Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án)

docx 115 trang nguyenminh99 19/11/2025 260
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_300_cau_hoi_trac_nghiem_tin_hoc_co_ban_va_nang_cao.docx

Nội dung text: Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án)

  1. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Slide Sorter B. Slide Show C. Notes Page D. Nomal Câu 118: Trong MS PowerPoint 2007, để chọn nhiều trang thuyết trình không liên tiếp nhau ta giữ phím? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Delete Câu 119: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, để xóa tất cả slide của bài thuyết trình hiện hành. Trước khi nhấn phím Delete, ta click chọn một slide bất kỳ ở cửa sổ bên trái của màn hình. Ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + A B. Ctrl + End C. Ctrl + A D. Shift + End Câu 120: Trong Microsoft PowerPoint 2007, để định dạng hiệu ứng phiên trình chiếu, thực hiện như thế nào? A. Insert Animations Custom Animation B. Design Animations Custom Animation C. Animations Custom Animation D. Home Animations Custom Animation Câu 121: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, thanh công cụ nào cho biết số slide của bài thuyết trình? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công cụ C. Thanh trạng thái D. Không có thanh nào cả Câu 122: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, để thiết lập thư mục mặc định lưu bài thuyết trình là TINHOC. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. General – chọn thư mục TINHOC mục Default file location B. Display – chọn thư mục TINHOC mục Default file location C. Save – chọn thư mục TINHOC mục Default file location D. Proofing – chọn thư mục TINHOC mục Default file location Câu 123: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, đang mở tập tin “Luan_van.pptx”. Ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S thì sẽ có tác dụng gì? A. Tạo mới một tập tin B. Mở một tập tin đã có trên đĩa C. Lưu nội dung bài thuyết trình tương ứng D. Không có chức năng gì cả Câu 124: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, phần mở rộng mặc định của bài thuyết trình là. Ta chọn định dạng nào sau đây? A. ppt B. xps C. pptx D. potx Câu 125: Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn sơ đồ tổ chức vào Slide, thực hiện như thế nào? A. Chọn Insert Chart chọn kiểu thích hợp B. Chọn Format SmartArt Picture Chọn kiểu thích hợp C. Chọn Insert SmartArt Hierarchy chọn kiểu thích hợp D. Chọn Format Chart Organization Chart chọn kiểu thích hợp Câu 126: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, để phóng to hoặc thu nhỏ màn hình biên tập. Ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Giữ phím Alt và lăn con chạy của chuột B. Giữ phím Shift và lăn con chạy của chuột C. Giữ phím Ctrl và lăn con chạy của chuột D. Giữ phím Caps Lock và lăn con chạy của chuột Câu 127: Trong Microsoft PowerPoint 2007, để định dạng màu nền Slide, thực hiện như thế nào? A. Insert Background Styles Format Background B. View Background Styles Format Background DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Home Background Styles Format Background D. Design Background Styles Format Background Câu 128: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, để thiết lập chế độ lưu tự động sau một khoảng thời gian nhất định. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. Save – chọn mục Save AutoRecovery information every B. General – chọn mục Save AutoRecovery information every C. Language – chọn mục Save AutoRecovery information every D. Advance – chọn mục Save AutoRecovery information every Câu 129: Đang trình chiếu một bài thuyết trình, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím nào trên bàn phím? A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 130: Trong Microsoft PowerPoint 2007, bố cục nào thường được chọn cho Slide đầu tiên của bài trình chiếu? A. Title and Content B. Title Slide C. Title Only D. Title and Text Câu 131: Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào dùng để di chuyển đến Slide không liền kề khi đang thực hiện trình chiếu? A. Nhấn chuột trái tại Slide hiện tại chọn Go to Slide B. Nhấn chuột phải tại Slide hiện tại chọn Slide cần di chuyển C. Nhấn chuột trái tại Slide hiện tại chọn Slide cần di chuyển D. Nhấn chuột phải tại Slide hiện tại chọn Go to Slide Câu 132: Trong Microsoft PowerPoint 2007, cách nào để thay đổi bố cục cho Slide đã chọn thành bố cục gồm tiêu đề, văn bản? A. Format Slide Layout Title Slide B. Design Slide Layout C. Home New Title and Content D. Home Layout Title and Content Câu 133: Trong Microsoft PowerPoint 2007, để định dạng hiệu ứng phiên trình chiếu, thực hiện như thế nào? A. Insert Animations Custom Animation B. Design Animations Custom Animation C. Animations Custom Animation D. Home Animations Custom Animation Câu 134: Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn xóa bỏ hiệu ứng phiên trình chiếu, chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện như thế nào? A. Animations Custom Animation Delete B. Animations Custom Animation Cut C. Animations Custom Animation Remove D. Animations Custom Animation Backspace Câu 135: Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn sơ đồ tổ chức vào Slide, thực hiện như thế nào? A. Chọn Insert Chart chọn kiểu thích hợp B. Chọn Format SmartArt Picture Chọn kiểu thích hợp C. Chọn Insert SmartArt Hierarchy chọn kiểu thích hợp D. Chọn Format Chart Organization Chart chọn kiểu thích hợp DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 136: Trong Microsoft PowerPoint 2007, lặp lại thao tác nào để áp dụng nhiều hiệu ứng cho một đối tượng đã chọn? A. Slide Show Add Effect chọn hiệu ứng B. Animation chọn hiệu ứng C. Add Effect chọn hiệu ứng D. Slide Show chọn hiệu ứng Câu 137: Trong Microsoft PowerPoint 2007, để in Slide hiện tại, thao tác như thế nào? A. Office Button Print Print Selection B. File Print Current Slide C. Office Button Print Print range Current Slide D. File Print All Câu 138: Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào dùng để di chuyển đến Slide không liền kề khi đang thực hiện trình chiếu? A. Nhấn chuột trái tại Slide hiện tại chọn Go to Slide B. Nhấn chuột phải tại Slide hiện tại chọn Slide cần di chuyển C. Nhấn chuột trái tại Slide hiện tại chọn Slide cần di chuyển D. Nhấn chuột phải tại Slide hiện tại chọn Go to Slide Câu 139: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, để phóng to hoặc thu nhỏ màn hình biên tập. Ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Giữ phím Alt và lăn con chạy của chuột B. Giữ phím Shift và lăn con chạy của chuột C. Giữ phím Ctrl và lăn con chạy của chuột D. Giữ phím Caps Lock và lăn con chạy của chuột Câu 140: Trong Microsoft PowerPoint 2007 trở đi, để xóa tất cả slide của bài thuyết trình hiện hành. Trước khi nhấn phím Delete, ta click chọn một slide bất kỳ ở cửa sổ bên trái của màn hình. Ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + A B. Ctrl + End C. Ctrl + A D. Shift + End Câu 141: Chọn câu phát biểu nào không đúng trong các câu sau khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word B. Có thể sao chép (copy/ paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử Câu 142: Trong Powerpoint, thao tác chọn File/ Home Close dùng để A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó C. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Powerpoint Câu 143: Trong Powerpoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình chiếu ta nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 144: Chương trình MS PowerPoint thường được dùng để? A. Soạn thảo văn bản B. Lập bảng tính điện tử C. Thiết kế bài thuyết trình D. Quản lý cơ sở dữ liệu Câu 145: Trong MS PowerPoint, để hiển thị bài thuyết trình ở chế độ xem thông thường ta vào View chọn? A. Nomal B. Slide Sorter C. Notes Page D. Slide Show DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 146: Trong MS PowerPoint, để hiển thị bài thuyết trình ở chế độ trình chiếu ta vào View chọn? A. Nomal B. Slide Sorter C. Notes Page D. Slide Show Câu 