Tuyển tập bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tuyen_tap_bai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_10.pdf
Nội dung text: Tuyển tập bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ TUYỂN TẬP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ ‐ TẬP HỢP Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x > 2. B. 3 là A. $ÎxRxx,502 ++£. B. a £ 5 . C. $ÎxRxx,502 ++ . B. $ÎnN,n . x Câu 11: Cho AnN=Î{}/n la uoc cua 20 , BnN=Î{}/ n la uoc cua 25 . Khi đó số phần tử của tập hợp AB\= {} 1;3;4 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. | 1 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 12: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó A. ABÇ= C. B. ABÈ= C. C. AB\ = C. D. BA\ = C. Câu 13: Cho AxRx=Î{}/402 -¹. Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. R \2;2{}- . B. {}2;- 2 . C. R . D. R \2{}. Câu 14: Cho AxRx=Î{}/402 +>. Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. R . B. Æ . C. Bx=Î{} :| x +£ 1 | 2 . D. Æ . éù Câu 15: Cho AB=-¥()();0 È 4; +¥ , =-ëûêú 2;5 . Tập hợp ABÇ là éù A. ëûêú-È2; 0) ( 4; 5 . B. (-¥; +¥). C. Æ . D. (-È2; 0) ( 4; 5). ù Câu 16: Cho A = (2; 5ûú . Khi đó RA\ là ù é A. ((-¥;2ûú È 5; +¥). B. (-¥;2) È( 5; +¥). C. (2; 5). D. (-¥;2) Èëê 5; +¥). Câu 17: Cho A =-¥( ;5), Ba=-¥( ; ) với a là số thực. Tìm a để AB\ =Æ A. a ³ 5 . B. a £ 5 . C. a = 5 . D. BA\.= B. Câu 18: Mệnh đề "ÎxRx,22 -+> a 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. a £ 2 . B. a 2 . Câu 19: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18. Câu 21: Mệnh đề là một khẳng định A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng. C. sai. D. vừa đúng vừa sai. Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng? A. 23+= 5. B. 21 . D. Bx=Î{}{} :0 £ 1 . Câu 23: Với giá trị nào của x thì "10,"xx2 -= Î là mệnh đề đúng. A. x = 1. B. x =-1. C. x = 1. D. x = 0 Câu 24: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Hôm nay là chủ nhật. | 2 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ C. Trái đất hình tròn. D. 45¹ Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Câu 26: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 27: Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3. B. 2 C. 4. D. 5. Câu 28: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B. A. AB= . B. AB¹ . C. AB 1 khi đó éù A. ABCÇÇ=(1; 4 ). B. ABCÇÇ=ëûêú1; 4 . ù é C. ABCÇÇ=(1; 4ûú . D. ABCÇÇ=ëê1; 4 ). | 3 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ éù Câu 36: Cho ba tập A =-ëûêú2; 0 ; Bx=Î{} :1 - 3 éa > 3 A. ê . B. ê . C. "Î x R sao cho x =x . D. ê . êa -1. Với giá trị nào của a thì A ǹÆB . é 5 é 5 êa ³ êa . C. $Î r, r72 =. D. "Î n, n4 + chia hết cho 4. Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không? C. Các em hãy cố gắng học tập! D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. "Î x R sao cho x+1>x . B. "Î x R sao cho x =x . C. $Î x R sao cho x-3=x2 . D. $Î x R sao cho x2 <0 . Câu 44: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? | 4 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. Mx=Î{} 210 x -=. B. Mx=Î{} 320 x +=. éé 2 C. ëëêê-È-=-3;1) ( 2; 3) 3; 3). D. Mx=Î{} x =0 . Câu 45: Cho Aabc= {};; và Bacde= {};;; . Hãy chọn khẳng định đúng. A. ABÇ={} ac; . B. ABÇ={} abcde;;;; . C. ABÇ={} b. D. ABÇ={} de; . Câu 46: Cho tập hợp SxRxx=Î{}2 =2150. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. éù A. MNÇ=-ëûêú2; 5 . B. S =-{}3; 5 . C. S =Æ. D. SR= . Câu 47: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây. éé éé A. ëëêê-È-=-3;1) ( 5; 3) 3; 3). B. ëëêê-È-=-3;1) ( 2; 3) 3; 3). é éé C. ëê-È-=-3;1) ( 4; 3) ( 4; 3). D. ëëêê-È-=-3;1) ( 3; 3) 3; 3). ù é Câu 48: Cho M =-¥( ;5ûú và N =-ëê 2; 6). Chọn khẳng định đúng. éù é A. MNÇ=-ëûêú2; 5 . B. MNÇ=-¥( ;6). C. MNÇ=-( 2; 5). D. MNÇ=-ëê 2; 6). Câu 49: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp MxN=Î{} sao cho x la uoc cua 8 . A. M = {}1; 4; 16; 64 . B. M = {}0;1;4;16;64 . C. M = {}1; 2; 4; 8 . D. M = {}0;1; 2; 4; 8 . Câu 50: Xác định tập hợp M = {}1; 3; 9; 27; 81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. A. Mx=Σ£{}, sao cho x=3k , kNk , 0 4 . B. Mn=Î{}n N, sao cho 1 ££ 81 . C. M={Có 5 số lẻ}. D. MN=Î{}n, sao cho n=3k , k . Câu 51: Cho tập hợp M= {} abcde;;;; . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. A. M có 32 tập hợp con. B. M có 25 tập hợp con. C. M có 120 tập hợp con. D. M có 5 tập hợp con. Câu 52: Cho ba tập hợp MnNn=Î{}5 , PnNn=Î{}10 , QxRxx=Î{}2 ++=350. Hãy chọn khẳng định đúng. A. QPMÌÌ . B. QMPÌÌ. C. MQPÌÌ. D. MPQÌÌ. Câu 53: Cho Aabmn= {};; ; , Bbcm= {};; và Camn= {};; . Hãy chọn khẳng định đúng. | 5 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. (AB\;;) ÈÇ( AC) ={} amn. B. (AB\;;;) ÈÇ( AC) ={} acmn. C. (AB\;;;) ÈÇ( AC) ={} abmn. D. (AB\;) ÈÇ( AC) ={} an. Câu 54: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 39. B. 54. C. 31. D. 47. Câu 55: Cho hai số a =+10 1 , b =-10 1. Hãy chọn khẳng định đúng. A. ()ab22+Î N. B. (ab+Î) Q. C. ab22+=20 . D. ab.99= . Câu 56: Cho A = {}1; 2; 3; 4; 5 , B = {}2; 4; 6 , E = {}1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Chọn khẳng định đúng. A. CABE ( \2;4;6;7) = {}. B. CABE ( \) = {} 1;2;3;4;5;7 . C. CABE ( \1;3;5) = {}. D. CABE ( \2;4;7) = {}. Câu 57: Cho Aabc= {};; , B= {} bcd;; và Cabde= {};;; . Hãy chọn khẳng định đúng. A. ABCÈÇ=ÈÇÈ( ) ( AB) ( AC). B. (ABÈÇ=ÇÈ) C( AB) C. C. ABCÈÇ=ÈÇ( ) ( ABC) . D. (ABÈÇ=ÈÇÈ) C( AB) ( AC). Câu 58: Cho hai tập hợp CA=-é 9; 8 và CB=-¥-;7 È 8; +¥. Chọn khẳng định R ëê ) R ( ) ( ) đúng. é A. A8Ç=B {}. B. A Ç=ÆB . C. A Ç=BR. D. A9;7Ç= B ëê ). é éù Câu 59: Cho ba tập hợp A =-ëê 3; +¥), B =-( 6; 8) và C =-ëûêú7; 8 . Chọn khẳng định đúng. A. (A \ BBC )ÇÈ=( ) {} 8 . B. (A \ BBC ) ÇÈ=Æ( ) . ù C. (A \ BBC )ÇÈ=-( ) ( 6;8ûú . D. (A \ BBC )ÇÈ= ( ) ( 6; 3). Câu 60: Cho ba tập hợp CM=-¥;3 , CN=-¥-;3 È 3; +¥ và CP=-2; 3ù . Chọn ( ) ( ) ( ) ( ûú khẳng định đúng. ùé ù A. (M;23;ÇÈ=-¥-È+¥NP) ( ûëúê ). B. (M;23;ÇÈ=-¥-È+¥NP) ((ûú ). é é C. (M3;ÇÈ=-+¥NP) ëê ). D. (M2;3ÇÈ=-NP) ëê ). Câu 61: Cho mệnh đề “ "ÎxRxx,702 -+ . | 6 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ C. "ÎxRxx,702 -+ 3 x2>9”. B. “x R, x>–3 x2> 9” . C. “x R, x2>9 x>3”. D. “x R, x2>9 x> –3”. Câu 63: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau: (I) xÎA (II) {}x Î A (III) xÌA (IV) {}x Ì A Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. I và IV. B. I và III. C. I và II. D. II và IV. Câu 64: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = {}xxxÎ++= /102 A. X =Æ . B. X = {}0 . C. X = 0. D. X = {}Æ Câu 65: Cho tập X = {}2, 3, 4 . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 66: Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp. a) xÎ[1;4]. 1) 1£x 4. 6) x³4. A. B. C. D. Câu 67: Cho X = {}7;2; 8; 4; 9;12 ;Y = {}1; 3; 7; 4 . Tìm kết quả của tập XYÇ . A. {}4; 7 . B. {}2; 8; 9;12 . C. {}1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 D. {}1; 3 . Câu 68: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0;1}. B. {0}. C. {1;2}. D. {1;5}. Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây. A. “x R, x>3 x2>9”. B. “x R, x>–3 x2> 9” . C. “x R, x2>9 x>3”. D. “x R, x2>9 x> –3” . Câu 70: Tính số các tập con có 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6}. A. 15. B. 16. C. 18. D. 22. | 7 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 71: Tìm các phần tử của tập hợp: x = {}xxxÎ-+= /22 5 3 0 . ïïìü3 ïïìü3 A. X = íýïï1; . B. X = {}1 . C. X = íýïï. D. X ={}0 . îþïï2 îþïï2 Câu 72: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0}. B. {x ∈ Z / |x| < 1}. C. {x ∈ Q / x2 ‐ 4x + 2 = 0}. D. {x ∈ R / x2 ‐ 4x + 3 = 0}. Câu 73: Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6. Tính phép toán (A \ B) (B \ A). A. 0; 1; 5; 6. B. 1; 2. C. 2; 3; 4. D. 5; 6. Câu 74: Cho hai tập A={xÎR/ x+3<4+2x} và B={xÎR/ 5x–3<4x–1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không có . Câu 75: Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là: A. [3;4]. B. (– ;–2] (3;+ ). C. [3;4). D. (– ;–2) [3;+ ). Câu 76: Cho A={xÎN/(2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nÎN*/3<n2<30}. Tìm kết quả phép toán A B. A. {2;4}. B. {2}. C. {4;5}. D. {3}. Câu 77: Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 7x 6 0. B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. \ . B. . C. \ . D. . Câu 81: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 ++= bx c0 () a ¹0 vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình ax2 ++= bx c0 () a ¹0 có nghiệm. B. Phương trình ax2 ++= bx c0 a ¹0 có 2 nghiệm phân biệt. (). C. Phương trình ax2 ++= bx c0 () a ¹0 có nghiệm kép. D. Phương trình ax2 ++= bx c0 () a ¹0 không có nghiệm. Câu 82: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề? A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT. B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời! C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra. | 8 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ D. Bạn biết câu nào là đúng không? Câu 83: Cho tập hợp A = {}1; 2; 3 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A? A. {12;3}. B. Æ . C. A. D. {}1, 2, 3 . Câu 84: Cho tập hợp X = {}0;1; 2 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 8. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 85: Cho tập hợp Xab= {}0;1; 2; ; . Số phần tử của tập X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 86: Cho tập hợp Ax=Î- . C. "2350"$Îxxx 2 + -> . D. "2350"$Îxxx 2 + -³ . Câu 89: Cho 2 tập hợp AB=-( 7; 3) , =-( 4; 5). Tập hợp CBABÈ là tập hợp nào? ù A. ( 7; 4ûú . B. ( 7; 4). C. Æ . D. (-7; 3). éù Câu 90: Cho 2 tập hợp MN=-ëûêú4; 7 ; =-¥-( ; 2) È( 3; +¥). Xác định MNÇ . éù ù A. MNÇ=-Èëûêú4; 2) ( 3; 7 .B. MNÇ= È( 4; 2) ( 3; 7ûú . é C. MNÇ=-Èëê 4; 2) ( 3; 7) .D. MNÇ= È( 4; 2) ( 3; 7). Câu 91: Cho các tập họp Ax=Î-<<{} 33; x Bx =Î-££{} 15; x C =Î{} x x ³ 2 Xác định các tập hợp ABCÇÇ. é é A. ëê2; 3). B. ()2; 3 . C. ëê-1; 3). D. . | 9 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ïïìü24x + Câu 92: Cho tập Mxyxyy=Î=íýïï();|, ; . Chọn khẳng định đúng. îþïïx - 3 A. M = {}(4,12;2,8;5,7;1,3;8,4;2,0) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . B. M = {}(4, 12) ;( 5, 7) ;( 8, 4) . C. M = {}(4,12;2,8;5,7;1,3) ( ) ( ) ( ) . D. M =-{}4; 2; 5;1; 8; 2 . æö ç4 ÷ Câu 93: Cho số thực a -3 . C. - 1. C. -£15m < D. -<21m <- Câu 96: Cho a, b, c là những số thực dương thỏa abcd<<<. Xác định tập hợp Xabcd=Ç( ;;) ( ). A. X =Æ. B. Xad= ( ; ). C. X= {} abcd;;; . D. Xbc= ( ; ). Câu 97: Cho Ax=Î{} | x laø boäi cuûa 6; Bx=Î{} | x laø boäi cuûa 2 vaø 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB= . B. ABÌ . C. BAÌ . D. ABÇ=Æ. éù Câu 98: Cho tập khác rỗng Aa=-Îëûêú;8 aa , . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5? 3 13 A. a = . B. a = . C. a = 3 . D. a < 4 . 2 2 Câu 100: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 5. B. 10. C. 30. D. 25. | 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình yx=-+2 24 x . Tìm điểm mà parabol đi qua. A. M(3;19)- B. N(3;1)- C. P(4; 0) D. Q(4;2) Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình yx=-+3242 x. Tìm trục đối xứng của parabol. 1 1 2 -2 A. x = . B. x =- . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 Câu 3: Cho parabol (P) có phương trình yxx=-2 -24 + . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol. A. I(1;5)- . B. I(1; 1) . C. I(1;1)- . D. I(2;4)- . Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số yxx=-2 -2 + 2017 . A. (1;-+¥ ) . B. (2;-+¥ ). C. (;1)-¥ - . D. (;0)-¥ . Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. A. yx=-+2 45 x . B. yx=-+2 21 x . C. yxx=-2 +43 - . D. yx= 2 45 x . Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số yx=-2 2019 x + 2018 với trục tung. A. Q (0;2018). B. P(1; 0) . C. (2018;0). D. (1;2018). Câu 7: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số yxx=-2 +68 + . A. M=17. B. M=8. C. M=14. D. M=48. Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số yx=-2 2018 x + 2017 với trục hoành. A. M(1; 0) và N(2017;0) . B. P(0;1) và Q(0;2017). | 11 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ C. O(0; 0)và M(1;2017). D. N(2017;0)và O(0; 0). Câu 9: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị tiếp xúc với trục hoành. A. yx=++4412 x . B. yxx=-4412 - + . C. yx=+-2 44 x . D. yx=++2 47 x . Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình yx=-+32 6 x 2017 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Parabol (P) có đỉnh I(0;2017). B. Parabol (P) không cắt trục hoành. C. Parabol (P) luôn cắt trục tung. D. Parabol (P) có trục đối xứng x = 1 . -1 Câu 11: Xác định parabol yxbx=-+2 4 , biết rằng parabol đi qua điểm M(2;1)- . 2 -11 -111 A. yxx=++2 4 . B. yxx=-+2 4 . 22 22 -15 -11 C. yxx=++2 4 . D. yxx=-+2 4 . 22 22 Câu 12: Cho hàm số yx=-+2 bx4 có đồ thị đi qua điểm M(1;1)- . Tính giá trị của hàm số tại điểm x 0 =-3 . A. y(3)1-=. B. y(3)25-= . C. y(3)7.-= D. y(3)19-= . Câu 13: Tìm b để hàm số yx=+2 2( b + 6) x + 4 đồng biến trong khoảng (6;+¥ ). A. b =-12 . B. b = 0 . C. b =-9. D. b = 6 . Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm K của đồ thị hàm số yx=-+2 x2 và đồ thị hàm số yx=+-2 x2. A. K(2; 4) . B. K(2;8)- . C. K(2;0)- . D. K(2; 8) . Câu 15: Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số yxxm=-2 - + và cắt đồ thị hàm số yx=-26 + tại hai điểm phân biệt. | 12 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 23 23 23 -25 A. m > . B. m >>0, 0, 0 . C. abc>=>0, 0, 0 . D. abc 0, 0, 0 . Câu 18: Đồ thị hàm số yx=++2 bxclà một parabol (P) có đỉnh I nằm trên trục tung đồng thời cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B sao cho D IAB có diện tích là 22. Tìm parabol (P). A. yx=-2 2 . B. yx=+2 2 C. yx=-2 3 2 . D. yx=-+2 41 x . Câu 19: Xác định abc,, biết parabol có đồ thị hàm số yaxbxc=++2 đi qua các điểm M(0;- 1) , N(1;- 1) , P(1;1)- . A. yx= 2 x1. B. yx=-212 - . C. yxx=-2 + -1. D. yx=-+2 x1 | 13 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 20: Xác định abc,, biết parabol có đồ thị hàm số yaxbxc=++2 (0)a ¹ nhận I(2;- 3) là đỉnh đồng thời đi qua M(0;1) . A. yx=-+2 41 x . B. yx=-+2 41 x vàyx=+2 1. C. yx=-2 4 x. D. yx=+2 1. Câu 21: Cho hàm số bậc hai yaxbxc=++2 (a ¹ 0) có đồ thị là Parabol (P), trục đối xứng của (P) là: b b b b A. x =- . B. x =- . C. x = . D. y =- 2a a 2a 2a Câu 22: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số yx=-+2 23 x có đồ thị ()P . A. I (1; 2). B. I (2; 3). C. I (-1; 6). D. I (-2;11). Câu 23: x = 2 là trục đối xứng của hàm số nào ? A. yx= 2 44 x . B. yxx=-2 -48 + . C. yx=-+2412 x. D. yxx=-2 -24 + . Câu 24: Cho hàm số yx=++2632 x có đồ thị (P), trục đối xứng của ()P là : 3 3 3 A. x =- . B. y =- . C. x =-3 . D. x = . 2 2 2 Câu 25: Cho hàm số yaxbxc=++2 (a > 0) có đồ thị ()P . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. æö ç b ÷ B. Hàm số đồng biến trên khoảng ç-+¥; ÷. èøç 2a ÷ b C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là: x =- . 2a æö ç b ÷ D. Hàm số nghịch biến trên khoảngç-¥; - ÷. èøç 2a ÷ | 14 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 26: Cho hàm số yx= 2 21 x có đồ thị (P). Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2 . B. Hàm số tăng trên khoảng (1; +¥). C. Đồ thị hàm giảm trên khoảng (-¥,1). D. Đồ thị hàm số nhận I (1;- 2) làm đỉnh. Câu 27: Cho hàm số bậc hai: yaxbxc=++2 (a ¹ 0) có đồ thị (P), đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào ? æöæö æöæö ç b D ÷ ç b D ÷ ç b D ÷ çb D ÷ A. I ç ; ÷. B. I ç ; ÷. C. I ç ; ÷. D. I ç ; ÷. èøç 24aa÷ èøç aa4 ÷ èøç 22aa÷ èøçaa4 ÷ Câu 28: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số yx=-+2 23 x . A. I (1; 2). B. I (2; 3). C. I (-1; 6). D. I (-2;11). Câu 29: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. yxx=-2 +21 + . B. yx=-+2 23 x . C. yxx=-2 + +2. D. yxx=-2 -25 + . Câu 30: Trong các hàm số bậc hai sau, hàm số nào có đồ thị qua M (1; 3) và có trục đối xứng x = 2 . A. yxx=-2 +4 . B. yx=+-2 42 x . C. yx=-+2 24 x . D. yxx=-2 -26 + . Câu 31: Tìm tất cả giá trị m để Parabol (P): yx=-2 2 x cắt đường thẳng ym= tại hai điểm phân biệt A. m >-1 . B. m <-1. C. m ³-1. D. m < 1. Câu 32: Cho hàm số bậc hai: yx=-+2 43 x . Khẳng định nào sau đây đúng? | 15 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. Nghịch biến trên khoảng (-¥;2). B. Đồng biến trên khoảng ()-+¥2; . C. Nghịch biến trên khoảng (2; +¥). D. Đồng biến trên khoảng (-+¥4; ). Câu 33: Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng d: ym=-1 tiếp xúc với parabol (P): yx=-+2 43 x . A. m = 2 . B. m = 1. C. m £ 2. D. m > 2 . Câu 34: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ: A. yxx=-2 +41 - . B. yxx=-2 +41 + . C. yx=-+2 45 x . D. yxx=-2 +21 - . Câu 35: Tìm hàm số bậc 2: yaxbx=++2 1 (a ¹ 0) có đồ thị (P) biết (P) qua M ()1;- 4 và có trục đối xứng là x = 3. A. yx=-+2 61 x . B. yx= 2 32 x . C. yx=+-2 611 x . D. yxx=-2 +69 + . Câu 36: Tìm hàm số bậc 2: yx=++2 bxc có đồ thị (P) biết (P) có đỉnh I ()1; 2 . A. yx=-+2 23 x . B. yx=-242 x. C. yxx=-2 +23 - . D. yxx=-2 +22 + . Câu 37: Cho hàm số bậc hai yaxbxc=++2 ()a ¹ 0 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai. | 16 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. Hàm số đồng biến trên khoảng ()-+¥2; . B. Hàm số có hệ số a . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x =-2 . Câu 38: Cho hàm số yaxbxc=++2 ()a > 0 có đồ thị (P) và đường thẳng d ym=-1. Tìm tất cả giá trị m để ()P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt. D D D D A. m >- +1. B. m - +1. D. m =- +1. 