Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án)

pdf 98 trang Huỳnh Sơn 26/11/2025 120
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_18_de_thi_giua_ki_2_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_1.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2025 - 2026 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN ( 16 CÂU – 4 ĐIỂM) Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi một hạt mang điện âm bay vào trong điện trường đều giữa hai bản kim loại đặt song song tích điện trái dấu, theo phương vuông góc với đường sức điện trường. Bỏ qua tác dụng của trọng lực và lực cản, quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện có dạng A. parabol quay bề lõm về phía bản dương. B. parabol quay bề lỏm về phía bản âm. C. đường thẳng song với hai bản. D. đường thẳng vuông góc với hai bản. Câu 2: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là: A. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). B. Hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. C. Điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn. D. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn đúng đường sức của điện trường đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 4: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là A. 3.104 V/m. B. 105 V/m. C. 104 V/m. D. 5.105 V/m. Câu 5: Thế năng của một điện tích đặt tại điểm trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào : A. Khối lượng của điện tích. B. Vị trí điểm đặt. C. Điện tích q. D. Điện trường. Câu 6: Nếu hai điện tích q1,q2 hút nhau thì A. 푞1 > 0, 푞2 > 0. B. 푞1. 푞2 0. Câu 7: Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là Q Q Q Q A. E = k . B. E = k . C. E = k . D. E = k . r2 r r2 r Câu 8: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. U = E.d. B. U = E/ d. C. U = qEd. D. U = qe / d. Câu 9: Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Coulomb giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. Câu 10: B ệ a tụ đi nố gi ng nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau, điện dung của bộ tụ là: A. C B. 2C C. C/3 D. 3C Câu 11: Tính chất cơ bả n của đệi n trường là: A. Tụác d ng lực hấp dẫn lên các dòng điện khác đặt trong nó. B. Tụác d ng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. C. Tụác d ng lực điện lên các dòng điện khác đặt trong nó. D. Tụác d ng lực từ lên các điện tích khác đặt trong nó. Câu 12: Độ lớn của cường độ đệi n trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ t huộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. hằố ng s ệđi n môi của môi trường. D. khoảnừg cách t điểm đang xét đến điện tích đó. Câu 13: Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vị trí của điểm M và điểm N. B. Độ lớn của cường độ điện trường C. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N. D. Điện tích q Câu 14: Điệến t th ại mộtể đi m M trong điện trường được xác định bởiể bi u thức q A A. V=A.q B. V= A+q C. V= D. V= A q Câu 15: Một quả cầu nhỏ khối lượng m mang điện tích dương nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Xác định phương và chiều của điện trường để q uả cầu nằm cân bằng: A. Phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên. B. Phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống. C. Phương nằm ngang, chiều hướng từ phải sang trái. D. Phương nằm ngang, chiều hướng từ trái sang phải. C âu 16: Hai đệi n tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta gải m mỗi điện tích đi mộửt n a, và khoảng cách cũng giảmộ m t nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. gải m bố n lần B. tăng gấp đôi C. giảm mộtử n a D. không đổi DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 CÂU - 2 ĐIỂM) Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Để chẩn đoán hình ảnh trong y học , người ta thườnửg s dụng tia X để cụh p X quang và chụp CT. Cho rằng vùng điện trường giữa hai cực của ống phóng tia X là một điện trường đều, chùm electron từ catôt (cực âm) đến anôt (cực dương) được coi là chùm hẹp song song. Khoảng cách giữa