giữ vững địa vị là một cường quốc thế giới B. Phong trào li khai ở Trécxnia C. Chống phá của Chủ nghĩa tư bản và bọn phản động trong nước D. Phải đương đầu với nạn khủng bố của các phần tử li khai Câu 29. Trong bốn “con rồng châu Á”, khu vực Đông Bắc Á có ba quốc gia là những quốc gia nào? A. Hàn Quốc, Hồng Công, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan C. Hàn Quốc, Hồng Công, Trung Quốc D. Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản Câu 30. Nhân vật nào sau đây là người đầu tiên bay vào vú trụ A. Gararin (Liên Xô) B. Amtrong (Mĩ) C. Dương Lợi Vĩ (Trung Quốc) D. Phạm Tuân (Việt Nam) Câu 31. “Hiệp định hạn chế tiến công chiến lược” được gọi tắt là A. ABM B. SALT-1 C. SCAP D. AMB Câu 32. Sau sự kiện ngày 11/9/2001 (ở Mĩ), các dân tộc trên thế đang đứng trước thách thức A. Phong trào cực đoan B. Chủ nghĩa li kai C. Chủ nghĩa khủng bố D. Chủ nghĩa cực đoan và li khai Câu 33. Bức tường Béclin bị phá bỏ tháng 11/1989 là do A. Mĩ và Liên Xô kí với nhau hiệp ước cắt giảm vũ khí chiến lược B. Định ước Henxinki được kí kết C. Hệ quả chiến tranh lạnh kết thúc D. Đông Đức và Tây Đức thống nhất Câu 34. Đến đầu thập kỉ 70, nền kinh tế nước nào sau đây vươn lên hàng thứ 3 thế giới A. Mĩ B. Nhật Bản C. Anh D. Cộng Hòa Lien Bang Đức Câu 35. Tổng thống Mĩ nào sau đây chính thức phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô A. G. Bu sơ B. Ken nơ đi C. Aixenhao D. Truman Câu 36. AFTA là tên viết tắt của tổ chức
  3. A. Khu vực thương mại tự do ASEAN B. Diễn đàng hợp tác Á – Âu C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương D. Ngân hàng thế giới Câu 37. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ trải qua 2 giai đoạn: giai đoạn đầu là từ những năm 40 đến nữa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, vậy giai đoạn 2 bắt đầu A. Từ sau những năm 80 B. Sau cuộc khủng hoảng năng lượng 1973 C. Từ đầu những năm 80 D. Từ những năm 90 Câu 38. NAC là tên viết tắt của tổ chức A. Liên minh châu Phi B. Tổ chức thống nhất châu Phi C. Đại hội dân tộc Phi D. Vì người nghèo, bệnh tật, mù chữ ở châu Phi Câu 39. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc A. 7/1997 B. 7/1977 C. 9/1997 D. 9/1977 Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập ngày, tháng, năm nào? Câu 40 A. 25/12/1991. B. 21/12/1991. C. 21 - 8 - 1991. D. 6- 9 - 1991. Ai là người lên nắm quyền Tổng thống ở Nga năm 2000? Câu 41 A. S.Ste-pha-xin. B. D. Medvedev. C. V. Putin. D. B. Enxin. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất vào năm nào? Câu 42 A. Năm 1957. B. Năm 1949. C. Năm 1960. D. Năm 1961. Hiểu các nước Đông Âu theo nghĩa lịch sử thế nào cho đúng? A. Vị trí địa lí phía Đông châu B. Các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tư bản chủ nghĩa Câu 43 Âu. ở phía Tây Liên Xô. C. Các nước xã hội chủ nghĩa ở D. Các nước xã hội chủ nghĩa nằm ở phía Đông châu Âu. châu Âu. Từ năm 1946-1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn nào trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội? A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu Câu 44 phục kinh tế. tiên của trái đất. C. Xây dựng được cơ sở vật chất - kĩ thuật của D. Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ chủ nghĩa xã hội. nghĩa Xô Viết. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A. Muốn làm bạn với tất cả các nướC. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. Câu 45 C. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ D. Hòa bình tích cực, ủng hộ phong trào cách mạng nghĩ. thế giới. Theo quy định của Hiến pháp tháng 12 - 1993, nước Nga theo thể chế nào? Câu 46 A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Cộng hòa đại nghị. D. Tổng thống Liên bang. Các nước Đông Âu bắt tay vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội vào thời gian nào? Câu 47 A. Từ năm 1945. B. Từ năm 1948. C. Từ năm 1950. D. Từ năm 1946.
  4. Từ khi ra đời, tổ chức hiệp ước Vác-sa-va trở thành một đối trọng với khối quân sự nào của Mĩ? Câu 48 A. Khối CENTO. B. Khối ANZUS. C. Khối SEATO. D. Khối NATO. Vào khoảng thời gian nào các nước Đông Âu lần lượt hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội? Câu 49 A. Khoảng những năm 1945 - 1946. B. Khoảng những năm 1947 - 1948. C. Khoảng những năm 1948 - 1949. D. Khoảng những năm 1946 - 1947. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Âu phải đối mặt với khó khăn và thách thức nào lâu dài nhất? Câu 50 A. Tàn dư lạc hậu của chế độ cũ. B. Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai. C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật lạc hậu so D. Sự bao vây của các nước đế quốc và sự phá hoại của với các nước Tây Âu. các lực lượng phản động quốc tế. Sự kiện "bức tường Béclin" bị phá bỏ diễn ra vào thời gian nào? Câu 51 A. Tháng 10 - 1990. B. Tháng 11 - 1989. C. Tháng 10 - 1991. D. Tháng 10 - 1988. Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945-1950 là: A. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá B. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Câu 52 nghiêm trọng. Mỹ. C. Đưa Liên Xô trở thành cường D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội đã quốc thế giới. bị gián đoạn từ năm 1941. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã làm gì? A. Tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình Câu 53 hội cho phù hợp. thế giới. C. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để. D. Không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội. Tổng thống Goocbachốp tuyên bố từ chức vào thời gian nào? Câu 22 A. Tháng 3/1985. B. Ngày 19/8/1991. C. Ngày 21/12/1991. D. Ngày 25/12/1991. Năm 1949, đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 54 C. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài D. Đập tan âm mưu thực hiện cuộc "Chiến tranh lạnh" hạn. của Mĩ. Ai là người đã tiến hành công cuộc cải tổ ở Liên Xô? Câu 55 A. Lê-Nin. B. Goocbachôp C. Ensin. D. Stalin. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh? A. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành B. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu Câu 56 công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
  5. C. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành thứ hai trên thế giới (sau Mĩ) vào nửa đầu những công bom nguyên tử. năm 70 của thế kỉ XX. Năm 1961 đã diễn ra sự kiện gì trong việc thực hiện chinh phục vũ trụ của nhân dân Liên Xô? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào Câu 57 đất. vũ trụ. C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đưa con người lên mặt trăng. Công cuộc xây dựng XHCN của các nước Đông Âu đã mắc phải một số sai lầm và thiếu sót là: A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. B. Tập thể hóa nông Câu 58 nghiệp. C. Rập khuôn, cứng nhắc mô hình xây dựng XHCN ở Liên Xô D. Thực hiện chế độ bao trong khi hoàn cảnh và điều kiện đất nước mình khác biệt. cấp về kinh tế. Thời kì khủng hoảng về kinh tế ở các nước Tây Âu diễn ra trong khoảng thời gian nào? Câu A. Từ 1973 đến cuối những năm 90. B. Từ 1973 đến đầu những năm 90. 59 C. Từ 1973 đến cuối những năm 70. D. Từ 1973 - đến nửa đầu những năm 80. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện "chiến lược toàn cầu" là gì? A. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba năm B. Thắng lợi của cuộc cách mạng Hồi giáo I- Câu 1959. ran năm 1979. 60 C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm năm 1975. 1949. Đâu là giai đoạn mà nền kinh tế các nước Tây Âu có sự phát triển nhanh chóng? Câu A. Từ thập kỉ 60 đến đầu thập kỉ 70. B. Từ thập kỉ 70 đến đầu thập kỉ 80. 61 C. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 70. D. Từ thập kỉ 50 đến đầu thập kỉ 60. Đâu là tên viết tắt của Cộng đồng châu Âu? Câu A. EURO. B. EEC. 62 C. EU. D. EC. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai Đảng nào thay nhau cầm quyền ở Anh? Câu A. Đảng Cộng hòa và đảng Dân chủ. B. Đảng Cộng hòa và đảng Bảo thủ. 63 C. Đảng Bảo thủ và Công đảng. D. Đảng Tự do và đảng Bảo thủ. Sau chiến tranh thế giới hai, mối quan hệ bao trùm giữa Mĩ và Tây Âu là gì? A. Hai bên thiết lập mối quan hệ B. Hai bên độc lập về chính trị và không thiết lập bất Câu thông thương kinh tế. cứ mối quan hệ nào. 64 C. Đồng minh thân thiện. D. Các nước Tây Âu phải lệ thuộc vào Mĩ và tuân theo những điều kiện mà Mĩ đã đưa ra. Thành công lớn của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì? A. Thực hiện nhiều chiến lược qua B. Tất cả đều đúng. Câu các đời Tổng thống. 65 C. Lập được nhiều khối quân sự D. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần đưa đến trên toàn thế giới. sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô. Câu Kinh tế các nước tư bản Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai được phục hồi là nhờ nguyên nhân 66 chủ yếu nào sau đây?
  6. A. Sự nỗ lực của chính phủ các nước trong việc đưa B. Sự viện trợ kinh tế của Mĩ ra các chính sách tiến bộ cho việc phục hồi nền thông qua kế hoạch " Mac - kinh tế. san". C. Khoản bồi thường chiến phí của các nước phát xít D. Có nguồn tài nguyên thiên chiến bại. nhiên giàu có. Ngày 8/9/1951, Nhật Bản kí với Mĩ hiệp ước gì? Câu A. Mĩ đồng ý cho Nhật trở thành thành viên của B. Hiệp ước phòng thủ chung Đông 67 khối NATO. Nam Á. C. Hiệp ước chạy đua vũ trang. D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật. Khối quân sự NATO là tên viết tắt của Câu A. Khối quân sự ở Trung Cận Đông. B. Hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á. 68 C. Khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương. D. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng B. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vì Câu giảm sút trên toàn thế giới. thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái. 69 C. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật D. Sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng Bản cạnh tranh quyết liệt. lớn. Những năm 1960-1969, tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nhật là bao nhiêu? Câu A. 15,5%. B. 14,5%. 70 C. 7,8 %. D. 10,8 %. Quan hệ ngoại giao Trung Quốc - Mĩ được thiết lập vào năm nào? Câu A. Năm 1978. B. Năm 1976. 71 C. Năm 1972. D. Năm 1979. Năm 1968, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ mấy trong thế giới tư bản? Câu A. Ba. B. Hai. 72 C. Tư. D. Nhất. Theo Hiến pháp năm 1947, ai là người đứng đầu Chính phủ ở Nhật Bản? Câu A. Thiên hoàng. B. Tổng thống. 73 C. Chủ tịch Quốc hội. D. Thủ tướng. Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế, thu được nhiều lợi B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên Câu nhuận trong chiến tranh. phong phú. 74 C. Là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ D. Nhờ trình độ tập trung sản thuật lần hai và nhanh chóng áp dụng nó vào sản xuất và tập trung tư bản cao. xuất. Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách đối ngoại như thế Câu nào? 75 A. Thi hành chính sách ngoại B. Thi hành chính sách ngoại giao hòa bình, ủng hộ giao trung lập. phong trào cách mạng thế giới.
  7. C. Đa dạng hóa và đa phương D. Một số liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số cố gắng hóa trong quan hệ đối thoát khỏi Mĩ và bước đầu thực hiện đa phương hóa, ngoại. đa dạng hóa. Hiện nay, các nước tư bản Tây Âu đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào? A. Vẫn thi hành chính sách đồng minh tin cậy B. Thi hành chính sách ngoại giao khôn của Mĩ nhất là trong các vấn đề gây chiến khéo trên cơ sở đảm bảo được nhiều tại các khu vực trên thế giới. quyền lợi nhất trong các vấn đề quốc Câu tế. 75 C. Cố gắng thoát khỏi ảnh hưởng của Mĩ và D. Hòa bình và trung lập tích cực. tích cực đấu tranh cho hòa bình an ninh trên toàn thế giới, mở rộng mối quan hệ hợp tác. Nguồn lợi nhuận mà Mĩ thu được trong Chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu là từ nguồn nào? Câu A. Buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh. B. Cho vay nặng lãi. 76 C. Chiến lợi phẩm thu được sau các trận đánh D. Cho thuê các căn cứ quân sự ở các với phát xít. châu lục. Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mĩ bị giảm sút sau chiến tranh? A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật và B. Tập trung tiền của vào việc chạy đua vũ trang Câu Tây Âu. thực hiện chiến tranh lạnh. 77 C. Cho các nước tư bản Tây Âu vay D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. vốn để phục hồi kinh tế. Theo quy định của Hiến pháp năm 1947, Nhật Bản là nước theo thể chế nào? Câu A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ đại nghị. 78 C. Cộng hòa nghị viện. D. Cộng hòA. Sự kiện nào ở Tây Âu đã trở thành tâm điểm của sự đối đầu ở châu Âu giữa hai cực Mĩ và Liên Xô? A. Mĩ lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham B. Sự ra đời của Cộng hòa Liên bang Câu gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương Đức (9 - 1949). 79 (NATO). C. Mĩ ban hành kế hoạch Mác - san. D. Sự trở lại thống trị của các nước Tây Âu ở hệ thống thuộc địa trước chiến tranh. Trong giai đoạn 1991 -2000, Nhật Bản đã thi hành chính sách ngoại giao như thế nào? A. Cắt đứt quan hệ ngoại giao với Mĩ. B. Thiết lập mối quan hệ với các nước Tây Câu Âu và các nước xã hội chủ nghĩa. 80 C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ và coi trọng D. Hòa bình, thân thiện và ủng hộ các nước quan hệ với các nước Tây Âu. xã hội chủ nghĩA. Đâu là điểm cơ bản trong chính sách phát triển khoa học - kĩ thuật của Nhật Bản? A. Tìm cách mua bằng phát minh sáng chế của nước B. Chú trọng việc bán các bằng Câu ngoài. phát minh sáng chế. 81 C. Không chú trọng đến công tác nghiên cứu khoa D. Luôn chú trọng công tác học kĩ thuật và áp dụng các thành tựu khoa học kĩ nghiên cứu và phát minh ra thuật trong phát triển kinh tế. các vật dụng mới.