4a 4a 2a 4a 1 Câu 39: Một chiếc cổng hình Parabol (P) có đồ thị dạng yx=- 2 (đồ thị như hình vẽ), có 2 chiều rộng 4m. Hãy tính chiều cao h của cổng. A. 2 m. B. 8 m. C. 22 m. D. 4m 1 Câu 40: Cho hàm số: f (x) x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)? x 3 A. 1; B. 1; C. 1;3 3; D. 1; \3. Câu 41: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A()-100;2 và B ()4; 2 . | 17 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 2 A.yx=-31 + B. y = 2 C. y x D. yx=- +4 . 3 Câu 42: Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm A()1; 4 là: A.yx=+34 B. yx=+33 C. yx=+31 D. yx=-31 Câu 43: Hàm số: y = –x2 + 4x – 9 có tập giá trị là: A. ; 2 B. ; 5 C. ; 9 D. ;0 Câu 44: Parabol yaxbxc=++2 đi qua A()8; 0 và có đỉnh I ()6; –12 có phương trình là: A.yx=++336962 x B. yxx=-336962 - + C. yx=-+336962 x D. yx= 336962 x Câu 45: Parabol yaxbx=++2 2 đi qua M ()1; 5 và N ()–2;8 có phương trình là: A.yxx=+2–2 2 B. yxx=-2–2 + 2 C. yxx=+-+222 D. yxx=++222 2 1 3 Câu 46: Parabol yaxbxc=++ đạt cực tiểu tại ; và đi qua ()1; 1 có phương trình là: 2 4 A.yx=-+2 x1 B.yx= 2 x1 C.yx=+-2 x1 D. yx=++2 x1 Câu 47: Parabol yaxbxc=++2 đi qua ba điểm ABC()()(1; –1 , 2; 3 , –1; –3 ) có phương trình là:: A.yxx= 2 ––1 B. yxx=+2 –1 C. yx=+2 x–1 D. yx=++2 x1 Câu 48: Parabol yaxbx=++2 2 đi qua hai điểm M (2; –7) và N (–5;0) và có trục đối xứng x = –2 có phương trình là: A.yxx=+––452 B. yx=+2 –4 x 5 C. yx=-2 –4 x 5 D. yx=+2 + 45 x Câu 49: Parabol yaxbxc=++2 đạt cực đại tại điểm (2; 7) và đi qua M (–1;–2) có phương trình là: A. yx=++2 43 x B. yxx=-2 - 43 + C. yxx=-2 +43 + D. yx=-2 - 43 x Câu 50: Cho MPyxÎ=( ) : 2 vàA(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: A. M (1; 1) B. M (-1; 1) C. M (1;- 1) D. M ( 1; 1) | 18 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. xy-=21 B. xy2 =210. C. xyz-+-=210. D. xy =210 y Câu 2: Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu? A. Giá mỗi quả quýt là 800 đồng, giá mỗi quả cam là 1400 đồng. B. Giá mỗi quả quýt là 1400 đồng, giá mỗi quả cam là 800 đồng. C. Giá mỗi quả quýt là 1100 đồng, giá mỗi quả cam là 1000 đồng. D. Giá mỗi quả quýt là 1000 đồng, giá mỗi quả cam là 1100 đồng. ì ïxy-+=350 Câu 3: Giải hệ phương trình í có nghiệm là ï240y -= îï A. (1; 2). B. ( 1; 2). C. (10;5). D. ( 10; 5). ïìxyz+-+=2340 ï Câu 4: Giải hệ phương trình íï23xyx-+ = có nghiệm là ï ï329xz+= îï æöæöæö ç35 24 5 ÷ ç29 34 15÷ ç19 48 61÷ A. (1; 2; 3). B. ç ;;÷ C. ç ;;÷. D. ç ;;÷. èøç17 17 17÷ èøç13 13 13÷ èøç17 17 17÷ Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? ì ì ì ì 2 ïxy =220 ïxy =220 ïxy =10 ïxy+-=20 A. í . B. íï . C. í . D. íï ï230xy = ïy2 -=30 ï2230xy = ï22xy-= 0 îï îï îï îï Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây là hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn? | 19 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ïì ïì ïì 222 ïxy =220 ì ï230x -= ïxyz++=3 ï ïxz+-=30 ï ï A. íï230xz =. B. í . C. íïxy-= z 3 . D. íïxyz++=3 . ï ïyz+=33 ï ï ï25yz+= 0 îï ïzx-+=270 ïxyz-+=1 îï îï îï Câu 7: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x‐3y=5? æö æö ç 5÷ ç5 ÷ A. ()xy;0;= ç ÷. B. (xy;1;1) =-( ). C. (xy;2;3) =-( -). D. ()xy;;0= ç ÷. èøç 3÷ èøç2 ÷ Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn? ì ì ì ì ïxy =220 ïx = 0 ï230x -= ï2530xy+-= A. í . B. í . C. í . D. í . ï230xz = ïy = 3 ïxy-=3 ï43y = îï îï îï îï Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn? ì ì ì ì ïxy =220 ïxyz++=-1 ïx = 0 ïxy+=33 ï ï ï ï A. í230xy =. B. íïx = 2 . C. íïy = 3 . D. íïz = 2 . ï ï ï ï ï20y2 = ï233xy-+ z = ïz =-1 ï21x = îï îï îï îï Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi 200 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 10 cm. Số đo chiều dài, chiều rộng lần lượt là bao nhiêu? A. 55cm, 45 cm. B. 105 cm, 95 cm. C. 45 cm, 55 cm. D. 20 cm, 10cm. Câu 11: Tìm số có 2 chữ số, biết hiệu của 2 chữ số đó là 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được 1 số gấp đôi số ban đầu cộng thêm 20. A. 47. B. 74. C. 29. D. 58. Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai cho phương trình 2x‐3y+4=0? A. có nghiệm " (xy; ). B. có biểu diễn hình học là 1 đường thẳng. C. (1;2) là 1 nghiệm của phương trình. D. có vô số nghiệm. | 20 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 13: Một lớp học có 36 học sinh được phân thành 3 nhóm A, B, C để thảo luận trong giờ học toán. Biết nhóm A ít hơn nhóm B 2 học sinh, tổng số học sinh nhóm A và C gấp đôi số học sinh nhóm B. Hỏi số lượng học sinh từng nhóm A, B, C lần lượt là bao nhiêu? A. 10, 12,14. B. 12, 10, 14. C. 14, 12, 10. D. 12,14,16. Câu 14: Tổng số tuổi của 3 người trong gia đình An hiện nay là 84. Biết hiện nay, ba An hơn mẹ An 1 tuổi và 5 năm sau thì tuổi ba An gấp đôi tuổi An. Hiện nay tuổi của ba An, mẹ An, An lần lượt là bao nhiêu? A. 35, 34, 15. B. 34, 33, 17. C. 34, 35, 15. D. 15, 35, 34. Câu 15: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? ì ì ïxy =220 ï231xy-= A. í . B. í ,m là tham số. ï24xy-=- 4 ïxym+= îï îï ì ì ï 236xy+= ï 2530xy+-= C. íï . D. íï ,0m ³ . ï23xy+= 32 6 ï20xm-= îï îï ì ï23xy-= Câu 16: Giải hệ phương trìnhí ta được kết quả là ï4260xy = îï A. có nghiệm (xx;2-"Î 3) x . B. vô nghiệm. C. có nghiệm (2;1). D. có nghiệm " (xy; ). ì ïxmy+=1 Câu 17: Cho hệ phương trìnhí (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? ïmx+= y 1 îï A. Hệ (I) có vô số nghiệm. B. Khi m = 1 thì hệ (I) có vô số nghiệm. C. Hệ (I) có nghiệm duy nhất "¹ m 1. D. Khi m =-1 thì hệ (I) có vô nghiệm. ì ï26xmy+= Câu 18: Cho hệ phương trìnhí (I), m là tham số. Mệnh đề nào đúng? ïxy-=23 îï | 21 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. Khi m=0 thì hệ (I) có nghiệm duy nhất. B. Khi m=4 thì hệ (I) có vô số nghiệm. C. Hệ (I) vô nghiệm "Îm . D. Hệ (I) vô số nghiệm "Îm . Câu 19: Có bao nhiêu tam giác cân có một góc gấp đôi góc kia? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. ïìxyz++=1 ï Câu 20: Hệ phương trình íïxyz-+=232 tương đương với hệ nào sau đây? ï ï243xy-+ z = îï ïìxyz++=1 ïìxyz++=1 ïìxyz++=1 ïì3371xyz-+= ï ï ï ï A. íïxyz-+=232. B. íïxyz-+=232. C. íï35xz+=- 2. D. íïxyz-+=232. ï ï ï ï ï32yz-=- 1 ï337xyz-+= 2ï243xy-+ z = ï243xy-+ z = îï îï îï îï 1 Câu 21: Tìm điều kiện của phương trình 3.-=x 2 2 - x A. x 2. C. x £ 2. D. x ³ 2. Câu 22: Phương trình nào tương đương với phương trình x -=10? 1 xx2 -+32 1 A. 2x – 2 = 0 B. = 0. C. = 0. D. = 0. x -1 x -1 x -1 x -1 Câu 23: Tìm các nghiệm của phương trình = 2? x 1 1 A. x = ‐1. B. x = 1. C. x =- . D. x = . 3 3 Câu 24: Tìm các nghiệm của phương trình 21xx+= - 2? là 1 A. x = ‐3; x = 1/3. B. x = ‐3; x=0.333 C. x = 0,333 D. x = . 3 Câu 25: Phương trình nào sau đây có nghiệm là x = 1 và x = ‐ 4? | 22 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. xx2 +-=340. B. xx2 =340. C. xx2 -+=340. D. xx2 ++=340. Câu 26: Giải phương trình 32-+=-xx 32. x 3 3 3 A. x = 0. B. x £ . C. x = . D. x ³ . . 2 2 2 Câu 27: Cho phương trình x2 – 3x + 2 = 0. Tính tổng hai nghiệm của phương trình đã cho. A. 3. B. – 3. C. 2 D. ‐2. Câu 28: Cho phương trình x2 + 3x + 2 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là? A. 2. B. – 3. C. ‐ 2 D. 3. Câu 29: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m ‐ 1 = 0 vô nghiệm? A. m = 0. B. m = 1. C. m = 0 và m = 1. D. m =‐1. 15- x Câu 30: Điều kiện của phương trình: x -+30 + = x + 1 x -1 A. xx>-1, ¹ 1 và x £ 5. B. x > ‐1 và x ≠ 1. C. – 1 < x ≤5. D. x ≤ 5 và x ≠ 1. Câu 31: Cho phương trình 2x + 3y – 6 = 0. Bộ số nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. (0; 2). B. (0; ‐2). C. (‐ 3; 0). D. (0; 3) Câu 32: Tìm các nghiệm của phương trình xx-=-352? 8 2 A. x = 2. B. x = 2; x= C. x = ‐2; x = D. x = ‐ 2. 3 3 Câu 33: Tập hợp nào sau đây là nghiệm của phương trình (tham số m ≠0) ()mxm2 +-13 = 1? x | 23 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ïïìü3 ïïìü-3 ïïìü3m ïï. ïï. ïï- . . A. íý B. íý C. íý2 D. îþïïm îþïïm îþïïm + 2 Câu 34: Cho phương trình 214218.xxx-+ = Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình trên? A. xxx-+12 = 2 14. B. 42xx= 1218. x C. 48.x =- D. Không có phương trình nào Câu 35: Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình (mxm-+=122) có nghiệm duy nhất x =-1. A. m ¹ 1. B. m ¹-1. C. m = 3. D. m = 1. 23xx2 Câu 36: Tập hợp nghiệm của phương trình =-23.x 23x - ïïìü3 ïïìü3 ïïìü3 A. Æ. B. íýïï0; . C. íýïï. D. íýïï0;- . îþïï2 îþïï2 îþïï2 Câu 37: Tìm m để phương trình mx2 -+-=3120( m) x có hai nghiệm trái dấu. A. m > 0. B. m 2. Câu 38: Tìm m để phương trình mx2 -++=210 mx m vô nghiệm. A. m ³ 0. B. m > 0. C. m £ 0. D. m < 0. Câu 39: Giải phương trình 56xx+=- 6. A. x = 15. B. x = 2;x = 15. C. x = 2. D. x = 6. Câu 40: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 321.-=xx ++ A. {‐ 1}. B. {‐ 1; 2}. C. {1; ‐ 2}. D. {2}. Câu 41: Tìm điều kiện xác định của phương trình xx-+123 - =. | 24 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. x ³ 2. B. x > 2. C. x ³ 1. D. 12££x . x 2 + 5 Câu 42: Tìm điều kiện xác định của phương trình x -+20 =. 7 - x A. 27£ 7 . 