Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 43 trang Đình Phong 25/09/2025 470
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_9_de_thi_giua_ki_2_nam_hoc_2024_2025_mon_tin_hoc_9.docx

Nội dung text: Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

  1. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. C Câu 6 Câu 7 S Đ Đ S D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Xác định vấn đề: làm rõ, mô tả đúng bản chất của vấn đề. - Xác định nguyên nhân: thu thập, phân tích, tổng hợp thông tin để chỉ ra những nguyên nhân dẫn đến vấn đề. - Xây dựng giải pháp: tiến hành đề xuất giải pháp với mỗi vấn 0,4 điểm đề. Đối với mỗi giải pháp, cần chỉ ra được mục tiêu và điều kiện để thực hiện giải pháp. Sau đó, tiến hành lựa chọn giải pháp tốt 0,4 điểm nhất để triển khai thực hiện. Câu 8 - Thực hiện giải pháp: lập kế hoạch thực hiện giải pháp. Trong 0,4 điểm (2,0 điểm) kế hoạch, đối với mỗi nhiệm vụ, cần xác định rõ: Người làm; Kết quả cần đạt được; Thời hạn hoàn thành. 0,4 điểm - Đánh giá kết quả: Kiểm tra xem vấn đề đã được giải quyết hay chưa? Có những vấn đề nào phát sinh không? Nếu vấn đề chưa 0,4 điểm được giải quyết hay có vấn đề phát sinh, ta lại tiếp tục một quá trình giải quyết vấn đề mới. Từ đó, dần hoàn thiện giải pháp để vấn đề được giải quyết triệt để, hiệu quả, lâu dài. Thành tiền của mỗi mặt hàng: - Tại ô E5 nhập công thức: =D5*C5. Mỗi công Câu 9 - Tại E6 nhập công thức: =D6*C6. thức đúng (1,0 điểm) - Tại E7nhập công thức: =D7*C7. được 0,5 Số tiền mà khách phải trả, sử dụng hàm SUM: điểm Tại E8 nhập công thức: =SUM(E5:E7) a Thành tiền sau giảm giá: - Tại ô F5 nhập công thức: =IF(C5>3,E5*(100%-$F$3),E5). Mỗi công Câu 10 - Tại ô F6 nhập công thức: =IF(C6>3,E6*(100%-$F$3),E6) thức đúng (1,0 điểm) - Tại ô F7 nhập công thức: =IF(C7>3,E7*(100%-$F$3),E7) được 0,5 Số tiền mà khách phải trả sau giảm giá, sử dụng hàm SUM: điểm - Tại E8 nhập công thức: =SUM(F2:F5). Câu 11 Số tiền chênh lệch trước khi giảm giá và sau giảm giá thay đổi: 1, 0 điểm (1,0 điểm) - Tại ô F10: nhập công thức: =E8-F9 (192 (nghìn đồng)) DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS YÊN BÀI B NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Bao gồm thời gian phát đề) PHẦN A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng. Câu 1: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện? A. COUNT. B. SUMIF. C. COUNTIF. D. INDEX. Câu 2: Công thức chung của hàm tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó là A. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]). B. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]). C. =SUMIF(criteria, [sum_range], range). D. =COUNTIF(range, criteria). Câu 3: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai? A. COUNTIF. B. SUMIF. C. IF. D. CHECK. Câu 4: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì? A. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai. B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ. C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng. D. Điều kiện kiểm tra. Câu 5: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là A. =COUNT(C1:C6,"The"). B. =COUNTIF(C1:C6,The). C. =COUNTIF(C1:C6,"The"). D. =COUNT(C1:C6,The). Câu 6: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng C4:C10 với các ô tương ứng trong vùng A4:A10 có giá trị là “SGK” là A. =SUMIF(C4:C10,“SGK”,A4:A10). B. =SUMIF(A4:A10,“SGK”,C4:C10). C. =SUMIF(A4:A10,SGK,C4:C10). D. =SUMIF(C4:C10,SGK,A4:A10). DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần 2: Trắc nghiệm “đúng – sai” (4 điểm) Câu 7: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là Nội Dung Đ/S a. =COUNTIF(A2:A8,"<90"). b. =COUNTIF(A2:A8,">90"). c. =COUNTIF(A2:A8,>90). d. =COUNTIF(A2:A8,<90). Câu 8:Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị SGK nằm địa chỉ ô E7 là Nội Dung Đ/S a. =COUNT(B3:B5,E7). b. =COUNTIF(B3:B5,"=E7"). c. =COUNTIF(B3:B5,"SGK"). d. =COUNTIF(B3:B5,E7). Câu 9: Điền chữ Đ vào phát biểu đúng, chữ S vào phát biểu sai? Nội Dung Đ/S a. Khi sử dụng bảng tính điện tử quản lí tài chính gia đình, dữ liệu thu, chi được lưu trữ, cập nhật và hiển thị trực quan, sinh động, dễ so sánh, giúp các gia đình kiểm soát chi tiêu hiệu quả. b. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả. c. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều. d. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều. Câu 10: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì? Nội Dung Đ/S a. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria. b.Điều kiện kiểm tra. c.Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range. d.Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN B: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 11 (1,5 điểm): Viết 3 công thức của hàm countif, hàm sumif, hàm if và nêu ý nghĩa của từng hàm? Câu 12 (0,75 điểm): Trong hình dưới đây, công thức phù hợp để nhận xét về mục chi Nhu cầu thiết yếu dựa trên quy tắc quản lí tài chính là? Câu 13 (0,75 điểm): Tính tỉ lệ thưởng ở ô C3, biết nếu doanh thu đạt trên 12 triệu thì tỉ lệ thưởng là 6%, còn không thì tỉ lệ thưởng là 0%. ----------HẾT---------- DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu trả lời đúng HS được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C C C B Từ câu 7 đến câu 10 đúng 1 ý được 0,1 điểm đúng 2 ý được 0,25 điểm đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng 4 ý được 1 điểm Câu 7: a - Đ b - S c - S d - S Câu 8: a - S b - S c - Đ d - Đ Câu 9: a - Đ b - Đ c - S d - Đ Câu 10: a - S b - S c - Đ d - S PHẦN B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 1) Hàm countif đếm số ô tính trong vùng giữ liệu(range) thỏa mãn 0,5 điều kiện(criteria) Công thức: =countif(range,criteria) Câu 11 2) Hàm sumif tính tổng giá trị của những ô thỏa mãn điều kiện nào đó 0,5 (1,5 điểm) Công thức =sumif(range, criteria, [sum - range]) 3) Hàm if kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai. 0,5 Công thức = if(logical_test,[value_ if_ true],[value_if_false]) Câu 12 C. =IF(P3>80%,"Nhiều quá",IF(P3>50%,"Nhiều hơn","Ít hơn")). 0,75 (0,75đ) B. =IF(B3>12000,"6%","0%"). Câu 13 0,75 (0,75 đ) DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ỦY BAN NHÂN DÂN TP CẨM PHẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HẢI HÒA NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm. Câu 1: Tính năng Data Validation trong Excel dùng để: A. Xác thực các dữ liệu nhập vào dựa trên các điều kiện cụ thể. B. Tự động sắp xếp dữ liệu trong bảng tính. C. Tạo biểu đồ dựa trên dữ liệu có sẵn. D. Thay đổi định dạng của dữ liệu đã nhập. Câu 2: Điều kiện nào dưới đây không thể được thiết lập trong Data Validation? A. Giới hạn số thập phân trong khoảng từ 0 đến 10. B. Chỉ cho phép nhập ngày tháng trong một khoảng thời gian. C. Chỉ cho phép nhập các kí tự đặc biệt. D. Chỉ cho phép nhập dữ liệu từ danh sách. Câu 3: Khi thiết lập xác thực dữ liệu để nhập từ danh sách, mục Allow phải được chọn là: A. Whole Number. B. Decimal. C. Date. D. List. Câu 4: Tính năng Data Validation nằm ở dải lệnh: A. Home. B. Data. C. Formulas. D. Insert. Câu 5: Khi nhập giá trị không thoả mãn điều kiện xác thực, thẻ nào sẽ hiển thị thông báo lỗi? A. Settings. B. Input Message. C. Error Alert. D. Home. Câu 6: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, vì sao nên sử dụng tính năng Data Validation? A. Để tránh lỗi dữ liệu. B. Để dữ liệu được định dạng đúng cách. C. Để tự động hóa việc nhập dữ liệu. D. Để thay đổi công thức tính toán. Câu 7: Khi thiết lập xác thực dữ liệu cho kiểu số, điều kiện nào có thể áp dụng? A. Lớn hơn 0. B. Nhỏ hơn hoặc bằng 10. C. Nằm trong khoảng 0 đến 10. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 8: Để giới hạn số kí tự nhập vào ô, tại mục Allow, cần chọn: A. Text Length. B. Custom. C. Whole Number. D. Decimal. Câu 9: Quy tắc của hàm IF là gì? A. Tính toán giá trị điều kiện, sau đó trả về giá trị đúng hoặc sai. B. Trả về giá trị cố định, không liên quan đến điều kiện. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Luôn trả về giá trị văn bản. D. Chỉ hoạt động với dữ liệu kiểu số. Câu 10: Biểu thức điều kiện trong hàm IF có thể bao gồm: A. Phép so sánh. B. Địa chỉ ô tính. C. Giá trị cụ thể hoặc biểu thức tính toán. D. Tất cả các ý trên. Câu 11: Công thức =IF(G3>=27, "Tặng vở", "-") trả về kết quả gì nếu G3 = 25? A. "Tặng vở". B. "-". C. Lỗi #VALUE. D. Không có gì hiển thị. Câu 12: Hàm AND được sử dụng trong hàm IF khi: A. Cần kiểm tra nhiều điều kiện đồng thời. B. Chỉ có một điều kiện cần kiểm tra. C. Muốn trả về nhiều giá trị khác nhau. D. Kiểm tra điều kiện bằng văn bản. Câu 13: Hàm OR được sử dụng trong hàm IF khi: A. Một trong các điều kiện cần đúng. B. Tất cả các điều kiện phải đúng. C. Không có điều kiện nào đúng. D. Muốn so sánh hai giá trị cụ thể. Câu 14: Công thức =IF(AND(D3>=8, E3>=8, F3>=8), "Tặng vở", "-") có ý nghĩa gì? A. Kiểm tra xem tổng điểm có lớn hơn hoặc bằng 8 hay không. B. Kiểm tra từng điểm môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh có lớn hơn hoặc bằng 8 hay không. C. Ghi "Tặng vở" nếu tổng điểm >= 8. D. Sai cú pháp. Câu 15: Công thức =IF(G3>=24, 10, 0) tại ô K3 sẽ trả về giá trị gì khi G3 = 23? A. 10. B. 0. C. Sai cú pháp. D. Không trả về kết quả. Câu 16: Công thức nào đúng để kiểm tra nếu H3 < 8 thì ghi "Tìm hiểu nguyên nhân", ngược lại ghi "Đạt"? A. =IF(H3>8, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân". B. =IF(H3<8, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt"). C. =IF(H3>=8, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt"). D. =IF(H3<=8, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân"). Câu 17: Điều kiện trong hàm IF trả về FALSE khi: A. Điều kiện không đúng. B. Không có điều kiện nào được thiết lập. C. Điều kiện có lỗi cú pháp. D. Kết quả không phải số. Câu 18: Khi sử dụng hai hàm IF lồng nhau, công thức nào sau đây là đúng? A. =IF(A1>10, "Lớn", IF(A1>5, "Trung bình")). B. =IF(A1>10, "Lớn", IF(A1>5, "Trung bình", "Nhỏ")). DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. =IF(A1>10, "Lớn", "Trung bình", "Nhỏ"). D. =IF(A1>10, "Lớn", IF(A1>5, "Trung bình")). Câu 19: Khi sao chép công thức chứa hàm IF lồng nhau xuống các ô khác, bạn cần lưu ý điều gì? A. Phải luôn thay đổi tham chiếu tuyệt đối của ô. B. Công thức sẽ tự động thay đổi tham chiếu ô khi sao chép. C. Công thức sẽ không thay đổi bất kỳ tham chiếu nào. D. Bạn phải viết lại công thức cho từng ô. Câu 20: Khi sao chép công thức chứa hàm IF lồng nhau, bạn cần dùng dấu