10 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

docx 166 trang Thái Huy 12/12/2025 870
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "10 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_bo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_5_cac_cap_2025_2026.docx
  • docxĐáp án.docx

Nội dung text: 10 Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các cấp 2025-2026 (Có đáp án)

  1. Câu 8: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Xuân chăm chú lắng nghe Thu Hiền hát, Câu có đại từ xưng hô. đó là ca sĩ mà Xuân hâm mộ nhất. Nghệ sĩ Thu Hiền quê ở đâu? Câu có đại từ thay thế. Tôi rất thích nghe ca sĩ Thu Hiền hát. Câu có đại từ nghi vấn. Câu 9: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Mây đen kéo đến đầy trời nhưng bọn trẻ Câu có đại từ xưng hô. chă̆ng chú ý đến điều đó. Tôi rất thích trời mưa. Câu có đại từ thay thế. Bao giờ thì trời mưa? Câu có đại từ nghi vấn. Câu 10: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Những hôm trời nóng, Xuân thích ăn kem, Câu có đại từ xưng hô. Vân cũng vậy. Xuân có thích mùa hè không? Câu có đại từ thay thế. Tôi rất thích mùa hè. Câu có đại từ nghi vấn. Câu 11: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế Câu có đại từ thay thế giới của tỉnh nào? Hè vừa qua, chúng tôi được đi tham quan Câu có đại từ nghi vấn Vịnh Hạ Long. Tỉnh Quảng Ninh có nhiều cảnh đẹp nổi Câu có đại từ xưng hô tiếng, người dân nơi đây cũng rất thân thiện, mến khách. Câu 12: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Buổi hoà nhạc sẽ được tổ chức ở đâu? Câu có từ in đậm là đại từ thay thế Thu rất thích đi xem hoà nhạc, Xuân Câu có từ in đậm là đại cũng vậy. từ nghi vấn Chủ Nhật tuần này chúng mình cùng Câu có từ in đậm là đại đi nghe hoà nhạc nhé! từ xưng hô Câu 13: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Hội khỏe Phù Đổng năm nay được tổ Câu có đại từ thay thế chức ở đâu? Xuân cùng tớ tham gia thi chạy trong Câu có đại từ nghi vấn hội khoẻ Phù Đổng nhé! Cánh đồng làng vàng ruộm báo hiệu Câu có đại từ xưng hô một vụ mùa bội thu, đó là thành quả lao động của các cô chú nông dân. Câu 14: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải.
  2. Năm nay, tôi sẽ cố gắng đạt danh hiệu Câu có đại từ thay thế học sinh giỏi cấp huyện. Sao hôm nay trời âm u thế? Câu có đại từ nghi vấn Con mèo có bộ lông vàng óng mượt, Câu có đại từ xưng hô nó vừa nhảy qua cửa sổ. Câu 15: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Thành phố Cần Thơ có những đặc sản Câu có đại từ thay thế nổi tiếng nào? Nếu có cơ hội, mời các bạn ghé thăm Câu có đại từ nghi vấn quê hương Hải Dương của chúng mình nhé! Hoàng thích tham gia câu lạc bộ bóng Câu có đại từ xưng hô rồ, Thắng cũng vậy. Câu 16: Hãy ghép câu ở cột bên trái với nhóm thích hợp ở cột bên phải. Đội nào đã giành giải Nhất trong hội Câu có đại từ thay thế thao? Chúng tôi đã giành giải Nhất trong Câu có đại từ nghi vấn hội thao. Hội thao vừa qua thành công tốt đẹp, Câu có đại từ xưng hô đó là nơi cho học sinh thể hiện tài năng. Câu 17: Từ "thế" trong câu nào dưới đây là đại từ thay thế? A. Sao hôm nay trời lạnh thế cơ chứ! B. Xuân ơi, cậu thấy chiếc váy mới của tớ thế nào? C. Cậu làm gì mà hôm nay đi học muộn thế? D. Chị Xuân rất thích nghe mẹ hát, tôi cũng thế. Câu 18: Hãy sắp xếp các câu sau vào nhóm thích hợp. 1/ Cây bưởi sai trĩu quả, cây cam cũng vậy. 2/ Mẹ tôi là nha sĩ. 3/ Buổi hoà nhạc được tổ chức ở đâu? 4/ Đội nào đã giành giải Nhất trong hội thao? 5/ Đàn ong bay đi tìm hoa hút mật. 6/ Cậu vẽ tranh đẹp quá! 7/ Trời đổ cơn mưa rào bất chợt. 8/ Con mời bố mẹ̆ ăn cơm ạ! Câu có đại từ xưng hô: ................... Câu có đại từ thay thế: .................. Câu có đại từ nghi vấn: ..................... Câu 19: Từ "chú" trong câu nào dưới đây là đại từ?
  3. A. Cô chú tôi đều là bác sĩ ở bệnh viện Kiến An. B. Chú bộ đội hải quân canh gác nơi hải đảo xa xôi. C. Chú Tiến Lâm là hoạ sĩ vẽ chân dung nổi tiếng. D. Chú có thể giúp cháu sang đường được không ạ? Câu 20: Từ "thế" trong câu nào dưới đây là đại từ thay thế? A. Sao hôm nay trời nóng thế cơ chứ! B. Hà ơi, cậu thấy chiếc cặp sách mới của tớ thế nào? C. Cậu làm gì mà hôm nay đi học muộn thế? D. Hoài rất thích nghe cô giáo đọc thơ, Linh cũng thế. Câu 21: Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Bạn Lan thích đọc truyện về Bác Hồ, bạn Mi cũng .......... A. ta B. mình C. vậy D. nó Câu 22: Câu nào dưới đây có từ "ông" là đại từ? A. Bố mua biếu ông nội và ông ngoại mỗi ông một cái áo ấm. B. Ông em năm nay đã ngoài 60 tuổi. C. Ông ơi, ông đưa con đi chơi nhé! D. Bố đã đi đón ông bà chưa ạ? Câu 23: Các từ nào dưới đây chỉ người nghe? A. tôi, chúng tôi, tớ B. các bạn, cậu, các người C. hắn, anh ta, bọn nó D. bọn này, chúng cháu, cháu Câu 24: Từ "chị" trong câu nào dưới đây là đại từ xưng hô? A. Chị em tôi thường bảo ban nhau học tập. B. Lan ơi, chị mượn hộp bút màu nhé! C. Bác Dung là chị gái của bố tôi. D. Anh chị em trong nhà phải biết yêu thương nhau. Câu 25: Từ "chú" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bố không đi cùng chú út ạ? B. Chú đợi bố cháu một lát ạ! C. Chú tôi là một nghệ nhân gốm. D. Chú ấy rất thích đọc sách về kinh tế. Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 1/ Mẹ dịu dàng hỏi An: "Sao con ngủ muộn thế?" 2/ Hoa hỏi Lan: "Cậu đang làm gì thế?" 3/ Lâm nói với An: "Cậu tham gia câu lạc bộ bóng rổ à? Tớ cũng thế." 4/ Thế giới này là của chúng mình. Từ "thế" trong câu số mấy là đại từ thay thế? A. Câu số 1 B. Câu số 2 C. Câu số 3 D. Câu số 4 Câu 27: Tìm đại từ trong câu sau: Tôi sẽ không thể nào quên được những tháng ngày sống cùng bà trong căn nhà gỗ nhỏ xinh. A. tháng ngày B. tôi C. căn nhà D. bà Câu 28: Từ "chú" trong câu nào dưới đây là đại từ xưng hô? A. Các chú bộ đội đang tuần tra biên giới.
  4. B. Chú lấy giúp cháu quyển sách trên kệ được không ạ? C. Bố mẹ dẫn em đến thăm nhà chú Tuấn. D. Chú bảo vệ đang kiểm tra các phòng học cuối giờ. Câu 29: Từ "cô" trong câu nào dưới đây là đại từ xưng hô? A. Côy tá rất hiền và dịu dàng. B. Cô công nhân đang làm việc chăm chỉ. C. Cô ơi, cô làm rơi túi hoa quả rồi ạ. D. Cô Huyền là giáo viên chủ nhiệm lớp em. Câu 30: Từ "anh" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Anh cho em mượn quyển sách nhé! B. Cả bố và anh đều thích xem bóng đá. C. Anh tôi là bác sĩ D. Mẹ mua cho hai anh em quần áo mới. Câu 31: Từ "chị" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Các anh chị tình nguyện viên đang hỗ trợ điều phối giao thông. B. Bố mẹ dạy anh chị em trong nhà phải biết yêu thương nhau. C. Chị Võ Thị Sáu là nữ anh hùng của dân tộc ta. D. Chị lấy giúp em cuốn sách trên kệ được không ạ? Câu 32: Chọn đại từ xưng hô thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (chúng ta, chúng mình) Minh và Nam đến nhà rủ Trung: - Trung ơi! Đi đá bóng với ................ đi! Câu 33: Chọn đại từ xưng hô thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống: (cháu, con, tớ) Cuối buổi học, An hỏi Bình: - Bạn cho .............. mượn quyển sách này được không? Câu 34: Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Nhà bà ngoại em nuôi một chú mèo tam thể, ............. có đôi mắt màu xanh. A. nó B. chúng C. tôi D. ta Câu 35: Dòng nào dưới đây chỉ gồm đại từ chỉ người nói? A. nó, hắn, ta B. tôi, tớ, mình C. họ, ta, nó D. mình, bạn, hắn Câu 36: Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Bạn An thích đọc truyện trinh thám, bạn Nam cũng .............. A. nó B. mình C. tôi D. vậy Câu 37: Từ "bố" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bố cháu có sang nhà chú không ạ? B. Bố em là một người rất nghiêm khắc. C. Bố cháu vừa mới đi ra ngoài rồi ạ. D. Ngày mai, bố đưa con đi học nhé! Câu 38: Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Sáng mai, tớ với .... cùng đi xe đạp đến trường nhé! A. thế B. nào C. cậu D. vậy
  5. Câu 39: Tìm đại từ trong câu sau: Đoàn chúng tôi đã ngồi xe hơn 5 giờ đồng hồ để đến thăm các em nhỏ ở vùng cao. A. chúng tôi B. đến thăm C. em nhỏ D. vùng cao Câu 40: Từ "anh" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Anh cho em mượn quả bóng này nhé! B. Cả bố và anh tôi đều thích xem bóng đá. C. Anh trai tôi là bác sĩ. D. Mẹ mua cho hai anh em quần áo mới. Câu 41: Câu nào dưới đây có đại từ dùng để xưng hô? A. Ngày hội đọc sách sẽ được tổ chức ở đâu? B. Mẹ ơi, con đi đá bóng với Huy được không ạ? C. Buổi tổng vệ sinh sẽ diễn ra vào thứ Bảy hàng tuần. D. Sân trường rợp bóng cây xanh mát. Câu 42: Từ "tôi" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bề tôi phải trung thành tuyệt đối với nhà vua. B. Bác thợ xây đang tôi vôi để chuẩn bị quét lên tường nhà. C. Tôi và Hà sẽ hợp tác với nhau trong dự án lần này. D. Anh ấy được tôi luyện qua nhiều thử thách. Câu 43: Câu nào dưới đây có đại từ nghi vấn? A. Cuốn sách này là câu chuyện hay về tình bạn. B. Cuốn sách này thật hay và ý nghĩa! C. Bìa sách được thiết kế đẹp quá! D. Cậu mua cuốn từ điển này ở đâu? Câu 44: Hãy sắp xếp các câu sau vào nhóm thích hợp. 1/ Cây cối trong vườn sai trĩu quả. 2/ Đông ơi, đi đá bóng với chúng tớ đi! 3/ Xuân thường đến sớm để ôn bài, Thu cũng vậy. 4/ Mùa thu, gió heo may se lạnh. 5/ Chiếc mũ của cậu đẹp quá! 6/ Cuộc thi vẽ tranh được tổ chức ở đâu? 7/ Xuân cho tớ mượn quyển từ điển một lúc nhé! 8/ Xuân được kết quả cao trong kì thi giữa kì, điều ấy khiến bố mẹ rất vui mừng. 9/ Nhãn lồng là đặc sản của tỉnh nào? Câu có đại từ xưng hô: ................... Câu có đại từ thay thế: .................. Câu có đại từ nghi vấn: .................... Câu 45: Từ "ta" trong câu nào dưới đây không phải là đại từ? A. Dân tộc ta luôn giữ được tinh thần đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau. B. Bác giữ lại cho cháu mấy con gà ta để ăn Tết nhé! C. Ta đang sống trong thời đại công nghệ thông tin phát triển. D. Hãy chuẩn bị cho ta đầy đủ những lễ vật cần thiết!
  6. Câu 46: Từ nào dưới đây là đại từ trong trường hợp này nhưng lại là danh từ trong trường hợp khác? A. nó B. vậy C. cậu D. ấy Câu 47: Từ nào dưới đây là đại từ trong trường hợp này nhưng lại là danh từ trong trường hợp khác? A. chúng tôi B. chúng tớ C. chúng ta D. mình Câu 48: Từ "vậy" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Tôi không thích bộ phim này nhưng đành xem vậy. B. Con có muốn cuối tuần được đi chơi công viên không vậy? C. Sao con không chịu sắp xếp sách vở ngăn nắp vậy Hương? D. Vinh thích tham gia câu lạc bộ cờ vua, Tuấn cũng vậy. Câu 49: Từ "em" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bố mẹ dặn hai anh em ở nhà tự giác học bài. B. Các em nhỏ đang xếp hàng lần lượt vào tham quan bảo tàng. C. Em lấy giúp chị tập sách trên bàn được không? D. Em gái của Nam là một cô bé ngoan ngoãn, lễ phép. Câu 50: Từ "bác" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bác ấy trâm ngâm một lúc rồi lặng lẽ ra về. B. Cả ông và bác tôi đều thích chơi cờ. C. Bác Bình có gương mặt cương nghị. D. Bố cháu không có nhà bác ạ. Câu 51: Đại từ "nó" trong câu: "Nhà bà nội có nuôi một chú chó, nó có bộ lông trắng muốt." thay thế cho nội dung nào dưới đây? A. chú chó B. trắng muốt C. nhà bà nội D. bộ lông Câu 52: Từ "mẹ" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bố con mình cùng chuẩn bị món quà tặng mẹ nhé! B. Đây là chiếc khăn len mà mẹ đan tặng tớ đấy. C. Bố mẹ tôi đều là công nhân của nhà máy dệt. D. Mẹ ơi! Hôm nay con thi được 10 điểm đấy ạ. Câu 53: Từ "chú" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Chú tôi có khuôn mặt chữ điền với làn da ngăm khỏe mạnh. B. Chú trầm ngâm rồi lặng lẽ bước đi. C. Bố cháu rất thích chơi cờ với chú. D. Cả bố và chú tôi đều thích chơi cờ. Câu 54: Từ "bà" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Bà tôi có đôi mắt hiền hòa. B. Bà ngồi ngoài hiên hóng mát. C. Bà ơi, bà kể chuyện cho con nghe đi ạ. D. Bà tôi rất thích ăn trầu. Câu 55: Từ "cô" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Cô Hương có mái tóc đen, dài óng ả. B. Cô có thể giúp cháu qua đường được không ạ? C. Cô giáo em có giọng đọc rất truyền cảm. D. Gia đình cô Mai đã chuyển tới căn nhà mới. Câu 56: Từ "anh" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Anh đưa em đi chơi được không? B. Cậu đừng vẽ lên sách của anh tớ nhé! C. Anh em như thể tay chân. D. Tớ sẽ bảo anh tớ làm giúp việc này.
  7. Câu 57: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất? A. Con mèo có bộ lông vàng óng mượt, nó vừa nhảy qua cửa sổ. B. Năm nay, tôi sẽ cố gắng đạt danh hiệu học sinh giỏi cấp huyện. C. Sao hôm nay trời âm u thế? D. Ai đi qua cũng đều ngạc nhiên trước vẻ đẹp của Hồ Gươm. Câu 58: Từ "chú" trong câu nào dưới đây là đại từ? A. Thanh tặng Hoa một chú gấu bông xinh xắn. B. Chú có thể giúp cháu sang đường được không ạ? C. Chú bộ đội hành quân trong đêm đông gió rét. D. Bố dẫn Kiên đến thăm cửa hàng mới của chú Thịnh. B5. Kết từ Câu 1: Kết từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bố đã dạy tôi bài học .... lòng yêu thương và sự cảm thông." A. nên B. để C. về Câu 2: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống. Thu chưa ôn tập kĩ ........... bạn ấy không làm được bài kiểm tra. A. vì B. nhưng C. nên Câu 3: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống. Công việc bận rộn ............ bố mẹ vẫn luôn dành thời gian quan tâm, dạy dỗ ba chị em tôi. A. của B. nhưng C. để Câu 4: Chọn kết từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống: Cả nhà sẽ đi dã ngoại ..............cuối tuần trời không mưa. A. còn B. và C. nếu Câu 5: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống. Cô giáo luôn tận tình hướng dẫn, chỉ bảo ......... Xuân tiến bộ rất nhanh trong học tập. A. của B. nhưng C. nên Câu 6: Chọn kết từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống: Xuân đã hoàn thành tốt bài kiểm tra ............. bạn ấy rất chăm chỉ ôn tập. A. vì B. nhưng C. nên Câu 7: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Bộ phim [...] đề tài lịch sử đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng khán giả về cách dàn dựng hoành tráng, công phu, đem đến nhiều tình tiết đặc sắc. A. còn B. về C. vì Câu 8: Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Mặc dù trời đã về khuya ............. không khí vẫn còn rất oi bức. A. vì B. còn C. nhưng Câu 9: Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Mặc dù trời đã hửng nắng .............. mặt đường vẫn còn trơn ướt sau cơn mưa dài. A. vì B. nhưng C. còn Câu 10: Chọn kết từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
  8. Mẹ vừa về đến nhà ........... trời bỗng đổ cơn mưa rào. A. thì B. nhưng C. hoặc Câu 11: Kết từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau? Dòng sông Hồng uốn lượn quanh co ........... dải lụa đào mềm mại. A. như B. thì C. nên Câu 12: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam (tỉnh An Giang) là một trong những lễ hội lớn nhất ......... người dân khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. A. nhưng B. nên C. của Câu 13: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Chúng tôi đến thăm Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng ....... được chiêm ngưỡng những hiện vật Chăm quy mô nhất Việt Nam. A. và B. của C. nhưng Câu 14: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lễ hội Nghinh Ông là lễ hội truyền thống ......... ngư dân vùng duyên hải. A. và B. vì C. của Câu 15: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Trong chuyến du lịch miền Tây Nam Bộ, tôi rất ấn tượng với món bún mắm ......... bánh xèo. A. nhưng B. và C. thì Câu 16: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Tác phẩm nghệ thuật .......... Bùi Xuân Phái rất giản dị và hài hoà A. nhưng B. của C. thì Câu 17: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Tôi yêu quê hương ............. nơi đó có gia đình và bạn bè. A. bởi vì B. và C. nhưng Câu 18: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Lễ hội múa rối nước Hội An là một trong những sự kiện văn hóa đặc biệt, mang đậm nét truyền thống và thu hút sự quan tâm ........... nhiều du khách trong và ngoài nước. A. nên B. của C. thì Câu 19: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Bạn thích đi du lịch ở Đà Nẵng ............ ở Hạ Long? A. nhưng B. thì C. hay Câu 20: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Lễ hội Lồng Tồng là một trong những lễ hội nổi tiếng của đồng bào dân tộc Tày ............. cũng là nét văn hóa đặc trưng của tộc người Nùng, Dao, Sán Chỉ. A. để B. của C. và Câu 21: Chọn kết từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Cảnh sắc tại Eo Gió như một bức tranh hòa quyện giữa màu xanh của biển cả ........ màu xanh của núi rừng, tạo nên một bức vẽ tuyệt đẹp mà thiên nhiên ban tặng. A. nhưng B. và C. thì
  9. Câu 22: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. bằng An đã rất cố gắng [....] kết quả không được như ý hay Mỗi sáng, Xuân đến trường [....] xe đạp nhưng Mẹ hỏi Thu thích chiếc áo màu xanh [....] màu trắng Câu 23: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. về Ông bà thường xuyên tập thể dục [...] nâng cao sức khoẻ. với Mẹ gợi ý cho em [...] cách giải bài tập khó trong bài tập về nhà. để Xuân [...] Thu cùng học chung một lớp. Câu 24: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. nhưng Cuối tuần không mưa [ ] gia đình tôi sẽ đi dã ngoại. còn Trời đã có nắng [ ] tôi vẫn cảm thấy lạnh. thì Bố đang nhặt rau [ ] mẹ đang rán cá. Câu 25: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. nên Mùa đông đã sang [ ] nhiều hôm trời vẫn còn nắng gắt. vì Trời mưa lớn nhiều ngày [ ] nước sông dâng cao. nhưng Hôm nay, Xuân nghỉ học [ ] Xuân bị ốm. Câu 26: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. của Xuân [ ] tôi là đôi bạn cùng tiến. hay Mảnh vườn [ ] mẹ tuy nhỏ nhưng có rất nhiều loại rau. với Em thích búp bê [ ] ô tô? Câu 27: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. của Khu vườn tuy nhỏ [ ] lúc nào cũng rộn rã tiếng chim hót. vì Ngôi nhà [ ] ông bà tuy đã cũ nhưng luôn sạch sẽ, thoáng mát. nhưng Hôm nay, Hà phải nghỉ học [...] bạn ấy bị ốm. Câu 28: Hãy ghép kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. nên Cô chú đã xây xong căn nhà mới [...] chưa chuyển về ở hẳn. vì Hôm nay, mẹ bị ốm [...] bố đưa hai anh em đến trường. nhưng Gần đây, mẹ hay về muộn [...] công việc cuối năm rất bận rộn. Câu 29: Hãy ghép những cặp kết từ ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải để tạo thành câu hoàn chỉnh. Vì ... nên ... ... chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi ... bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
  10. Nếu ... thì ... ... bị ốm ... tôi nghỉ học. Tuy ... nhưng ... ... ngày mai trời mưa .... chúng ta không đi câu cá. Câu 30: Từ "với" trong câu nào dưới đây là kết từ? A. Tôi gọi với theo nhưng mẹ không nghe thấy. B. Đông với tay muốn lấy cuốn sách trên giá. C. Tôi với Xuân là đôi bạn thân thiết từ nhỏ đến giờ. D. Chiếc cốc trên kệ cao nên bé Na không với tới. Câu 31: Từ "hay" trong câu nào dưới đây là kết từ? A. Tôi không biết là nên tặng My chiếc đồng hồ hay chiếc chuông gió. B. Bạn Huy sắp tới phải chuyển sang trường mới mà tôi chẳng hay biết. C. Bố tôi hay uống trả trong lúc xem bản tin buổi sáng. D. Anh ấy có một sáng kiến rất hay và độc đáo. Câu 32: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp kết từ? A. Nhờ chuyến đi thực tế lần này mà tôi đã có thêm nhiều người bạn mới. B. Hễ thấy kiến cánh bay vào nhà thì khả năng trời sắp mưa. C. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa chắc chắn sẽ bội thu. D. Mặc dù trời còn chưa sáng nên các bác nông dân đã vội ra đồng. Câu 33: Từ "về" trong câu nào dưới đây là kết từ? A. Con đi chơi đến mấy giờ mới về? B. Bố ơi, khi nào mẹ mới về đến nơi ạ? C. Anh ấy là người có chuyên môn về kĩ thuật. D. Trời đã về chiều, nắng dần tắt. Câu 34: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp kết từ? A. Nhờ cơn mưa rào bất chợt mà cây cối trong vườn như được tắm mát. B. Do Quỳnh không chịu khó ôn tập nhưng bạn ấy đã không hoàn thành bài kiểm tra. C. Tuy công việc bận rộn nhưng mẹ vẫn luôn dành thời gian chăm sóc gia đình. D. Nếu tôi thu xếp được thời gian thì tôi sẽ đến tham dự buổi triển lãm ngày mai. Câu 35: Từ "ở" trong câu nào dưới đây là kết từ? A. Buổi liên hoan sẽ được tổ chức ở một địa điểm đặc biệt. B. Bố ở lại thêm mấy hôm còn mẹ con tôi sẽ về trước. C. Lúc anh gọi thì tôi đang ở cơ quan. D. Cậu ở đây thêm một lúc nữa rồi hẵng về nhé! Câu 36: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp kết từ? A. Nhung không những dễ thương nên bạn ấy còn hát rất hay. B. Mặc dù đường phố nhộn nhịp nhưng trong con ngõ nhỏ vẫn rất yên tĩnh. C. Nhờ bác lao công chăm chỉ nên sân trường lúc nào cũng sạch sẽ. D. Nếu chiếc xe không bị hỏng giữa đường thì tôi đã đến kịp buổi họp lớp. Câu 37: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận xét sau: Giữa trưa, trời không có gió nên không khí rất oi bức, ngột ngạt. Kết từ trong câu văn trên là từ .................