Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_11_de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_3_sach_i_learn_sm.docx
Nội dung text: Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 3. It’s a cat. 4. It’s the kitchen. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. in/ bedroom/ Is/ the/ picture/ the/ ? 2. from/ Where/ you/ are ? 3. favorite/ is/ My/ color/ orange . 4. on/ have/ P.E/ I/ Fridays . 5. friends/ Do/ singing/ like/ your ? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Listen and match. 1. Toby → eight 2. Pat → six 3. Amy → seven B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look at the pictures and complete the words. 1. eraser 2. uncle 3. painting 4. pencil case 5. math II. Look and read. Choose True or False. 1. T 2. F 3. T 4. F III. Match. 1 – C 2 – A 3 – E 4 – B 5 – D IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. Is the picture in the bedroom? 2. Where are you from? 3. My favorite color is orange. 4. I have P.E on Fridays. 5. Do your friends like singing? A. LISTENING Listen and match. (Nghe và nối.) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Bài nghe: 1. A: Nice to meet you, Toby. (Rất vui được gặp cậu, Toby.) B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.) A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi vậy Toby?) B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.) 2. A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?) B: My name’s Pat. (Mình tên là Pat.) A: How old are you, Pat? (Cậu mấy tuổi rồi. Pat?) B: I’m six years old. (Mình 6 tuổi.) 3. A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?) B: Hello. My name’s Amy. (Xin chào. Mình tên là Amy.) A: How old are you, Amy? (Cậu mấy tuổi rồi. Amy?) B: I’m seven years old. (Mình 7 tuổi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look at the pictures and complete the words. (Nhìn vào tranh và hoàn thành các từ.) 1. eraser (n): cục tẩy (gôm) 2. uncle (n): chú, cậu, bác (trai) 3. painting (v): vẽ tranh (bằng cọ.) 4. pencil case (n): túi/ hộp đựng bút 5. Math (n): môn Toán II. Match. (Nối.) 1 – C Do your friends like dancing? (Những người bạn của cậu thích nhảy múa không?) They love it. (Họ yêu nó.) 2 – A Who’s that boy? (Cậu bé kia là ai vậy?) He’s my brother. (Em ấy là em trai mình.) 3 – E What’s she doing in the kitchen? (Cô ấy đang làm gì trong bếp vậy?) She’s drinking water. (Cô ấy đang uống nước.) 4 – B What color is the pen? (Cái bút mực có màu gì?) Black and blue. (Đen và xanh dương.) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 5 – D Are these your notebooks? (Đây có phải những quyển sổ ghi chép của cậu không?) Yes, they are. (Đúng vậy.) III. Look and read. Choose True or False. (Nhìn và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.) 1. It’s a desk. (Đó là một cái bàn học.) => True 2. It’s green. (Đó là màu xanh lá.) => False Sửa: It’s blue. (Đó là màu xanh dương.) 3. It’s a cat. (Đó là một chú mèo.) => True 4. It’s the kitchen. (Đó là phòng bếp.) => False It’s the living room. (Đó là phòng khách.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Cấu trúc hỏi xem một vật có ở vị trí nào đó không: To be + the + danh từ + in + the + địa điểm? Is the picture in the bedroom? (Bức tranh có ở trong phòng ngủ không?) 2. Cấu trúc hỏi xem ai đó từ đâu đến? Where + to be + S + from? Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?) 3. Cấu trúc nói về điều mà mình yêu thích: My + favorite + danh từ + to be + danh từ. My favorite color is orange. (Màu sắc yêu thích của mình là màu cam.) 4. Cấu trúc nói mình học môn nào đó vào một ngày trong tuần: I have + môn học + on + thứ trong tuần. I have P.E on Fridays. (Mình có môn thể dục vào mỗi thứ Sáu.) 5. Cấu trúc hỏi xem ai đó có thích làm gì không: Do/Does + S + like + V-ing? Do your friends like singing? (Các bạn của cậu có thích hát không?) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 A. LISTENING Listen and tick. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. blue rulers book chairs red Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two (1) . On the desk is a (2) and three (3) . The book is (4) . Three rulers are blue, (5) and purple. III. Choose the correct answer. 