  8. Để phục vụ cho mục tiêu toàn cầu hóa , Mĩ đã lôi kéo hàng loạt các nước Tây Âu tham gia khối Câu liên minh quân sự nào? 82 A. CENTO. B. NATO. C. ANZUS. D. ANZUS. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Các nước Đông Nam á đều giành được độc lập B. Các nước Đông Nam á đều gia Câu nhập ASEAN 83 C. Các nước Đông Nam á trở thành nước công D. Tất cả đều đúng nghiệp mới (NIC) Phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Châu Phi bùng nổ sớm nhất ở khu vực nào? Câu A. Bắc Phi. B. Châu Phi xích đạo. 84 C. Tây Phi. D. Nam Phi. Quan hệ giữa ASEAN với 3 nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979 là: A. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương trong B. Đối đầu căng thẳng. Câu cuộc chiến tranh chống Pháp – Mĩ. 85 C. Hợp tác trên mọi lĩnh vựC. D. Trung lập, không can thiệp vào công việc của nhau. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào ngày, tháng, năm nào? Câu A. Ngày 7/1/1984. B. Ngày 28/7/1995. 86 C. Ngày 23/7/1997. D. Ngày 30/4/1999. Tổ chức lãnh đạo phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm sau chiến tranh thế giới Câu thứ hai là 87 A. Các mặt trận. B. Đảng Quốc đại. C. Công hội. D. Đảng cộng sản. Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ gì ? Câu A. Tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ cách mạng B. Tiếp tục đấu tranh chống lực lượng 88 giải phóng. Pôn-pốt. C. Liên kết, hợp tác với lực lượng Pôn-pốt. D. Bước đầu tiến lên xây dựng chế độ mới. Sự kiện đánh dấu châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị của chủ nghĩa thực Câu dân cũ là 89 A. Ăngôla tuyên bố độc lập. B. Nam Phi tuyên bố độc lập. C. Namibia tuyên bố độc lập. D. Angiêri tuyên bố độc lập. Trong giai đoạn đầu của cuộc nội chiến (Từ tháng 7/1946 đến tháng 6/1947), quân giải phóng Trung Quốc đã thực hiện chiến lược gì? A. Chiến lược phòng thủ, rút quân để bảo toàn lực B. Chiến lược "đánh nhanh, Câu lượng. thắng nhanh". 90 C. Chiến lược phòng ngự tích cực, không giữ đất đai D. Chiến lược phản công, tấn mà chủ yếu nhằm tiêu diệt lực lượng sinh lực địch công vào các vùng chiến đóng và xây dựng lực lượng. của địch.
  9. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên được thành lập vào thời điểm nào? Câu A. Tháng 5/1948. B. Tháng 8/1948. 91 C. Tháng 9/1948. D. Tháng 6/1948. Đường lối "Ba ngọn cờ hồng" ở Trung Quốc do ai đề xướng? Câu A. Mao Trạch Đông. B. Lưu Thiếu Kì. 92 C. Chu Ân Lai. D. Lâm Bưu. Ai là người khởi xướng đường lối cải cách mở cửa ở Trung Quốc? Câu A. Giang Trạch Dân. B. Triệu Tử Dương. 93 C. Hồ Cẩm Đào. D. Đặng Tiểu Bình. Hãy chỉ ra kết quả của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước Mĩ Latinh. A. Thiết lập các chính phủ mới, thi hành chính B. Thành lập các chính phủ liên hiệp sách thân Mĩ, chống phong trào cách mạng bao gồm cả Mĩ và người bản xứ. Câu thế giới. 94 C. Tất cả các nước đều được độc lập và trở D. Xóa bỏ chính quyền độc tài thân Mĩ, thành các nước công nghiệp mới. thiết lập các chính phủ dân tộc dân chủ. Quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ II? Câu A. Ai Cập. B. Ma-RốC. 95 C. Tuy-ni-di. D. An-giê-ri. Các nước Đông Bắc Á bao gồm: A. Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, B. CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Câu Philippin. Trung QuốC. 96 C. Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên, Nhật D. Cộng hòa nhân dân Triều Tiên, Hàn Bản, Trung QuốC. Quốc, Nga, Nhật Bản. Chính quyền thực dân da trắng tuyên bố xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc "Apacthai" vào năm Câu nào? 97 A. 1990. B. 1993. C. 1961. D. 1910. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì? Câu A. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm. 98 C. Lấy phát triển văn hóa làm trọng D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm. tâm. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu? A. Tháng 10/1967. Ở Bali (In-đô-nê-xi- B. Tháng 8/1967. Ở Gia-các-ta (In-đô-nê-xi- Câu a). a) 99 C. Tháng 9/1968, Ở Băng Cốc (Thái D. Tháng 8/1967. Ở Băng Cốc (Thái Lan). Lan). Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh đã khiến khu vực này được Câu mệnh danh là gì? 100 A. Lục địa bùng cháy. B. Đại lục trỗi dậy. C. Lục địa mới trỗi dậy. D. Lục địa bão táp.
  10. Tập đoàn thống trị Tưởng Giới Thạch đã cấu kết với lực lượng nào để phát động nội chiến tấn Câu công Đảng cộng sản Trung Quốc? 101 A. Nhật Bản. B. Mĩ. C. Pháp. D. Anh. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mĩ Latinh trở thành "sân sau" của nước nào? Câu A. Bồ Đào NhA. B. Mĩ. 102 C. Pháp. D. Hà Lan. Ngày 23 - 8 - 1945 đã ghi dấu sự kiện đặc biệt gì ở Lào? A. Đảng Nhân dân Lào được thành B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Lào. Câu lập. 103 C. Thủ đô Viêng Chăn khởi nghĩa D. Lợi dụng Nhật đầu hàng đồng minh đã nổi dậy giành thắng lợi. giành chính quyền Mục đích chung nhất của "Chiến tranh lạnh"do Mĩ phát động là gì? A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào Mĩ B. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt Liên Xô Câu và các nước XHCN. 104 C. Phô trương sức mạnh kinh tế và tiềm lực D. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào quốc phòng của Mĩ. Mĩ. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển từ đối đầu sang đối thoại từ Câu A. Nửa đầu những năm 90 của TKXX. B. Nửa sau những năm 80 của TKXX. 105 C. Nửa sau những năm 70 của TKXX. D. Nửa đầu những năm 80 của TKXX. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được thành lập vào thời gian nào? Câu A. Ngày 4 - 5 - 1949. B. Ngày 4 - 4 - 1948. 106 C. Ngày 4 - 4 - 1949. D. Ngày 4 - 5 - 1948. Kế hoạch Mác-san còn có tên gọi khác là gì? Câu A. Kế hoạch viện trợ không hoàn lại. B. Kế hoạch phục hưng Tây Âu. 107 C. Kế hoạch viện trợ có mục đích. D. Kế hoạch phục hưng châu Âu. Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua ở hội nghị nào? Câu A. HN Pôtxđam (Đức) 7/1945. B. Hội nghị Xan Phơranxixcô (Mỹ) 4/1945. 108 C. Tất cả đều sai. D. Hội nghị Ianta (Liên Xô) ngày 2-9-1945. Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ của mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ? A. Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tơ-ru-man" và B. Sự hình thành hệ thống XHCN sau Câu "Chiến tranh lạnh" (3/1947). chiến tranh thế giới thứ hai. 109 C. Sự ra đời của khối NATO (9/1949). D. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào? A. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng B. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm Câu hàng loạt các căn cứ quân sự khác trên nghiêm trọng, Mĩ không còn là một cường 110 toàn cầu. quốc trên thế giới. C. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự D. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, hai cực Ianta tan rã. chống lại các nước xã hội chủ nghĩA.
  11. 5 quốc gia là Uỷ viên thường trực trong Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc là A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc. B. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc, Thụy Sĩ, Câu Pháp. 111 C. Mĩ, Anh, Trung Quốc, Phần Lan, Thụy D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Nhật Bản và ĐứC. Sĩ. Sự kiện nào sau đây đã chi phối mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX? A. Sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại B. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Câu Tây Dương (NATO). Liên Xô và Đông Âu. 112 C. Sự ra đời và hoạt động của Liên Hợp D. Chiến tranh lạnh. Quốc Định ước Henxinki được kí kết trong thời gian nào? Câu A. Năm 1972. B. Năm 1976. 113 C. Năm 1975. D. Năm 1989. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới vào thời gian nào? Câu A. Năm 1947. B. Năm 1948. 114 C. Năm 1945. D. Năm 1949. Tại sao chính phủ Mĩ lại ban hành kế hoạch Mác-san? A. Vì các nước Tây Âu vốn là đồng minh với Mĩ B. Mĩ là một nước trong Hội đồng Câu trong chiến tranh thế giới thứ hai. bảo an Liên Hợp QuốC. 115 C. Để lợi dụng các nước đồng minh trong cuộc D. Các nước Tây Âu đã cầu cứu sự chiến chống Liên Xô và các nước xã hội chủ viện trợ của chính phủ Mĩ. nghĩa. Cục diện hai hệ thống xã hội đối lập diễn ra ở những vùng nào ở châu Âu Câu A. Tây Âu và Đông Âu. B. Tây Âu và Nam Âu. 116 C. Đông Âu và Bắc Âu. D. Tây Âu và Bắc Âu. Địa điểm Ianta thuộc lãnh thổ quốc gia nào? Câu A. Mĩ. B. Liên Xô. 117 C. Pháp. D. Anh. Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt "Chiến tranh lạnh" vào năm nào? Câu A. Năm 1989. B. Năm 1988. 118 C. Năm 1991. D. Năm 1990. Chiến tranh lạnh diễn ra trong khoảng thời gian nào? Câu A. 1947 - 1989. B. 1945 - 1989. 119 C. 1945 - 1991. D. 1947 - 1973. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tên gọi là: Câu A. Trật tự Vécxai-Oasinhton. B. Trật tự một cực do Mỹ đứng đầu. 120 C. Trật tự hai cực Ianta D. Trật tự đa cực. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV của Đảng Cộng sản Việt Nam họp vào lúc nào? Câu A. Từ 15 đến 20/12/1976 B. Từ 12 đến 18/12/1976 121 C. Từ 10 đến 20/12/1976 D. Từ 14 đến 20/12/1976
  12. Hoàn cảnh nào đưa đến việc Đảng ta thực hiện đường lối đổi mới? A. Do những sai lầm nghiêm trọng B. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng. về chủ trương, chính sách, chỉ Câu đạo và tổ chức thực hiện. 122 C. Tất cả đều đúng. D. Những thay đổi của tình hình thế giới, nhất là trước sự khủng hoảng ngày càng trầm trọng của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. Đến ngày 20/9/1977, nước ta trở thành thành viên thứ mấy của Liên Hợp Quốc? Câu A. 149 B. 160 123 C. 150 D. 110 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng khủng hoảng trầm trọng về kinh tế - xã hội trong những năm 1980-1985 là gì? Câu A. Do sai lầm, khuyết điểm trong việc lãnh đạo, quản B. Do hậu quả chiến tranh. 124 lý. C. Do quan hệ Việt Nam và Trung Quốc không bình D. Do chính sách cấm vận của thường. Mĩ Đại hội Đảng toàn quôc lần thứ IV (12-1976) đã có những quyết định quan trọng. Điểm nào sau đây chưa phải là quyết định của Đại hội lần này? Câu A. Quyết định phương hướng, nhiệm vụ, mục B. Đề ra đường lối xây dựng chủ 125 tiêu của kế hoạc nhà nước 5 năm (1976-1980) nghĩa xã hội trong cả nước. C. Thực hiện đường lối đổi mới đất nước. D. Đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Quốc hội thống nhất cả nước là Quốc hội khóa mấy? Câu A. Khóa VII B. Khóa IV 126 C. Khóa V D. Khóa VI Người được bầu làm Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ai? Câu A. Tôn Đức Thắng B. Trường Chinh 127 C. Phạm Văn Đồng D. Hồ Chí Minh Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của cả nước (25/4/1976) có ý nghĩa gì? A. Tất cả đều đúng. B. Lần thứ hai cuộc tổng tuyển cử được tổ Câu chức trong cả nước. 128 C. Là một bước quan trọng cho sự thống nhất D. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến đất nước về mặt nhà nước. tranh giữ nước (1945-1975) Mục tiêu ba chương trình kinh tế: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu, được Câu đề ra trong Đại hội nào của Đảng? 129 A. Đại hội V B. Đại hội VII C. Đại hội IV D. Đại hội VI Đường lối đổi mới của Đảng được hiểu như thế nào là đúng? A. Mục tiêu XHCN được thực hiện có hiệu quả bằng những B. Đổi mới không phải là Câu quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình thay đổi mục tiêu 130 thức, bước đi và biện pháp thích hợp. (3) XHCN.(2) C. Câu (2) và (3) đúng. D. Đổi mới là thay đổi mục tiêu XHCN.(1)
