Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án)

docx 91 trang Đình Phong 17/11/2025 60
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_12_de_thi_giua_ki_2_nam_hoc_2024_2025_mon_dia_li_1.docx

Nội dung text: Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án)

  1. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1. B 2. C 3. D 4. C 5. D 6. D 7. D 8. D 9. D 10. A 11. A 12. B Phần II. Trắc nghiệm Đúng/ Sai Câu 1 a. S b. Đ c. S d. S Câu 2 a. Đ b. S c. Đ d. Đ Phần III. Trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 57,8 28,2 4,8 165 Phần IV. Tự luận (3 điểm) 1. Vẽ biểu đồ miền. (đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú giải) (2,0 điểm) 2. Nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010- 2021 (1,0 điểm) Nhìn chung, giai đoạn 2010 – 2021 cơ cấu trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta đã có sự thay đổi (0,25đ), từ nhập siêu chuyển sang xuất siêu (0,25đ), cụ thể: - Tỉ trọng trị giá xuất khẩu tăng trong giai đoạn 2010 – 2020, tăng từ 46% lên 51,8%, sang năm 2021 có sự giảm sút, chỉ còn 50,2% nhưng vẫn giữ ở mức xuất siêu. (0,25đ) - Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm trong giai đoạn 2010 – 2020, giảm từ mức 54% xuống chỉ còn 48,2%, sang năm 2021 có sự tăng nhẹ đạt 49,8%. (0,25đ) (Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật chỉ làm phần nhận biết và thông hiểu.) DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ: SỬ- ĐỊA - GDKT&PL NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Địa lí – Lớp 12 Mã đề 703 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm) Câu 1. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. liền kề với các ngư trường rộng lớn. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. Câu 2. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu? A. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển. C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. D. Ít chịu ảnh hưởng của bão. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp vùng biển giàu tiềm năng. B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất. C. Có biên giới với Trung Quốc và Lào. D. Giáp với Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. nhiều sông ngòi, mưa nhiều. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh. D. địa hình dốc và có lưu lượng nước lớn. Câu 5. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới đuợc khai thác gần đây. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú. Câu 6. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thuốc lá. B. Cao su. C. Cà phê. D. Chè. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giá trị sản xuất liên tục tăng qua các năm. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Các ngành mới ngày càng có tỉ trọng cao. C. Các ngành truyền thống đang bị thu hẹp. D. Công nghiệp phát triển đều khắp vùng. Câu 8. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ? A. Nhiều sông lớn, đồng bằng rộng. B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. C. Đất phù sa, đất feralit và đất badan. D. Thường xảy ra thiên tai, nạn cát bay. Câu 9. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia súc lớn. B. cây công nghiệp hàng năm. C. chăn nuôi gia cầm. D. cây lương thực và nuôi lợn. Câu 10. Tuyến đường sắt nào sau đây dài nhất nước ta? A. Hà Nội - Lạng Sơn. B. Hà Nội - Lào Cai. C. Hà Nội - Hải Phòng. D. Thống Nhất. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp. C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán, rét đậm. D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng. Câu 12. Sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế ở nước ta? A. Tân Sơn Nhất. B. Côn Đảo. C. Nội Bài. D. Đà Nẵng. II. Trắc nghiệm đúng/ Sai (2 điểm) Câu 1. Cho thông tin sau: Bắc Trung Bộ giáp với một số vùng kinh tế của nước ta và nước láng giềng Lào. Vị trí địa lí Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc kết nối giữa các tỉnh phía bắc với các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, nằm trên tuyến hành lang kinh tế Đông - Tây của tiểu vùng sông Mê Công, là cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng. a) Bắc Trung Bộ tiếp giáp với Tây Nguyên ở phía Nam và Đồng bằng sông Hồng ở phía Bắc. b) Tất cả các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều giáp biển thuận lợi cho phát triển kinh tế biển. c) Với vị trí địa lí đặc biệt nên Bắc Trung Bộ là cửa ngõ ra biển cho một số nước trong khu vực. d) Khó khăn chủ yếu về tự nhiên do vị trí mang lại cho Bắc Trung Bộ là có nhiều thiên tai, gây thiệt hại lớn. Câu 2. Cho thông tin sau: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích lãnh thổ lớn ở nước ta. Vùng có địa hình đa dạng, phức tạp, gồm các dãy núi cao, điển hình là dãy Hoàng Liên Sơn. Đất fe-ra-lit DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn chiếm diện tích lớn. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, phân hóa rõ rệt theo độ cao địa hình. Điều này đã tạo nên thế mạnh để phát triển các ngành kinh tế khác nhau như: trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn. a) Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta. b) Vùng có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. c) Sự phân hóa địa hình, đất, khí hậu là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. d) Cây chè phát triển mạnh trong vùng chủ yếu do lãnh thổ rộng, diện tích đất fe-ra-lit lớn. III. Trắc nghiệm trả lời ngắn gọn (2 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và 2021 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Cả nước 3 045,6 13 026,8 Đồng bằng sông Hồng 859,5 4 906,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) Câu 2. Cho bảng số liệu: Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2021 Tiêu chí Sản lượng hải sản khai thác 707,1 913,6 1 144,8 1 167,9 Trong đó: Cá biển 516,9 721,9 940,4 966,0 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022) Sản lượng cá biển so với sản lượng hải sản khai thác năm 2021 chiếm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) Câu 3. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng và sản lượng cây lương thực có hạt của Bắc Trung Bộ so với cả nước, giai đoạn 2019 - 2023 Năm 2019 2020 2021 2022 2023 Diện tích (nghìn ha) 795,7 781,6 784,5 773,6 765,8 Sản lượng (nghìn tấn) 4223,2 5819,5 4460,8 4227,4 4393,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2023) DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tính năng suất cây lương thực có hạt của Bắc Trung Bộ 2023 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của tạ/ha) Câu 4. Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển của nước ta năm 2022 Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn) 1974089,39 Khối lượng hàng hóa luân chuyển (triệu tấn.km) 223387,45 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết cự ly vận chuyển trung bình là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km) Phần IV: Tự luận (3 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2020 2021 Xuất khẩu 46,0 49,4 51,8 50,2 Nhập khẩu 54,0 50,6 48,2 49,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022) Câu 1: Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010- 2021 (2 điểm). Câu 2: Nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010- 2021 (1 điểm). -----------HẾT----------- DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1. A 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D 7. D 8. A 9. A 10. D 11. D 12. B Phần II. Trắc nghiệm Đúng/ Sai Câu 1 a. S b. Đ c. Đ d. Đ Câu 2 a. Đ b. Đ c. Đ d. S Phần III. Trả lời ngắn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 37,7 82,7 57,4 113 Phần IV.Tự luận (3 điểm) 1. Vẽ biểu đồ miền. (đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú giải) (2,0 điểm) 2. Nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010- 2021 (1,0 điểm) Nhìn chung, giai đoạn 2010 – 2021 cơ cấu trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta đã có sự thay đổi (0,25đ), từ nhập siêu chuyển sang xuất siêu (0,25đ), cụ thể: - Tỉ trọng trị giá xuất khẩu tăng trong giai đoạn 2010 – 2020, tăng từ 46% lên 51,8%, sang năm 2021 có sự giảm sút, chỉ còn 50,2% nhưng vẫn giữ ở mức xuất siêu. (0,25đ) - Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm trong giai đoạn 2010 – 2020, giảm từ mức 54% xuống chỉ còn 48,2%, sang năm 2021 có sự tăng nhẹ đạt 49,8%. (0,25đ) (Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật chỉ làm phần nhận biết và thông hiểu.) DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ: SỬ- ĐỊA - GDKT&PL NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Địa lí – Lớp 12 Mã đề 704 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm) Câu 1. Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đà? A. Hoà Bình và Thác Bà. B. Hoà Bình và Tuyên Quang. C. Thác Bà và Sơn La. D. Hoà Bình và Sơn La. Câu 2. Thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có A. quần đảo, nhiều bãi cát ven biển.B. các đảo ven bờ, các bãi biển đẹp. C. vùng biển sâu, nhiều ngư trường. D. các vụng, vịnh, cửa sông, ao hồ. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng? A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn. C. Cơ sở hạ tầng và vật chất - kĩ thuật tốt. D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú. Câu 4. Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. Hệ thống sông Hồng và sông Cầu. B. Hệ thống sông Hồng và sông Thương. C. Hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam. D. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. Câu 5. Định hướng phát triển công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là A. tiếp tục chú trọng hiện đại hoá, đổi mới sáng tạo. B. chú trọng công nghệ cao, ít phát thải khí nhà kính. C. tham gia vào chuỗi sản xuất, cung ứng toàn cầu. D. tăng cường liên kết ở nội vùng, giảm liên vùng. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. Phân hóa thành hai tiểu vùng. C. Dân số đông nhất so với các vùng khác. D. Giáp cả Trung Quốc và Lào. Câu 7. Thế mạnh để Bắc Trung Bộ phát triển khai thác hải sản là A. có mật độ sông ngòi khá cao.B. có một số nguồn nước khoáng. C. rừng tự nhiên có diện tích lớn. D. vùng biển rộng, giàu nguồn lợi. Câu 8.Các tuyến đường sắt nước ta chủ yếu bắt đầu từ A. Hải Phòng. B. Hà Nội. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 9. Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển nhanh ở nước ta là A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường hàng không. D. đường biển. Câu 10. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của Bắc Trung Bộ là A. bão, lũ lụt, hạn hán. B. gió Lào khô nóng, bão cát. C. xâm nhập mặn, ngập úng. D. ngập mặn, sạt lở bờ biển. Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nổi bật nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Phát triển thủy điện. C. Trồng cây cận nhiệt. D. Phát triển kinh tế biển. Câu 12. Khu du lịch biển đảo Cù Lao Chàm thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Quảng Nam.B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi.D. Bình Định. II. Trắc nghiệm đúng/ Sai (2 điểm) Câu 1. Cho thông tin sau: Bắc Trung Bộ có dải đồng bằng ven biển với đất phù sa, đất cát phù hợp trồng cây công nghiệp hàng năm và cây lương thực. Khu vực gò đồi có diện tích tương đối rộng, thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn; một số nơi có đất badan khá màu mỡ, tạo điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và trồng rừng. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và phân hoá theo độ cao địa hình thuận lợi cho phát triển các cây trồng nhiệt đới, cận nhiệt đới. a) Khu vực đồi núi thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và chăn nuôi b) Việc sản xuất các nông sản nhiệt đới, cận nhiệt đới chủ yếu là do sự đa dạng của địa hình. c) Các mô hình kinh tế phù hợp với điều kiện tự nhiên và góp phần phát triển bền vững là nông - lâm - ngư kết hợp. d) Cơ cấu cây công nghiệp thích hợp với địa hình, đất đai và khí hậu là cà phê,cao su, hồ tiêu... Câu 2. Cho thông tin sau: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn chiến lược quan trọng về kinh tế - xã hội, chính trị, an ninh quốc phòng, môi trường của cả nước. Ở đây có thiên nhiên phân hóa đa dạng, có nhiều dân tộc cùng sinh sống. a) Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp hai nước Lào và Campuchia. b) Các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sống xen kẽ nhau, có nhiều nét văn hóa độc đáo, kinh nghiệm sản xuất phong phú. c) Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số cao, diện tích lớn gây khó khăn cho phân bố sản xuất và thu hút đầu tư. d) Trung du và miền núi Bắc Bộ có vùng biển giàu tiềm năng cho phát triển các ngành kinh tế biển và thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở. DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn III. Trắc nghiệm trả lời ngắn gọn (2 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2021 Sản lượng hải sản khai thác 707,1 913,6 1144,8 1167,9 (Nguồn Tổng cục Thống kê năm 2021, 2022) Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021 (coi năm 2010 = 100%). (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 2. Cho bảng số liệu: Diện tích lúa ở các vùng của nước ta, năm 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Vùng Diện tích Đồng bằng sông Hồng 970,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 662,2 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 1198,7 Tây Nguyên 250,2 Đông Nam Bộ 258,9 Đồng bằng sông Cửu Long 3898,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Diện tích lúa của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ bằng mấy lần của Tây Nguyên? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) Câu 3. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và 2021 (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Cả nước 3 045,6 13 026,8 Đồng bằng sông Hồng 859,5 4 906,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %) DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 12 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Địa lí 12 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2021 Năm 2010 2015 2020 2021 Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) 587,0 882,6 1 282,1 1 303,3 Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) 36,2 51,5 73,5 75,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022) Tính cự li vận chuyển trung bình của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân của km). Phần IV: Tự luận (3 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2020 2021 Xuất khẩu 46,0 49,4 51,8 50,2 Nhập khẩu 54,0 50,6 48,2 49,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022) Câu 1: Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010- 2021 (2 điểm). Câu 2: Nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010- 2021 (1 điểm). -----------HẾT----------- DeThi.edu.vn