2 Câu 43: Tìm điều kiện xác định của phương trình 30x +=. 33x - ì ì ì ïx ³ 0 ïx > 0 ïx ³-3 A. í . B. x ¹ 1. C. í . D. í . ïx ¹ 1 ïx ¹ 1 ïx ¹ 1 îï îï îï Câu 44: Cho phương trình ax+= b 0 . Hãy chọn mệnh đề đúng ? A. Phương trình có nghiệm duy nhất ¹a 0 . B. Phương trình có nghiệm duy nhất ¹b 0 . C. Phương trình nghiệm đúng với mọi x =ab0, ¹ 0 . D. Phương trình vô nghiệm =ab0, = 0 . Câu 45: Tìm tham số m để phương trình:(5)240mxm-+-= có nghiệm duy nhất. A. m ¹ 5 . B. m = 5 . C. m = 2 . D. m ¹ 2 . Câu 46: Tìm tất cả tham số m để phương trình:(9)3mxm2 -=- nghiệm đúng với mọi x . A. m = 3. B. m ¹ 3. C. Không tồn tại m D. m = 3. 2 Câu 47: Gọi xx12, là các nghiệm phương trình ax++= bx c0( a ¹ 0). Tìm tổng xx12+ . b b c c A. xx+=-. B. xx+=. C. xx+=-. D. xx+=. 12 a 12a 12 a 12a 2 Câu 48: Gọi xx12, là các nghiệm phương trình ax++= bx c0( a ¹ 0). Tìm tích xx12. . c c b b A. xx. = . B. xx =- C. xx. =- . D. xx. = . 12 a 12 a 12 a 12 a | 25 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 49: Giá trị x ³2 là điều kiện của phương trình nào? 1 1 A. xx++ -=20. B. x +=0 . x x - 2 1 1 C. xx+=-2 . D. xx+=-21. 4 - x x - 2 Câu 50: Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A. 53xx+-= -=- x22 x 5 x x 3. B. xxxx+= +=222 . xx+-332 C. 31xx+-=+- = x22 x 13 xx. D. += xx2 +20 = . xx(1) x x 1 Câu 51: Tìm tập nghiệm S của phương trình 112-+=xx x -+ . A. S =Æ B. S = {}1 . C. S = {}2 . D. S =-{}2 . x 2 9 Câu 52: Giải phương trình = . -+11xx -+ A. x = 3 B. x = 3. C. x = 9 . D. x =-3 . Câu 53: Phương trình xx42+-=450có bao nhiêu nghiệm thực . A. 2 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54: Giải phương trình 284xx2 -+=- x 2. A. x = 4 . B. xx==0, 4 . C. x =+422. D. x = 6 . Câu 55: Phương trình xm2 +=0 có nghiệm khi A. m £ 0 . B. m 0 . Câu 56: Tìm tham số m để phương trình:mx2 +=64 x + 3 m có nghiệm với mọi x . A. m = 2 . B. m ¹ 2. C. m =-2 . D. m = 2. | 26 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 2 Câu 57: Tìm tất cả tham số m để phương trình xxm-++=420 có hai nghiệm xx12, thỏa 22 mãn điều kiệnxx12+=10 . A. m = 1. B. m > 2 . C. m =-5 . D. m =-1. Câu 58: Cho phương trình xmxmm22-++++=2( 2) 6 0 . Tìm tất cả tham số m để phương trình có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia. 2 A. mm==2, 6 B. m > . C. m = 2 . D. m = 6 . 3 Câu 59: Hiện nay tuổi của cha gấp bốn lần tuổi của con và tổng số tuổi của hai cha con là 50. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con ? A. 5 năm. B. 6 năm. C. 7 năm. D. 8 năm. Câu 60: Một người đi bộ xuất phát từ vị trí A đến vị trí B. Sau khi đi được 5 giờ 20 phút; một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A bắt đầu đuỗi theo được 20km thì gặp người đi bộ. Tính vận tốc của người đi bộ biết rằng vận tốc xe đạp lớn hơn người đi bộ là 12km/h. A. 3 km/h. B. 4 km/h. C. 5 km/h. D. 6 km/h. 4x Câu 61: Tìm điều kiện xác định của phương trình +=x 0. x - 3 A. x ¹ 3. B. x ³ 3. C. x > 3. D. x ¹-3. 1 Câu 62: Tìm điều kiện xác định của phương trình =+x 1. x 2 - 4 A. x ³-1 và x ¹ 2. B. x ¹ 2 và x ¹-2. C. x ³-1. D. x ³-1 hoặc x ¹ 2. 31x + 16 Câu 63: Tìm tập nghiệm của phương trình = . xx 55 ïïìü17 ïïìü47 A. S =Æ. B. S = {}5. C. S = íýïï. D. S = íýïï. îþïï3 îþïï3 | 27 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 32xx- 2 Câu 64: Cho phương trình -=1. Với điều kiện x ¹-1, phương trình đã cho xx++11 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 32xx ( + 12.) = x B. 3212.xx = C. 32xx += 12. x D. 322.xx-= Câu 65: Tìm tập nghiệm của phương trình 2338.xx+-=-+ x A. S =Æ. B. S = {}3. C. S = {}4. D. S = {}3; 4 . Câu 66: Tìm tập nghiệm của phương trình 52-=x 0. ïïìü5 ïïìü5 æù5 éö5 S = ïï. S =-ïï. S =-¥ç ;.ú S =+¥ê ;.÷ A. íý B. íý C. ç ú D. ê ÷ îþïï2 îþïï2 èç 2û ë2 ø÷ Câu 67: Tìm giá trị của tham số để phương trình (330 =mx) có nghiệm duy nhất. A. m ¹ 3. B. m > 3 C. m < 3 D. m = 3. Câu 68: x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 11 A. 32-=x 1. B. x -=-1. 11 xx 22 C. 33.x +=+ D. x 2 +=10. xx 11 22 Câu 69: Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2017xx = 2017 1 0. Tính Sx=+12 x. 1 1 A. S = 2017. B. S =-2017. C. S = . D. S =- . 2017 2017 Câu 70: Cho phương trình 62+=x 3. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình. | 28 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 3 9 A. -6. B. 6. C. - . D. - . 2 2 Câu 71: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 232xx2 =+ x 2. 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. . 2 Câu 72: Cho phương trình (xx-+=-2148.) x Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình. A. 30. B. 15. C. 6. D. 2. Câu 73: Xác định số nghiệm của phương trình .xx42-=90. A. Ba. B. Hai. C. Bốn. D. Không. Câu 74: Cho phương trình xxm2 -+=40, với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. m 4. D. m ³ 4. Câu 75: Cho phương trình -+xxxx223310. + - += Đặt txxt=-+³2 31,0. Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. -++=tt2 10. B. tt2 +-=10. C. tt2 +=0. D. tt2 ++=10. Câu 76: Cho phương trình 4432210.xx2 + x -= Đặt tx=-21,0. t ³ Khi đó, phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. tt2 +-=240. B. tt2 +-=220. C. tt2 +-40. = D. txt2 -+-=4240. 2 Câu 77: Cho xx12, là hai nghiệm của phương trình xx-+=320. Trong các phương trình x x sau đây, phương trình nào chỉ có hai nghiệm là 1 và 2 ? x2 + 1 x1 + 1 A. 3410.xx2 -+= B. 8610.xx2 -+= C. 330.xx2 -+= D. 34xxx32-+= 0. | 29 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 78: Cho phương trình xmxmm22 +-=21( ) 30, với m là tham số. Xác định giá trị 22 m để phương trình có hai nghiệm xx12, thỏa xx12+=8. A. mm=-1; = 2. B. m ³-1. C. m = 2. D. m > 1. xa3 + 2 Câu 79: Tìm nghiệm của phương trình = với a là tham số và a ¹-1. x -1 a 3 + 1 A. xa=+3 2. B. xa= 3. C. xa=- 3. D. xa=-3 -2. Câu 80: Cho phương trình (mxm-=-24,) 2 với m là tham số. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 1. A. mm=-1; = 2. B. m = 2. C. m =-1. D. m = 3. Câu 81: Cho phương trình (41xx-+=++) 22 162 xx 231, nếu đặt tx=+2 16 thì ta được phương trình nào sau đây? A. 241210.txtx2 +-=( ) B. 241210.txtx2 +-+-=( ) C. 241210.txtx2 +-++=( ) D. 241210.txtx2 =( ) Câu 82: Cho phương trình 32xxx-+ -= 1492352, -+ xx2 - + nếu đặt tx=-+-32 x 1 thì ta được phương trình nào sau đây? A. tt2 60. = B. 2490.tt2 = C. 2390.tt2 = D. tt2 12 = 0. Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình xmxm22-++=(32) 0 có hai nghiệm xx12, thỏa hệ thức xx12= 9. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 | 30 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ CHƯƠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 ->40. A. S =-¥-()();2 È 2; +¥ . B. S =-()2;2. C. S =-¥-;2ùé È 2; +¥ . D. S =-¥;0 È 4; +¥ . ()ûëúê ()() Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình xx2 -+>440. A. S = \2.{} B. S = . C. S =+¥()2; . D. S =- \2.{} Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. fx( ) =+-325 x2 x là tam thức bậc hai. B. fx( ) =-24 x là tam thức bậc hai. C. fx( ) =+-321 x3 x là tam thức bậc hai. D. fx( ) =-+ x42 x 1 là tam thức bậc hai. Câu 4: Cho tam thức bậc hai fx( ) =-+ x2 56 x và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. fa( ) > 0. B. fa( ) 0. D. D ³ 0. Câu 7: Cho f (xaxbxc) =++2 . Tìm điều kiện của a và D=bac2 -4 để fx( ) >"Î0 x . A. a >D D>0, 0. D. a >D=0, 0. Câu 9: Cho hàm số yfxaxbxc==++( ) 2 có đồ thị như hình vẽ. Đặt D=bac2 -4 , tìm dấu của a và D . | 31 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. a >D>0, 0. B. a 0, 0. C. a >D=0, 0. D. a 2 . B. m £-2 hoặc m ³ 2. C. m 1. D. Không có giá trị m. Câu 11: Tìm giá trị của tham số m để phương trình xm22 ( 240) xmm +- = có hai nghiệm trái dấu. A. 04. 4. C. m > 2. D. m < 2. Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số yxx=-3412 + -. éù1 æö1 D = êú;1. D = ç ;1.÷ A. êú B. ç ÷ ëû3 èøç3 ÷ æù1 æö1 C. D =-¥ç ;1;.ú Èé +¥ D. D =-¥ç ;1;.÷ È +¥ ç ú ëê ) ç ÷ () èç 3û èøç 3÷ Câu 13: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình xmxm2 -+=40 vô nghiệm. A. 016.<<m B. -<44.m < C. 04.<<m D. 016.££m xx2 +-34 Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ³ 0. x - 2 A. S =-éù4;1 È 2; +¥ . B. S =-éùé4;1 È 2; +¥ . ëûêú() ëûëêúê ) | 32 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ C. S =-¥-;4ùé È 1;2. D. S =-¥-;4ùé È 1;2. ù ()ûëúê ( ûëúê ûú Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của a để aa2 > . A. a 1. B. 01. 1. D. a Î . Câu 16: Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 210x ->, S2 là tập nghiệm của bất 2 phương trình xx-+£560. Tìm SSS=Ç12. æö éù ç1 ÷ A. S = êú2;3. B. S =+¥ç ;.÷ ëû èøç2 ÷ æù1 C. S =È+¥ç ;2ú é 3; . D. S =-¥+¥;. ç ú ëê ) () èç2 û Câu 17: Cho hàm số yfx= ( ) có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh f (2017) với số 0. A. f (2017) 0. C. f (2017) = 0. D. Không so sánh được f ()2017 với số 0. Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình -+->xxm2 0 vô nghiệm. 