Tuyển tập đề ôn thi môn Toán vào Lớp 6

doc 17 trang hangtran11 12/03/2022 2692
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề ôn thi môn Toán vào Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_de_on_thi_mon_toan_vao_lop_6.doc

Nội dung text: Tuyển tập đề ôn thi môn Toán vào Lớp 6

  1. (ĐỀ SỐ 1) Bộ đề thi lớp chọn THCS Bài 1 : Tính : ( 2 điểm ) 1 1 1 a) + + 2 3 4 b) (27,09 + 258,91) 25,4 Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm ) 52 ( y : 78 ) = 3380 Bài 3 : ( 3 điểm ) Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đĩ làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cĩ diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . (ĐỀ SỐ 2) Câu 1: (1 điểm) a) Viết phân số lớn nhất cĩ tổng của tử số và mẫu số bằng 10. b) Viết phân số nhỏ nhất cĩ tổng của tử số và mẫu số bằng 2000. Câu 2: (1 điểm) Tìm y: 55 – y + 33 = 76 Câu 3: (2 điểm) Cho 2 số tự nhiên ab và 7ab . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số. Câu 4: (3 điểm) Bạn An cĩ 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1 1 số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An cĩ bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ? 9 8 Câu 5: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuơng. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. (ĐỀ SỐ 3) Câu 1: (1 điểm) Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính cĩ kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10. Câu 2: (2 điểm) 3 3 Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt tấm vải xanh và tấm vải đỏ thì phần 7 5 cịn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải. Câu 3: (2 điểm)
  2. 1 An cĩ 20 viên bi, Bình cĩ số bi bằng số bi của An. Chi cĩ số bi hơn mức trung bình 2 cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi cĩ bao nhiêu viên bi ? Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng cĩ 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ cĩ một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam cịn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ cịn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ? Câu 5: (3 điểm) Một đám đất hình chữ nhật cĩ chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Cĩ diện tích từ 60 m 2 đến 80 m 2 . Tính chu vi đám đất. (ĐỀ SỐ 4) Câu 1: (2 điểm) a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50. Khơng tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và B. 13 7 b) Cho phân số: và . Khơng quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số 27 15 trên. Câu 2: (2 điểm) Tìm số lớn nhất cĩ hai chữ số, biết rằng số đĩ chia cho 3 thì dư 2, cịn chia cho 5 thì dư 4. Câu 3: (3 điểm) Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá 7 3 bằng số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm khá. 15 5 a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi và số học sinh đạt điểm khá. 3 b) Tính số học sinh đạt điểm trung bình và số học sinh đạt điểm yếu, biết rằng số học 5 2 sinh đạt điểm trung bình bằng số học sinh đạt điểm yếu. 3 Câu 4: (3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đĩ biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225 m 2 . (ĐỀ SỐ 5) Câu 1: (2 điểm) 7 a) Viết phân số dưới dạng tổng của 3 phân số có cùng tử số. 8 1 1 1 1 b) Tính: (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 Câu 2: (2 điểm) Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, sẽ được viết là ab . Giả sử a > b a) Em hãy chứng tỏ rằng hiệu ( ab - ba ) luôn luôn chia hết cho 9. b) Chứng tỏ rằng tổng ( ab + ba ) luôn luôn chia hết cho 11. Số ba là số viết ngược lại của số ab . Câu 3: (3 điểm)