  13. Việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước có ý nghĩa gì? A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây B. Tất cả đều đúng. Câu dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội. 131 C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân. D. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước ta sau 1975 là gì? A. Hậu quả của chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới B. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn Câu Mĩ để lại rất nặng nề. còn lạc hậu 132 C. Số người mù chữ, số người thất nghiệp còn chiếm tỉ D. Bọn phản động trong nước lệ cao vẫn còn Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Quốc hội thông qua vào thời gian nào? Câu A. Ngày 25/4/1976 B. Ngày 18/12/1980 133 C. Ngày 21/11/1975 D. Ngày 2/4/1976 Quân đội nhân dân Việt Nam đã giúp các lực lượng cách mạng Cam-pu-chia giải phóng thủ đô Câu Pnôm Pênh vào thời gian nào? 134 A. Ngày 7/1/1979 B. Ngày 18/3/1979 C. Ngày 17/2/1979 D. Ngày 22/12/1978 Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng là đổi mới toàn diện và đồng bộ, Câu nhưng quan trọng nhất là gì? 135 A. Đổi mới về kinh tế B. Đổi mới về kinh tế và chính trị C. Đổi mới về chính trị D. Đổi mới về văn hóa Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời gian nào? Câu A. Năm 1976. B. Năm 1995. 136 C. Năm 2004. D. Năm 1986. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì? A. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền B. Mở rộng quan hệ giao lưu với các Câu Nam nướC. 137 C. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển D. Thống nhất nước nhà về mặt nhà kinh tế. nướC. Nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc ngay sau năm 1975 là gì? A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và B. Hàn gắn vết thương chiến tranh. Câu phát triển kinh tế - văn hóa. 138 C. Tiếp tục làm nhiệm vụ quốc tế đối với Lào và D. Tiếp tục làm nhiệm vụ căn cứ Cam-pu-chia địa của cả nước. Từ sau 30-4-1975, để bảo vệ an toàn lãnh thổ của Tổ quốc, Việt Nam đã phải đối đầu trực tiếp với những lực lượng nào? Câu A. Quân xâm lược B. Cuộc tiến công Biên giới phía Bắc của quân Trung 139 Mĩ.(1) QuốC.(3) C. Tập đoàn Pôn-pốt.(2) D. Câu (2) và (3) đúng. Câu Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam họp vào thời gian nào? 140 A. Từ 10 đến 18-12-1985 B. Từ 20 đến 25-12-1986
  14. C. Từ 15 đến 18-12-1986 D. Từ 15 đến 18-12-1985 Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì? Câu A. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta. B. Đất nước đã được độc lập, thống nhất 141 C. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn D. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng toàn giải phóng. vừa giành được. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau 1975? A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai B. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Câu miền Nam - Bắc tại Sài Gòn (11-1975) Nam. 142 C. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam trong cả nước (25/4/1976) thống nhất họp kì đầu tiên (24/6 đến 2/7/1976) Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào? Câu A. 12/2/1960. B. 22/12/1960. 143 C. 20/12/1960. D. 23/9/1960. Xuân Lộc - một căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Đông, đã bị quân Câu ta phá vỡ vào thời gian nào? 144 A. Ngày 19-4-1975. B. Ngày 17-4-1975. C. Ngày 9-4-1975. D. Ngày 21-4-1975. Vai trò của miền Nam trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân là Câu A. Quyết định nhất. B. Vai trò chủ yếu. 145 C. Vai trò quan trọng. D. Quyết định trực tiếp. Quân dân ta đã lập nên chiến thắng Vạn Tường vào ngày tháng, năm nào? Câu A. 8/8/1965. B. 1/8/1965. 146 C. 18/8/1966. D. 18/8/1965. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân bắt đầu nổ ra vào ngày tháng năm nào ? Câu A. 30/1/1968. B. 1/1/1968. 147 C. 15/1/1968. D. 30/2/1968. Ý nghĩa của chiến thắng Huế - Đà Nẵng là Câu A. Gây nên tâm lý tuyệt vọng trong B. Quân ta tiến lên một bước mới có sức mạnh 148 ngụy quân. áp đảo. C. Lực lượng địch bị giảm sút đột biến. D. Tất cả các phương án trên. Tình hình nhiệm vụ của miền Bắc thời kì 1973-1975 có gì khác trước? Câu A. Khôi phục phát triển kinh tế văn hóA. B. Khắc phục hậu quả chiến tranh. 149 C. Không làm nhiệm vụ chiến đấu chống D. Tiếp tục chi viện cho miền Nam và chiến chiến tranh phá hoại của Mĩ. trường Lào, Cam-pu-chiA. “Cách mạng đã lấy từ tay địa chủ 81 vạn ha ruộng đất, 10 vạn trâu bò, 2 triệu nông cụ chia cho Câu nông dân nghèo”. Đó là kết quả của thời kì nào? 150 A. Khôi phục kinh tế. B. Cải cách ruộng đất (1953-1956). C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa. D. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965).
  15. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công nổi dậy xuân 1975 ? A. Đây là một thắng lợi vĩ đại nhất trong mấy B. Mở ra bước ngoặt mới: là cơ sở nghìn năm lịch sử của dân tộc. pháp lí cho nhân dân miền Nam tiếp tục đấu tranh, miền Bắc khôi phục kinh tế, đẩy mạnh xây dựng Câu chủ nghĩa xã hội. 151 C. Là thắng lợi có tính chất thời đại, thuận lợi D. Chấm dứt 30 năm chiến tranh Ở cho phong trào cách mạng thế giới, làm phá Việt Nam, chấm dứt ách thống trị sản học thuyết Nich-xon, làm đảo lộn nghiêm thực dân mới ở miền Nam. trọng chiến lược toàn cầu phản cách mạng của đế quốc Mỹ. Đảng ta đã chọn hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975 là gì? Câu A. Quảng Trị. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 152 C. Sài Gòn. D. Tây Nguyên. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần III của Đảng được tiến hành tại đâu ? Vào thời gian nào? Câu A. Cao Bằng - 1959. B. Sài Gòn - 1960. 153 C. Việt Bắc - 1953. D. Hà Nội - 1960. Vì sao Hội nghị Bộ chính trị 10 -1974 lại quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tấn công chủ yếu trong năm 1975? A. Cả (1), (2) và (3). B. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan Câu trọng, lực lượng địch tập trung ở đây 154 mỏng, bố phòng có nhiều sơ hở.(2) C. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan D. Tây Nguyên có một căn cứ quân sự liên trọng, lực lượng địch tập trung dày đặc hợp mạnh nhất của Mỹ - Ngụy ở miền ở đây để bảo vệ miền Nam.(1) Nam.(3) Đế quốc Mĩ thực hiện ý đồ thâm độc biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. Điều đó được thể hiện rõ nhất ở sự kiện nào? Câu A. Vào miền Nam, thay thế quân B. Mĩ - Diệm tổ chức bầu cử riêng rẽ ở miền 155 Pháp. Nam, lập nên nhà nước Việt Nam cộng hòa. C. Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Diệm D. Lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam Việt lên làm thủ tướng (20-5-1954). Nam dưới sự bảo trợ của khối này. Mỹ dựng lên "sự kiện vịnh Bắc Bộ" vào ngày tháng năm nào? Câu A. 8/5/1864. B. 5/6/1964. 156 C. 5/8/1964. D. 5/8/1965. Năm 1969, Mỹ thực hiện thí điểm ở miền Nam Việt Nam một loại hình chiến lược chiến tranh Câu mới. Đó là chiến lược 157 A. Chiến tranh một phíA. B. Việt Nam hóa chiến tranh. C. Chiến tranh đặc biệt. D. Chiến tranh cục bộ. Hãy cho biết ý nghĩa của cuộc tiến công chiến lược năm 1972? Câu A. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và "quốc B. Mở ra bước ngoặt của cuộc 158 sách" bình định của chiến lược "Việt Nam hóa kháng chiến chống Mỹ. chiến tranh".
  16. C. Tất cả đều đúng. D. Mỹ phải tuyên bố "Mỹ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược. Đạo luật 10-59 do ai ban hành? Vào lúc nào? Câu A. Ngô Đình Nhu - 5/1959. B. Nguyễn Văn Thiệu - 10/1959. 159 C. Ngô Đình Diệm - 10/1959. D. Ngô Đình Diệm - 5/1959. Bộ Chính trị đã khắng định "thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết Câu tâm giải phóng miền Nam". Hãy cho biết khẳng định trên ra đời trong thời điểm nào ? 160 A. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên. B. Sau khi giải phóng Tam Kì. C. Sau thắng lợi của chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Sau khi giải phóng Đà Nẵng. Ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi? A. Làm lung lay tận gốc chế độ tay B. Tất cả đều đúng. Câu sai Ngô Đình Diệm. 161 C. Giáng một đòn nặng nề vào chính D. Đưa cách mạng miền Nam phát triển nhảy vọt sách thực dân mới của Mỹ. từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Phong trào Đồng Khởi tại Bến Tre nổ ra vào thời gian nào? Câu A. 17/1/1960. B. 7/1/1960. 162 C. 23/9/1961. D. 17/1/1961. Sài Gòn được giải phóng ngày tháng năm nào ? Câu A. 7/5/1975. B. 21/7/1975. 163 C. 2/9/1975. D. 30/4/1975. Nguyễn Văn Thiệu đã ra lệnh rút quân khỏi Tây Nguyên vào ngày tháng năm nào ? Câu A. 14/3/1974. B. 24/3/1975. 164 C. 4/3/1975. D. 14/3/1975. Ngày 29/3/1973, ở miền Nam đã diễn ra sự kiện gì? Câu A. Đường Trường Sơn được nâng cấp và mở rộng. B. Ngụy quyền đầu hàng. 165 C. Kí hiệp định Paris về Việt Nam. D. Mỹ rút quân về nướC. Giữa 1965, khi chiến lược "chiến tranh đặc biệt" bị phá sản, Mỹ đã chuyển sang loại hình chiến Câu tranh gì ? 166 A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh đơn phương. C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh tổng lựC. Năm đời Tổng thống Mĩ nối chân nhau điều hành qua 4 kế hoạch chiến lược thực dân mới và chiến tranh xâm lược của Mỹ. Vậy tổng thống nào nếm chịu sự thất bại nặng nề cuối cùng trong Câu chiến tranh xâm lược Việt Nam? 167 A. Pho. B. Giôn-xơn. C. Ken-nơ-đi. D. Ních-xơn. Tháng 1/1961, tổ chức Đảng trực tiếp lãnh đạo cách mạng miền Nam đã được thành lập với tên gọi là gì? Câu A. Xứ ủy Nam Kỳ. B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. 168 C. Trung ương cục miền D. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam. Nam.
  17. Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam? Câu A. Khả năng chi viện của miền Bắc cho B. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi 169 tiền tuyến miền Nam. miền Nam, Ngụy mất chỗ dựa. C. So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài sau chiến thắng Phước Long. Gòn. Chiến thắng Vạn Tường đã mở đầu cho cao trào gì diễn ra sôi nổi trên khắp miền Nam ? Câu A. Tìm Ngụy mà đánh, tìm Mỹ mà diệt. B. Đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào. 170 C. Tìm Mỹ mà đánh, tìm Ngụy mà diệt. D. Đánh tan giặc Mỹ, giải phóng miền Nam. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là gì? A. Làm tinh thần địch hốt hoảng, B. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước mất khả năng chiến đấu. sang giai đoạn mới: Từ cuộc tiến công chiến lược phát triển thành cuộc tổng tiến công chiến lược Câu trên toàn miền Nam. 171 C. Đó là thắng lợi lớn nhất, oanh D. Nguồn cổ vũ tinh thần mạnh mẽ để quân dân ta liệt nhất trong cuộc kháng tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta. Nội dung nào của Hiệp định Genève thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta ? A. Việt Nam sẽ tổ chức tổng B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các Câu tuyển cử thống nhất cả nước. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân 3 nước Đông 172 Dương. C. Chính quyền thân Pháp được D. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc thành lập ở Nam vĩ tuyến 17. nôi bộ của 3 nước Đông Dương. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập cơ quan Bình dân học vụ vào thời gian nào? Câu A. Ngày 9/9/1945. B. Ngày 8/9/1945. 173 C. Ngày 10/9/1945. D. Ngày 7/3/1945. - Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. - Khai thông Biên giới Việt Trung. Câu - Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt BắC. 174 Đó là 3 mục tiêu trong chiến dịch nào của ta? A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. B. Chiến dịch Hòa Bình- Tây Bắc-Thượng Lào. C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu từ thời gian nào? Câu A. Đêm 19-12-1946. B. Đêm 20-12-1946. 175 C. Ngày 18-12-1946. D. Ngày 22-12-1946. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng Tháng Tám là gì? Câu A. Giải quyết vấn đề tài chính. B. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội 176 phản. C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về vấn D. Giải quyết nạn đói, nạn dốt. đề tài chính.