146: Trong MS PowerPoint, khi đang mở đồng thời nhiều bài thuyết trình để chuyển từ cửa sổ bài thuyết trình này sang bài thuyết trình khác ta dùng tổ hợp phím? A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Alt + Tab D. Esc + Tab Câu 148: Trong MS PowerPoint, mỗi trang thuyết trình được gọi là? A. File B. Document C. Presentation D. Slide Câu 149: Trong MS PowerPoint, để tạo bố cục cho trang thuyết trình ta nháy chuột phải vào trang thuyết trình và chọn? A. Title B. Layout C. Design Template D. Theme Câu 150 Trong MS PowerPoint, để canh lề hai bên cho đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím? A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + J Câu 151: Trong MS PowerPoint, để trình bày nội dung dưới dạng danh sách liệt kê dùng ký hiệu đánh dấu ta chọn? A. Bullets B. Numbering C. Decrease List Level D. Increase List Level Câu 152: Trong MS PowerPoint, để chèn biểu đồ vào trang thuyết trình ta vào Insert chọn? A. Table B. Picture C. Chart D. Hyper Link Câu 153: Trong MS PowerPoint, để chèn một siêu liên kết vào đối tượng trên trang thuyết trình ta vào Insert chọn? A. Table B. Picture C. Chart D. Hyper Link Câu 154: Thực hiện thao tác chọn Animation là để: A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide Câu 155: Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta: A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells B. Chọn ô đó rồi chọn Table Split Cells C. Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders D. Không thể chia cột khi đã chèn bảng biểu vào Slide Câu 156: Trong PowerPoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo thực hiện A. Ấn phím ESC B. Ấn phím ALT C. Ấn phím CTRL D. Ấn phím SHIFT Câu 157: Để tạo liên kết tới các Slide trong PowerPoint cho một dòng chữ, ta thực hiện: A. Chọn chữ cần tạo liên kết chọn Insert Hyperlink Place in This Document, trong phần Select a place in this document chọn slide cần liên kết Ok B. Chọn chữ cần tạo liên kết chọn Insert Hyperlink Place in This Document trong phần Existing File or Web Page chọn slide cần liên kết Ok DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Chọn chữ cần tạo liên kết chọn Insert Hyperlink Place in This Document trong phần Select a place in this document chọn Browsed Pages cần liên kết Ok D. Chọn chữ cần tạo liên kết chọn Insert Hyperlink Create New Document, trong phần Select a place in this document chọn slide cần liên kết Ok Câu 158: Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện trên PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + V B. Ctrl + C C. Ctrl + Z D. Ctrl + X Câu 159: Sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide PowerPoint, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start trong thẻ Animations ta chọn: A. After previous B. With previous C. After click D. On click Câu 160: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm trình chiếu? A. OpenOffice Slide. B. Google Docs Presentation. C. OpenOffice Impress. D. Microsoft Powerpoint. Câu 161: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím? A. Home B. End C. Esc D. Tab Câu 162: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 163: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, ta chọn New Slide là để? A. Trình chiếu slide hiện hành. B. Chèn thêm một slide mới. C. Nhân đôi slide đang hiện hành. D. Quay lại chế độ thiết kế. Câu 164: Để mở trình trợ giúp của PowerPoint ta thực hiện? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H. B. Nhấn phím F10. C. Nhấn phím F1. D. Nhấn phím F5. Câu 165: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, dùng các mẫu slide được xây dựng sẵn kèm theo phần mềm ta chọn? A. Sample templates. B. Presentation. C. All Outlines. D. Design. Câu 166: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, thao tác chọn File Close dùng để A. Đóng tập tin hiện tại. B. Mở một tập tin nào đó. C. Lưu tập tin hiện tại. D. Thoát khỏi Powerpoint. Câu 167: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung. Ta thực hiện: A. Chọn View Slide Master. B. Chọn Insert