  3. Học sinh lớp Năm của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia Hội 1 khỏe Phù Đổng. Dự định, số bạn nữ bằng số học sinh cả đội. Nhưng có 1 bạn nữ 4 1 không tham gia được mà thay bởi 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ bằng số học sinh 4 nam. Tính số học sinh của cả đội tuyển. Câu 4: (3 điểm) 1 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm 2 bìa đó, biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của nó lên 3 dm thì diện tích tấm bìa sẽ tăng thêm 49,5 dm 2 (ĐỀ SỐ 6) Câu 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính: 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 b) Tìm số tự nhiên x biết: 15 38 67 56 x < x < + 19 5 15 15 Câu 2: (1 điểm) a) Cĩ thể lập được bao nhiêu số cĩ 3 chữ số khác nhau từ các chữ số: 0, 3, 5, 6 ? b) Trong các số đã được lập ở trên (phần a) cĩ bao nhiêu số chia hết cho 9 ? Câu 3: (2 điểm) Một người cĩ một số viên phấn. Nếu chia đều số phấn này vào 63 hộp thì dư 1 viên. Nếu thêm vào số phấn này 47 viên nữa thì chia vừa đủ 67 hộp. Hãy tìm số phấn chứa trong mỗi hộp và số phấn người đĩ cĩ. Câu 4: (2 điểm) Ba người làm chung một cơng việc sẽ hồn thành cơng việc đĩ trong 2 giờ 40 phút. Nếu làm riêng một mình thì người thứ nhất phải mất 8 giờ mới xong cơng việc, người thứ hai phải mất 12 giờ mới xong cơng việc. Hỏi nếu người thứ ba làm một mình thì phải mất mấy giờ mới xong cơng việc ? Câu 5: (3 điểm) Một đám ruộng hình thang cĩ diện tích 1155 m 2 và cĩ đáy bé kém đáy lớn 33 m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5 m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật cĩ chiều rộng là 30 m và chiều dài 51 m. Hãy tính đáy bé, dáy lớn của thửa ruộng hình thang ban đầu. (ĐỀ SỐ 7) Câu 1: (3 điểm) a) Tìm giá trị của a, biết: (1 + 4 + 7 + . + 100) : a = 17 b) Tìm giá trị của x, biết: 1 5 7 1 (x - ) x = - 2 3 4 2 2000 2001 c) Khơng quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: và 2001 2002 Câu 2: (2 điểm) Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên gĩp được một số sách giáo khoa. Biết rằng lớp 5A cĩ 38 học sinh, lớp 5B cĩ 42 học sinh; lớp 5A quyên gĩp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên gĩp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên gĩp được. Câu 3: (2 điểm)
  4. Cho một số tự nhiên cĩ ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới cĩ năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và khơng cịn dư. Tìm số tự nhiên cĩ ba chữ số đã cho. Câu 4: (3 điểm) 1 Cho hình thang vuơng ABCD (xem hình vẽ) cĩ diện tích bằng 16 cm2 . AB = CD. 3 Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB. A B D C (ĐỀ SỐ 8) Câu 1: (2 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ 2 thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ 2 thì được số thứ 3. Hãy tìm số thứ 2. Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh giáá trị của biểu thức: 13,5 1420 4,5 780 3 A = 3 6 9 24 27 Câu 3: (3 điểm) Hai người đi ngược chiều nhau, cùng một lúc, từ 2 thành phố A và B, đi để gặp nhau, người thứ nhất đi từ A, đã đi hơn người thứ hai một đoạn đường 18km. Tìm vận tốc của mỗi người biết rằng người thứ nhất đã vượt quãng đường AB mất 5giờ 30phút và người thứ hai mất 6giờ 36phút. Câu 4: (3 điểm) Cho hình tam giác ABC cĩ gĩc A là gĩc vuơng. AB = 15cm; AC = 18cm; P là một điểm nằm trên cạnh AB sao cho AP = 10cm. Qua điểm P, kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt cạnh AC tại Q.Tính diện tích của hình tam giác APQ. (ĐỀ SỐ 9) Bài 1: Cho 7 phân số : Thăng chọn được hai phân số mà tổng cĩ giá trị lớn nhất. Long chọn hai phân số mà tổng cĩ giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 4 số mà Thăng và Long đã chọn. Bài 2 : Tích sau đây cĩ tận cùng bằng chữ số nào ? 1 Bài 3 : Tuổi của con hiện nay bằng hiệu tuổi của bố và tuổi con. Bốn năm trước, tuổi con 2 1 1 bằng hiệu tuổi của bố và tuổi con. Hỏi khi tuổi con bằng hiệu tuổi của bố và tuổi của con 3 4 thì tuổi của mỗi người là bao nhiêu ? Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành 2 mảnh, một mảnh nhỏ trồng rau và mảnh cịn lại trồng ngơ (hình vẽ). Diện tích của mảnh trồng ngơ gấp 6 lần diện tích của mảnh