  18. Trong đợt thứ 3 của chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã bắt sống được tướng Pháp nào ? Câu A. Na-va. B. Đờ-lát-đờ-tát-xinhi 177 C. Bô-la-ec. D. Đờ-cát-tơ-ri. Đảng, Chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh kí kêu gọi đồng bào thực hiện "Tuần lễ vàng", "Quỹ Câu độc lập" nhằm mục đích gì? 178 A. Quyên góp vàng, bạc xây dựng đất nướC. B. Quyên góp tiền xây dựng đất nước. C. Giải quyết khó khăn về tài chính quốc gia. D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói. Hiệu lệnh kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp nổ ra đầu tiên ở đâu? Câu A. Hà Nội. B. Hải Phòng. 179 C. Thái Bình. D. Thanh Hoá. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước ta được tổ chức vào thời gian nào? Ở đâu? Câu A. Ngày 20-10-1946. Tại Hà Nội. B. Ngày 1-6-1946. Tại Hà Nội. 180 C. Ngày 12-11-1946. Tại Tân Trào (Tuyên Quang) D. Ngày 2-3-1946. Tại Hà Nội. Kẻ thù nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta? Câu A. Bọn Việt Quốc, Việt Cách. B. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam. 181 C. Đế quốc Anh. D. Các lực lượng phản cách mạng trong nướC. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí Tạm ước 14/9/1946 với chính phủ Pháp tại đâu? Câu A. Phông-ten-blô. B. Thành phố Đà Lạt. 182 C. Hà Nội. D. Pa-ri. Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ thống phòng ngự mạnh gồm Câu A. 48 cứ điểm và 2 phân khu. B. 49 cứ điểm và 3 phân khu. 183 C. 50 cứ điểm và 3 phân khu. D. 49 cứ điểm và 5 phân khu. Trong năm 1950, Pháp đã thiết lập hệ thống phòng ngự ở những nơi nào? A. Lập phòng tuyến "Boong-ke" và "vành đai B. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên Câu trắng" xung quanh trung du và đồng bằng đường số 4 và thiết lập "hành lang 184 Bắc Bộ. Đông Tây". C. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở Đồng D. Thiết lập hệ thống phòng thủ ở vùng bằng Bắc Bộ và Trung du. trung du và miền núi phía BắC. Nội dung nào sau đây không nằm trong Hiệp định Genève ? A. Lấy vĩ tuyến 17 là giới tuyến B. Hai bên cùng ngừng bắn, tập kết, chuyển quân. quân sự tạm thời của Việt Câu Nam. 185 C. Mĩ được vào miền Nam giải D. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc giáp quân Pháp. lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Genève là ai? Câu A. Võ Nguyên Giáp. B. Phạm Văn Đồng. 186 C. Trường Chinh. D. Hồ Chí Minh. Những hạn chế của Hiệp định Genève là : Câu A. Lào chỉ có 2 tỉnh được giải phóng. B. Campuchia không có vùng giải 187 phóng nào.
  19. C. Việt Nam mới được giải phóng một nửa nước từ D. Tất cả các nội dung trên. vĩ tuyến 17 ra Bắc. Chiến dịch Biên giới bắt đầu vào ngày tháng năm nào? Tại đâu ? Câu A. 16/9/1950 - Đông Khê. B. 9/6/1951 - Lạng Sơn. 188 C. 16/911951 - Thất Khê. D. 6/9/1950 - Cao Bằng. "Lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu" chỉ chiến thắng của nhân dân ta vào ngày nào? Câu A. 1/5/1954. B. 5/7/1954. 189 C. 7/5/1954. D. 2/9/1954. "Gấp rút chuẩn bị quân Âu - Phi, xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh, ra sức phát triển Câu nguỵ quân". Đó là một trong 4 điểm chính của kế hoạch nào? 190 A. Na-va. B. Đờ-lát đơ Tát-xi-nhi. C. Đờ Cát-tơ-ri. D. Rơ-ve. Chiến thắng Điện Biên Phủ đã chứng minh một chân lý của thời đại là : "Trong điều kiện thế giới ngày nay, một dân tộc . người không đông nếu quyết tâm chiến đấu vì , có đường lối chính trị, quân Câu sự đúng đắn, được sự ủng hộ của quốc tế thì hoàn toàn có khả năng đánh 191 bại mọi thế lực đế quốc hung bạo." Hãy chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống trong câu trên. A. có truyền thống yêu nước - chủ nghĩa xã hội. B. đất không rộng - độc lập tự do. C. anh hùng - cuộc sống ấm no của nhân dân. D. nhỏ bé - dân tộc dân chủ. Quốc hội khóa I (6/1/1946) đã bầu được bao nhiêu đại biểu? Câu A. 335 đại biểu. B. 336 đại biểu. 192 C. 334 đại biểu. D. 333 đại biểu. Hiệp định Genève được kí kết ngày tháng năm nào ? Tại đâu ? Câu A. 7/5/1954 - Mỹ. B. 21/7/1954 - Thụy Sĩ. 193 C. 21/7/1955 - Pháp. D. 21/8/1954 - Trung QuốC. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp được thể hiện trong các văn kiện lịch sử nào? A. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Câu lợi" của Trường Chinh. Chủ tịch Hồ Chí Minh (19-12-1946). 194 C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban D. Tất cả đều đúng. Thường vụ Trung ương Đảng (12-12- 1946). Đại hội Đại biểu toàn quốc lần II của Đảng được tiến hành ở đâu ? Vào thời gian nào ? Câu A. Tân Trào - 1950. B. Hà Nội - 1952. 195 C. Cao Bằng - 1952. D. Tuyên Quang - 1951. Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới năm 1950 là gì? A. Đây là chiến thắng oanh liệt nhất, B. Địch bị đẩy lùi vào thế phòng ngự bị động, buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh. ta giành được quyền chủ động chiến lược Câu trên chiến trường chính. 196 C. Chấm dứt kế hoạch "đánh nhanh D. Bảo vệ an toàn căn cứ địa Việt BắC. thắng nhanh" buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
  20. Tháng 12/1950, chính phủ Pháp đã cử tướng nào sang làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh và Câu kiêm chức Cao ủy Pháp ở Đông Dương ? 197 A. Đờ-lát-đờ-tát-xi-nhi. B. Đờ cát tơ-ri. C. Đờ-gôn. D. Na-vA. Ngày 7/5/1953, chính phủ Pháp đã cứ ai sang làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Câu Dương ? 198 A. Na-va. B. Bô-la-ec. C. Đờ-cát-tơ-ri. D. Đờ-lát-đờ-tát-xi-nhi. Khi thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta, cuộc chiến mở đầu giữa nhân dân ta và Pháp Câu diễn ra ở đâu? 199 A. Sài Gòn - Chợ Lớn. B. Tây Nguyên. C. Trung Bộ. D. Bến Tre. Tại Đại hội Đảng lần II, Đảng ta ra hoạt động công khai với tên gọi là gì ? Câu A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Việt Nam Cộng sản Đảng. 200 C. Đảng cộng sản Đông Dương. D. Đảng Lao động Việt Nam. Quá trình phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đã dẫn đến sự thành lập các tổ chức cộng sản nào trong năm 1929? Câu A. Đông Dương cộng sản đảng, An B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản 201 Nam cộng sản đảng đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn C. Đông Dương cộng sản đảng, D. Tất cả đều sai Đông dương cộng sản liên đoàn Trong ba tổ chức cộng sản được thành lập năm 1929, tổ chức nào ra đời sớm nhất? Câu A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. An Nam Cộng sản đảng. 202 C. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản D. Đông Dương Cộng sản đảng. đảng. Việt Nam Quốc dân đảng là một đảng chính trị theo xu hướng nào? Câu A. Dân chủ tư sản. B. Dân chủ cách mạng. 203 C. Dân chủ nhân dân. D. Dân chủ vô sản. Đảng cộng sản ra đời do tác động của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây không đúng? A. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân B. Sự phổ biến của Chủ nghĩa Mác - Lênin Câu đảng. vào Việt Nam. 204 C. Sự phát triển tự giác phong trào công D. Sự phát triển của phong trào yêu nước nhân Việt Nam. Việt Nam. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi từ đấu tranh tự phát lên tự giác? A. Cuộc bãi công của công nhân nhà B. Cuộc đấu tranh của công nhân viên chức các sở Câu máy dệt Nam Định công thương tư nhân ở Bắc Kì. 205 C. Cuộc bãi công của Thợ Nhuộm ở D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Chợ Lớn. cảng Sài Gòn. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp được diễn ra trong khoảng thời gian nào? Câu A. 1919 - 1925. B. 1914 - 1925. 206 C. 1914 - 1929. D. 1919 - 1929.
  21. Giai cấp công nhân Việt Nam chịu 3 tầng áp bức bóc lột của ? A. Phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư B. Đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản. Câu sản. 207 C. Đế quốc, phong kiến và tư sản mại D. Địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản. bản. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời vào thời gian nào? Câu A. Tháng 2-1929. B. Tháng 1-1929. 208 C. Tháng 4-1929. D. Tháng 3-1929. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp còn có giai cấp nào trở thành đối tượng của Câu cách mạng Việt Nam? 209 A. Đại địa chủ phong kiến. B. Tư sản mại bản. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tộc. Giai cấp nông dân có mâu thuẫn với những lực lượng nào? Câu A. Thực dân Pháp và phong kiến tay sai. B. Tư bản Pháp và Tư sản mại bản. 210 C. Công nhân và tư sản. D. Công nhân và địa chủ phong kiến. Đường lối đấu tranh của Việt Nam Quốc dân đảng chịu ảnh hưởng của tư tưởng nào? Câu A. Chủ nghĩa Mác -Lênin. B. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn. 211 C. Triết học ánh sáng. D. Chủ nghĩa Sô-vanh. Tổ chức hạt nhân của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là Câu A. Duy tân hội. B. Việt Nam Quang phục hội. 212 C. Cộng sản đoàn. D. Tâm tâm xã. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng? Câu A. Báo Thanh niên. B. Báo Nhành lúa. 213 C. Báo Búa liềm. D. Báo Nhân dân. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào? Tại đâu? Câu A. Ngày 6/5/1911, tại Sài Gòn. B. Ngày 6/5/1911, tại Huế. 214 C. Ngày 5/6/1911, tại Phan Thiết. D. Ngày 5/6/1911, tại Sài Gòn. Đông Dương cộng sản đảng được thành lập vào thời gian nào? Câu A. Tháng 5-1929. B. Tháng 6-1929. 215 C. Tháng 8-1929. D. Tháng 7-1929. Đồng chí Trần Phú được bầu làm Tổng bí thư đầu tiên của Ban chấp hành Trung ương Đảng vào thời gian nào? Câu A. Ngày 7/2/1930 tại Quảng Châu (Trung B. Ngày 24/2/1930 tại Trung Kì. 216 Quốc). C. Tháng 10/1930 tại Hương Cảng (Trung D. Ngày 3/2/1930, tại Hồng Kông (Trung Quốc). Quốc). Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu? Câu A. Thợ thủ công bị thất nghiệp. B. Tư sản bị phá sản. 217 C. Tiểu tư sản bị chèn ép. D. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
  22. Trụ sở của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đặt tại đâu? Câu A. Quảng Châu. B. Thượng Hải. 218 C. Bắc Kinh. D. Hương Cảng. Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất trong cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất Câu là giai cấp (tầng lớp) nào? 219 A. Nông dân. B. Tiểu tư sản. C. Công nhân. D. Tư sản dân tộc. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là tờ báo nào? Câu A. Báo Tiền Phong. B. Báo Thanh Niên. 220 C. Tạp chí Thư tín quốc tế. D. Báo Nhân Dân. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam trong giai đoạn này là gì? A. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực B. Mâu thuẫn giữa tư sản Việt Nam Câu dân Pháp và phản động tay sai. và tư bản Pháp. 221 C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân kiến. ta và thực dân Pháp. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? Câu A. Tháng 10 - 1930. B. Tháng 12 - 1930. 222 C. Tháng 3 - 1930. D. Tháng 5 - 1930. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân trong những năm 1919-1924 chủ yếu là gì? Câu A. Đòi quyền lợi cả về kinh tế và chính trị. B. Đòi quyền lợi về chính trị. 223 C. Để giải phóng dân tộc. D. Đòi quyền lợi về kinh tế. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp bắt đầu vào thời điểm nào? Câu A. Năm 1919. B. Năm 1918. 224 C. Năm 1924. D. Năm 1920. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên lần thứ nhất họp tại đâu? Vào thời Câu gian nào? 225 A. Hương Cảng (Trung Quốc). 5 - 1929. B. Quảng Châu (Trung Quốc). 5 - 1929. C. Hương Cảng (Trung Quốc). 6 - 1929. D. Quảng Châu (Trung Quốc). 6- 1929. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập vào tháng, năm nào? Ở đâu? A. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Câu Quốc). Quốc). 226 C. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung D. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc). Quốc). Giai cấp tư sản Việt Nam đã bị phân hóa như thế nào trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp? Câu A. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp. B. Tư sản công thương và tư sản mại 227 bản. C. Tư sản công nghiệp và tư sản thương D. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản. nghiệp. Câu Công lao đầu tiên to lớn nhất gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1911 - 228 1930 là gì?
