Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 47 trang Đình Phong 12/12/2025 310
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_18_de_thi_cuoi_ki_1_hoa_hoc_8_sach_canh_dieu_kem_d.docx

Nội dung text: Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (CÁNH DIỀU) TRƯỜNG THCS .. MÔN: KHTN – Lớp 8 (Phần: Hóa học) Đề 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) chỉ ý trả lời đúng nhất: Câu 1. Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B → C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng là: A. mA + mC = mB + mD. B. mA + mD = mB + mC. C. mA + mB = mC + mD. D. mA + mB = mC - mD. Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nung đá vôi (CaCO3). B. Phản ứng đốt cháy khí gas. C. Phản ứng phân hủy đường. D. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. Câu 3. Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen → sodium oxide là: A. sodium. B. oxygen. C. sodium oxide. D. sodium và oxygen. Câu 4. Cho phương trình hóa học sau: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. Số mol Fe cần dùng để điều chế được 2 mol iron(III) chloride là: A. 2 mol. B. 3 mol. C. 1 mol. D. 1,5 mol. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Sau phản ứng thu được 7,437 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Zn đã tham gia phản ứng là: A. 13,0 gam. B. 15,9 gam. C. 26,0 gam. D. 19,5 gam Câu 6. Cho biết 13.5kg nhôm có thể tích 5dm3. Vậy khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu ? A. 2600kg/m3. B. 2600kg/dm3. C. 2700kg/dm3. D. 2700kg/m3. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi hoặc trình bày lời giải cho các câu sau. Câu 1. (0,5 điểm) Hãy nêu hai dụng cụ dùng để đựng hoá chất thí nghiệm trong môn khoa học tự nhiên 8? Câu 2. (1,0 điểm) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ aluminium oxide (Al2O3) theo phương trình hoá học sau đ phân 2Al2O3 cryolite 4Al + 3O3  DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng aluminium thu được sau phản ứng là 51,3 kg. ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN I/- Phần trắc nghiệm: (mỗi câu 0,25 điểm x 20 = 5,0 điểm) 1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D II/- Phần tự luận ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Lọ đựng hoá chất 0,25đ 21 - Ống nghiệm 0,25đ Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân đ phân 2Al2O3 cryolite 4Al + 3O3  Tỉ lệ mol 2 mol 4 mol 0,25đ Khối lượng (2 x 102) gam (4 x 27) gam 102 (kg) mlt 0,25đ 26 Khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng aluminium (Al) thu được theo lí thuyết là: 0,25đ mlt = 2 x 27 = 54 gam Hiệu suất của phản ứng là: 0,25đ m x100 H = tt 51,3x100 = 95 % mlt 54 DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (CÁNH DIỀU) TRƯỜNG THCS .. MÔN: KHTN – Lớp 8 (Phần: Hóa học) Đề 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 2: Phản ứng hóa học là: A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt. Câu 3: Quá trình biến đổi hóa học là: A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra: A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-. Câu 5: Base là phân tử khi tan trong nước phân li ra: A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-. Câu 6: Dãy các base tan trong nước gồm: A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH. C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2. Câu 7: Oxide nào sau đây có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid và base? A. CaO B. ZnO C. CuO D. CO2 Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế + ion trong bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base Câu 9: Muối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. CaSO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4 Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng: A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu D. Ca, P, Cu DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II.Tự luận Câu 21. (1,0 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt (iron) vào dung dịch HCl (hydrochloric acid) Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc). a.Viết PTHH ? b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng? Câu 22. (1,0 điểm) Viết tên của các công thức muối sau: ZnCl2, CuSO4, NaCl, FeSO4 ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B B A C B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. nH2 = 0,4 (mol); 0,25 C21 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0.25 (1.0đ) 1 mol 2mol 1 mol 0,25 0,4 mol 0,8mol 0,4mol 0,25 mFe = 0,4 . 56 = 22,4(g) ZnCl2 : Zinc chloride 0,25 C22 CuSO4 : Copper (II) sulfate 0.25 (1.0đ) NaCl : Sodium chloride 0,25 FeSO4 : Iron(II) sulfate 0,25 DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PTDTBTTH THCS TẢ CỦ TỶ 2 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 (Phần: Hóa học) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 1 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2: Biến đổi hóa học là gì? A. Chuyển nồng độ, thể tích này sang nồng độ, thể tích khác B. Có chất mới tạo thành C. Chuyển từ dạng này sang sạng khác D. Thay đổi hình dạng Câu 3: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là? A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện chất khí không màu. C. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên. D. Mẩu vôi sống tan trong nước. Câu 4: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide base? A. có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen. C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen. D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng. Câu 5: Ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là: A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng. B. Sản xuất sơn. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất ắc quy. Câu 6: Hydroxide nào sau đây thuộc loại kiềm A. Fe(OH)2 B. NaOH. C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 7: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu xanh? A. NaOH B. HCl C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 8: Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm rất hẹp khoảng: A. 7,25-7,35 B. 7,35-7,45 C. 7,45-7,55 D. 7,55-7,65 Câu 9: Độ pH có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của Tôm, môi trường nước của Tôm có độ pH trong khoảng: DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 7,25-7,35 B. 7,35-7,45 C. 7,0 – 8,5 D. 7,55-7,65 Câu 10: Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1 điểm): Cho 5,6 gam Aluminium (Al) tác dụng với dung dịnh HCl dư: a. Tính thể tích khí thu được (đktc)? b. Tính khối lượng của khí thu được? Câu 18 (1 điểm): a. Em hãy trình bày khái niệm muối? b. Lấy 2 ví dụ và gọi tên muối đó? ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (Đúng mỗi câu được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C A A B A B C B II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm a. Số mol Al phản ứng là : nFe = 5,6 : 27 = 0,2 (mol) PTHH : 0.25 Câu 17 Al + 2HCl → AlCl2 + H2 0,25 (1 điểm) Theo PT: 1 mol 1 mol 0.25 Theo PU: 0,2 mol 0,2 mol 0,25 Thể tích khí H2 thu được là : 0,2 x 22,4 = 4,48 (lit) b. Khối lượng H2 thu được là : 0,2 x 2 = 0,4 (gam) a. Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại Câu 18 0,5 liên kết với một hay nhiều gốc axit (1 điểm) 0,5 b. Học sinh lấy đc 2 ví dụ gọi tên đúng DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PTDTBTTH THCS TẢ CỦ TỶ 2 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 (Phần: Hóa học) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy hóa chất rắn? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Thìa lấy hóa chất. Câu 2: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống ra, thấy nước nóng lên. Dấu hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là? A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện chất khí không màu. C. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên. D. Mẩu vôi sống tan trong nước. Câu 3: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid? A. oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen. B. oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen. C. oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen. D. oxide acid khi tác dụng với nước tại ra dung dịch base tương ứng. Câu 4: Ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là: A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng. B. Sản xuất sơn. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất ắc quy. Câu 5: Base được tạo bởi magnesium liên kết với nhóm hydroxide có công thức hoá học là A. Fe(OH)2 B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 6: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ? A. HCl B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 7: Trong cơ thể người, pH của máu luôn được duy trì ổn định trong phạm rất hẹp khoảng: A. 7,25-7,35 B. 7,35-7,45 C. 7,45-7,55 D. 7,55-7,65 Câu 8: Độ pH có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của các loại cá, môi trường nước của các loại cá có độ pH trong khoảng: A. 7,25-7,35 B. 7,35-7,45 C. 7,0 – 8,5 D. 7,55-7,65 Câu 9: Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1 điểm): Cho 5,6 gam Iron (Sắt - Fe) tác dụng với dung dịch HCl dư: a. Tính thể tích khí thu được ( đktc)? b. Tính khối lượng của khí thu được? Câu 18 (1 điểm): a. Em hãy trình bày khái niệm muối? b. Lấy 2 ví dụ và gọi tên muối đó? ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (Đúng mỗi câu được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C A C B A B B C II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm a. Số mol Fe phản ứng là : 0.25 nFe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) PTHH: 0,25 Câu 17 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1 điểm) Theo PT: 1 mol 1 mol 0.25 Theo PU: 0,1 mol 0,1 mol Thể tích khí H thu được là: 0,1 x 22,4 = 2,24 (lit) 2 0,25 b. Khối lượng H2 thu được là: 0,1 x 2 = 0,2 (gam) a. Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại Câu 18 0,5 liên kết với một hay nhiều gốc axit (1 điểm) 0,5 b. Học sinh lấy đc 2 ví dụ gọi tên đúng DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Môn: KHTN - Lớp 8 (Phần: Hóa học) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 1 Phần 1. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp áp đúng trong các câu sau: Câu 1. Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo." A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử. Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 L. B.35,187 L. C. 38,175 L. D. 37,185 L Câu 3. Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa: A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA). B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB). C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB). D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA). Câu 4: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic. C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là A. 10,8 gam. B. 15,2 gam. C.15 gam. D. 1,52 gam. Câu 6. Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 7. Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Fe + O2 → Fe3O4 b) Al + HCl → AlCl3 + H2 c) Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4 DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 18 Đề thi cuối Kì 1 Hóa học 8 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn d) CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 2 (1,5 điểm): Cho luồng khí hydrogen dư đi qua ống sứ đựng bột copper (II) oxide (CuO) nung nóng, bột oxide màu đen chuyển thành kim loại copper màu đỏ và hơi nước ngưng tụ. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Cho biết thu được 12,8 g kim loại copper, tính khối lượng đồng(ll) oxide đã tham gia phản ứng. Câu 3 (1,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học, giải thích hiện tượng thực tế sau: a) Tại sao viên than tổ ong thường được sản xuất với nhiều lỗ nhỏ? b) Khi muối dưa, cà... người ta thường sử dụng biện pháp nào để dưa cà nhanh chua? Giải thích? ---------HẾT--------- ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D B B B B A Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 0,25 đ b) 2Al + 6HCl → 2AlCl +3 H 0,25 đ Câu 1 3 2 c) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,25 d d) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 0,25 đ a) CuO + H2 → Cu + H2O 0,25 đ b) - Số mol Cu là: n = m/M = 12,8 /64 = 0,2 mol 0,25 đ Câu 2 Cu Theo PT: nCuO = nCu = 0,2 mol 0,25 đ Khối lượng CuO cần dùng là: mCuO = n.M = 0,2 . 80 = 16 g 0,25 đ a) Tăng diện tích tiếp xúc của than với oxygen để than dễ cháy hơn. 0,25 đ b) - Muối dưa bằng nước ấm: tăng nhiệt độ làm phản ứng lên men Câu 3 0,25 đ xảy ra nhanh hơn 0,25 đ - Thêm nước chua (giấm, nước dưa chua sẵn): thêm chất xúc tác làm phản ứng lên men xảy ra nhanh hơn. DeThi.edu.vn