  5. trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngơ gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nĩ là 5 mét. (ĐỀ SỐ 10) Câu 1: 1 điểm 15 Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số 16 khác nhau cĩ tử số là 1. Câu 2: 2 điểm Cĩ bao nhiêu số cĩ bốn chữ số, trong đĩ mỗi số khơng cĩ hai chữ số nào giống nhau ? Câu 3: 2 điểm Cĩ hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đĩ, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vịi nước máy. Câu 4: 3 điểm Trong cuộc thi đố vui để học về An tồn giao thơng, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai Câu 5: 2 điểm Cho hình thang vuơng ABCD cĩ gĩc A và D vuơng. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC. (ĐỀ SỐ 11) A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 2007 2006 Câu 1: Kết quả của phép tính - là: 2008 2007 1 1 1 2 A. B. C. D. 2007 2008 2007 2008 2007 2008 Câu 2: Cho 125dam2 = km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025 Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 cĩ vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đĩ cĩ diện tích là: A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2 Câu 4: Một hình hộp chữ nhật cĩ thể tích 216cm 3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là: A. 864cm3 B. 1296cm3 C. 1728cm3 D. 1944cm3 1 Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác 2 ABC tăng thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là : A. 10dm2 B. 20dm2 C. 30dm2 D. 40dm2 Câu 6: Hai số cĩ tổng là số lớn nhất cĩ 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là: A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999 Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đĩ cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đĩ là: A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75 Câu 8: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là: A. 25% B. 20% C. 30% D. 15% Câu 9: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc:
  6. A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phút Câu 10: Cho hình vuơng ABCD cĩ cạnh 14cm ( hình bên). Như vậy, phần tơ đen trong hình vuơng ABCD cĩ diện tích là: A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2 C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2 B. Phần tự luận:( 5 điểm) 2 Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật cĩ chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều 3 1 dài. Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. 24 Bài 2: Cho tam giác ABC cĩ cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đơi diện tích tam giác CEH. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. b/ Tính diện tam giác AHE. (ĐỀ SỐ 12) Bài 1. (2 điểm) Tìm x : 6 1 a) x x 45 + x x 55 = 1000 b) + = 2 x 2 Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ trịn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ? Bài 3. (3 điểm) Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đơi cửa hàng thứ 1 hai, cửa hàng thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ? 4 Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật A N B K ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323dm2 và chu vi hình vuơng BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên) M P D Q C H (ĐỀ SỐ 14 ) Câu 1 (2.0 điểm): a. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 20,11 x 36 + 63 x 20,11 + 20,11 b. Tìm giá trị của y thỏa mãn: aaa : 37 x y = a Câu 2 (1.5 điểm): Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn 2 vị. Nếu bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba. Hãy tìm ba số đĩ? 7 Câu 3 (2.0 điểm):
