Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_14_de_thi_giua_ki_1_nam_hoc_2025_2026_mon_sinh_hoc.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 P hần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gen không phân mảnh là A. gen chỉ có intron. B. gen có vùng mã hóa liên tục. C. gen có vùng mã hóa không liên tục. D. gen có cả intron và exon. C ởâu 2: Gen cấu trúc có vùng điều hòa nằm A . đầu 5’ trên mARN do gen tổng hợp. B. đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen. C . đầu 3’ trên mạch mã gốc của gen. D. đầu 3’ trên mARN do gen tổng hợp. C âu 3: Đặc tính nào của mã di truyền cho thấy sự thống nhất của sinh giới? A . Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu C. Tính liên tục D. Tính thoái hóa C âu 4: Bộ ba nào dưới đây không mã hóa axit amin? A. AUG B. UXA C. UGX D. UAA C âu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp và kéo dài theo chiều nào? Cùng chiều h ay ngược chiều với mạch khuôn? A . 3’- 5’, ngược chiều với mạch khuôn B. 5’ – 3’, ngược chiều với mạch khuôn C . 5’ – 3’, cùng chiều với mạch khuôn D. 3’- 5’, cùng chiều với mạch khuôn C âu 6: Nguyên tắc bổ sung không được thể hiện trong A . cấu trúc ADN kép. B. cơ chế tái bản. C. cơ chế phiên mã. D. cấu trúc protein. C âu 7: Trong quá trình tổng hợp protein, axit amin đến sau gắn vào chuỗi polypeptide đang kéo dài ở t hời điểm nào dưới đây? A . Sau khi tARN vận chuyển mang aa liền trước tách khỏi ribosome. B . Khi ribôxôm chuyển đến bộ ba tiếp theo C . Trước khi tARN vận chuyển mang aa liền trước tách ra khỏi ribôxôm dưới dạng tự do. D . Khi hai tiểu phần của ribôxôm tách rời nhau hoàn toàn Câu 8: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit. Khi ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì nhu cầu nuclêôtit loại A c ần từ môi trường ngoài là 3500. Hãy xác định số nuclêôtit loại X của phân tử ADN này. A. 700 B. 500 C. 400 D. 600 Câu 9: Một phân tử mARN có đoạn trình tự: 5’ AUXXGAAUGX .3’. Mạch bổ sung trên gen tổng h ợp mARN này sẽ có đoạn trình tự tương ứng là: A. 5’ TAGGXTTAXG 3’ B. 3’ TAGGXTTAXG 5’ C. 5’ ATXXGAATGX .3’ D. 3’ ATXXGAATGX .5’ Cở âu 10: Khi nói về quá trình dịch mã sinh vật nhân thực, nhận định nào dưới đây là chính xác? A . Tất cả các phương án còn lại đều đúng B . Mỗi phân tử mARN được tạo ra được làm khuôn để tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau C . Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm chuyên biệt D . mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm để làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin C âu 11: Trong hoạt động của Opêron, chất cảm ứng có vai trò gì? A. Hoạt hoá ARN pôlimeraza B . Vô hiệu hóa prôtêin ức chế. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C . Bám vào gen cấu trúc và ức chế hoạt động của nó D . Kích thích hoạt động của prôtêin ức chế C âu 12: Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản sẽ tạo nên dạng đột biến nào dưới đây? A . Thêm một cặp A – T B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X C . Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. D. Mất cặp G – X C âu 13: Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, gen có trình tự là: ABCDCDEFGH. Hỏi d ạng đột biến nào đã xảy ra? A . Lặp đoạn NST B. Mất đoạn NST C. Chuyển đoạn NST D. Đảo đoạn NST C âu 14: Bộ ba nào dưới đây là bộ ba mở đầu? A. UAA B. AUG C. UAX D. UGA CỞ âu 15: ngô có bộ NST 2n = 20. Thể một nhiễm của ngô có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. 21 B. 19 C. 18 D. 1 C âu 16: Trên vùng mã hoa của 1 gen của vi khuẩn xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở triplet thứ 1 3. Biết rằng đây không phải là dạng đột biến vô nghĩa. Nhận định nào dưới đây là đúng? A . Axit amin thứ 13 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp sẽ bị mất đi B . Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp có thể bị thay đổi C . Axit amin thứ 13 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp bị thay đổi D . Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp chắc chắn bị thay đổi C âu 17: Người mắc hội chứng Claiphentơ có NST giới tính dạng A. XXYY. B. XXY. C. XYY. D. XY. CỞ â u 18: một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. P hép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính? A . Tất cả các phương án còn lại đều đúng B. AA x aa C. Aa x AA D. aa x aa P hần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) T ở hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. C âu 1: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây. Ở người, tính trạng nào dưới đây di truyền theo cơ chế nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng? Màu da Màu mắt Màu tóc Dáng mũi C âu 2: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây. Những tật/bệnh nào dưới đ ởây chỉ có nam giới? B ạch tạng Bàn tay 6 ngón C âm điếc bẩm sinh Dính ngón tay số 2 và số 3 C âu 3: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn T ỉ lệ phân tính nào dưới đây đặc trưng cho sự tương tác át chế giữa hai cặp gen không alen? 15:1 12: 3: 1 9: 3: 4 13: 3 P hần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 C ở âu 1: Cho phép lai: AaBbCc x AaBbCc. Tỉ lệ kiểu gen AABBcc thế hệ sau là? C ởâ u 2: Một quần thể thực vật thế hệ xuất phát (P) đều mang kiểu gen Aa. Quần thể tiến hành tự thụ p ởh ấn bắt buộc qua bốn thế hệ, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aa thế hệ F4 là Câu 3: Cho phép lai: A B/ab x Ab/aB. Biết rằng các gen trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và liên kết gen h oàn toàn. Hỏi đời con có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? C âu 4: Cho phép lai: AB/abXDXd x AB/ab XDY. Biết hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đồng giao tử với tần s ố 20%, các gen trội lặn hoàn toàn. Hỏi tỉ lệ cá thể có kiểu hình trội về cả ba tính trạng ở thế hệ sau là bao nhiêu? Câu 5: Con người có bao nhiêu nhóm gen liên kết? C ởâ u 6: Biết các gen trội lặn hoàn toàn. Cho phép lai P: Aa x Aa. Hỏi đời F1, tỉ lệ cây tự thụ phấn cho k ởiể u hình 3 trội – 1 lặn đời sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P hần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 D 2 C 11 B 3 A 12 C 4 D 13 A 5 B 14 B 6 C 16 B 8 A 17 B 9 C 18 A Câu 1: Đáp án: B P: hương pháp giải Dựa vào lý thuyết gene không phân mảnh Giải thích: gen có vùng mã hóa liên tục. Câu 2: Đáp án: C P: hương pháp giải Dựa vào lý thuyết gene cấu trúc. G iải thích: đầu 3’ trên mạch mã gốc của gen. Câu 3: Đáp án: A P: hương pháp giải D ựa vào đặc điểm của mã di truyền G ởi ải thích: Tính phổ biến (Tính phổ biến được thể hiện việc hầu hết các sinh vật đều sử dụng chung bộ m ã di truyền, điều này chứng tỏ nguồn gốc chung cũng như sự thống nhất của sinh giới) Câu 4: Đáp án: D P: hương pháp giải Dựa vào lý thuyết mã di truyền. Giải thích: UAA (đó là một trong ba bộ ba kết thúc: UAA, UAG, UGA. Chúng không mã hóa axit amin m à làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã). Câu 5: Đáp án: B P: hương pháp giải V ận dụng lý thuyết về cơ chế nhân đôi ADN G iải thích: 5’ – 3’, ngược chiều với mạch khuôn Câu 6: Đáp án: D DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn P: hương pháp giải V ận dụng nguyên tắc bổ sung. G ởi ải thích: cấu trúc prôtêin (nguyên tắc bổ sung thể hiện việc liên kết giữa bazơ nitơ có kích thước lớn v ới bazơ nitơ có kích thước bé để tạo nên sự cân