gì để tham chiếu tuyệt đối một ô trong công thức? A. Dấu "&". B. Dấu "=". C. Dấu "$". D. Dấu "#". Câu 21: Công thức IF nào trả về kết quả "Giỏi" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 24, "Khá" nếu điểm từ 21 đến dưới 24, và "Yếu" nếu điểm dưới 21? A. =IF(G3>=21, "Giỏi", IF(G3>=24, "Khá", "Yếu")). B. =IF(G3>24, "Giỏi", IF(G3>21, "Khá", "Yếu")). C. =IF(G3>=24, "Giỏi", IF(G3>=21, "Khá", "Yếu")). D. =IF(G3>=21, "Khá", "Giỏi", "Yếu"). Câu 22: Công thức nào dưới đây sẽ kiểm tra điều kiện và trả về "Đạt" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 15 và "Không đạt" nếu điểm nhỏ hơn 15? A. =IF(G3 15, "Đạt", "Không đạt"). C. =IF(G3 =15, "Đạt", "Không đạt"). Câu 23: Hàm COUNTIF được sử dụng để: A. Đếm tất cả các giá trị trong một vùng ô bất kể điều kiện. B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện. C. Tính trung bình cộng các giá trị thỏa mãn điều kiện. D. Đếm các giá trị trong một vùng ô thỏa mãn điều kiện. Câu 24: Công thức =COUNTIF(D3:D8,">=8") trả về kết quả nào? A. Số lượng ô trong D3:D8 có giá trị từ 8 trở lên. B. Tổng giá trị các ô trong D3:D8 có giá trị từ 8 trở lên. C. Trung bình cộng các giá trị từ 8 trở lên trong D3:D8. D. Giá trị lớn nhất trong D3:D8. Câu 25: Hàm SUMIF dùng để: A. Tính tổng các giá trị trong một vùng ô bất kể điều kiện. B. Tính tổng các giá trị trong một vùng ô thỏa mãn điều kiện. C. Đếm số lượng các ô thỏa mãn điều kiện. D. Tính trung bình cộng của các giá trị thỏa mãn điều kiện. Câu 26: Công thức =SUMIF(H3:H8,"Giỏi",D3:D8) sẽ: DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Đếm số lượng học sinh được xếp loại "Giỏi". B. Tính tổng điểm của các học sinh được xếp loại "Giỏi". C. Tính trung bình cộng điểm của các học sinh được xếp loại "Giỏi". D. Tính tổng tất cả điểm trong D3:D8. Câu 27: Hàm AVERAGEIF dùng để: A. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện. B. Tính trung bình cộng các giá trị thỏa mãn điều kiện. C. Đếm số lượng các ô thỏa mãn điều kiện. D. Tính giá trị lớn nhất thỏa mãn điều kiện. Câu 28: Công thức =AVERAGEIF(D3:D8,">=8") trả về: A. Số lượng ô trong D3:D8 có giá trị từ 8 trở lên. B. Tổng các giá trị trong D3:D8 từ 8 trở lên. C. Trung bình cộng các giá trị từ 8 trở lên trong D3:D8. D. Giá trị nhỏ nhất từ 8 trở lên trong D3:D8. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29. (2 điểm) Hãy viết cú pháp hàm và nêu ý nghĩa của hàm COUNTIF. Câu 30. (1 điểm) Em đã ứng dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình như thế nào? ----------HẾT---------- DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 9 Đề thi giữa kì 2 năm học 2024-2025 môn Tin học 9 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) 1. A 2. C 3. B 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. A 10. D 11. B 12. A 13. A 14. B 15. B 16. B 17. A 18. B 19. B 20. C 21. C 22. D 23. D 24. A 25. B 26. B 27. B 28. C B. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu Nội dung Biểu điểm *) Cú pháp: COUNTIF ( , ) 1 Trong đó: 29 là địa chỉ khối ô chứa các giá trị cần xem xét. (2 điểm) diễn đạt điều kiện cần thoả mãn. *) Ý nghĩa: Hàm COUNTIF được sử dụng để đếm số lượng 1 giá trị trong một khối ô thỏa mãn một điều kiện cho trước. - Kiểm soát tài chính gia đình dễ dàng hơn. ... - Tránh chi tiêu quá mức và lãng phí tiền bạc. ... 30 - Giúp bạn lập kế hoạch tiết kiệm chuẩn bị cho các mục tiêu 1 (1 điểm) dài hạn khác. ... - Xác định các nguồn thu nhập hàng tháng. ... - Liệt kê các khoản chi tiêu cố định hàng tháng. DeThi.edu.vn