  7. Một cửa hàng trong ngày khai trương đã hạ giá 15% giá định bán đối với mọi thứ hàng hĩa nhưng cửa hàng đĩ vẫn lãi được 2% so với giá mua mỗi loại hàng hĩa. Hỏi nếu khơng hạ giá thì cửa hàng đĩ lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua? Câu 4 (2.0 điểm): Đoạn đường từ A đến B gồm một đoạn lên đốc và một đoạn nằm ngang. Một người đi từ A đến B hết 2 giờ và trở về từ B về A hết 1giờ 10 phút. Tính quãng đường AB. Biết vận tốc đi lên dốc là 8km/giờ; vận tốc đi xuống dốc là 18km/giờ cịn vận tốc đi trên đoạn nằm ngang là 12km/giờ. Câu 5 (2,5 điểm): 1 Cho tam giác MNP. Trên cạnh MP lấy điểm K sao cho KM = KP; trên cạnh MN lấy 2 1 điểm I sao cho IM = IN. Nối NK và PI cắt nhau tại O. 2 a. So sánh diện tích tam giác MNK và KNP. b. So sánh diện tích tam giác IKN và MNK. c. Biết IP = 24cm. Tính độ dài đoạn IO và OP. (ĐỀ SỐ 15) Câu 1: Cho một số tự nhiên. Nếu thêm 28 đơn vị vào ¼ số đĩ ta được số mới gấp 2 lần số tự nhiên đĩ. Số tự nhiên đĩ là: Câu 3: Nam và Tài gặp hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút cịn Tài đến muộn mất 15 phút. Nam phải chờ Tài số phút là: phút. Câu 4: Cĩ 3 thùng dầu. Thùng thư nhất cĩ 10,5l, thùng thứ hai cĩ nhiều hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng đầu. Cả ba thùng cĩ số lít dầu là Câu 5: Hình chữ nhật ABCD được chia thành 1 hình vuơng và 1 hình chữ nhật (hình vẽ). Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 144 cm, chu vi hình chữ nhật EBCG gấp 4 lần chu vi hình vuơng AEGD. Tính chu vi 2 hình nhỏ? Chu vi hình vuơng AEGD là: ; chu vi hình chữ nhật EBCG là: A E B D C G (ĐỀ SỐ 16) Câu 1: Tính giá trị mỗi biểu thức sau a. 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + + 1,9 (tổng cĩ tất cả 19 số hạng) 1 1 1 b. (1999 x 1998 + 1998 + 1997) x (1 + : 1 - 1 ) 2 2 3 2 Câu 2: Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số cùng một số tự nhiên nào để 11 6 được phân số mới mà khi ta rút gọn được phân số số 7 Câu 3: Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
  8. A. 13 giờ 30 phút. B. 13 giờ 35 phút. C. 14 giờ kém 20 phút. D. 14 giờ kém 25 phút Câu 4: Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuơng ABCD và bên trong cĩ phần trống hình vuơng MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuơng MNPQ. A B 8cm M N 5cm Q P D C Câu 5: Một lớp cĩ 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Lớp học đĩ cĩ số học sinh nam là: học sinh.
  9. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1(1,5 điểm): Tìm y biết: a) y – 6 : 2 – ( 48 – 24 x 2 : 6 – 3) = 0 2 b) (7 x 13 + 8 x 13) : ( 9 – y) = 39 3 Bài 2 (2 điểm):Tính nhanh: a) ( 1+3+5+7+ +2003+2005) x (125 125 x 127 – 127 127 x 125) 19,8: 0,2x44,44x2x13,2 : 0,25 b) 3,3x88,88: 0,5x6,6 : 0,125x5 Bài 3 (2 điểm): Ba xe ơtơ chở 147 học sinh đi tham quan. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ? 2 3 4 Biết rằng số học sinh xe thứ nhất bằng số học sinh xe thứ hai và bằng số học sinh xe 3 4 5 thứ ba. Bài 4 (1 điểm):Tìm hai số sao cho tổng của chúng nhỏ nhất , biết rằng mỗi số cĩ năm chữ số và tổng các chữ số của hai số đĩ là 89. Bài 5 (1 điểm):Với ba mảnh bìa trên đĩ viết các số 23, 79, và ab , người ta ghép chúng thành các số cĩ sáu chữ số khác nhau cĩ thể được. Rồi tính tổng của tất cả các số này được 2 989 896. Tìm ab. Bài 6 (2,5 điểm): Hình vuơng ABCD cĩ cạnh 6 cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD. a) Tính diện tích hình vuơng ABCD. b) Tính diện tích hình AECP. c) M là điểm chính giữa cạnh PC, N là điểm chính giữa cạnh DC. MD và NP cắt nhau tại I. So sánh diện tích tam giác IPM với diện tích tam giác IDN. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: (2 điểm): Khơng làm tính. Hãy phân tích và so sánh hai tích: A = 1991 x 1999 và B = 1995 x 1995 Bài 2: (2 điểm):Cho ab là số tự nhiên cĩ hai chữ số. Biết răng số ab chia hết cho 9, chia cho 5 d 3 tìm các chữ số a;b. Bài 3: (2 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số là 20 và tỉ số của hai số đĩ là 1/3. Bài 4: (2 điểm):Tìm 3 số lẻ liên tiếp cĩ tổng bằng 111. Bài 5: (2 điểm):Viết tất cả các phân số cĩ giá trị bằng phân số 12/27 sao cho mỗi phân số đĩ cĩ tử số và mẫu số đều là những số cĩ 2 chữ số.
  10. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: (1 điểm) So sánh các cặp phân số sau: 2008 10 1 1 a) ; b) và (a>1) 2009 9 a -1 a+1 Bài 2: (2 điểm) Để đánh số trang sách một cuốn sách người ta phải dùng số chữ số gấp đơi số trang của cuốn sách đĩ. Hỏi cuốn sách đĩ cĩ bao nhiêu trang?. Bài 3: (2 điểm) Hà tham gia đấu cờ và đã đấu 15 ván mỗi ván thắng được 15 điểm. Mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau một đợt thi Hà được tất cả 120 điểm. Hỏi Hà đã thắng bao nhiêu ván cờ?. Bài 4: (2 điểm) Trong một tháng nào đĩ cĩ 3 ngày thứ sáu trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của tháng đĩ là ngày thứ mấy trong tuần?. Bài 5: (3 điểm) Ch hình chữ nhật ABCD cĩ AB = 6 cm, AD = 4 cm. Điểm M nằm trên AB, MC cắt BD tại 0. a) So sánh S MDO và S BOC . 2 b) Tính AM để S MBCD = 20 cm . c) Vơi AM = 2 cm. So sánh MO với OC. Tính S AMOD . ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: ( 2 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất: 13 41 1 2 3 2 2 1 5 3 a) + 0,09 + + 0,24 b) 9 + 6 + 7 + 8 + + + + 50 100 4 7 5 3 5 3 7 4 Bài 2 ( 2 điểm) Khơng qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh: 15 155 23 24 a) và b) và 16 156 28 27 Bài 3: ( 3 điểm) a a Cho phân số cĩ a + b = 7525 và b – a = 903. Hãy tìm phân số , rồi rút gọn thành b b phân số tối giản. Bài 4( 4 điểm) 2 4 Một cửa hàng rau quả cĩ hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán số cam và số 5 9 chanh 3 thì thấy cịn lại 120 quả hai loại, trong đĩ số cam bằng số chanh. Hỏi lúc đầu cĩ bao nhiêu 5 quả mỗi loại? Bài 5(4 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ số đo chiều dài gấp 4 lần số đo chiếu rộng. Nếu chiều dài tăng thêm 3m và chiều rộng tăng thêm 18m thì được mảnh vườn hình vuơng. Tính chu vi mảnh vườn hình vuơng ?
  11. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1 : (2 điểm) Một số cĩ hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đĩ cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì được thương là 15 và dư 2. Bài 2 : (1,5 điểm) Khi nhân một số với 436 , bạn Trang đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm được kết quả là 314,34. Hãy tìm tích đúng. Bài 3 : (2 điểm) 6 Hãy viết hai phân số cĩ mẫu số là 9. Sao cho mỗi phân số đĩ lớn hơn và bé hơn 18 16 . 27 Bài 4 : (2 điểm) Hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. Một người đi xe đạp từ A, một người đi xe đạp từ B khởi hành cùng một lúc và dự tính sau 5 giờ thì gặp nhau. Nhưng sau khi đi được 1 giờ 40 phút, người đi từ B phải dừng lại sửa xe mất 40 phút rồi mới tiếp tục đi và phải sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc khởi hành họ mới gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi người. Bài 5 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ cạnh AB dài 25 cm. Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho độ 2 1 dài đoạn BM bằng độ dài đoạn BC, độ dài đoạn CN bằng độ dài đoạn BC. Chiều cao kẻ 6 6 từ M của tam giác AMB là 12 cm. Tìm diện tích tam giác ANC, diện tích tam giác AMN. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 27) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất cĩ 7 chữ số. Nếu xố đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất cĩ ba chữ số và số lớn nhất cĩ 4 chữ số.Tìm số thứ tư Bài 2:
  12. 1 Bạn An cĩ 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 9 số 1 bi màu xanh bằng 8 số bi đỏ. Hỏi bạn An cĩ bao nhiêu viên bi mỗi loại? Bài 3: Cho một số tự nhiên cĩ ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đĩ được số mới cĩ 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 khơng dư. Tìm số tự nhiên sĩ ba chữ số đã cho. Bài 4: Một thửa ruộng hình thang cĩ diện tích là 1155cm2 và cĩ đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật cĩ chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 28) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Câu 1: Tính nhanh 12,48 : 0,5 x 6,25 x 4 x 2 2 x 3,12 x 1,25 : 0,25 x 10 Câu 2: Tìm x 12 2 7 : x + = 7 3 5 1 Câu 3: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con 3 bao nhiêu tuổi? Câu 4: Tìm diện tích miếng đất hình vuơng. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật cĩ chu vi là 112m. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 29) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Câu 1: ( 2 điểm ) a) Tìm 18% của 50 và 50% của 18. b) Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + 2002 + 2003 + 2004. Câu 2: ( 2 điểm )
  13. Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên ) Tìm giá trị số của x để biểu thức P cĩ giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P bằng bao nhiêu. Câu 3: ( 2 điểm ) Hai bạn Quang v Huy tham gia cuộc đua xe đạp cho mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện Bin Phủ” chặng đường Huế-Đơng H. Bạn Quang đi nửa qung đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qung đường cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Cịn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn no về đích trước ? Câu 4: ( 3 điểm ) Cho hình thang vuơng ABCD ( như hình vẽ ) A B cĩ đáy bé bằng 1 đáy lớn và cĩ diện tích bằng 24 3 cm2 . Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB. D C ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 30) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Câu 1 (2điểm) : Tính nhanh: a. 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5 b. 0,9 x 438 x 2 + 0,18 x 2520 + 0,6 x 310 x 3 Câu 2 (2điểm) : Tìm x biết a) x + x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,125 = 0,45 b) x52 + 13x = 384 Câu 3 (3điểm): Tuổi bố năm nay gấp 2,2 lần tuổi con. Hai mươi lăm năm về trước , tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi? Câu 4 (3 điểm): Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuơng cĩ kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ = QM = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 31) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Câu 1: (1đ) Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
  14. Câu 2: (2đ) Tính nhanh 2006 125 1000 126 2005 888 Câu 3: (2,5 đ) :Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo cịn lại trong kho bằng 97% số gạo cĩ lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho cĩ bao nhiêu tấn gạo ? 1 Câu 4: (3,5 đ) : Cho hình thang vuơng ABCD vuơng gĩc tại A và D ;AB = CD .Kéo 3 dài DA và CB cắt nhau tại M. a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC . b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM. c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 cm2.Tính diện tích tam giác MBA . Câu 5 :(1 đ) : Khơng quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh : 13 15 12 9 a) và b) và 17 19 48 36 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 32) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1 (2 điểm) : Cho phân số : Cĩ thể xĩa đi trong tử số và mẫu số nhiều nhất bao nhiêu số hạng; đĩ là những số hạng nào để giá trị của phân số khơng thay đổi ? Bài 2(2 điểm) : Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy 1/3 số đĩ chia cho 1/11 số đĩ thì cĩ số dư là 10. Bài 3 (2 điểm): Người ta bấm đồng hồ thấy : Một đồn tàu hỏa dài 200 m lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vận tốc của tàu, biết vận tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ. Bài 4(2 điểm) : 1 học sinh đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 5 km/giờ; ngay khi về đến nhà bạn đĩ lấy gĩi bưu phẩm đạp xe đến bưu điện với vận tốc 15 km/giờ để gửi gĩi bưu phẩn .Tổng thời gian đi từ trường về nhà và từ nhà đến bưu điện là 1 giờ 32 phút. Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường của HS đĩ. Biết rằng quãng đường từ nhà tới trường gần hơn quãng đường từ nhà đến bưu điện 3 km. Bài 5(2 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); I là điểm chia AB thành 2 phần bằng nhau. Nối DI và IC; nối DB ( đường cheo hình chữ nhật ABCD). DB cắt IC ở K. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích tứ giác AIKD là 20cm2 . A I B D C
  15. ` ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 33) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: Khơng tính tổng, hãy cho biết tổng sau cĩ chia hết cho 3 khơng? Tại sao? 19 + 25 + 32 + 46 + 58. Bài 2: Tìm số cĩ 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đĩ chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm? Bài 3: Khơng qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh: 13 15 12 9 a/ vµ b/ vµ 17 19 48 36 Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng ở A. Hai cạnh kề với gĩc vuơng là AC dài 12cm và AB dài 1 18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC cĩ AE = EC. Từ điểm E kẻ đường thẳng song song với 2 AB cắt cạnh BC tại F. Tính độ dài đoạn thẳng EF? Bài 5: Tính nhanh: 2006 x 125 + 1000 126 x 2006 - 1006
  16. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 34) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: (1,5 điểm) Cho một số cĩ 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng trăm và hàng chục lần lượt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số cịn lại của số đĩ để số đĩ chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1. Viết các số tìm được. Bài 2: (1,5 điểm) Cho tích sau: 0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9 x x 18,9 a, Khơng viết cả dãy, cho biết tích này cĩ bao nhiêu thừa số ? b, Tích này tận cùng bằng chữ số nào? c, Tích này cĩ bao nhiêu chữ số phần thập phân? Bài 3: (2điểm) Một phép chia 2 số tự nhiên cĩ thương là 6 và số dư là 51. Tổng số bị chia, số chia, thương số và số dư bằng 969. Hãy tìm số bị chia và số chia của phép chia này? Bài 4: (2điểm) 3 Hai kho lương thực chứa 72 tấn gạo. Nếu người ta chuyển số tấn gạo ở kho 8 thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo? Bài 5: (3điểm) Cho hình vuơng ABCD và hình trịn tâm 0 như hình vẽ : A B a, Cho biết diện tích hình vuơng bằng 25cm2. Tính diện tích hình trịn? b, Cho biết diện tích hình vuơng bằng 12cm2. Tính diện tích phần gạch chéo? . 0 D C ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 35) Mơn Tốn Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Bài 1: (2điểm) Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất cĩ 7 chữ số. Nếu xố đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất cĩ ba chữ số và số lớn nhất cĩ 4 chữ số.Tìm số thứ tư Bài 2: (2điểm)
  17. 1 Bạn An cĩ 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 9 số 1 bi màu xanh bằng 8 số bi đỏ. Hỏi bạn An cĩ bao nhiêu viên bi mỗi loại? Bài 3: (2điểm) Cho một số tự nhiên cĩ ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đĩ được số mới cĩ 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 khơng dư. Tìm số tự nhiên sĩ ba chữ số đã cho. Bài 4: (2điểm) Một thửa ruộng hình thang cĩ diện tích là 1155cm2 và cĩ đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật cĩ chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.