1. do you have English? A. What B. When C. Who DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. What’s he doing? – He’s . A. sleeping B. sleep C. sleeps 3. I like dogs. A. not B. am C. don’t 4. I have Music Thursdays. A. on B. in C. at 5. She’s Japan. A. to B. from C. of IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers 1. Where is the dog? It’s in the room. 2. What is the dog doing? It’s . 3. Where is the mirror? In the . 4. Where is the book? On the . 5. Where is the cat? It’s in the . DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and tick. 1. C 2. C 3. C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words. 1. sing 2. draw 3. open 4. purple 5. stand II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. 1. chairs 2. book 3. rulers 4. blue 5. red III. Choose the correct answer. 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. 1. living 2. sleeping 3. bedroom 4. bed 5. kitchen A. LISTENING Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tích.) Bài nghe: 1. Who is he? (Anh ấy là ai?) A: Who’s he? Is he your brother? (Anh ấy là ai vậy? Có phải anh trai của cậu không?) B: No. He isn’t my brother. (Không phải. Anh ấy không phải anh trai của mình.) A: Is he your uncle? (Vậy có phải là chú của cậu không?) B: No, he isn’t. He is my cousin. (Không phải. Đó là anh họ của mình.) A: Oh, your cousin. Cool! (À, ra là anh họ của cậu. Hay đó.) 2. Is Toby's father tall, short or handsome? (Bố của Toby cao, thấp hay đẹp trai?) A: Toby, is your father tall? (Toby này, bố của cậu có cao không?) B: No, he isn’t tall. (Ông ấy không cao lắm đâu.) A: Is your father short? (Thế ông ấy có thấp không?) B: No. He isn’t tall and he isn’t short. But he’s handsome. (Không. Bố mình không cao cũng chẳng thấp. Nhưng ông ấy đẹp trai nha.) A: He’s handsome? Show me the picture. (Ồ chú ấy đẹp trai sao? Cho mình xem ảnh với.) 3. Who is he? (Người này là ai vậy?) A: Is this your family, Toby? (Đây là gia đình của cậu đúng không Toby?) B: Yes, it is. (Đúng rồi.) A: Who is he? Is he your grandfather? (Người này là ai vậy? Có phải ông của cậu không?) B: No, he isn’t. He’s my uncle. (Không phải đâu. Đó là bác trai của mình đấy.) A: Oh, sorry. (Ôi, mình xin lỗi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn I. Unscramble the letters to make the correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.) 1. sing (v): ca hát 2. draw (v): vẽ 3. open (v): mở ra 4. purple (adj): màu tím 5. stand (v): đứng II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. (Quan sát tranh và hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.) Đoạn văn hoàn chỉnh: Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two chairs. On the desk is a book and three rulers. The book is blue. Three rulers are blue, red and purple. Tạm dịch: Toby đang cho Pat xem lớp học của cậu ấy. Có một cái bàn học và 2 chiếc ghế. Trên bàn học là một quyển sách và 3 chiếc thước kẻ. Quyển sách màu xanh dương. 3 chiếc thước kẻ màu xanh dương, đỏ và tím. III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc câu hỏi người khác khi nào có môn học nào đó: When + do/does + S + have + môn học? When do you have English? (Khi nào cậu có môn tiếng Anh?) 2. A Cấu trúc câu trả lời về việc ai đó đang làm gì (thì hiện tại tiếp diễn.): S + to be + V-ing. What’s he doing? – He’s sleeping. (Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang ngủ.) (He’s = He is) 3. C Cấu trúc câu dùng khi muốn bày tỏ thái độ không thích việc/vật/hoạt động nào đó: S + don’t/doesn’t + like + V-ing/N. I don’t like dogs. (Mình không thích mấy chú chó.) 4. A On + thứ/ngày I have Music on Thursdays. (Mình có môn Âm nhạc vào mỗi thứ Năm.) 5. B Cấu trúc câu nói ai đó đến từ đâu: S + to be + from + địa điểm. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 11 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.) (She’s = She is) IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers (Quan sát tranh và đọc những câu hỏi. Viết câu trả lời với chỉ 1 từ duy nhất.) 1. Where is the dog? It’s in the living room. (Chú chó ở đâu?) (Nó ở phòng khách.) 2. What is the dog doing? It’s sleeping. (Chú chó đang làm gì?) (Nó đang ngủ.) 3. Where is the mirror? In the bedroom. (Chiếc gương ở đâu?) (Trong phòng ngủ.) 4. Where is the book? On the bed. (Quyển sách ở đâu?) (Ở trên giường.) 5. Where is the cat? It’s in the kitchen. (Chú mèo ở đâu?) (Nó ở trong bếp.) DeThi.edu.vn