bằng và ổn định trong cấu trúc của vật chất di truyền. Cụ t hể là A liên kết với T bằng 2 liên kết H và G liên kết với X bằng 3 liên kết H. Trong prôtêin là sự liên kết g iữa các axit amin và không liên quan đến nguyên tắc đặc biệt này.) Câu 7: Đáp án: C P: hương pháp giải D ựa vào quá trình dịch mã tổng hợp protein G iải thích: Trước khi tARN vận chuyển mang aa liền trước tách ra khỏi ribôxôm dưới dạng tự do. Câu 8: Đáp án: A P: hương pháp giải D ựa vào cơ chế nhân đôi ADN Giải thích: 700 (gọi N là số nuclêôtit của ADN (N=2400), x là số nuclêôtit loại A của gen, theo bài ra, ta có: x . (2^3-1) = 3500. Suy ra x = 500. Mà số nuclêôtit loại X + số nuclêôtit loại A = N/2=1200 nên số nuclêôtit loại X = 1200 = 500 = 700) Câu 9: Đáp án: C P: hương pháp giải D ựa vào nguyên tắc bổ sung G iải thích: 5’ ATXXGAATGX .3’ (vì đều tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung, nên đoạn trình tự trên m ạch bổ sung sẽ giống với đoạn trình tự trên mARN, chỉ khác là U được thay thế bằng T) Câu 10: Đáp án: D P: hương pháp giải D ựa vào quá trình dịch mã tổng hợp protein. G iải thích: mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm để làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin Câu 11: Đáp án: B P: hương pháp giải D ựa vào quá trình điều hòa biểu hiện của gene. G iải thích: Vô hiệu hóa prôtêin ức chế. Câu 12: Đáp án: C P: hương pháp giải D ựa vào lý thuyết đột biến gene. G iải thích: Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Câu 13: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: A P: hương pháp giải L ý thuyết đột biến NST G iải thích: Lặp đoạn NST (lặp đoạn chứa các gen CD) Câu 14: Đáp án: B P: hương pháp giải L ý thuyết bộ ba mở đầu G iải thích: AUG (bộ ba mở đầu trên mARN) Câu 15: Đáp án: B P: hương pháp giải D ựa vào lý thuyết đột biến NST. G iải thích: 19 (thể một nhiễm có bộ NST dạng 2n – 1. Mà ngô có bộ NST lưỡng bội là 2n = 20 nên 2n – 1 = 19) Câu 16: Đáp án: B P: hương pháp giải D ựa vào lý thuyết đột biến gene. G iải thích: Axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp có thể bị thay đổi (vì đây không phải l à đột biến vô nghĩa nên triplet sau đột biến sẽ phiên mã cho ra một bộ ba khác trên mARN và bộ ba này c ó thể mã hóa cho axit amin cùng loại hoặc khác loại so với axit amin được quy định tổng hợp bởi bộ ba b an đầu. Do đó, chúng ta chỉ dùng từ “có thể”. Mặt khác, chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh đã bị cắt bỏ axit a min mở đầu nên vị trí axit amin có thể thay đổi là axit amin thứ 12 của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh ) Câu 17: Đáp án: B P: hương pháp giải D ựa vào bộ NST của người mắc claifento. G iải thích: XXY (thừa một NST X) Câu 18: Đáp án: A G iải thích: Tất cả các phương án còn lại đều đúng (trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, nếu bố hoặc mẹ m ang kiểu gen đồng hợp trội hoặc cả hai bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp thì đời con luôn có kiểu hình đ ồng tính. Cả ba phép lai còn lại đều đáp ứng được tiêu chí này) P hần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Câu 1: P: hương pháp giải Dựa vào quy luật di truyền Mendel. G iải thích: Màu da (tương tác cộng gộp giữa các gen và chịu ảnh hưởng nhiều từ yếu tố môi trường) Câu 2: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn P: hương pháp giải D ởự a vào bệnh, tật di truyền người Giải thích: Dính ngón tay số 2 và số 3 (vì đây là tật di truyền do gen nằm trên NST Y quy định) Câu 3: P: hương pháp giải D ựa vào lý thuyết mở rộng học thuyết Mendel. T ỉ lệ phân tính đặc trưng cho sự tương tác át chế giữa hai cặp gen không alen 12: 3: 1 9: 3: 4 13: 3 P hần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) Câu 1: P: hương pháp giải Dựa vào lý thuyết di truyền Mendel Giải thích: 1/64 (=1/4(AA). 