hai cực bằệng 2 cm, hi uệ đi n thế giữa hai cực là 120kV. a. Vectơ cường độ đệi n trường ⃗ có chiều hướng từ catôt đến anôt. b. Vì electron mang điện âm nên lực điện tác dụng lên nó cùng chiều điện trường. c. Electron từ catốt được tăng tốc trong điện trường mạnh gữa hai cực chuyển độnềg v phía anôt. d. Cườ ng độ điện trường giữa hai cựớc có độ l n E = 6.106 (V/m). Câu 2: Trong một số bàn phím máy tính, mỗi nút bấm được gắn với một tụ điện phẳng 2 bản song song có mô hình minh họa như hình dưới. Khi giá trị điện dung của tụệ đi n thay đổi, máy tính sẽ ghi nhận tín hệi u tương ứng với kí tự trên bàn phím. Bảng kim loại phía trên củụa t đượcắ g n chặớt v i nút bấm và có thể di chuyểnỗ m i khi nhấn nút. Tụ ệđi n nói trên được nối vớiạ m ch điện ngoài nên hiệ ữu đi n thế gi a 2 bản tụ được duy trì ở một giá trị không đổi U = 5 V. Trước khi gõ phím, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2 mm. Khi đó, tụ đệi n có đệi n dung là 0,8 pF. Biết rằng, điện dung của tụ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa 2 bản tụ. Khi gõ nấút b m đi xuống một đoạn 1,5 mm. a. Tụ điện là một loạệi linh ki nệử đi n t gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi môi trường cách điệnệ (đi n môi) b. Điện tích mà tụ điện tích được tỉệ l thuậớn v i điện dung của tụ. c. Điện tích của tụ trước khi gõ là 4 C. d. Điện dung của tụệ đi n sau khi gõ là 3,2 pF. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (4 CÂU - 1 ĐIỂM) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. C âu 1. Hai điện tích điểặm đ t trong không khí hút nhau bởi mộựt l c 0,12N. Sau mộtờ th i gian độ lớn hai điện tích đồng tờh i giảm đi mộửt n a. Xác đị nh độ lớnự l c tương tác giữa hai điện tích lúc này theo đơn vị N (Làm tròn đến hai chữ số thập phân). −10 Câu 2: Hai điểm và cách nhau 6 cm.ạ T i , đặt điện tích 푄1 = +8. 10 C. Tại , đặt điện tích −10 푄2 = +2. 10 C. Xị ác đ nh điểm mà cường độ đệi n trường tổng hợp tạằ i đó b ng 0 cách A một khoảng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3: Vào một ngày đẹp trời, đo đạc thực nghiệm cho thấy gần bề mặt Trái Đất ở một khu vực tại Hà Nội, tồạn t i điện trường theo phương thẳng đứng, hướnừg t trên xuống dưới, có độ lớn cường độ đệi n trường không đổi trong khu vực khảo sát và bằng 1 V50 /m. Một hạt bụi mịn có điện tích 6. 10−6C sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn a.10-4 N ị . Xác đ nh a (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4: Ở qạu t điện, tụ đệi n cung cấp năng lượng khởi động cho động cơ. Nếộu m t chiếc quạt gặp trục trặc như cánh quạt quay chậm hoặc không quay dù vẫn cắệm đi n, động cơ nóng, rung và có âm thanh bất thường thì một trong những nguyên nhân là do hỏng tụ đệi n. Mộtế chi cạử qu t s dụng tụ đệi n trên vỏ có ghi 4,5 휇퐹 − 4 00 . Tính năng lượng của tụ đệi n trên khi được tích điện đến mức tối đa cho phép theo đơn vị J (làm tròn đến h ữai ch số ậth p phân). PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 CÂU - 3 ĐIỂM) Câu 1: Hả ai qu cầu A, B có kích thướcỏ nh đượcặ đ t cách nhau một khoảng 12 cm trong chân không. Bế i t quả cầu A có điện tích −3,2. 10−7 và quả cầu B có điện tích 2,4. 10−7 . Cho hai quả cếầpu ti xúc với nhau, sau đó đặt cách nhau một khoảng như lúc đầếu. Bi t rằng, sau khi tiếp xúc, hai quả cầu có điện tích bằng nhau. Tính lực tương tác giữa hai quả cầu lúc này. Câu 2. Khi phát hiện một đám mây dông có kích thước nhỏộ, m t trạm quan sát thời tiết đã đo được kảho ng cách từ đám mây đó đến trạm là 6 Km, người ta cũng xác định được cườnộg đ đệi n trường do nó gây ra tại trạm bằng 450 V/m. Xác địộnh đ lớn điệủn tích c a đám mây dông. Coi đám mây như mộệt đi n tích điểm. Lấy k = 9.109Nm2/C2. Câu 3: Một viên bi bằng sắt có khối lượng 3 g và tích điện - 1,5.10-5C. Viên bi được treo vào một sợi dây nhẹ, cách điện. Lấy g = 10 m/s2. Đặt hệ này vào giữa hai bản kim loại cách nhau 10cm và hai bảạn kim lo i này được nốiớ v i nguồn điệnộ m t chiều và khóa K, hiệu điệ n thế gữi aả hai b n là 200V. Tính góệc l ch của dây treo so vớiẳ phương th ng đứng. ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN ( 16 CÂU - 4 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C A B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D B A C D A D P HẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 CÂU - 2 ĐIỂM) Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án a S a Đ b S b Đ Câu 2 Câu 1 c Đ c S d Đ d Đ P HẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (4 CÂU - 1 ĐIỂM) Câu 1 0 , 0 3 Câu 2 4 Câu 3 9 Câu 4 0 , 3 6 P HẦN IV. TỰ LUẬN (3 CÂU - 3 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Đ iện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc: 푞1 + 푞2 0,25 푞 = 2 - Thay số tính đúng: 푞 = ―0,4.10―7( ). 0,25 2 - Áp dụng định luật Coulomb: 푞 0,25 퐹 = 2 - Thay tính đúng: 퐹 = 0 ,001 0,25 .|푄| Câu 2 - V iết được công thức: 0,5 = 2 9 - T hay số: 9.10 .|푄| 450 = 60002 - Rút ra được: |푄| = 1,8 ( ) 0,5 DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 - V ẽ được hình biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi: 퐹 0,25 ?⃗ 훼 푃 ?⃗ - Viên bi cân bằng: 푃 + 퐹 + = 0 0,25 푈 200 - Tính được: 퐹 = |푞|. = |푞|. = 1,5.10―5. = 3.10―2( ) 0,1 0,25 푃 = = 3.10―3. 10 = 3.10―2( ) 퐹 - Từ hình vẽ ta có: 푡 푛훼 = =1 푃 0,25 - Suy ra :훼 = 450. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN VẬT LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1. Đơn vị hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là A. Vôn (V). B. Cu lông (C). C. Vôn trên mét (V/m). D. Fara (F). Câu 2. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q > 0 di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE A. qEd . B. . C. −qEd . D. 2qEd . d Câu 3. Điện thế tại điểm M và N trong điện trường lần lượt là VM và VN . Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là A. + . B. . C. − . D. − . Câu 4. Công thức xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1;q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không là 9 9.109.r 2 9.10 . q1q2 q1q2 2 q1q2 B. F = . A. F = 2 . C. F = 9 2 . D. F = r 9 . r q1q2 9.10 .r 9.10 Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện gọi là A. điện dung của tụ điện. B. điện tích của tụ điện. C. hằng số điện môi. D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Câu 6. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm B đến điểm C trong điện trường, không phụ thuộc vào A. cường độ điện trường tại B và C B. hình dạng đường đi từ B đến C C. vị trí của các điểm B,C D. độ lớn của điện tích q. Câu 7. Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = MN là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng? U d A. 푈 = . B. E = . C. E =Ud . D. E = . 2 d U Câu 8. Một tụ điện có điện dung C, được tích điện ở hiệu điện thế U. Tụ điện đã tích trữ một năng lượng là 1 U 2 1 A. C 2U . B. . C. CU 2 . D. CU . 2 2C 2 Câu 9. Thả cho một ion âm không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion âm đó sẽ A. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. B. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. C. chuyến động cùng hướng với hướng đường sức của điện trường. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. đứng yên. Câu 10. Những đường sức điện trong hình nào được vẽ ở dưới đây đang mô tả điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 11. Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là A. C (Cu lông). B. V (Vôn). C. V/m (Vôn trên mét). D. N (Niu tơn). Câu 12. Một điện tích điểm Q > 0 đặt tại O. Véc tơ cường độ điện trường tại một điểm M do Q gây ra có A. độ lớn không phụ thuộc vào môi trường đặt Q. B. phương vuông góc với đoạn OM. C. chiều hướng từ M về O. D. chiều hướng từ O đến M. Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Hai quả cầu nhỏ (coi là điện tích điểm), giống hệt nhau về hình dạng, kích thước −9 −9 và vật liệu nhưng được tích điện lần lượt là 푞1 = −3,2.10 C và 푞2 = 4,8.10 C được đặt tại hai điểm A và B gần nhau trong chân không. a) Lực tương tác điện giữa hai quả cầu này là lực đẩy. −19 10 b) Biết điện tích của electron là −1,6.10 C. Số electron thừa ở quả cầu q1 là 2.10 electron. c) Với cùng khoảng cách gữa hai điện tích, lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong chân không là lớn nhất. d) Đặt hai điện tích trên cách nhau 15 cm trong dầu hoả có  = 2 . Lực tương tác giữa chúng là lực đẩy có độ lớn bằng 1,28.10−7 N. Câu 2. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 2 g, được tích điện 푞 = 5.10−8C đang nằm lơ lửng (cân bằng) tại điểm M trong khoảng không gian giữa hai bản kim loại song song, nằm ngang tích điện trái dấu và có cùng độ lớn điện tích (như hình vẽ bên). Bản kim loại A ở trên, bản B ở dưới và đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Bỏ qua tác dụng của không khí lên quả cầu. a) Điện trường do hai bản kim loại gây ra trong khoảng không gian giữa chúng là điện trường đều. b) Để q uả cầu cân bằng thì điều kiện cần là: bản A phải tích điện âm, bản B phải tích điện dương. c) Có hai lực tác dụng lên quả cầu và hai lực đó có độ lớn không bằng nhau. DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn d) Nếu hiệu điện thế gữi a hai bản kim loại là 4000 V thì khoảng cách giữa hai bản kim loại bằng 1 cm. Phần 3. Trả lời ngắn. Câu 1. Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích dưới đây. Có bao nhiêu hình biểu diễn không đúng? Ԧ Ԧ Ԧ 퐹21 퐹Ԧ12 q1 0 q2<0 + - - - + + + - q1>0 q2<0 Ԧ Ԧ Ԧ 퐹21 퐹12 q1>0 q2>0 퐹21 퐹Ԧ12 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 −7 Câu 2. Một điện tích điểm 푄 = −4.10 C đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6cm có độ lớn bằng x.105 V/m. x bằng bao nhiêu? Câu 3. Thế năng của một electron đặt tại điểm M trong điện tờrư ng là −48.10−19J. Biết điện tích của electron là −1,6.10−19C, B điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu Vôn ? Câu 4. Hai điểm A, B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức 600 A của một điện trường đều (hình vẽ). AB = 20 cm, E =100V/m . Nếu vậy, hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng bao nhiêu vôn? Phần 4. Tự luận. Câu 1. Hình vẽ bên là một tụ điện, trên đó có ghi hai thông số 10 μF và 450 V. a. Tính điện tích của tụ khi đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế U = 450V. b. Để có bộ tụ đệi n với điện dung là 15 μF, Người ta đã lấy các tụ đệi n loại 10 μF gối ng như trên để gộhép thành b tụ điện. Xác định số tụ điện íất nh t của bộ tụ, vì sao? Vẽ sơ đồ bộ tụ. -6 9 Câu 2. Tại hai điểm A, đặt điện tích q1 = 2.10 C trong chân không. Cho k = 9.10 Nm2/C2. a. Tính độ lớn cường độ điện trường tại B cách A 6 cm. -6 b. Tại B đặt điện tích q2 = 2.10 C, thì tại D có cường độ điện trường bằng 0. Tìm vị trí điểm D so với A và B =======HẾT====== DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 18 Đề thi giữa kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 CTST (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A D A A B B C B D A D Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 a b c d Đáp án S Đ Đ S Câu 2 a b c d Đáp án Đ Đ S Đ Phần 3. Trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 Đáp án 1 5 30 10 Phần 4. Tự luận. Câu Đáp án Điểm Câu 1. Hình vẽ bên là một tụ điện, trên đó có ghi hai thông số 10 μF và 450 V. a. Tính điện tích của tụ khi đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế U = 450V. b. Để có bộ tụ điện với điện dung là 15 μF, Người ta đã lấy các tụ điện loại 10 μF giống như trên để ghép thành bộ tụ điện. Xác định số tụ điện ít nhất của bộ tụ, vì sao? Vẽ sơ đồ bộ tụ. Q = C.U 0,25 a = 10.10-6.450 = 0,0045 C 0,25 Vì Cb > C nên C nối tiếp C1 Cb = C + C1 0,25 C1 = 5µF b C1 < C nên C // C2 (C1 gồm C // C2 ) . 0,25 1 C2 = => C2 = 10 µF = C 1 Vậy cần ít nhất 3 tụ 0,25 Mạch điện C // (C nt C) 0,25 -6 9 2 2 Câu 2. Tại hai điểm A, đặt điện tích q1 = 2.10 C trong chân không. Cho k = 9.10 Nm /C . a. Tính độ lớn cường độ điện trường tại B cách A 6 cm. -6 b. Tại B đặt điện tích q2 = 2.10 C, thì tại D có cường độ điện trường bằng 0. Tìm vị trí điểm D so với A và B 9 E = 9.10 |푞1| 0.25 2 a 9 ―6 9.10 |2.10 | 6 0.25 = 0,062 = 5.10 V/m b = 1 + 2 = 0 DeThi.edu.vn