  23. A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lê- B. Hợp nhất ba tổ chức Cộng nin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. sản. C. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng D. Thành lập Hội Việt Nam cộng sản Việt Nam. cách mạng Thanh niên. Những tổ chức chính trị : Hội phục Việt, Hội Hưng Nam, là tiền thân của tổ chức nào? Câu A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. Việt Nam quốc dân đảng. 229 C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Tân Việt Cách mạng đảng. Miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất vào thời gian nào? Câu A. 1944-1953 B. 1953-1956 230 C. 1954-1958 D. 1954-1960 Qua đợt cải cách ruộng đất ở Miền Bắc đã thể hiện triệt để khẩu hiệu nào Câu A. “Tấc đất ,tấc vàng” B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa” 231 C. “Người cày có ruộng “ D. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày” Từ năm 1954 đến 1960 , miền Bắc đã làm gì để tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội ? Câu A. Cải cách ruông đất B. Khôi phục kinh tế 232 C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa D. Tất cả các việc trên “Trong 10 năm qua , miền Bắc nước ta đã tiến những bước dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc . Đất Câu nước, xã hội và con người đều đổi mới”. Câu nói đó của ai ? Nói vào thời điểm nào? 233 A. Của Trường Trinh .vào năm 1965 B. Của chủ tịch Hồ Chí Minh vào năm 1964 C. Của chủ tịch Hồ Chí Minh vào năm 1965 D. Của Phạm Văn Đồng, vào năm 1964 Đầu năm 1955 , khi đã đứng được ở Miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngô Đình Diệm mở chiến dịch nào ? Câu A. “Tố cộng “,”diệt cộng “ trên toàn miền Nam B. “Đả thực “,”bài phong “,”diệt công “trên 234 toàn miền Nam C. “Tiêu diệt công sản không thương tiếc” trên D. “Thà bắn lầm còn hơn bỏ sót “trên toàn toàn miền Nam miền Nam Chính sách nào của Mĩ-Diệm thể hiện chiến lược chiến tranh một phía ở miền Nam ? A. Phế truất Bảo Đại điều Ngô Đình Diệm làm tổng B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm Câu thống miền Nam 235 C. Mở chiến dịch “tố cộng “,”diệt cộng “, thi hành “luật D. Thực hiện chính sách “đả thực 10.59”,lê ,máy chém khắp miền Nam “,”bài phong ”, “diệt công ” Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trao Đồng Khởi 1959-1960 là gì “ A. Mĩ –Diệm phá Hiệp định Giơnevơ ,thực hiện B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Câu chính sách “tố cộng”,”diệt cộng “ của Đảng về đường lối cách mạng miền 236 Nam C. Do chính sách cai trị của Mĩ –Diệm làm cho D. Câu A và B đúng cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề Kết quả nào dưới đây là kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì ?. Câu A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở B. Lực lượng vũ trang được hình thành và 237 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ ,3200 phát triển ,lực lượng chính trị được tập thôn ở tây Nguyên hợp đông đảo
  24. C. Uỷ ban nhân dân tự quản ,tịch thu ruộng đất của D. Sự ra đời của Mặt trận Dân Tộc giải bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo phóng miền Nam Việt Nam (20-12- 1960) Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi “ là gì? A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của B. Làm lung lay tận gốc chính Câu Mĩ ở miền Nam quyền tay sai Ngô Đình Diệm 238 C. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền D. Câu B và C đúng Nam chuyển từ thế g iữ gìn lực lượng sang thế tấn công địch Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ III của Đảng họp ở đâu vào thời gian nào ? Câu A. Ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang). Từ 11 đến 19- B. Ở Tân Trào (Tuyên Quang).từ 10 đến 19- 239 2-1955 5-1960 C. Ở Hà Nội. Từ ngày 5 đến ngày 10-9-1960 D. Ở Hà Nội. Từ 6 đến 10-10-1960 Đại hội đại biểu lần III của Đảng đã bầu ai làm chủ tịch Đảng và Bí thư thứ nhất? A. Hồ Chí Minh làm chủ tich Đảng, Trường B. Hồ Chí Minh làm chủ tịch Đảng, Lê Trinh lam bí thư thứ nhất ban chấp hành Duẩn làm Bí thư thứ nhất ban chấp hành Câu trung ương Đảng trung ương Đảng 240 C. Hồ Chí Minh làm chủ tich Đảng, Võ Nguyên D. Hồ Chí Minh làm chủ tịch Đảng, Đỗ Giáp làm Bí thư thứ nhất ban chấp hành Mười làm Bí thư thứ nhất ban chấp hành trung ương Đảng trung ương Đảng Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược “chiến tranh đặc biệt “ ở miền Nam ? Câu A. Ai xen hao B. Ken nơ đi 241 C. Giôn xơn D. Ru dơ ven Chỗ dựa của “Chiến tranh dặc biệt ”của Mĩ ở miền Nam là gì? Câu A. Ấp chiến lược B. Lực lượng Ngụy quân, Ngụy quyền 242 C. Lực lượng cố vấn Mĩ D. Âp chiến lược và Ngụy quân, Ngụy quyền Trên mặt trân quân sự chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại “Chiến tranh đặc Câu biệt” của Mĩ? 243 A. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa) B. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi) C. Chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa) D. Chiến thắng ấp Bắc (Mĩ Tho ) Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất trong năm 1963 của đồng bào miền Nam ? A. Cuộc biểu tình của 2 van tăng ni B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối Câu Phật tử Huế (8-5-1963) chính quyền Diệm ở Sài Gòn (11-6-1963) 244 C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quân D. Cuộc Đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm (01-11- chúng Sài Gòn (16-6-1963) 1963) Cả hai miền Nam Bắc đều ở trong tình trạng có chiến tranh bắt đầu từ năm nào? Câu A. Năm 1965 B. Năm 1968 245 C. Năm 1960 D. Năm 1969 Chiến thắng có tính chất mở màn cho viêc đánh bại “chiến tranh cục bộ”của Mĩ ở miền Nam là chiến Câu tranh nào? 246 A. Chiến thắng trong mùa khô 1965-1966 B. Chiến thắng trong mùa khô 1966-1967 C. Chiến thắng Vạn Tường(1965) D. Chiến thắng tết Mâu Thân (1968)
  25. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng công kích ,tổng nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là gì ? A. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố phi Mĩ hóa kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc Câu chiến tranh xâm lược 247 C. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và chư hầu vào miền Nam Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục Câu dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc bộ “ ở miền Nam 248 C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào, Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở hội nghi Câu Pari ? 249 A. Trong chiến tranh đặc biệt B. Trong chiến tranh cục bộ C. Trong Viêt Nam hóa chiến tranh D. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng loại hình chiến lược Câu chiến tranh nào ở miền Nam ? 250 A. Chiến tranh một phía B. Chiến tranh đặc biệt C. Chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh Loại hình chiến tranh nào của Mĩ ở Việt Nam được tiến hành bởi hai đời tổng thống Câu A. Chiến tranh một phía B. Chiến tranh đặc biệt 251 C. Chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh Quá trình diễn biến của hội nghị Pari gắn với đời tông thống nào của Mĩ ? Câu A. Ken nơ đi, Ních Xơn B. Giôn xơn, Ních Xơn 252 C. Ních Xơn, Pho D. Giôn xơn, Ních xơn, Pho Để ép ta nhân nhượng, ký một hiệp định do Mĩ đặt ra Nich Xơn đã cho máy bay B52 đánh vào đâu Câu trong 12 ngày đêm năm 1972 253 A. Hà Nội, Nam Định B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hà Nội, Thanh Hóa D. Nghệ An, Hà Tĩnh Sau khi hiệp định Pari ký kết tình hình ở miền Nam như thế nào? Câu A. Mĩ đã cút nhưng ngụy chưa nhào B. Cả Mĩ - Ngụy đều bị thất bại 254 C. Ta đã dành thắng lợi ở Tây Nguyên D. Ta kết thúc thắng lợi về quân sự và ngoại giao Sau khi Hiệp dinh Pari được kí kết , miền Bắcnước ta tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của hậu phương như thế nào ? A. Đưa vào miền Nam, Campuchiavà Lào hàng B. Đưa vào miền Nam hàng trục vạn bộ đội chục vạn bộ đội hàng vạn thanh niên xung hàng vạn thanh niên xung phong , cán bộ Câu phong, cán bộ chuyên môn , nhân viên kĩ chuyên môn, nhân viên kĩ thuật 255 thuật C. Đưa vào Sài Gòn –Gia Định hàng trục vạn bộ D. Đưa vào mỉền Nam ,Campuchiavà Lào đội ,hàng vạn thanh niên xung phong ,cán bộ các loại vũ khí phương tiện chiến tranh chuyên môn ,nhân viên kĩ thuật hiện đại nhất
  26. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam trong những năm 1970-1972 buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại chiến lược “Viêt Nam hóa chiến tranh ? Câu A. Cuộc tiến công chiến lược 1972 B. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của Mĩ 256 ,chủ yếu đánh vào Quảng Trị trong 12 ngày đêm ở Hà Nội và Hải Phòng C. Trong chiến dịch đông xuân 1969- D. Tất cả thắng lợi trên 1970 Sự kiện nào tác động đến hội nghị Bộ chính trị (từ 18-12-1974 đến 9-1-1975) để Hội nghị quyết định Câu giải phóng miền Nam trong năm 1975? 257 A. Chiến thắng Buôn Ma Thuột B. Chiến thắng Tây Nguyên C. Chiến thắng Quảng trị D. Chiến thắng Phước Long và đường số 14 Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến Câu lược trên toàn miền Nam ? 258 A. Chiến thắng Phước Long B. Chiến thắng Tây Nguyên C. Chiến thắng Huế -Đà Nẵng D. Chiến thắng Quảng Trị Cuộc chiến đấu ở các dô thị kéo dài đến thời gian nào thì kết thúc? Câu A. Tháng 4 – 1947 B. Tháng 2 – 1947 259 C. Tháng 6 - 1947 D. Tháng 10 – 1947 Thiện chí của ta thể hiện trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta phải nhân B. Chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta Câu nhượng. đã kí hiệp định sơ bộ. 260 C. Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không D. Tất cả các câu đều đúng chịu mất nước, không chịu làm nô lệ Cuộc chiến đấu ở các đô thị của quân dân ta đã phá tan được âm mưu nào của thực dân Pháp ? Câu A. Đánh nhanh, thắng nhanh. B. Đánh úp. 261 C. Dùng người Việt trị người Việt D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh Liên xô trở thành thành trì của cách mạng thế giới trong thời gian nào Câu A. Từ năm 1945 dến những năm đầu 1970 B. Từ năm 1945 dến những năm đầu 1980 262 C. Từ năm 1945 dến những năm 1990 D. Từ năm 1945 dến những năm đầu 1991 Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị từ tháng 9 năm 1945 dến tháng 2 năm 1947 là gì ? A. Giam chân địch ở các đô thị B. Tiêu hao được nhiều sinh Câu lực địch 263 C. Bảo đẩm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về D. Tiêu diệt được nhiều sinh chiến khu an toàn lực định Tướng nào của Pháp chủ chương mở cuộc hành quân với quy mô lớn đánh lên Việt Bắc vào năm Câu 1947? 264 A. Đácgiăngliơ B. Bôlaéc C. Rơve D. Đờ lát đơ tát xi nhi Âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị thất baị hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta ? Câu A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 B. Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 265 C. Chiến cuộc Đông – Xuân 1953-1954 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