1 1 1 A. m ³ . B. m Î . C. m > . D. m < . 4 4 4 x - 8 Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình < 2. -+x 2 1 | 33 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ æö æö ç 5÷ ç3 ÷ A. S =-¥-ç ;1;12;.÷ È-()() È +¥ B. S =-¥-()();2 È- 1;1 Èç ; +¥÷ . èøç 2÷ èøç2 ÷ æö æö ç 5 ÷ ç 5÷ C. S =-ç ;2.÷ D. S =-¥-ç ;2;.÷ È() +¥ èøç 2 ÷ èøç 2÷ Câu 21: Giá trị x thỏa mãn bất phương trình -+>260x là A. x = 2 . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 5 . 1 Câu 22: Điều kiện của bất phương trình >+x 2 là x 2 - 4 A. x ¹ 2. B. x ¹ 2 . C. x > 2. D. x > 0 . Câu 23: Nghiệm của bất phương trình 2100x -³là A. x ³ 5 . B. x = 5 . C. x > 5 . D. x ³ 8 . Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình -+£4160x ? A. S =+¥[4; ). B. S =+¥(4; ). C. S =-¥(;4]. D. S =-¥-(;4]. Câu 25: Phương trình xmxmm22-+ =2330 có nghiệm khi và chỉ khi A. m ³-1. B. m >-1 . C. m £-1. D. m =-1. Câu 26: Cho nhị thức f ()xaxb=+(0)a ¹ , hãy chọn câu sai? -b -b A. Với x thì f ()x cùng dấu với hệ số a a a . -b -b C. Với x < thì f ()x trái dấu với hệ số a . D. Với x = thì f ()x = 0. a a Câu 28: Nhị thức f(x)= 2x – 6 dương trong é ù A. ()3; +¥ . B. ()-¥;3 . C. ëê3; +¥). D. (-¥;3ûú . | 34 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 29: Tìm giá trị tham số m để hai bất phương trình: xm>-3 và 22xm>-tương đương? A. m = 4. B. m = 1. C. m = 2 hoặc m = 3. D. Không tìm được giá trị m . Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình(x-+³ 1)(x 3) 0 là A. (;3][1;)-¥ È +¥ . B. . C. [3;1]- . D. [1;+¥ ) . 4x- Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình £ 0là -+36x A. (2; 4] . B. (;2)[4;)-¥ È +¥ . C. [2; 4]. D. (2; 4) . x 2 + 1 Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là 1- x A. (;1)-¥ . B. (;1]-¥ . C. \1{}. D. [1;-+¥ ). x -1 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình > 1là x - 3 A. ()3; +¥ . B. . C. Æ . D. ()-¥;3 . ì ï250x -³ Câu 36: Tập nghiệm của hệ bất phương trình í là ï83-³x 0 îï éù58 éù32 éù85 éö8 êú; êú; êú; ê ;+¥÷ A. êú. B. êú. C. êú. D. ê ÷. ëû23 ëû85 ëû32 ë3 ø÷ Câu 37: Biểu thức f ()xx=-2 (24) x dương khi x thuộc 1 1 1 1 A. (;0)(0;)-¥ È . B. (0; ) . C. (;)-¥ . D. (;0)(;)-¥ È +¥ . 2 2 2 2 2 - x x - 2 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình > là 55 xx | 35 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ù A. ()-¥;2 . B. (-¥;2ûú . C. (2; +¥). D. ()2; 5 . 1- x x -1 Câu 39: Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình > ? 33 xx A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình |5x-³ 4| 6 là -2 -2 A. (;][2;)-¥ È +¥ . B. (;][2;)-¥ Ç +¥ . 5 5 -2 C. [;2]. D. [2;+¥ ). 5 Câu 41: Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn 2 A. 312xx>- B. ->3 x C. 21xy+ +x 1 . 23x + 3 3 2 2 A. x ¹- . B. x ¹ . C. x ¹- . D. x ¹ . 2 2 3 3 23x - Câu 43: Tìm điều kiện của bất phương trình 2. C. x £ 2. D. x ³ 2. Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 23- ï2335xx- -x 6 ï410x -> . ï12+ îï îï îï îï | 36 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 48: Cho fx()=-24 x , khẳng định nào sau đây là đúng? A. fx( ) > Î02; x ( +¥). B. fx( ) Î02; x ( +¥). D. fx( ) = =-02 x . x - 3 Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình 241xx-£-. 5 éö8 æù8 éö4 æù2 S =+¥ê ; ÷ S =-¥ç ; ú S =+¥ê ; ÷ S =-¥ç ; ú A. ê ÷. B. ç ú . C. ê ÷. D. ç ú . ë11 ø÷ èç 11û ë11 ø÷ èç 11û Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình (235xx >)( ) 0. æö3 æö3 A. S = ç ;5÷ B. S =-¥ç ;5;÷ È +¥ ç ÷ ç ÷ () èøç2 èøç 2 æö æö ç 3÷ ç3 ÷ C. S =-ç 5; ÷. D. S =-¥-();5 Èç ; +¥÷. èøç 2÷ èøç2 ÷ 42x - Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình ³ 0 . 62- x é éù A. S = ëê2; 3) B. S = ëûêú2; 3 ù C. S =-¥( ;2) È( 3; +¥) D. S =-¥((;2ûú È 3; +¥) Câu 53: Tìm m để fx( ) =-( m221) x +- m là nhị thức bậc nhất. ïìm ¹ 2 ï A. m ¹ 2 B. í 1 C. m > 2 D. m < 2 ïm ¹ îï 2 Câu 54: Tập nghiệm của bất phương trình 211x -£ éù1 S = éù0;1 S = êú;1 S =-¥;1ù S =-¥È;1ùé 1; +¥ A. ëûêú B. êú C. ( ûú D. ( ûëúê ) ëû2 | 37 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình 312x +> æö ç1 ÷ A. S =-¥();1 Èç ; +¥÷. B. S =Æ èøç3 ÷ æö1 æö1 C. S =-ç 1; ÷ D. S =+¥ç ; ÷ ç ÷ ç ÷ èøç 3 èøç3 Câu 57: Tập nghiệm của bất phương trình xx2 +£-21. æù1 éö1 S =Æ S =-¥-ç ú S =+¥é1; S =+¥ê ; ÷ A. B. ç ú C. ëê ) D. ê ÷ èç 2û ë2 ø÷ Câu 58: Tìm m để bất phương trình 20mx+- -21. æö é ç 1 ÷ A. S = B. S =Æ C. S =+¥ê1; ) D. S =-ç ; +¥÷ ë èøç 2 ÷ Câu 61: Choab, là hai số không âm. Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? ab A. ab+³2. ab B. ab+£2. ab C. ab+³2. ab D. ab+£ . 2 Câu 62: Cho c là số âm. Bất đẳng thức nào sau đây tương đương với bất đẳng thức ab bc. B. ac +. D. acbc->-. Câu 64: Cho n Î * và a là số dương. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng? A. xa£ -££ axa. B. xa£ £ xa. C. xa£ -£ ax. D. xa£ £- x ahoaëc xa ³ . Câu 65: Mệnh đề nào sau đây luôn đúng? | 38 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. ab 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pa=+ . a -1 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. . 4 3a 2 Câu 75: Cho a ¹ 0 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . 19+ a 4 1 1 3 A. . B. . C. . D. 2. 2 3 10 | 39 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 1 Câu 76: Cho ab>>0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pa=+ . ba( - b) A. 3. B. 2. C. 22. D. 222. Câu 95: Tìm mệnh đề đúng. A. aa2 -+>10,. " a B. aa2 ++>"210,. a C. aa2 -³0, " a . D. aa2 ³"210,. a Câu 101: Số nào là nghiệm của bất phương trình 32x ->- 3? 2 2 1 A. . B. - . C. - . D. -1. 3 3 3 Câu 102: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3223xx-> +. æö ç 1 ÷ A. (5; +¥). B. (-+¥1; ). C. (1; +¥). D. ç-+¥; ÷. èøç 5 ÷ Câu 103: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 44xxx++ 3 -³ 21 +. A. -£13x £ . B. - +. B. x ³ 1 và xx2 ³ . 1 C. £ 1 và x ³ 1. D. 1-£xx và 1-£xx2 . x Câu 105: Cho nhị thức f()xx=- 2 + 4. Tìm x để f()x > 0. A. x Î-¥(;2). B. x Î-¥-(;2). C. x Î+¥(2; ). D. x Î-(2; +¥ ). Câu 106: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với x ? 1 A. f ()xx=- 3 . B. f ()xxx=+ ( 1). C. fx()=+ 1. D. f ()xx=+ 42 1. x | 40 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 107: Cho biểu thức f ()xmx=- 1. Chọn khẳng định đúng. A. f(x) là nhị thức bậc nhất đối với x khi m ¹ 0. B. f(x) là phương trình bậc nhất ẩn x khi m ¹ 0 . C. f(x) là nhị thức bậc nhất đối với x khi m = 0 . D. f(x) là phương trình bậc nhất ẩn x khi m = 0. Câu 108: Nhị thức nào sau đây có giá trị dương khi x Î+¥(3; ) ? A. f ()xx=- 3 9. B. f ()xx=- + 3. C. f ()xx=+ 2 6. D. f ()xx=- 5 - 15. Câu 110: Với 210x - +? A. 54x +. C. 2135xx- - . Câu 111: Cho biểu thức f ()xx=+ (3 3)(2 - x ). Khẳng định nào sau đây đúng? éù A. f()x ³ 0 khi x Î-ëûêú1; 2 . B. f()x < 0 khi x Î-( 1; 2). C. f()x < 0 khi x Î-( 2; - 1). D. f()x < 0 khi x Î-( 1; - 2). (4xx+- 8)(2 ) Câu 112: Giải bất phương trình ³ 0 31x + æù1 éù1 -¥;2 -ù Èç - ;2ú -¥;2 -ù Èêú - ;2 A. ( ûú ç ú . B. ( ûú êú. èç 3 û ëû3 éö1 éù1 ê 2;÷ Èé 2; +¥ êú 2; Èé 2; +¥ C. ê ÷ ëê ). D. êúëê ). ë 3ø÷ ëû3 x 2 Câu 113: Tìm tập xác định D của hàm số y = . 26x + ù éù é éù A. D =-( 3; - 2ûú . B. D =-ëûêú3; - 2 . C. D =-ëê 2; - 3). D. D =-ëûêú3; 2 . | 41 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 32 Câu 114: Giải bất phương trình >;. D. mm>>;. 44 44 2 éù Câu 118: Tìm m để hàm số yxmm=-+-+-3384 x có tập xác định là ëûêú1; 2 . é é A. mm==1; 2. B. mm==-1; 4. C. m Î+¥ëê1;) . D. m Î+¥ëê2;) . Câu 119: Tìm m để bất phương trình mx2 -> m91 x - vô nghiệm. A. m = 3. B. m =-3 . C. m = 3. D. m ¹ 3. Câu 124: Với mọi ab,0¹ , ta có bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. aabb22-+³20. B. ab+>0 . C. ab->0. D. ab+>2017 0 . Câu 128: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. -> >20xx 2. C. -> >20xx 0. D. -> 0 , khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng ? | 42 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 2 2 22x + 2 A. x +³22. B. x +£22. C. x +³2 . D. x +³2 . x x xx x 49 Câu 130: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =+ với (01 0, bất đẳng thức nào sau đây đúng? 111 3 A. xyz333++³3 xyz. B. ++³ . xyzxyz++ xyz 11 1 C. ++³1. D. +³ . yzx xzxz+ 4 Câu 135: Cho x > 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px=+9 . x - 3 65 A. 39. B. 36. C. 27 . D. - . 4 Câu 136: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ax=-+-++++3113 x x x . A. 8. B. 4 C. 0 D. 4 . 5 41 Câu 137: Choxy,0> và xy+= .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =+ . 4 xy4 | 43 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 5 A. 5. B. 0 . C. 2 . D. . 2 Câu 138: Choxyz,,> 0 và xyz = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 11++xy33 ++ yz 33 1 ++zx33 B =++. xy yz zx A. 33. B. 3 . C. 9 . D. 0 . Câu 140: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px=+++++-+21() x 1 x 21() x 1 . A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 0 . Câu 141: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. 