1/4 (BB).1/4(cc)) Câu 2: P: hương pháp giải V ận dụng lý thuyết di truyền Mendel. Đáp án: 46,875%. G iải thích: (gọi a là số lần tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen aa sau 4 lần tự thụ phấn là: (100% - (1/2)^a.100%)/2 = 100% - (1/2)^4.100%)/2 = 46,875%) Câu 3: P: hương pháp giải V ận dụng lý thuyết liên kết gene 1 trội – lặn: 2 trội – trội: 1 lặn – trội Câu 4: P: hương pháp giải V ận dụng lý thuyết di truyền học Mendel 52,5% Câu 5: P: hương pháp giải Số nhóm gene liên kết = n. Đáp án: 23 Câu 6: P: hương pháp giải Dựa vào quy luật di truyền Mendel Đáp án: 50% DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 P đihểần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 m) Cở âu 1: Các bộ ba mã hóa khác nhau A . cấu trúc và số lượng nuclêôtit. B. thành phần và trình tự nuclêôtit. C . số lượng và thành phần nuclêôtit. D. trình tự và số lượng nuclêôtit. C âu 2: Có nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin. Điều này phản ánh đặc tính nào của mã di truyền? Aụế . Tính liên t c B. Tính phổ bi n C. Tính thoái hóa D. Tính đặc thù C âu 3: Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định? A . Số lượng axit amin B. Thành phần axit amin C . Trình tự axit amin D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng CỞ ởâu 4: sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu nằm A . đầu 3’-OH của mạch khuôn. B. đầu 5’-P của mạch khuôn. C . đầu 3’-OH trên mạch bổ sung. D. đầu 5’-P trên mạch bổ sung. C âu 5: Từ ba nuclêôtit: A, U, G có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin? A. 27 B. 24 C. 21 D. 9 Câu 6: Có khoảng bao nhiêu axit amin trong các prôtêin cấu thành nên các dạng sống khác nhau? A. 30 B. 64 C. 20 D. 10 C âu 7: Tại vùng mã hóa của một gen thuộc sinh vật nhân sơ có 1200 nuclêôtit. Gen tiến hành phiên mã v à dịch mã một lần để tạo nên chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh. Hỏi có bao nhiêu liên kết peptit trong chuỗi pôlipeptit này? A. 398 B. 400 C. 399 D. 397 C âu 8: Một gen sau đột biến điểm, số nuclêôtit không đổi nhưng số liên kết hiđrô tăng lên. Hỏi dạng đột b iến nào đã xảy ra? A . Mất một cặp A – T B. Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T C . Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X D. Thêm một cặp G – X C âu 9: Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin A. mARN B. AND C. tARN D. Ribôxôm C ửở?â u 10: Vì sao nói ADN là cơ sở vật chất di truyền cấp độ phân t A đ. Tất cả các phương án còn lại đều úng. B . Vì ADN mang thông tin di truyền, quy định việc hình thành mọi tính trạng của cơ thể C . Vì ADN là cấu trúc đặc trưng cho loài và ổn định, truyền lại qua các thế hệ nhờ cơ chế tái bản D . Vì ADN có khả năng phiên mã, từ đó gián tiếp tổng hợp prôtêin cho tế bào. C ở âu 11: Trong cơ chế hoạt động của OPêron Lac E.coli, để ức chế hoạt động của gen cấu trúc thì prôtêin ứ c chế sẽ bám vào đâu? A . Vùng khởi động B. Gen điều hòa C. Gen cấu trúc D. Vùng vận hành C đ âu 12: Sự phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào điều nào sau ây? A . Đặc trưng cấu trúc của gen Bến. Loại tác nhân gây đột bi C ết. Sự thay đổi có tính chu kỳ của điều kiện khí hậu, thời ti DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D ến. Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột bi C đâu 13: Chất 5-brôm uraxin là tác nhân gây ra dạng đột biến nào dưới ây? A . Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X B. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T C . Thêm một cặp G – X D. Mất một cặp A – T C âu 14: Một nhóm vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ trong phân tử ADN. Khi chuyển nhóm E.coli n ày sang môi trường , mỗi cá thể tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần, sau đó khi sàng lọc, người ta nhận thấy s ởố E.coli có ADN chỉ chứa N14 thế hệ cuối cùng là 24. Hỏi nhóm E.coli ban đầu có bao nhiêu cá thể? A. 3 B. 8 C. 2 D. 4 C âu 15: Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng côđon sau đột biến và côđon t rước đột biến cùng quy định một axit amin. Đây là dạng đột biến nào? A ĩ . Đột biến dịch khung B. Đột biến vô ngh a C. Đột biến đồng nghĩa D. Đột biến sai nghĩa CỞ â u 16: người, alen A quy định tóc xoăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng. Một cặp vợ chồng tóc xoăn sinh con đầu lòng tóc thẳng và người con thứ hai có tóc xoăn. Hỏi xác suất người con thứ h ai mang kiểu gen đồng hợp là bao nhiêu? A. ½ B. 1/3 C. 2/3 D. 1/4 C ởâ u 17: Menđen đã sử dụng phương pháp nào để tạo dòng thuần đậu Hà Lan? A ệ . Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế h B. Giao phấn ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ Cế . Gây đột bi n D. Lai phân tích CỞ â u 18: một loài thực vật, gen quy định tính trạng dạng hoa và màu hoa phân li độc lập. Alen B quy đ ịnh hoa đơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa kép. Alen D quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn s o với alen d quy định hoa trắng (kiểu gen dị hợp quy định hoa hồng). Khi cho lai hai cơ thể thuần chủng k hác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, đời F1 thu được đều có kiểu hình hoa đơn, hồng. Cho F1 tự t ởhụ phấn, hỏi xác suất cây hoa kép, hồng F2 là bao nhiêu? A. 17,5% B. 12,5% C. 50% D. 75% I đI. Trắc nghiệm úng/sai C âu 1: Yếu tố “năng suất” trong sản xuất nông nghiệp tương ứng với các yếu tố nào dưới đây? T hời tiết Kố iểu hình Gi ng Môi trường CỞ ở âu 2: sinh vật nào dưới đây, hoán vị gen chỉ xảy ra cơ thể cái? R uồi giấm B ướm tằm Đậu Hà Lan Ong C âu 3: Hiện tượng di truyền nào dưới đây luôn cho đời con đồng tính? Di truyền ngoài tế bào chất Di truyền liên kết gen Di truyền hoán vị gen D i truyền tương tác C âu 4: Hiện tượng di truyền nào dưới đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi giữa kì 1 năm học 2025-2026 môn Sinh học 12 KNTT (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Hoán vị gen B iến dị tổ hợp Liên kết gen Đ ột biến gen I ắInI. Trắc nghiệm trả lời ng C âu 1: Chiều cao của một loài thực vật do 3 cặp alen A, a, B, b, C, c tương tác cộng gộp quy định, sự góp m ặt của mỗi alen trội đều làm cây cao lên một mức giống nhau. Nếu cho cây mang kiểu gen AaBbCc tự t ởh ụ phấn thì đời con, cây có chiều cao hạn chế nhất chiếm tỉ lệ bao nhiêu? CỞ â u 2: người, alen H quy định da bình thường, alen h quy định da bị bạch tạng (gen nằm trên NST t hường); alen m quy định bệnh mù màu, alen M quy định nhìn màu bình thường (gen nằm trên NST X k hông có alen tương ứng trên Y). Không xét đến trường hợp đột biến, kiểu gen của người bình thường về h ai tính trạng đang xét có thể là một trong bao nhiêu trường hợp ? CỞâ u 3: một loài cây thân thảo, alen C quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen c quy định thân thấp, a len D quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt xanh. Hai gen trên cùng nằm trên một c ặp NST tương đồng. Khi tiến hành lai phân tích cây mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen trên người ta t hu được đời sau có 40% cây thân cao, hạt xanh. Hãy xác định kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây đem lai phân tích. C âu 4: Cho kiểu gen: AB/ab Dd XVY. Hãy xác định tỉ lệ giao tử abDY trong trường hợp hoán vị gen xảy r a với tần số 40%. DeThi.edu.vn