  27. Trận chiến đấu mở đầu trong Chiến dich Biên giới thu-đông 1950 là Câu A. Thất Khê B. Cao Bằng 266 C. Đông Khê D. Đình Lập Ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai, mở đường cho đơn vị xông lên đánh địch trong chiến dịch Câu Biên giới thu-đông 1950 267 A. Trần Cừ B. La Văn Cầu C. Phan Đình Giót D. Bế Văn Đàn Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định cho vùng bị lấn chiếm. Đó là kế hoạch nào của Pháp? Câu A. Đác-giăng-liơ B. Rơve 268 C. Đờ lát ơ tát xi nhi D. Na va Ngày 3-3-1951, diễn ra sự kiên tiêu biểu nào thể hiên việc xây dựng hậu phương trong kháng chiến Câu chống pháp? 269 A. Thành lập mặt trận Việt-Miên-Lào B. Thành lập mặt trận Việt Minh C. Thành lập Hội quốc dân Việt Nam D. Thành lập mặt trận Liên Việt Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng ta họp vào thời gian nào? ở đâu? Câu A. Tháng 2-1951. ở Chiêm Hóa-Tuyên Quang B. Tháng 2-1951. ở Đình Bảng-Bắc Ninh 270 C. Tháng 10-1951. ở Chiêm Hóa -Tuyên Quang D. Tháng 2 –1951. ở Pắc Bó –Cao Bằng Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng quyết định đổi tên Đảng ta thành : Câu A. Đảng Cộng Sản Đông Dương B. Đảng lao Động Việt Nam 271 C. Đảng Cộng Sản Việt Nam D. Đảng Lao Dộng Đông Dương Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã bầu ai làm Chủ tịch Đảng ? Câu A. Trường Trinh B. Phạm Văn Dồng 272 C. Võ Nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh Đầu tháng 3 năm 1951, Mặt trận việt Minh và Liên Việt hợp nhất thành tổ chức nào? Câu A. Mặt trận Liên Việt B. Mặt trân quốc dân Việt Nam 273 C. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam Nhiệmm vụ chủ yếu của cách mạng được Chủ Tịch Hồ Chí Minh vạch ra tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (1951)là gì ? A. Tiêu diệt thực dân Pháp xâm lược,giành B. Tiêu diệt thực dân Pháp xâm lược,đánh bại Câu thắng lợi hoàn toàn bọn can thiệp Mĩ 274 C. Tiêu diệt thực dân Pháp xâm lược, Đánh D. Tiêu diệt bọn thực dân Pháp xâm lược ,giúp bại bọn can thiệp Mĩ dành đọc lập thống nhân dân campuchia tiêu diệt thực dân nhất hoàn toàn, bảo vệ cách mạng thế giới pháp xâm lược, giành thắng lợi hoàn toàn Ai là anh hùng trí thức được biểu dương trong đai hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc (5/1951) Câu A. Nguyễn Quốc Trị B. Hoàng Oanh 275 C. Ngô Gia Khảm D. Trần Đại Nghĩa Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế hoạch Rơve Câu A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 B. Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 276 C. Chiến dịch Hòa Bình 1951-1952 D. Chiến dich Tây Bắc 1952
  28. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava ? A. Chiến dịch biên giới thu đông 1950 B. Chiến d ịch biên giới Đông Xuân Câu 1953-1954 277 C. Chiến dịch Hòa Bình ,Tây Bắc ,Thượng Lào D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1951-1953) Bước 1 của kế hoạch Nava từ Thu - Đông 1953 và Xuân 1954 sẽ giữ vững phòng ngự chiến lược ở Câu đâu? 278 A. Miền Bắc B. Miền Nam C. Cả hai miền Nam – Bắc D. Tây Bắc Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava? Câu A. Điện Biên Phủ có chiến lược quan trọng và cách xa hậu B. Điện Biên Phủ được địch 279 phương của ta chiếm từ lâu C. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố D. Câu A và C đúng Đợt tấn công đầu tiên mở màn cho chiến dịch Điện Biên Phủ, Quân ta đánh vào đâu ? Câu A. Phân khu Trung tâm B. Phân khu Bắc 280 C. Phân khu Nam D. Phân khu Bắc và Đông Từ cuối 1953 đến đầu 1954 , ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, B. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Câu Luôngphabăng Luôngphabăng 281 C. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt Plâycu. D. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm Nưa Luôngphabăng Khẩu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì ? A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn B. “Thà hi sinh tất cả để đánh thắng chiến dịch Điện Câu thắng” Biên Phủ “ 282 C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để D. Câu B và C đúng chiến thắng” Niên đại nào sau đây gắn với chiến dịch Điện Biên Phủ ? Câu A. 30-3 đến 26-4-1954 B. 30-3 đến 24-4-1954 283 C. 01-5 đến 5-7-1954 D. Tất cả các niên đại trên Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thể hiện trên mặt trận Câu nào 284 A. Chính trị, ngoại giao B. Kinh tế ,văn hóa C. Quân sự D. Chính trị, văn hóa Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi được đánh giá như “một mốc lịch sử bằng vàng “ Đó là câu nói của Câu ai ? 285 A. Võ Nguyên Giáp B. Hồ Chí Minh C. Phạm Văn Đồng D. Trường Trinh “Chín năm làm môt Điện Biên Nên vành hoa đỏ, nên thiêng sử vàng” Câu Hai câu thơ đó của nhà thơ nào? 286 A. Chế Lan Viên B. Huy Cận C. Tố Hữu D. Tế Hanh
  29. Các văn bản cuối cùng của hiệp định Giơnevơ về vấn đề Đông Dương được kí kết vào thơi gian nào? Câu A. 12/7/1954 B. 21/7/1954 287 C. 27/5/1954 D. 5/7/1954 Sau cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc , Miền Bắc đã căn bản hoàn thành cuộc cánh mạng nào? Câu A. Cách mạng ruộng đất B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 288 C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp Ngô Đình Diệm được Mĩ đưa lên làm thủ tướng ở miền Nam vào thời gian nào? Câu A. Ngày 10-7-1954 B. Ngày 10-8-1954 289 C. Ngày 7-7-1954 D. Ngày 7-10-1954 Miền Bắc có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng cả nước ? A. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự Câu triển cách mạng cả nước phát triển cách mạng cả nước 290 C. Có vai trò to lớn đối với sự phát triển D. Có vai trò tích cực đối với sự phát triển cách cách mạng cả nước mạng cả nước Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc gồm những nước nào? A. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Anh, Pháp, Trung B. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Câu Quốc Quốc, Đức 291 C. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Nhật, Pháp, Trung D. Nga (Liên Xô cũ), Mĩ, Anh, Đức, Trung Quốc Quốc Mặt trận nào giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp cho cách mạng tháng Tám 1945 ? Câu A. Mặt trận Liên Việt B. Mặt trận Việt minh 292 C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương D. Mặt trận dân chủ Đông Dương Mỹ phát động chiến tranh lạnh vào thời gian nào? Gắn liền với đời tổng thống nào? Câu A. Tháng 5/1947. Đời tổng thống Tơrumơn B. Tháng 6/1947. Đời tổng thống Aixenhao 293 C. Tháng 3/1947. Đời tổng thống Tơrumơn D. Tháng 5/1947. Đời tổng thống Kennơđi Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ đảng ta đã hoàn thành công việc chuẩn bị về chủ chương, đường lối cho Câu cách mạng tháng Tám? 294 A. Hội nghị TW lần thứ 6 (tháng 11/1939) B. Hội nghị TW lần 8 (tháng 5/1941) C. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945) D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945) Hội nghị TW lần 6 (tháng 11/1939) đã xác định mục tiêu chiến lược trước mắt của cách mạng Đông Dương là gì? Câu A. Đánh đổ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân B. Củng cố và xây dựng Đảng thật vững 295 cày mạnh C. Củng cố và xây dựng Mặt trận, đoàn kết toàn D. Đánh đổ Đế quốc và tay sai dân Vì sao nói rằng hội nghị TW Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt? A. Nó hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề B. Nó quyết định thành lập mặt Câu ra trong hội nghị TW 6 (11/1939) trận Việt Minh 296 C. Nó đánh dấu thời điểm Nguyễn ái Quốc về nước D. Tất cả các lý do trên đều đúng
  30. Vấn đề khởi nghĩa vũ trang được đưa ra bàn bạc và quyết định từ thời gian nào để tiến tới tổng khởi Câu nghĩa tháng Tám 1945 297 A. Từ hội nghị TW lần 6 (11/1939) B. Từ hội nghị TW lần 8 (5/1941) C. Từ Hội nghị TW lần 7 (11/1940) D. Sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945) Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Xô-Mĩ chấm dứt “chiến tranh lạnh” giữa 2 nước lớn? A. Quan hệ Xô-Mĩ ngày B. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa tổng thống George Bus Câu càng được cải thiện (Mĩ) và Goócbachóp tại đảo Manta vào năm 1989 298 C. Xô-Mĩ tuyên bố giải trừ D. Tất cả các sự kiện trên vũ khí hạt nhân Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và chỉ thị của chúng ta” ra đời trong thời điểm lịch sử nào? Câu A. Đêm 9-3-1945 B. Ngày 10-3-1945 299 C. Ngày 12-3-1945 D. Sáng 13-3-1945 Niên đại nào dưới đây không thuộc thời kì tiền khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám 1945? Câu A. 9/3/1945 B. 12/3/1945 300 C. 14/8/1945 D. Tất cả các niên đại trên Cao trào kháng Nhật cứu quốc bắt đầu từ thời gian nào? Câu A. Tháng 12/1944 B. Tháng 3/1945 301 C. Tháng 5/1945 D. Tháng 8/1945 Cuộc cách mạng nước nào tạo ra bước đột phá đối với trật tự hai cực Ianta? Câu A. Cách mạng Việt Nam B. Cách mạng Cuba 302 C. Cách mạng Trung Quốc D. Cách mạng Ấn Độ 15 ngày tổng khởi nghĩa thắng lợi trong cách mạng tháng Tám được tính từ mốc lịch sử nào? Câu A. 14/8/1945 đến 28/8/1945 B. 15/8/1945 đến 30/8/1945 303 C. 16/8/1945 đến 30/8/1945 D. 18/8/1945 đến 2/9/1945 Cách mạng tháng Tám thắng lợi trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay bọn nào? Câu A. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai B. Nhật và bọn phong kiến tay sai 304 C. Bọn phong kiến D. Tất cả đều đúng Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong cách mạng tháng Tám 1945? A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả B. Tổng khởi nghĩa dành chính quyền ở Sài Câu nước Gòn 305 C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân quyết định nhất đưa cách mạng tháng Tám 1945 giành thắng lợi Câu A. Phát xít Nhật bị đồng minh đánh bại B. Đảng cộng sản Đông Dương lãnh 306 đạo C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống D. Tất cả các nguyên nhân trên ngoại xâm Câu Nguồn gốc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng : cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII và cách mạng 307 khoa học, công nghệ thế kỷ XX là gì ?
  31. A. Do sự bùng nổ dân số B. Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, D. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân sáng tạo vũ khí mới Thời gian và địa điểm diễn ra Hội nghị toàn quốc của Đảng chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa giành chính Câu quyền tháng Tám năm 1945? 308 A. Ngày 13 -15/8/1945, tại Tân Trào B. Ngày 13/8/1945, tại Pắc Bó C. Ngày 14 - 15/8/1945, tại Tân Trào D. Ngày 16 - 17/8/1945, tại Tân Trào “Hỡi quốc dân đồng bào ! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ” Câu Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám ? 309 A. Thời cơ khách quan thuận lợi B. Thời cơ chủ quan thuận lợi C. Cách mạng tháng Tám đã thành công D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu Đội Việt Nam giải phóng quân kéo từ Tân trào về giải phóng thị xã Thái Nguyên vào thời gian nào ? Câu A. 15-8-1945 B. 17-8-1945 310 C. 16-8-1945 D. 18-8-1945 Các tỉnh nào dưới đây giành chính quyền sớm nhát trong cách mạng tháng tám 1945 Câu A. Hà Nội, Huế, Sài gòn B. Quảng Ngãi, Quảng Nam, Hà Tĩnh,Quảng Bình 311 C. Bắc Giang, Hải Dương, Bình Định D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh ,Quảng Nam Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học- kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn Câu đề lương thực cho loài người? 312 A. Phát minh sinh học B. Phát minh hóa học C. “Cách mạng xanh” D. Tạo ra công cụ lao động mới Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây. Câu A. Khởi nghĩa Ba Tơ (13/3/1945) B. Khởi nghĩa ở Hà Nội (19/8/1945) 313 C. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945) D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn (25/8/1945) Tên nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời trong thời điểm lịch sử nào? A. Trong Hội nghị toàn quốc diễn ra từ ngày 13 đến B. Trong khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Câu 15/8/1945 Nội 314 C. Trong Đại hội quốc dân Tân Trào (16 đến D. Trong tuyên ngôn độc lập ngày 18/8/1945) 2/9/1945 Nội dung nào dưới đây khẳng định độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn? A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Thực B. Nước Việt Nam có quyền tự do, Câu dân Pháp hơn 80 năm dân tộc đó phải được tự độc lập và thật sự đã trở thành một 315 do,dân tộc đó phải được độc lập nước tự do, độc lập C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tinh thần và D. Tất cả các nội dung trên lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy Tính chất của cách mạng tháng Tám là gì? Câu A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới B. Cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân 316 C. Cách mạng vô sản D. Cách mạng cung đình
  32. Tổng bộ Việt Minh đã chỉ thị cho các cấp sửa soạn khởi nghĩa và kêu gọi nhân dân “sắm vũ khí đuổi thù Câu chung” vào thời gian nào 317 A. 5/7/1944 B. 16/8/1945 C. 7/5/1944 D. 13/8/1945 Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có bao nhiêu Câu người? 318 A. Do đồng chí Võ Nguyên Giáp – có 36 người B. Do đồng chí Trường Chinh – có 34 người C. Do đồng chí Phạm Hùng – có 35 người D. Do đồng chí Hoàng Sâm – có 34 người Bác Hồ viết tuyên ngôn độc lập tại đâu? Câu A. Số nhà 48 phố Hàng Ngang – Hà Nội B. Số nhà 48 phố Hàng Quạt – Hà Nội 319 C. Số nhà 48 phố Hàng Buồm – Hà Nội D. Số nhà 84 phố Hàng Ngang – Hà Nội Nước Pháp gia nhập vào khối thị trường chung Châu Âu vào năm nào? Câu A. Năm 1958 B. Năm 1957 320 C. Năm 1978 D. Năm 1981 Sau cách mạng tháng Tám khó khăn nào lớn nhất đưa nước ta vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? Câu A. Khó khăn về kinh tế B. Khó khăn về tài chính 321 C. Khó khăn về thù trong D. Khó khăn về giặc ngoài Đối sách của Đảng, chính phủ và chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện sách lược mềm dẻo đối với quân đội Tưởng ở miền Bắc như thế nào? Câu A. Độc lập chủ quyền ở nước ta phải giữa B. Chủ tịch Hồ Chí Minh là người đứng đầu 322 vững Đảng và chính phủ C. Cung cấp lương thực cho 20 vạn quân D. Tất cả các đối sách trên Tưởng ở miền Bắc Vì sao Đảng ta chủ chương chuyển từ nhân nhượng với Tưởng sang hòa hoãn với Pháp A. Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày B. Pháp mạnh hơn Tưởng Câu 28/2/1946 323 C. Tưởng chuẩn bị rút quân về nước D. Pháp, Tưởng đang tranh chấp Việt Nam Nêu nội dung của sự kiện lịch sử gắn với ngày 11/3/1951 ở Lào? A. Chính phủ kháng chiến Lào được thành lập B. Thành lập liên minh Việt- Câu Miên-Lào 324 C. Quân tình nguyện Việt Nam giúp Lào giải phóng tỉnh D. Mặt trận nhân dân Lào ra đời Sầm Nưa “ chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới ”. Điều gì nói lên sự thật đó ? A. Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946 để Pháp B. Pháp đánh chiếm Hải Câu mở rộng chiến tranh xâm lược ra miền Bắc Phòng (27/11/1946) 325 C. Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta giải tán lực lượng vũ D. Câu b và c đúng trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng (18/12/1946) Câu Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở các đô thị nhằm thực hiện mục đích gì? 326
  33. A. Phá tan âm mưu xâm lược ngay từ đầu của thực dân Pháp B. Tiêu diệt sinh lực địch để kết thúc nhanh chiến tranh C. Tiêu hao sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố, đảm D. Tất cả các mục đích trên bảo cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về căn cứ cách mạng an toàn Thực dân Pháp trở lại xâm lược Lào vào thời gian nào? Câu A. Tháng 3/1946 B. Tháng 5/1946 327 C. Tháng 8/1946 D. Tháng 12/1946 Tác dụng của hiệp định Sơ bộ đối với quân đội Tưởng ở miền Bắc? A. Vô hiệu hóa quân đội Tưởng ở Miền B. Dùng bàn tay Pháp đuổi quân đội Tưởng ra khỏi Câu Bắc miền Bắc 328 C. Lợi dụng được quân đội Tưởng để D. Tất cả đều đúng đánh Pháp Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946? A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp Câu Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần 329 tự do trong 5 năm C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ một số quyền lợi kinh tế và văn hóa. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với chính phủ Pháp Tạm ước 14/9/1946 ở đâu? Câu A. ở Pháp B. ở Sài Gòn 330 C. ở Hà Nội D. ở Đà Lạt Thái độ của thực dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ (6-3) và Tạm ước (14-9) năm 1946? A. Thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm B. Chỉ thi hành Hiệp định, không thi thành Câu ước Tạm ước 331 C. Chỉ thi hành Tậm ước, không thi hành Hiệp D. Ngang nhiên xé bỏ Hiệp định và Tạm ước định Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945 đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thời kì nào? Câu A. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương B. Đấu tranh chống các thế lực thù 332 chiến tranh địch C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng Phong trào Đông Dương đại hội diễn ra trong thời gian nào? Câu A. Từ năm 1936 - 1939 B. Từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937 333 C. Từ giữa năm 1936 – 1938 D. Từ giữa năm 1936 – 9/1936 Cuộc mít tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 diễn ra vào thời gian nào ở đâu? Câu A. Vào ngày 1/8/1936 tại quảng trường Ba Đình Hà B. Vào ngày 1/5/1938 tại Bến Thủy - 334 Nội Vinh
  34. C. Vào ngày 1/5/1939 tại Hà Nội D. Vào ngày 1/5/1938, tại Đấu Xảo, Hà Nội Trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là sự kiện nào? A. Phong trào Đại hội Đông Dương và phong trào B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực Câu đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ báo chí và nghị trường 335 C. Phong trào đón Gođa và đấu tranh nghị trường D. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ Căn cứ vào tình hình thế giới, trong nước và tiếp thu đường lối của Quốc tế cộng sản, Đảng Cộng sản Đông Dương họp HN 7/1936, nhận định kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương là bọn nào? Câu A. Thực dân B. Bọn phản động thuộc địa cùng bè lũ tay sai không chịu thi hành chính 336 Pháp sách của Mặt trận nhân dân Pháp C. Bọn phong D. Câu A và B đúng kiến Nhiệm vụ cách mạng của Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936-1939 là gì? A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ Câu lập phong kiến chia cho dân cày 337 C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn D. Tất cả đều đúng phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình Ngay từ năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là gì? Câu A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông 338 Dương Dương C. Mặt trận dân chủ Đông Dương D. Mặt trận Việt Minh Đến tháng 3/1938, tên gọi của mặt trận ở Đông Dương là gì? Câu A. Mặt trận dân chủ Đông Dương B. Mặt trận thống nhất phản đế Đông Dương 339 C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương D. Mặt trận Việt Minh Về hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kỳ 1936-1939 chủ trương như thế nào? A. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công B. Kết hợp giữa đấu tranh chính trị với Câu khai đấu tranh vũ trang 340 C. Lợi dụng tình hình thế giới và trong nước đấu tranh D. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường công khai đối mặt với kẻ thù là chủ yếu Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là gì? Câu A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, 341 mở rộng và ăn sâu trong quần chúng trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nhân dân nâng cao
  35. C. Tập hợp được một lực lượng công – D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng quần chúng nông hùng mạnh đông đảo, sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào cách mạng 1936-1939 Câu A. Công khai hợp pháp B. Đấu tranh vũ trang 342 C. Đấu tranh nghị trường D. Câu b và câu c đúng Nguyên nhân nào là cơ bản nhất làm cho nền kinh tế của Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai Câu A. Thu lợi nhuận trong chiến tranh thế giới B. Không bị chiến tranh tàn phá 343 thứ hai C. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật D. Có tài nguyên phong phú và quân sự nền kinh tế Sự kiện nào sau đây của chiến tranh thế giới thứ hai có tác động mạnh mẽ với Việt Nam A. Đức đánh chiếm Ba Lan (9/1939) B. Đức đánh chiếm Pháp Câu (6/1940) 344 C. Nhật mở rộng chiến tranh ở Châu Á - Thái Bình Dương D. Câu b và c đúng (9/1940) Thực dân Pháp thi hành chính sách gì ở Đông Dương khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? Câu A. Chính sách kinh tế chỉ huy B. Chính sách khủng bố trắng 345 C. Chính sách thời chiến D. Chính sách hai mặt Trong hội nghị Trung ương đảng lần 6 (11/1939), Đảng ta đã chủ động thành lập mặt trận với tên gọi là Câu gì? 346 A. Mặt trận phản đế Đông Dương B. Mặt trận nhân dân thống nhất phản đế Đông Dương C. Mặt trận dân chủ Đông Dương D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương Đảng ta xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939-1945 là bọn nào? Câu A. Bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng B. Bọn đế quốc và phát xít 347 C. Bọn thực dân và phong kiến D. Bọn phát xít Nhật Hội nghị lần 6 (11/1939) của Ban chấp hành Trung ương Đảng đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương lúc này là gì? Câu A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc, giải phóng giai B. Chống chủ nghĩa phát xít và chống 348 cấp lên hàng đầu chiến tranh C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và D. Tất cả các nhiệm vụ trên cấp bách Hội nghị trung ương lần sáu vào ngày tháng năm nào? Tại đâu? Câu A. Ngày 5/1941 tại Bà Điểm – Hóc Môn B. Ngày 9/1939 tại Pắc Bó – Cao Bằng 349 C. Ngày 11/1939 tại Bà Điểm – Hóc Môn D. Ngày 5/1940 tại Đình Bảng – Bắc Ninh Câu Với “Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương” giữa Pháp và Nhật ký vào ngày 23/7/1941, Pháp đã thừa 350 nhận cho Nhật có quyền gì ở Đông Dương
  36. A. Có quyền chỉ huy kinh tế B. Có quyền đóng quân trên toàn cõi Đông Dương C. Có quyền độc chiếm ba sân bay Cát Bi, Gia D. Có quyền đưa 6000 quân đóng ở phía Lâm, Phủ Lạng Thương bắc sông Hồng Nguyên nhân dẫn đến hậu quả làm cho hơn hai triệu đồng bào ta chết đói cuối 1944 đầu năm 1945 là A. Thực dân Pháp bắt nhân dân ta bán thóc B. Phát xít Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa, phá Câu theo diện tích cày cấy hoa màu để trồng đay, thầu dầu 351 C. Ngăn chặt không cho vận chuyển lương D. Tất cả các nguyên nhân trên thực từ miền nam ra miền Bắc Nhà thơ Tố Hữu viết: “Ba mươi năm chân không mỏi Mà đến bây giờ mới tới nơi.” Câu Đó là hai câu thơ nói về quá trình ra đi tìm đường cứu nước của Nguyễn ái Quốc và đến khi Người quay 352 về tổ quốc. Vậy, Nguyễn ái Quốc về nước thời gian nào? Ở đâu? A. Ngày 25/1/1941, tại Pắc Bó – Cao Bằng B. Ngày 28/1/1941, tại Tân Trào – Tuyên Quang C. Ngày 28/1/1941, tại Pắc Bó – Cao Bằng D. Ngày 28/2/1941, tại Hà Nội Từ ngày 10 đến 19/5/1941 ở Việt Nam diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng có liên quan đến Cách mạng tháng Tám Câu A. Đức mở cuộc tấn công vào lãnh thổ Liên Xô B. Nguyễn ái Quốc mới đặt chân về tổ 353 quốc C. Quá trình diễn ra hội nghị Trung ương Đảng lần D. Câu a và c đúng thứ 8 Mặt trận Việt Minh được thành lập trong Hội nghị nào của Đảng? Câu A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939) B. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) 354 C. Hội nghị toàn quốc (từ 13 đến 15/8/1945) D. Không phải các hội nghị trên. Vào giai đoạn nào Tây Âu và Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế, tài chính cạnh tranh khốc liệt với Câu Mĩ? 355 A. Giai đoạn 1945 – 1954 B. Giai đoạn 1950 – 1973 C. Giai đoạn 1973 – 1990 D. Giai đoạn 1990 – nay Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945? Câu A. Chủ trương giương cao ngọn cờ B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của 356 giải phóng dân tộc Hội nghị Trung ương lần thứ 6 C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân cho nông dân Đội cứu quốc quân ra đời đó là sự hợp nhất giữa hai tổ chức vũ trang nào? A. Đội du kích Bắc Sơn và đội du kích Ba B. Đội du kích Bắc Sơn và đội Việt Nam tuyên Câu Tơ truyền giải phóng quân 357 C. Đội du kích Bắc Sơn và đội Việt Nam D. Đội du kích Bắc Sơn và đội du kích Thái giải phóng quân Nguyên Câu Vì sao Nhật bất ngờ làm cuộc đảo chính hất cẳng Pháp ra khỏi Đông Dương vào đêm 9 tháng 3 năm 358 1945
  37. A. Để tránh hậu họa khi quân Đồng minh vào Đông Dương, B. Nhật muốn độc chiếm hoàn Pháp sẽ dựa vào Đồng minh đánh Nhật. toàn Đông Dương C. Pháp không thực hiện đúng những điều khoản đã kí với D. Nhật bị Đồng minh đánh bại Nhật nên trả thù Pháp Sau cuộc đảo chính ngày 9/3/1945, Bảo Đại khác danh hiệu gì? Câu A. “Thủ tướng” B. “Quốc trưởng” 359 C. “Tổng thống” D. “Cố vấn tối cao” Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong: Câu A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng B. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động 360 (9/3/1945) của chúng ta” C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến D. Đại hội Quốc dân Tân Trào 15/8/1945) Hội nghị Ianta được triệu tập ở đâu ? Vào thời gian nào? A. Tại Pháp. Từ ngày 04 đến 12 tháng 4 năm B. Tại Anh. Từ ngày 04 đến 12 tháng 2 năm Câu 1945 1945 361 C. Tại Mĩ. Từ ngày 04 đến 12 tháng 3 năm D. Tại Liên Xô. Từ ngày 04 đến 11 tháng 2 năm 1945 1945 Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt Nam. Đó là nội dung thể hiện trong Nghị quyết nào của Đảng? Câu A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương B. Nghị quyết của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (14 đến 362 Đảng lần thứ 8 15/8/1945) C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân D. Nghị quyết của ban thường vụ trung ương Đảng họp Tân Trào ngay trong đêm 9/3/1945 Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám 1945 là gì? Câu A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh bạo lực 363 C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh ngoại giao Thời cơ trong cách mạng tháng Tám được xác định vào thời điểm lịch sử nào? A. Ngày 9/3/1945 Nhật đảo chính B. Ngày 12/3/1945, thông qua chỉ thị “Nhật Pháp bắn Câu Pháp nhau và hành động của chúng ta” 364 C. Ngày 14/8/1945, Nhật bị Đồng D. Ngày 15/8/1945, Nhật đầu hàng Đồng minh không điều minh đánh bại kiện Yếu tố nào dưới đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu Câu A. Do thời cơ khách quan thuận lợi B. Do thời cơ chủ quan thuận lợi 365 C. Do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí D. Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp Minh lãnh đạo các địa phương Nơi diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ nhất tháng 10 năm 1930 ở đâu Câu A. Hương Cảng – Trung Quốc B. Quảng Châu – Trung Quốc 366 C. Hà Nội – Việt Nam D. Không phải các địa điểm trên Câu Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là 367 A. Công nhân, nông dân B. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
  38. C. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản D. Công nhân, nông dân và trí thức Nước nào ở Đông Nam Á gia nhập vào khối ASEAN năm 1997 Câu A. Việt Nam B. Lào 368 C. Campuchia D. Brunây Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ nhất đã quyết định đổi tên Đảng ta thành: Câu A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Đảng Cộng sản Đông Dương 369 C. Đảng Lao động Việt Nam D. Đông Dương cộng sản đảng Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ nhất bầu ai làm Tổng bí thư Câu A. Nguyễn Ái Quốc B. Trường Chinh 370 C. Trần Phú D. Hà Huy Tập Sự kiện nào dưới đây không thuộc Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930 Câu A. Cách mạng Việt Nam là một bộ B. Cách mạng Việt Nam trước hết làm cách mạng tư sản 371 phận của cách mạng thế giới dân quyền sau đó làm cách mạng xã hội chủ nghĩa C. Lực lượng của cách mạng Việt D. Vai trò lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định mọi Nam là công nhân và nông dân thắng lợi của cách mạng Việt Nam Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất do ai chủ trì? Câu A. Trần Phú B. Nguyễn ái Quốc 372 C. Nguyễn Văn Cừ D. Hà Huy Tập Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì? A. Là kết quả của quá trình đấu tranh B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng Câu giai cấp và dân tộc ở Việt Nam trong lịch sử dân tộc Việt Nam 373 C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về D. Là bước chuẩn bị tất yếu có tính chất quyết định đường lối của cách mạng Việt Nam cho sự nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam Trong các niên đại sau đây, niên đại nào gắn với Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo Câu A. Tháng 10 – 1930 B. Tháng 9 - 1930 374 C. Tháng 2 – 1930 D. Tháng 3 – 1930 Vai trò to lớn của Nguyễn ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1920 đến năm 1930 là gì? Câu A. Tìm ra con đường giải phóng dân tộc đúng đắn B. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam 375 C. Đề ra đường lối cơ bản cho cách mạng Việt Nam D. Câu b và câu c đúng Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào để thông qua đó truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào trong Câu nước ? 376 A. Việt Nam cách mạng đồng chí hội B. Tân Việt cách mạng đảng C. Tâm tâm xã D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên Khi mới thành lập, Đảng ta lấy tên là gì? Câu A. Đảng Cộng sản Đông Dương B. Đảng Cộng sản Việt Nam 377 C. Đảng Lao động Việt Nam D. Đông Dương cộng sản đảng Ấn Độ tuyên bố độc lập vào thời gian nào? Câu A. Ngày 26-1-1950 B. Ngày 26-2-1950 378 C. Ngày 26-1-1951 D. Ngày 19-2-1950
  39. Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu – Trung Quốc tiếp xúc với tổ chức của người Việt Nam đầu tiên đó là Câu tổ chức nào? 379 A. Tâm tâm xã B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên C. Tân Việt cách mạng đảng D. Không phải các tổ chức trên Nguyên nhân chủ yếu làm bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931 A. Thực dân Pháp tăng cường vơ vét, bóc lột B. Lòng yêu nước nồng nàn và căm thù giặc Câu nhân dân ta sâu sắc của mọi tầng lớp nhân dân 380 C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam D. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế với đường lối chính trị đúng đắn giới Nhờ đâu Ấn Độ từ một nước phải nhập lương thực trở thành một nước tự túc được lương thực? Câu A. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp B. Khai hoang các vùn đất mới 381 C. Nông dân hăng hái sản xuất D. Tất cả các nguyên nhân trên Phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển lên đến đỉnh cao vào thời gian nào? Câu A. Tháng 2 đến tháng 4 năm 1930. B. Tháng 5 đến tháng 8 năm 1930 382 C. Tháng 9 đến tháng 10 năm 1930 D. Tháng 2 đến tháng 5 năm 1931 Chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh tồn tại trong thời gian nào? Câu A. Từ 4 đến 5 tháng B. Từ 5 đến 6 tháng 383 C. Một năm D. Hai năm Bài học kinh nghiệm về lực lượng cách mạng được rút ra trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì? Câu A. Xây dựng sự đoàn kết giữa công-nông với các lực lượng B. Xây dựng khối liên minh 384 cách mạng khác công nông C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc D. Tất cả đều đúng. Yếu tố nào dưới đây thể hiện tính rộng khắp của phong trào cách mạng 1930-1931 A. Phong trào nổ ra trên khắp toàn quốc B. Phong trào kéo dài từ đầu năm 1930 đến Câu cuối năm 1930 385 C. Phong trào do Đảng Cộng sản Đông D. Câu a và b đúng Dương lãnh đạo Yếu tố nào dưới đây biểu hiện tính triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 A. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và B. Phong trào đã có sự liên minh Câu đã giành được chính quyền ở nông thôn Ngệ Tĩnh công – nông vững chắc 386 C. Phong trào đã đánh bại thực dân Pháp và phong kiến tay D. Tất cả các yếu tố đó sai Từ tháng 5 đến tháng 8 năm 1930, phong trào cách mạng nổ ra mạnh nhất ở đâu? Câu A. ở miền Bắc B. ở miền Nam 387 C. ở miền trung D. Trong cả nước
  40. Đâu là nguyên nhân thuộc về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931 A. Thực dân Pháp áp bức bóc lột nặng nề, thêm vào đó là cuộc B. Thực dân Pháp thực Câu khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân ta hiện cuộc khủng bố 388 vô cùng khốn khổ trắng C. Đảng ra đời đề ra khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất D. Tất cả các nguyên nhân dân cày” nêu trên Sự kiện nào dưới đây gắn với ngày 12 tháng 9 năm 1930 A. Bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy B. Nổi dậy của nông dân Hưng Nguyên– Câu Nghệ An 389 C. Nổi dậy của nông dân Thanh Chương phá đồn D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su điền Trí Viễn Dầu Tiếng Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc bùng nổ sớm nhất ở vùng nào của Châu Câu Phi 390 A. Bắc Phi B. Đông Phi C. Nam Phi D. Tây Phi Điểm nổi bật nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì? Câu A. Vai trò lãnh đạo của Đảng và thực hiện liên B. Tập hợp đông đảo quần chúng thành lập 391 minh công nông đội quân chính trị C. Đảng kiên định trong đấu tranh D. Tất cả cùng đúng Hai khẩu hiệu “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong thời kỳ cách Câu mạng nào? 392 A. 1930 -1931 B. 1932 -1935 C. 1936 -1939 D. 1939 -1945 Phong trào cách mạng 1930 -1931 đạt đến đỉnh cao trong thời điểm lịch sử nào? Câu A. Từ tháng 2 – 4/1930 B. Từ tháng 5 – 8/1930 393 C. Từ tháng 9 – 10/1930 D. Từ tháng 1 – 5/1931 Công tác mặt trận được xây dựng thời kỳ cách mạng 1930- 1931 gọi tên là gì? A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông B. Mặt trận dân chủ Đông Dương Câu Dương 394 C. Hội phản đế Đông Dương D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 – 1931 là gì? A. Chống đế quốc và phong kiến đòi độc B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của Câu lập dân tộc và ruộng đất dân cày chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình 395 C. Chống đế quốc và phát xít Pháp – D. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa Nhật, đòi độc lập cho dân tộc bình Bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930 -1931 được đánh dấu bằng cuộc đấu tranh của các tầng lớp Câu nhân dân trong cả nước nổ ra vào thời gian nào? 296 A. Ngày 1/5/1930 B. Ngày 1/8/1930 C. Ngày 12/9/1930 D. Ngày 16/5/1930
  41. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Nam Phi đấu trang chống thế lực nào? Câu A. Chống chủ nghĩa đế quốc B. Chống chủ nghĩa thực dân 397 C. Chống chủ nghĩa phát xít D. Chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929 -1933, chủ nghĩa phát xít đã nắm được chính quyền ở đâu? Câu A. Đức, Pháp, Nhật B. Đức, Tây Ban Nha, ý 398 C. Đức, Italia, Nhật D. Đức, Áo, Hung Đại hội quốc tế cộng sản lần VII họp vào thời gian nào, ở đâu? Câu A. 6/1934 tại Macao – Trung Quốc B. 7/1935 tại Maxcova – Liên Xô 399 C. 3/1935 tại Macao – Trung Quốc D. 7/1935 tại Ianta – Liên Xô Đại hội lần VII của quốc tế cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mặt của nhân dân thế giới là bọn nào? Câu A. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân B. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ 400 nghĩa đế quốc C. Không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc chủ nghĩa phát xít Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936 – 1939 là bọn nào? Câu A. Thực dân Pháp nói chung B. Bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng 401 C. Bọn phát xít D. Bọn phong kiến tay sai Những tổ chức chính trị như: Việt Nam Nghĩa đoàn, Hội Phục Việt, Hội Hưng Nam, Đảng Thanh Niên Câu là tiền thân của tổ chức nào? 402 A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. Việt Nam quốc dân đảng. C. Tân Việt cách mạng đảng D. Đông Dương Cộng sản đảng Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) là: Câu A. “Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Nhành B. “Tin tức”, “Thời mới”, “Tiếng dân” 403 lúa” C. “Chuông rè”, “Tin tức”, “Nhành lúa”, D. “Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Người nhà quê” Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ quan làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) cuối cùng bị thất bại? A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu. B. Thực dân Pháp còn mạnh, Câu đủ khả năng đàn áp phong 404 trào. C. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn D. Do chủ nghĩa Mác – Lê nin về chính trị; tầng lớp tiểu tư sản do điều kiện kinh tế bấp chưa được truyền bá sâu bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng rộng vào Việt Nam Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến nửa đầu những năm 70 Câu A. Muốn làm bạn với tất cả các nước B. Chỉ quan hệ với các nước lớn 405 C. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ giới nghĩA. Câu Nhà thơ Chế Lan Viên viết: “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười”. Câu thơ đó nói lên điều gì? 406 A. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. B. Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
  42. C. Bác Hồ đọc sơ thảo luận cương của Lênin D. Bác Hồ đưa yêu sách đến Hội nghị Vecxai. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Chợ Lớn (1922) B. Cuộc tổng bãi công của công Câu nhân Bắc Kỳ (1922) 407 C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn ngăn D. Cuộc bãi công của 1000 công cản tàu chiến Pháp đi đàn áp cách mạng ở Trung Quốc nhân nhà máy sợi Nam Định (8/1925) Sự kiện nào thể hiện: “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”. Câu A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son B. Nguyễn ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của 408 cảng Sài Gòn (8/1925) Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920) C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang D. Nguyễn ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị dội ở Sa Diện-Quảng Châu (6/1924) Vecxai (1919) Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn A. Nguyễn ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Câu vecxai (18/6/1919) Cộng sản Pháp (12/1920) 409 C. Nguyễn ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của D. Nguyễn ái Quốc thành lập tổ chức Hội Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa Việt Nam cách mạng thanh niên(6/1925) (7/1920) Vào thời gian nào, Nguyễn Ái Quốc rời Pari đi Liên Xô, đất nước mà từ lâu Người mơ ước đặt chân tới Câu A. Tháng 6/1924 B. Tháng 6/1922 410 C. Tháng 12/1923 D. Tháng 6/1923 Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì? A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Lênin vào Việt Nam Câu Nam 3/2/1930 411 C. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở D. Quá trình thực hiện chủ trương “Vô sản Việt Nam hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập vào thời gian nào? ở đâu? Câu A. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung B. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc) 412 Quốc). C. Tháng 7/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc) D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc) Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn ái Quốc + Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng Câu + Cách mạng phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác – Lênin lãnh đạo 413 + Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đoàn kết với cách mạng thế giới A. Tạp chí Thư tín Quốc tế B. “Bản án chế độ thực dân Pháp” C. “Đường cách mệnh” D. Tất cả cùng đúng Câu Tân Việt cách mạng đảng đã phân hóa như thế nào dưới tác động của Hội Việt Nam cách mạng thanh 414 niên?