Slide Master. C. Chọn File Slide Master. D. Chọn Insert Master Slide. Câu 168: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, để chèn bảng table vào trong slide ta thực hiện: A. chọn Insert Table. B. chọn Format Table. C. chọn File Table. D. chọn Table Insert. Câu 169: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, khi chọn vào presented by a speaker trong hộp thoại Set up show có nghĩa là? DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. trình chiếu trong cửa sổ và cho phép truy cập một vài lệnh của PowerPoint. B. trình chiếu tự hành không có người điều khiển. C. trình chiếu ở chế độ toàn màn hình và có người báo cáo. D. trình chiếu ở chế độ thiết kế và có người báo cáo. Câu 170: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, đang chế độ soạn thảo muốn thực hiện trình chiếu ta nhấn vào? A. Phím F5. B. Phím F2. C. Phím F4. D. Phím F10. Câu 171: Trong MS PowerPoint 2007, “biểu đồ dạng cột” được gọi là? A. Bar B. Pie C. Column D. Line Câu 172: Trong MS PowerPoint 2007, để làm xuất hiện các đối tượng khi trình chiếu ta chọn loại hiệu ứng? A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths Câu 173: Trong PowerPoint, số lượng các Slide của 1 bài là A. Tùy ý B. 5 C. 8 D. 10 MÔ-ĐUN INTERNET Câu 174: Phát biểu sai về trang thông tin điện tử là: A. Một trình duyệt Web B. Một trang web là tập tin HTML hoặc XHTML có thể truy nhập dùng giao thức HTTP hoặc HTTPS C. Có thể được xây dựng bởi nhiều ngôn ngữ lập trình D. Một hoặc nhiều trang web thường nằm trên một tên miền hoặc tên miền phụ trên www Câu 175: Hai người đã tạo được tài khoản thư điện tử, phát biểu sai là: A. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server B. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau C. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau D. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau Câu 176: Thao tác không thực hiện được với trang Web: A. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete B. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân C. Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân D. Xem lại trang Web đã xem mà không cần kết nối Internet Câu 177: Trên mạng Internet, quy định tên miền “.gov” dành cho các tổ chức: A. Y tế B. Quân đội C. Chính phủ D. Giáo dục Câu 178: Để sử dụng mạng Internet hiệu quả, an toàn. Bạn không nên: A. Luôn không ngừng học tập, tu dưỡng đạo đức lối sống theo qui định của pháp luật, nhà nước thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về Internet B. Sắp xếp, bố trí thời gian một cách khoa học, hợp lý cho việc sử dụng Internet C. Đưa nhiều thông tin thật, chính xác về bản thân khi tham gia mạng Internet: Số tài khoản ngân hàng, mật khẩu, số thẻ căn cước (CMTND) DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. Chọn lọc nguồn thông tin đúng đắn. Cảnh giác với những thông tin nguy hại, tiêu phí thời gian, sức lực, tiền bạc, bạo lực Câu 179: Trình duyệt Mozilla Firefox, để lưu lại nội dung của một trang web kèm hình ảnh vào thư mục trong máy tính cá nhân. Ta vào Thẻ - File, trong mục Save As type. Ta chọn mục nào sau đây? A. Web Page, complete B. Web Page, HTML only C. Text File D. All Files Câu 180: Trình duyệt Mozilla Firefox, để thiết lập in nội dung của một trang web theo khổ giấy ngang. Ta chọn Thẻ File – Page Setup. Sau đó, ta chọn tiếp thao tác nào sau đây trong mục Orientation? A. Landscape B. Portrait C. Vertical D. Horizontal Câu 181: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Bản quyền.B. Các từ khóa liên quan đến trang web. C. Địa chỉ của trang web.D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 182: Trình duyệt Mozilla Firefox, để thiết lập in nội dung của một trang web theo khổ giấy đứng. Ta chọn Thẻ File – Page Setup. Sau đó, ta chọn tiếp thao tác nào sau đây trong mục Orientation? A. Portrait B. Landscape C. Vertical D. Horizontal Câu 183: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự nào? A. “,’’ B. “;’’ C. “.’’ D. “*’’ Câu 184: Để xóa Email đã nhận ở trang gmail.com, thực hiện như thế nào? A. Inbox chọn Email cần xóa Compose B. Inbox chọn Email cần xóa Check mail C. Inbox chọn Email cần xóa Delete D. Inbox chọn Email cần xóa Sent mail Câu 185: Để tìm kiếm các trang web có liên quan đến lĩnh vực Đào tạo máy tính. Ta nhập nội dung nào bên dưới vào mục tìm kiếm thông tin của các công cụ tìm kiếm như Google, Bing, A. “Đào tạo máy tính” B. “Đào tạo” + “máy tính” C. “Đào tạo” – “máy tính” D. Đào tạo máy tính Câu 186: Những chương trình nào sau đây là chương trình duyệt web? A. Internet Explorer, Google Chrome, Foxit Reader B. Internet Explorer, Foxit Reader, Google Chrome C. Internet Explorer, Mozilla Firefox, Google Chrome D. Mozilla Firefox, Google Chrome, Foxit Reader Câu 187: Khi soạn thảo Email trong giao diện bằng tiếng anh, nếu muốn gửi tệp tin đính kèm, bấm vào nút nào? A. Send B. Copy C. File Save D. Attachment Câu 188: Trình duyệt Mozilla Firefox, để lưu lại nội dung của một trang web vào thư mục trong máy tính cá nhân. Ta chọn thao tác nào sau đây? A. Thẻ File – Save B. Thẻ Edit – Save C. Thẻ File – Save As D. Thẻ Edit – Save As Câu 189: Trình duyệt Mozilla Firefox, để lưu lại nội dung của một trang web thành một tập tin ký tự vào thư mục trong máy tính cá nhân. Ta vào Thẻ - File, trong mục Save As type. Ta chọn mục nào sau đây? A. Web Page, complete B. Text File C. Web Page, HTML only D. All Files DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 190: Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (máy A) gửi thư cho (máy B) nhưng tại thời điểm đó máy B không bật thì trường hợp nào là đúng? A. Máy B sẽ không nhận được thư B. Hệ thống sẽ báo lỗi C. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A khi bật máy tính D. Cần phải gọi điện cho người sử dụng máy B bật máy tính Câu 191: Trình duyệt Mozilla Firefox, để xem trước nội dung cần in của một trang web. Ta chọn thao tác nào sau đây? A. Thẻ File – Print Preview B. Thẻ File – Print C. Thẻ View – Print D. Thẻ View – Print Preview Câu 192: Khi nhận được tệp tin đính kèm trong hộp thư, nên xử lý như thế nào để đảm bảo an toàn cho máy tính? A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin B. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này C. Quét tệp tin này bằng chương trình chống virus D. Mở tệp tin và in ra giấy Câu 193: Trình duyệt Mozilla Firefox, để sao chép địa chỉ của một hình trong trang web. Ta click phải chuột vào hình đó. Sau đó, ta chọn tiếp nào sau đây? A. View Image B. Copy Image Location C. Copy Image D. Save Image As Câu 194: Trình duyệt Mozilla Firefox, để lưu một hình trong trang web dưới dạng một tập tin ảnh. Ta click phải chuột vào hình đó. Sau đó, ta chọn tiếp nào sau đây? A. Save Image As B. View Image C. Copy Image D. Copy Image Location Câu 195: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến: A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo C. Chỉ các trang Web có trên mạng D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web MÔ-ĐUN HIỂU BIẾT MÁY TÍNH VÀ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠN BẢN Câu 196: Chọn đáp án đúng: A. 1GB = 1000MB B. 1GB = 1240MB C. 1GB = 1204MB D. 1GB = 1024MB = 210 MB Câu 197: Chọn phát biểu SAI về Bit (Binary digit)? A. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất được sử dụng trong máy tính B. Là dạng biểu diễn thông tin gồm 2 giá trị 0 và 1 C. Là đơn vị đô thông tin lớn nhất được sử dụng trong máy tính D. Là hệ đếm nhị phân Câu 198: Nhóm các thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ ngoại vi của máy tính? DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. RAM, USB, Thẻ nhớ B. ROM, CD-ROM, USB C. USB, Thẻ nhớ, DVD D. Đĩa cứng, USB, Thẻ nhớ Câu 199: Thiết bị nào được ví như là bộ não của máy tính? A. Input B. CPU C. Output D. ALU Câu 200: Phép cộng số nhị phân 11011 với 10011 có kết quả nào sau đây? A. 101100 B. 110100 C. 101110 D. 110110 Câu 201: Khi nói về máy tính cá nhân, phát biểu nào dưới đây đúng: A. Là loại máy vi tính kích thước nhỏ với giá cả thấp và hữu dụng cho từng cá nhân B. Máy tính có hệ điều hành chỉ phục vụ cho một người C. Máy chỉ dùng để tính toán thông thường như máy tính bỏ túi CASIO, CASIO FX500 D. Máy tính với kích thước rất lớn có thể bằng cả một tòa nhà Câu 202: Trong hệ thống máy tính, mọi việc tính toán được thực hiện trên dạng số nào dưới đây? A. Bát phân B. Thập phân C. Thập lục phân D. Nhị phân Câu 203: Bộ mã Unicode mã hóa tối đa bao nhiêu ký tự? A. 64 B. 128 C. 256 D. 65536 Câu 204: Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) của máy tính là viết tắt của? A. Record Access Memory B. Read Access Memory C. Random Access Memory D. Read Application Memory Câu 205: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Tại mỗi thời điểm mỗi phần mềm quét virus chỉ diệt được một số loại virus nhất định B. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả các virus C. Phần mềm quét virus BKAV bảo vệ an toàn 100% cho máy tính D. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus Câu 206: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào B. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra C. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra D. ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong Câu 207: Trong quá trình máy tính đang làm việc, dữ liệu được lưu trữ tạm thời trên: A. RAM B. ROM C. DVD D. CD Câu 208: Hệ nhị phân dùng bao nhiêu ký tự để biểu diễn các số? A. 2 B. 10 C. 8 D. 16 Câu 209: Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin? A. Nanobyte B. Kilobyte C. Bit D. Megabyte Câu 210: 1 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 211: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Máy quét, webcam, bàn phím là thiết bị vào B. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là thiết bị ra C. Modem, màn hình cảm ứng là thiết bị vào/ra D. ROM, RAM, đĩa cứng là thiết bị lưu trữ trong Câu 212: Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động? DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản và nâng cao (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. ROM B. RAM C. Registers D. Modem Câu 213: Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài máy tính? A. Floppy disk B. Monitor C. Hard disk D. USB disk Câu 214: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra? A. Monitor B. Modem C. Printer D. Projector Câu 215: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng LAN Câu 216: Hãy chỉ ra tên của thiết bị mạng? A. USB B. UPS C. Switch D. Webcam Câu 217: Phần mềm hệ thống: A. Là phần mềm để giải quyết những việc thường gặp. B. Có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình. C. Còn được gọi là chương trình giám sát. D. Còn có tên khác là phần mềm ứng dụng. Câu 218: Phát biểu nào dưới đây không phải là của CPU? A. Dùng để nhập và lưu trữ thông tin. B. Thành phần quan trọng nhất của máy tính. C. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện của chương trình. D. Gồm hai bộ phận chính là bộ điều kiển và bộ số học logic. Câu 219: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Đầu vào là chỉ các dữ liệu và lệnh đưa vào máy tính. B. Xử lý là chỉ những gì máy tính làm với lệnh trong máy tính. C. Đầu ra là chỉ bắt đầu của quá trình xử lý. D. Không cần phải đưa đầu vào và chỉ rõ chu trình xử lý. Câu 220: Khi bạn gửi một tin từ máy tính bạn đến máy tính của người khác, bộ điều giải đóng vai trò gì? A. Thiết bị đầu vào. B. Bộ ngoại vi. C. Thiết bị đầu ra. D. Bộ nội vi. Câu 221: Hệ điều hành là: A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm văn phòng. D. Phần mềm công cụ. Câu 222: Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng hệ điều hành? A. Cung cấp công cụ tìm kiếm và truy cập thông tin. B. Tổ chức giao tiếp giữa trang web với hệ thống. C. Cung cấp tài nguyên cho chương trình. D. Cung cấp dịch vụ tiện ích hệ thống. Câu 223: Mạng máy tính là? A. Tập hợp các máy tính được nối với nhau theo một phương thức nào đó. B. Tập hợp các máy tính. C. Mạng LAN. D. Mạng có dây. Câu 224: Đơn vị nào sau đây nào là đơn vị đo dung lượng bộ nhớ A. KB B. KG C. KM D. LÍT Câu 225: Hệ điều hành được khởi động: DeThi.edu.vn