23xx-+2 1. B. 212x + . C. 231xy-+. D. 0.xx2 +- 2 3 . Câu 142: Bất phương trình nào sau đây là không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 23xy->-+ 432 yx. B. xy- "¹ 0, 2. B. f ()xx>"Î 0, . C. fx() "Î+¥ 0, x ( 2;) . D. f ()xx³"¹ 0, 2. Câu 144: Cho tam thức bậc hai f ()xxx= 52 6. Tìm x để f()x ³ 0. éù ùé A. x Î ëû2; 3 . B. x Î-¥( ;2ûëúê È 3; +¥). C. x Î (2; 3). D. x Î-¥( ;2) È( 3; +¥). Câu 145: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: -+44xx2 +³ 10. ïïìü1 ïïìü1 A. SR= . B. S =Æ. C. S = íý. D. SR= \ íý. îþïï2 îþïï2 | 44 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 146: Phương trình ax2 ++= bx c 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi nào? A. D>0,a ¹ 0 . B. D>0,a = 0 . C. D³0,a ¹ 0 . D. D>0 . Câu 147: Phương trình ax2 ++= bx c 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi nào? A. D³0,a ¹ 0 . B. D³0,a = 0 . C. D>0,a ¹ 0 . D. D³0. Câu 148: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: -+24xx2 + 05,6 x x . B. Nếu x 6 thì f ()x - 2, 3 . D. mm<>1, 3 . Câu 152: Tìm m để phương trình ()mxmxm-++-+=33102 ( ) ( ) có hai nghiệm phân biệt. æö3 æö3 A. m Î-¥-ç ;1;\3÷ È() +¥ {}. B. m Î-¥-ç ;1;÷ È() +¥. èøç 5÷ èøç 5÷ | 45 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ æöæö æöæö çç747-+÷÷ 747 çç747-+÷÷ 747 C. m Î-¥çç;;\3÷÷ È +¥ {}. D. m Î-¥çç;;÷÷ È +¥. èøèøçç33÷÷èøèøçç33÷÷ 2xx- 2 Câu 155: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: ³ 0 . x 2 - 9 ùé éùéù A. S =-( 3; 0ûëúê È 2; 3). B. S =-ëûëû3; 0 È 2; 3 . éù( ) ùé ùé C. S =-¥-( ;3) Èëû 0;23 È +¥. D. S =-¥-( ;3ûëúê Èëû 0;23; È +¥). Câu 156: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 920xx-<. éö20 S =È+¥ê ;4÷ () 5; S =+¥(0; ) A. ê ÷ . B. . ë 9 ø÷ éö20 S =+¥ê ; ÷ S =-¥( ;4) È( 5; +¥) C. ê ÷. D. . ë 9 ø÷ Câu 158: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau đây đúng "Îx : 3 mx2 +-³()32 m x m 0. 4 éù4 æù4 m Î êú;1 m ÎÈ+¥ç0;ú é 1; A. êú B. ç ú ëê ) ëû5 èç 5û æö ç4 ÷ ù C. m Î ç ;1÷ D. m Î (0;1ú èøç5 ÷ û Câu 159: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: (mx+-++<12130) 2 ( mx) . éù ù é A. m Î-ëû1; 2 . B. m Î-( 1; 2ûú . C. m Î-ëê 1; +¥). D. m ÎÆ. Câu 160: Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II phải dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Biết rằng một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm; máy M1 làm việc không quá 6 giờ trong một | 46 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ngày, máy M2 một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Hỏi xí nghiệp cần sản xuất bao nhiêu tấn sản phẩm loại I, loại II để đạt được tiền lãi cao nhất trong một ngày. A. 1 tấn sản phẩm loại I, 3 tấn sản phẩm loại II. B. 1 tấn sản phẩm loại II, 3 tấn sản phẩm loại I. C. 5 tấn sản phẩm loại I, 0 tấn sản phẩm loại II. D. 6 tấn sản phẩm loại II, 0 tấn sản phẩm loại II. ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | 47 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ Câu 1. Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê? A. Thu nhập số liệu. B. Trình bày số liệu C. Phân tích và xử lý số liệu D. Ra quyết định dựa trên số liệu Câu 2. Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau: 2 4 3 1 2 3 3 5 1 2 1 2 2 3 4 1 1 3 2 4 Dấu hiệu ở đây là gì ? A. Số gia đình ở tầng 2. B. Số con ở mỗi gia đình. C. Số tầng của chung cư. D. Số người trong mỗi gia đình. Câu 3. Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Kích thước mẫu là bao nhiêu? A. 23 B. 20 C. 10 D. 200 Câu 4. Như bài số 3). Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên A. 10 B. 12 C. 20 D. 23 Câu 5. Doanh thu của 20 cửa hàng của một công ty trong 1 tháng như sau( đơn vị triệu đồng) 94 63 45 73 68 73 81 92 59 85 73 69 91 78 92 68 73 78 89 81 Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai a) Dấu hiệu doanh thu trong 1 tháng của 1 cửa hàng Đ S b) Kích thước mẫu là 16 Đ S c) Đơn vị điều tra : một cửa hàng của một công ty Đ S Câu 6. Điều tra về tiêu thụ nước trong 1 tháng (tính theo m3) của 20 gia đình ở một khu phố X, người ta thu được mẫu số liệu sau: 20 30 18 21 18 13 15 14 13 15 | 48 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 18 23 19 18 10 17 14 11 10 9 Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai a) Giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là 20 Đ S b) Đơn vị điều tra là 20 gia đình ở khu phố X Đ S c) Kích thước mẫu là 20 Đ S Câu 7. Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 chung cư có 50 gia đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau: 80 75 35 105 110 60 83 71 95 102 36 78 130 120 96 1) Có bao nhiêu gia đình tiêu thụ điện trên 100 kw/h trong một tháng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2) Điều tra trên được gọi là điều tra: A. Điều tra mẫu B. Điều tra toàn bộ. Câu 8. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình B. Số trung vị C.Mốt D. Độ lệch chuẩn Câu 9. Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là A. 72% B. 36% C. 18% D. 10% Câu 10. Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 5 Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau: (Dùng cho câu 11,12,13) Lớp Tần Số Tần Suất [160;162] 6 16,7% [163;165] 12 33,3% [166; *] 27,8% [169;171] 5 [172;174] 3 8,3% N =36 100% | 49 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 11. Hãy điền số thích hợp vào *: A. 167 B. 168 C. 169 D. 164 Câu 12. Hãy điền số thích hợp vào : A. 10 B. 12 C. 8 D. 13 Câu 13. Hãy điền số thích hợp vào : A. 3,9% B. 5,9% C. 13,9% D. 23,9% Câu 14. 55 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi (thang điểm là 20) với kết quả sau: Điểm 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tần 2 5 7 4 6 11 1 6 N=55 số Tần 3,6 9,1 5,5 7,3 18,2 10,9 18 10,9 suất Điền tiếp các số vào các chỗ trống ( ) ở cột tần số và tần suất. Câu 15. Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp: Các 19,5;20,5) 20,5;21,5) 21,5;22,5) 22,5;23,5) 23,5;24,5) lớp giá trị của x Tần 5 10 15 8 10 N=48 số Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc là sai: a) Tần suất của lớp 20,5;21,5) là 28% Đ S b) Tần số của lớp 21,5;22,5) là 48 Đ S c) Số 24 không phụ thuộc lớp 21,5;22,5) Đ S | 50 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 16. Điểm thi học kỳ I của lớp 10A được ghi lại trong bảng sau: 8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7 8 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 8 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6 6 9 5,5 7 8 6 5 6 4 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 17. Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi = 7 là bao nhiêu? A. 7% B. 22% C. 45% D. 50% Câu 18. Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho trong bảng sau: Các lớp nhiệt độ (0 C) xi Tần suất(%) 15;17) 16 16,7 17;19) 18 43,3 19;21) * 36,7 21;23) 22 3,3 Cộng 100% Hãy điền số thích hợp vào *: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 | 51 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Tuổi thọ của 30 bóng đèn thắp thử được cho bởi bảng sau (câu 19, 20) Tuổi thọ(giờ) Tần số Tần suất(%) 1150 3 10 1160 6 20 1170 * 40 1180 6 1190 3 10 Cộng 30 100% Câu 19. Hãy điền số thích hợp vào dấu * trong bảng trên: A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 20. Hãy điền số thích hợp vào ở bảng trên: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (câu 21, 22) Lớp khối lượng (gam) Tần số 70;80) 3 80;90) 6 90;100) 12 100;110) 6 110;120) 3 Cộng 30 Câu 21. Tần suất ghép lớp của lớp 100;110) là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 22. Trong bảng trên mệnh đề đúng là : A. Giá trị trung tâm của lớp 70;80) là 83 B. Tần số của lớp 80;90) là 85 | 52 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ C. Tần số của lớp 1110;120) là 5 D. Số 105 phụ thuộc lớp 100;110). Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị triệu đồng) (dùng cho các câu 23, 24, 25) STT Khoảng Tần số Tần suất(%) 1 26,5 – 48,5 2 4 2 48,5 – 70,5 8 16 3 70,5 – 92,5 12 24 4 92,5 – 114,5 12 24 5 114,5 – 136,5 * 16 6 136,5 – 158,5 7 7 158,5 – 180,5 1 2 N = 100% Câu 23. Hãy điền số thích hợp vào * : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 24. Hãy điền số thích hợp vào : A. 50 B. 70 C. 80 D. 100 Câu 25. Hãy điền số thích hợp vào : A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 26. Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của một hãng H bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau theo bảng số liệu sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 15 18 36 40 15 6 Hãy ghép tần số và tần suất tương ứng: Tần số : | 53 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 1)15 2)18 3)36 4) 40 5) 6 Tần suất: a)13,8% b)11,6% c)4,6% d) 27,6% e) 30,8% Câu 27. Cơ cấu quản kinh doanh lý điện nông thôn thể hiện qua biểu đồ hình quạt (xem hình vẽ). Cơ cấu quản lý điện nào lớn nhất: A. Quản lý điện xã thôn B. EVN trực tiếp quản lý C. HTX dịch vụ điện năng D. DNNN, BQL điện huyện, tỉnh. Câu 28. Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa 800 triệu USD. Hỏi giá trị xuất khẩu than đá là bao nhiêu triệu USD ? A. 100 B. 200 C. 250 D. 400 Câu 29. Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc: Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000 Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Tần suất của 3 là 20% B. Tần suất của 4 là 20% | 54 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ C. Tần suất của 4 là 2% D. Tần suất của 4 là 50% Câu 30. Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số 10;20) 8 20;30) 18 30;40) 24 40;50) 10 Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 50,0% B. 56,0% C. 56,7% D. 57,0% Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 31,32,33,34,35) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Câu 31. Số trung bình là: A. 15,20 B. 15,21 C. 15,23 D. 15,25 Câu 32. Số trung vị là A. 15 B. 15,50 C. 16 D. 16,5 Câu 33. Mốt là : A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 34. Giá trị của phương sai là: A. 3,95 B. 3,96 C. 3,97 D. Đáp số khác Câu 35. Độ lệch chuẩn: A. 1,96 B. 1,97 C. 1,98 D. 1,99 | 55 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau: (Dùng cho các câu 36,37,38) Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6 N = 40 Câu 36. Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng: A. 22,1 B. 22,2 C. 22,3 D. 22,4 Câu 37. Phương sai là: A. 1,52 B. 1,53 C. 1,54 D. 1,55 Câu 38. Độ lệch chuẩn là : A. 1,23 B. 1,24 C. 1,25 D. 1,25 Câu 39. Cho mẫu số liệu thống kê 2,4,6,8,10. Phương sai của mẫu số liệu là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 40 Câu 40. Cho mẫu số liệu thống kê 6,5,5,2,9,10,8. Mốt của mẫu số liệu là : A. 5 B. 10 C. 2 D. 6 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 41,42,43,44,45) Số lượng(Tần 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2 số) Điểm 9 11 14 16 17 18 20 21 23 25 Câu 41. Điểm trung bình của lớp : A. 16,61 B. 17,4 C. 22 D. Một giá trị khác Câu 42. Mốt của mẫu số liệu trên : A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 43. Phương sai của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? | 56 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 44. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? A. 4,1 B. 4 C. 4,3 D. 4,2 Câu 45. Số trung vị là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Trên con đường A, trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc ô tô (đơn vị km/h) (Dùng cho các câu 46,47,48,49,50) Vận tốc 60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 Tần số 2 1 1 1 2 1 1 1 2 2 Vận tốc 73 75 76 80 82 83 84 85 88 90 Tần số 2 3 2 1 1 1 1 3 1 1 Câu 46. Vận tốc trung bình của 30 chiếc xe là: A. 73 B. 73,63 C.74 D. 74,02 Câu 47. Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 77,5 B. 72,5 C. 73 D. 73,5 Câu 48. Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 75 B.85 C. 80 D. Cả a) và b) Câu 49. Phương sai của tốc độ ô tô trên con đường A : A. 74,77 B. 75,36 C. 73,63 D. 72,07 Câu 50. Độ lệch chuẩn của tốc độ ô tô trên con đường A : A. 8,68 B. 8,65 C. 8,58 D. 8,48. | 57 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ CHƯƠNG 6. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 1: Một cung có số đo (độ) là 120 thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là: 2p 3p p A. B. 12 C. D. 3 2 3 Câu 2: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác a = 300 . Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư thứ mấy của hệ trục toạ độ ? y (II) B (I) A' O A x (IV) (III) B' A. Góc (IV). B. Góc (III). C. Góc (II). D. Góc (I). Câu 4: Trong các công thức dưới đây, hãy chọn công thức đúng. (giả sử các công thức đều có nghĩa) 1 1 A. =+1cot2 a B. =+1cos2 a sin2 a tan2 a C. sin44aa+= cos 1 D. sin22ab+= cos 1 Câu 6: Cho a là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức đúng. A. sin(pa-=) sin a B. cos(pa-=) cos a C. tan(pa-=) tan a D. cot(pa-=) cot a Câu 7: Cung lượng giác a được biểu diễn bởi các điểm nào trên đường tròn lượng giác thì cosa = 0 ? | 58 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ y B A' O A x B' A. Điểm B và điểm B¢ . B. Điểm A và điểm A¢ . C. Các điểm ABA,,¢¢ , B D. Điểm O . Câu 8: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. A. cos(-=-aa) cos B. sin(-=-aa) sin C. sin(pa+=-) sin a D. cos(pa+=-) cos a p Câu 9: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M xác định bởi sđ AM = a với 0.<<a 2 Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục tung. Khi đó, N là điểm biểu diễn của các cung lượng giác cho bởi công thức nào dưới đây ? y B N M α A' O A x B' A. pa-+kk2 p ( Î ) B. pa++kk2 p ( Î ) p p C. -+apkk2 () Î D. ++apkk2 () Î 2 2 Câu 12: Hãy chọn nhận xét đúng về hai khẳng định dưới đây: (1). -£1sin1,aa £ " Î . | 59 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ (2). sin 2aa£"Î 2, . A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng. C. (1) và (2) đều đúng. D. (1) và (2) đều sai. 3 p Câu 13: Cho sin x = và <<x p. Tính cotx . 5 2 4 4 4 4 A. cotx =- B. cotx = . C. cotx =- . D. cotx = . 3 3 5 5 Câu 14: Nếu sin44xxabxx+=+ cos sin 22 cos thì ab+ bằng bao nhiêu ? A. ab+=-1 B. ab+=1. C. ab+=3 . D. ab+=-3. 5 Câu 15: Cho cung lượng giác a thoả mãn sinaa+= cos . Tính A = sinaa .cos . 4 9 25 1 3 A. A = . B. A = . C. . D. . 32 64 4 8 sinaa- 2 cos Câu 16: Cho cung lượng giác a thoả mãn tana =- 2. Tính A = . sinaa- cos 4 5 A. A = . B. A = 0 . C. A = . D. A =-1. 3 3 Câu 21: Đường tròn lượng giác có điểm gốc là A. A(1; 0). B. A(-1; 0). C. A(0;1). D. A(0;- 1). Câu 24: Góc có số đo 2700 thì góc đó có số đo (theo đơn vị rađian) là 3p 4p 2p 3p A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 -7p Câu 25: Góc có số đo thì góc đó có số đo (theo đơn vị độ) là 4 A. -3150 . B. -6300 . C. -1450 ¢ . D. -1350 . Câu 26: Cho góc a thỏa 9000<<a 180 . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai? | 60 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. cota > 0 . B. sina > 0. C. tana a 0. C. sin() 900 +<a 0. D. cos90()0 -< 2a 0 . Câu 30: Cho tana = 7 . Khi đó giá trị sin a bằng 7 7 7 7 A. . B. . C. - . D. . 8 8 8 4 2 Câu 31: Biểu thức (tanaa+ cot ) bằng A. cot22aa++ tan 2 . B. cot22aa+ tan – 2 . 1 C. cot22aa+ tan . D. . sin22aa cos sinaa+ 3 cos Câu 32: Cho tana = 2 . Hãy tính giá trị biểu thức A = . 2sinaa+ cos 7 15+ 2 5 325+ A. 1 . B. . C. . D. . 9 210+ 5 145+ 1 Câu 33: Cho sinaa+= cos . Hãy tính giá trị biểu thức A = sinaa .cos . 4 15 15 15 15 A. - . B. . C. . D. - . 32 32 16 16 p 1 Câu 34: Cho a thỏa 0 <<a và sin a = . Giá trị tan a bằng 2 2 | 61 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 1 1 A. . B. 3 . C. - . D. - 3 . 3 3 æö æ ö çç5pp÷÷ Câu 39: Đơn giản của biểu thức sin() 14pa-+ 3 cosçç÷÷ - 2 sin() a + 5 p - cos + a ta èøçç22÷÷ è ø được A. 5sina . B. 3sina . C. sin a . D. -sin a . æö2 çsinaa+ tan ÷ Câu 40: Kết quả đơn giản của biểu thức ç ÷ + 1 bằng èøç cosa + 1 ÷ 1 1 A. . B. 12tan+ 2 a . C. 3tan+ 2 a . D. . cos2 a sin2 a 1 Câu 41: Cho sin a = . Tính cos a . 2 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2 pp Câu 42: Tính giá trị M =+sin 0 sin +- cosp cos 62 1 3 3 A. - . B. . C. 0. D. -1 . 2 2 2 3p Câu 43: Cho 0 ïsina > 0 ïsina 0 ïcosa 0 îï îï îï îï p Câu 44: Cho ab+=. Trong khẳng định sau khẳng định nào sai? 2 A. sinab= cos . B. cosab= sin . C. sin22ab+= sin 1 . D. tanab .cot= 1. | 62 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ æö 33ç p ÷ Câu 45: Cho cosaap=<<ç 2 ÷ . Tính giá trị tan a . 52èøç ÷ 4 3 4 16 A. - . B. - . C. . D. . 3 4 3 15 æö ç 3p÷ Câu 46: Cho tanapa=<< 3 ç ÷ . Tính cos a . èøç 2 ÷ 1 1 1 A. - . B. . C. . D. 10 . 10 10 10 2sinxx+ 3cos Câu 48: Cho tanx = 2. Tính M = 3sinxx- cos 7 7 5 7 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 4 2sin22aa+ cos Câu 49: Cho tana = 2 . Tính giá trị M = sin2 aaa- sin .cos 9 5 7 A. . B. 4 . C. . D. . 2 2 2 4 Câu 51: Cho sinaa+= cos . Tính giá trị Ma=+sin22aa cos cos sin a. 3 14 2 28 14 A. . B. . C. . D. - . 27 9 27 27 Câu 52: Cho tanaa+= cot 2. Tính giá trị M =+tan33aa cot A. 2. B. 6. C. 8. D. 0. æö çp ÷ Câu 53: Rút gọn biêủ thức Mxxx= +++2cosç ÷ 3sin()(pp sin 4 ) èøç2 ÷ A. M = 0. B. Mx= 6sin . C. Mx=-4sin . D. 2sinx . Câu 54: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? | 63 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. sin22 2xx+= cos 2 1. B. tanxx+= cot 1. 1 1 C. =+cot2 x 1. D. =+tan2 x 1. cos2 x sin2 x Câu 55: Rút gọn biểu thức Mxxxxxx=-+cos332 sin sin cos - cos 2 sin A. Mxx=-cos sin . B. Mxx=-sin cos . C. Mxx=+cos sin . D. Mxx=-cos - sin . sin44xx- cos Câu 56: Rút gọn biểu thức M =+1 cos2 x A. Mx= tan2 . B. Mx=-2tan2 . C. sin2 x . D. sin22xx+ tan . 22sin2sin.cos 2 xxx Câu 57: Rút gọn biểu thức M = . cosxx- sin A. 2cosx . B. -2cosx . C. 22sin- x . D. -2sinx . Câu 61: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. sin 2bbb= 2 sin cos . B. sin 2aaa= sin cos . C. sin 2aa= 2 sin . D. sin 2baa= 2 sin cos . Câu 62: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. cos(ab+= ) cos a cos b - sin a sin b B. cos(ab+= ) cos a cos b + sin a sin b C. cos(ab-= ) sin a cos b - sin b cos a D. cos(ab+= ) sin a sin b - cos a cos b -1 Câu 64: Cho cos 2xx=<<() 4500 90 thì cosx có giá trị là: 9 2 2 4 2 A. cos x = B. cos x = C. cos x = D. cos x = 3 3 9 3 Câu 65: Tính giá trị biểu thức : cos3000 .cos60- sin 30 0 .sin 60 0 1 3 A. 0. B. 1. C. - . D. . 2 2 | 64 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 66: Tính cos 7500 .cos15 là: 1 1 3 3 A. B. - C. D. 4 4 4 4 Câu 67: Tính giá trị biểu thức : sin 3000 cos60+ cos 30 0 sin 60 0 3 - 3 A. 1. B. 0. C. . D. . 2 2 0 Câu 68: Cho hai gócab& và ab+=90 . Tính giá trị của biểu thức: sinabcc os + sin ba os A. 1. B. 0. C. ‐1. D. 2. æö ç 3p÷ Câu 69: Cho sina=‐0,8 và çp <<a ÷ . Tính sin2a. èøç 2 ÷ A. 0,96. B. ‐0,96. C. ‐0,576. D. 0,48. p 2cos2 - 1 Câu 70: Tính giá trị biểu thức A = 8 pp 18sincos+ 22 88 2 2 3 3 A. . B. . C. - . D. - . 4 2 4 2 sin 3xx+ sin Câu 71: Cho biểu thức A = chọn khẳng định đúng cos3cos x+ x A. tan 2x B. tan x C. tan 3x D. tan 4x Câu 72: Cho cosx+= sinx 2 . Tính sin2x. A. 1 B. 21- C. 12- D. ‐1 cos2x Câu 73: Cho A = khẳng định nào đúng? sin2 x A. cot2 x -1 B. 1cot- 2 x C. tan2 x - 1 D. 1tan- 2 x | 65 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 74: Cho biểu thức M được viết dưới dạng tổng : M = cos110 + cos10 . Khẳng định nào đúng? A. Mcoscos= 26.500 B. Mcoscos= 222.1000 C. Mcos= 26.sin500 D. M = 2sin6.sin500 7pp Câu 75: Tính biểu thức Ac= os . c os . 24 24 1 1 1 A. 21+ B. 21- C. 12- D. 21+ 4 ( ) 4 () 4 () pp5 sin +sin Câu 76: Tính biểu thức A = 99. pp5 ccos+ os 99 1 1 A. 3 B. C. - D. - 3 3 3 Câu 77: Gía trị lớn nhất của biểu thức sin44aa+co s là. 1 1 1 A. 1 B. C. D. 4 2 3 sin22 3ac os 3 a Câu 78: Rút gọn biểu thức P =- sin22aca os A. 8cos2a B. cos2a C. 4 D. ‐ cos6a Câu 79: Cho biểu thức A = sin42aaaa+++ 4 cos cos 42 4 sin .Biểu thức nào không phụ thuộc . A. 3. B. ‐3 C. 5. D. 2 3 p Câu 81: Cho sin a = với <<ap .Hãy tính sin 2a . 5 2 | 66 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 24 24 6 -12 A. sin 2a =- . B. sin 2a = . C. sin 2a = . D. sin 2a = . 25 25 5 25 æö ç3p ÷ Câu 82: Cho biểu thức P =-cosç a÷ .Kết quả nào sau đây là rút gọn của biểu thức (P) èøç 2 ÷ ? A. P =-sina . B. P =-cosa . C. P = sina . D. P = cos 2a . Câu 83: Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai ? 1cos+ a aa A. cos2 a = . B. sina = 2 sin cos . 2 22 tanab+ tan C. cos 2aa=- 2 cos2 1. D. tan()ab+= . 1tantan- ab 1 Câu 84: Cho cos a = .Hãy tính giá trị của cos 2a . 3 7 2 1 7 A. cos 2a =- . B. cos 2a = . C. cos 2a = . D. cos 2a = . 9 3 3 9 Câu 85: Cho biểu thức Pxx=+sin 5 sin 3 . Biến đổi biểu thức P thành tích ta được kết quả nào sau đây? A. Pxx= 2sin4 cos . B. Px= sin 8 . C. Px= 8sin . D. Pxx= 2sin8 cos2 . Câu 86: Cho tanaa+= cot 2 .Hãy tính tan22aa+ cot . A. tan22aa+= cot 2. B. tan22aa+= cot 4. C. tan22aa+= cot 6. D. tan22aa+= cot 8 . Câu 87: Hãy chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau . 2 A. 2 sinxxx cos(p -=) sin 2 . B. (sinxx-=- cos) 1 sin 2 x . 2 C. (sinxx++ cos 1)( sin xx +-= cos 1) sin 2 x . D. (sinxx+=+ cos) 1 sin 2 x . | 67 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 4 3p Câu 88: Cho tan a =- với <<ap2 .Tính cos a . 5 2 5 5 A. cosa = . B. cosa =- . C. cosa = 5. D. cosa =- 5. 41 41 Câu 89: Cho tam giác ABC . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau . AB+ C AB+ A B A. sin= cos . B. sin=+ sin sin . 22 222 AB+ C AB+ C C. sin= sin . D. sin=- sin . 22 22 sin 2a Câu 90: Cho biểu thức P = , kết quả nào sau đây là rút gọn của biểu thức P ? 2sina 1 1 A. P = cosa . B. P = cosa . C. P = 1. D. P =-1. 2 2sina Câu 91: Hãy tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau . 1 A. sinxx .cos .cos 2 x= sin 4 x . B. sinxx .cos .cos 2 x= sin 4 x . 4 C. sinxx .cos .cos 2 x= cos2 2 x . D. sinxx .cos .cos 2 x= 2 sin22 x .cos x . æö 3 3p ç p÷ Câu 92: Cho cos a =- , với pa<< .Hãy tính sinça - ÷ . 5 2 èøç 3÷ æö æö ç p÷ -+433 ç p÷ 433+ A. sinça -=÷ . B. sinça -=÷ . èøç 310÷ èøç 310÷ æö æö ç p÷ 853 ç p÷ 853- C. sinça -=÷ . D. sinça -=÷ . èøç 310÷ èøç 310÷ Câu 93: Cho biểu thức P =-sin44aa cos .Hãy chọn kết quả đúng sau khi rút gọn P . A. P =-cos 2a . B. P = cos 2a . C. P =-1. D. P = 1. | 68 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 1 x Câu 94: Cho cos x =- , với pp<<x 2 .Tính sin . 5 2 x 3 x 2 x 6 x 72 A. sin= . B. sin= . C. sin= . D. sin= . 25 25 25 210 Câu 96: Cho tam giác ABC .Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau . A. tanABC++= tan tan tan ABC .tan .tan . B. tanABC++= tan tan tan( ABC ++) . C. tanABC++= tan tan 2 tan A . D. tanABC++=- tan tan tan ABC .tan .tan . Câu 97: Cho biểu thức Paaa=+sin422 sin cos . Biểu thức nào sau đây là kết quả rút gọn của P ? A. Pa= sin . B. Pa= sin . C. Paa= sin3 cos . D. Paa= sin3 cos . 1 1 p Câu 100: Cho sin a = , sin b = với 0,<<ab .Tìm cos(ab+ ) . 5 10 2 2 72 A. cos()ab+= . B. cos()ab+= . 2 10 31045+ 31045+ C. cos()ab+= . D. cos()ab+= . 10 10 Câu 101: 10 bằng bao nhiêu rađian? p 180 p p A. . B. . C. . D. . 180 p 360 90 p Câu 102: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là 18 A. 100 . B. 50 . C. 200 . D. 150 . | 69 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Câu 104: Đường tròn lượng giác (gốc A) có bán kính R bằng p A. 1. B. 2. C. p. D. . 2 Câu 105: Chọn mệnh đề đúng. sin a cosa A. tan a = B. cota = C. cosaaa= tan .sin D. tanaaa= cos .sin cosa sin a 89p Câu 106: Giá trị cot bằng 6 33+ 3 3 A. - 3 B. C. - . D. - . 3 2 3 Câu 107: Chọn mệnh đề đúng. A. cos(-=aa) cos B. sin(-=aa) sin C. cot(-=aa) cot D. tan(-=aa) tan Câu 108: Nếu 9000 0. D. cota > 0. p Câu 110: Cho 0 ) 0 B. sina > 0 C. tan(ap->) 0 D. cot(pa-<) 0 p Câu 111: Tìm k để 10pa<< 11 p với ap=+kkZ2( Î ). 2 21 A. k = 5 B. k = C. k = 4 D. k = 10 4 Câu 112: Cho tana = 2 . Tính cos a . 5 5 5 A. cosa = . B. cosa = . C. cosa =- . D. cosa = 5. 5 5 5 Câu 113: Nếu tanaa+= cot 2 thì | 70 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ A. tan22aa+= cot 2 B. tan22aa+= cot 4 C. tan44aa+= cot 8 D. tanaa-= cot 0 2 Câu 114: Biểu thức (tanaa- cot ) bằng A. tan22aa+- cot 2 B. sin44aa-cos C. tan42aa-+ 2 tan 1 D. cot42aa-+ 2 cot 1 Câu 116: Cho cota =- 3. Tính giá trị biểu thức F =-2tanaa 3cot2 + 1 80 82 83 A. F =- B. F = C. F =-18 D. F =- 3 3 3 3 p 2tanaa- 3cot Câu 118: Cho sinaap=<< , . Tính E = . 42 tan a -1 -13 -19 A. E = . B. E =+27. C. E = . D. E = . 3 7 3 tanab- tan Câu 119: Rút gọn biểu thức H = . cotba- cot A. H = tanab tan . B. H = 1. C. H =-1. D. H = sinab cos . æö ç7p ÷ Câu 120: Cho P =-++sinç aap÷ cos() 9 . Khi đó P bằng èøç 2 ÷ A. -2cosa . B. -+sinaa cos . C. 0. D. sinaa cos . Câu 121: Tính giá trị sin1500 . 1 1 3 3 A. . B. - . C. - . D. . 2 2 2 2 æö ç 129p÷ Câu 122: Tính giá trị biểu thức sinç- ÷ . èøç 6 ÷ | 71 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 1 A. 1 . B. 0 . C. -1. D. . 2 æö ç 3p÷ Câu 123: Cho biết cota = 12 , a Î çp; ÷. Tính giá trị cosa . èøç 2 ÷ 12 1 12 1 A. cosa =- . B. cosa =- . C. cosa = . D. cosa = . 145 145 145 145 1 p Câu 124: Cho biết cosa =- và 0 . D. tana > 0. Câu 127: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. cot(pa+=) cot a .B. sin(pa-=) sin a. æö çp ÷ C. tanç -=aa÷ cot . D. cos(-=aa) cos . èøç2 ÷ 13 Câu 128: Cho biết cosaa+= sin . Tính giá trị sinaa cos . 12 25 25 25 1 A. . B. . C. - . D. . 288 144 288 24 Câu 129: Cho biết cotaa+= tan m . Tính giá trị tan33aa+ cot . | 72 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website:
- Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 3 3 3 3 A. mm- 3 . B. mm+ 3 . C. mm- 4 . D. mm+ . Câu 130: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3sin2 a - 4. A. ‐4. B. ‐1. C. ‐7. D. 1. æö çp ÷ cos() +aaapa .sinç ÷ sin .sin() èøç2 ÷ Câu 132: Rút gọn biểu thức P = . æö çp ÷ tanç - 2aa÷ .tan 2 èøç2 ÷ 1 A. P = 1 . B. P =-1. C. P =-cos22aa sin . D. P = . tan2 2a Câu 134: tan a không xác định khi a có giá trị nào sau đây? p p p A. . B. 0 . C. . D. . 2 3 4 Câu 137: Tính giá trị biểu thức A =-cos()()()() 9000aa sin 180 sin 90 0 aa cos 180 0 -. A. A = 1 . B. A = 0 . C. A = 2 . D. A =-1 . 1 4cosaa+ 5sin Câu 138: Cho cot a = . Tính giá trị biểu thức B =+2tan2 a 2 2sinaa- 3cos . 29 19 A. B = 22 . B. B = . C. B = . D. B = 15 . 2 4 2 3sinaa- 2cosæö 1 cota =- 1 B =+ç tan a÷ Câu 139: Cho . Tính giá trị biểu thức 33ç ÷ 12 sinaa+ 4 cos èøç2 ÷ . 1 3 3 3 A. B = . B. B = . C. B = . D. B = . 4 2 2 4 æö2 çsinaa+ tan ÷ Câu 140: Rút gọn biểu thức Q =+22ç ÷ . çèøcosa + 1 ÷ | 73 ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ Website: