10 đề thi môn Toán Lớp 2

docx 20 trang thaodu 11951
Bạn đang xem tài liệu "10 đề thi môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_thi_mon_toan_lop_2.docx

Nội dung text: 10 đề thi môn Toán Lớp 2

  1. Họ và tên: . Lớp: Đề 1 Câu 1: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? (0,5đ) a. 55 + 35 b. 23 + 77 c. 69 + 30 d. 44 + 46 Câu 2: Từ 7 giờ đến 8 giờ là bao nhiêu phút? (0,5đ) a. 10 phút b. 30 phút c. 60 phút d. 1 phút Câu 3: 286 gồm: (0,5đ) a. 2 trăm 6 chục 8 đơn vị c. 6 trăm 8 chục 2 đơn vị b. 2 trăm 8 chục 6 đơn vị d. 8 trăm 6 chục 2 đơn vị Câu 4: Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là: (0,5đ) a. 24 b. 18 c. 7 d.8 Câu 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài là: 9dm, 13dm, 16dm? (0,5đ) a. 38 b. 37 c. 28 d. 12 Câu 6: Điền số (1đ) 2 × 9 = ; × 8 = 24 ; 4 × = 24 ; 5 × = 20 16 : 4 = ; 45 : = 9 ; : 3 = 9 ; : 1 = 1 Câu 7: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là: (0,5đ) a. 354 b. 253 c. 345 d. 235 Câu 8: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? (0,5đ) a. 9 b. 17 c. 3 d. 5 Câu 9: Viết các tổng sau thành tích: (1đ) a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = b) 3 + 6 + 9 + 12 =
  2. Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (0,5đ) Trong hình bên có mấy hình tam giác ? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 11: Đặt tính rồi tính (2đ) 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 Câu 12: Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? (1đ) Bài giải Câu 13: Tìm y: (1đ) y x 5 = 35 x : 8 = 4
  3. Họ và tên: . Lớp: Đề 2 Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 248, 125, 816, 742, 218. (0,5đ) a. 125, 248, 218, 742, 816 c. 816, 742, 248, 218,125 b. 125, 218, 248, 742, 816 d. 816, 742, 218, 248, 125 Câu 2: 1/4 của 16 kg là kg. (0,5đ) a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 3: Chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 6 cm là: (0,5đ) a. 16cm b. 17cm c. 18 cm d. 24cm Câu 4: Điền dấu >, <, = tương ứng (1đ) 457 467 ; 650 600 +50 ; 299 399 ; 401 397 Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. (0,5đ) a. 0 b. 35 c. 70 d. 1 Câu 6: Hãy tô màu 1/3 số ô vuông. (0,5đ) Câu 7: 5m 5dm = Số điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 55m b. 505m c. 55 dm d.10 dm Câu 8: Tính (1đ) 62 – 4 x 7 = 5 x 8 + 22 = = = Câu 9: Tìm y (1đ) a. y x 5 = 30 b. y : 7 = 3
  4. Câu 10: Nam có 20 viên kẹo, Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (2đ) Bài giải Câu 11: Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 40 vừa bé hơn 93? (1đ) Câu 12: Hình tứ giác bên có chu vi là: (1đ) 1dm
  5. Họ và tên: . Lớp: Đề 3 Câu 1: 3 x 6 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. 15 b. 18 c. 21 d. 25 Câu 2: 1 năm có bao nhiêu tháng ? (0,5đ) a. 10 tháng b. 11 tháng c. 12 tháng d. 13 tháng Câu 3: Kết quả của phép tính 405 + 24 là: (0,5đ) a. 685 b. 678 c. 433 d. 429 Câu 4: Từ số 18 đến số 59 có tất cả bao nhiêu chữ số? (0,5đ) . Câu 5: Tô màu vào 1/4 của các hình sau. (0,5đ) Câu 6: Hình vuông có các cạnh là 4cm. Tính chu vi hình vuông đó? (0,5đ) a. 16cm b. 18cm c. 20cm d. 22cm Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 765 - 315 286 - 163 286 + 701 600 + 99 Câu 8: Tìm x (2đ) 5 x X = 25 X : 3 = 5
  6. Câu 9: Có 28 viên keo chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên kẹo? (2đ) Bài giải Câu 10: Một số chia cho 5 được kết quả bằng hiệu của 25 và 16. Tìm số đó? (1đ)
  7. Họ và tên: . Lớp: Đề 4 Câu 1: Ngày 5 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 12 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy? (0,5đ) a. Chủ nhật b. thứ bảy c. thứ sáu d. thứ năm Câu 2: Kết quả của phép tính 5 x 8 = là: (0,5đ) a. 40 b. 45 c. 35 d. 39 Câu 3: Đọc các chữ số sau: (0,5đ) 345: 509: 750: Câu 4: Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số 7 là mấy giờ ? (0,5đ) a. 7 giờ 4 phút b. 4giờ 7 phút c. 7 giờ đúng d. 7 giờ 20 phút Câu 5: Có hình tứ giác. (1đ) Câu 6: Hình tam giác có ba cạnh bằng nhau. Các cạnh đều bằng 5cm. Tính chu vi của hình tam giác đó? (0,5đ) a. 12cm b. 30cm c. 50cm d. 15cm Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 21 + 79 54 + 29 84 - 38 92 - 75
  8. Câu 8: Tính (1đ) 650 + 100 – 120 = 5 x 9 + 200 = = = Câu 9: Một con thỏ có 4 cái chân. Hỏi 6 con thỏ có tất cả bao nhiêu cái chân (2đ) Bài giải Câu 10: Tìm x (1đ) X x 5 = 28 + 12 x + 56 = 37 + 26 . . . . . .
  9. Họ và tên: . Lớp: Đề 5 I - Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: (1đ) a, 16 : 4 = ? a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 b, 5 x 10 =? a. 5 b. 0 c. 1 d. 50 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5đ) - Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 24 tháng 4. - 5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ. Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1đ) 45kg + 15kg 45 - 17 67cm + 33cm 54 - 29 28 60kg 25 100cm Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a, 3 x 3 = . 14 : 2 = b, Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 13cm, 10cm. Chu vi hình tam giác là: . Câu 5: 30 + 60 20 + 70. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) a. c. = d. không có dấu nào II - Tự luận: (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (1đ) 462 + 232 579 – 435 94 – 15 9 + 35
  10. Câu 2: Tìm x (2đ) X - 241 = 411 67 – X = 15 X : 3 = 5 2 x X = 20 Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. (2đ) Bài giải Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? (1đ) Bài giải
  11. Họ và tên: . Lớp: Đề 6 Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 23 = ? (0,5đ) a. 304 b. 222 c. 168 d. 286 b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là: (0,5đ) a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 2: 1 m = cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (0,5đ) a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm Câu 3: Độ dài đường gấp khúc sau là: (0,5đ) 4cm 4cm 4cm 4cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 4: (0,5đ) Hình bên có hình tứ giác. Hình bên có hình tam giác. Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (0,5đ) a. c. = d. không có dấu nào
  12. Câu 6: Đặt tính rồi tính (2đ) 465 + 213 857 – 432 56 - 19 204 + 295 Câu 7: Tính (1đ) 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5 = 5 x 8 = 0 : 2 = Câu 8: Tính (1đ) a) 10kg + 36kg – 21kg = b) 18cm : 2 + 45cm = = = Câu 9: Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? (2đ) Bài giải Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số. (1đ)
  13. Họ và tên: . Lớp: Đề 7 I - Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Kết quả của 5 x 7 + 40 = ? (0,5đ) a. 75 b. 235 c. 74 d. 52 Câu 2: Nếu thứ hai tuần này là ngày 16 thì thứ hai tuần trước là ngày: (0,5đ) a. Ngày 10 b. Ngày 9 c. Ngày 12 d. Ngày 13 Câu 3: Viết tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành phép nhân: (0,5đ) a. 4 x 3 b. 4 x 4 c. 4 x 5 d. 4 x 2 Câu 4: Trong chuồng có 4 con thỏ và 2 con gà thì số chân gà và thỏ có tất cả là: (0,5đ) a. 12 chân b. 16 chân c. 15 chân d. 20 chân Câu 5: Số liền sau của 99 là: (0,5đ) a. 98 b. 97 c. 96 d. 100 Câu 6: Cho dãy số 10, 12, 14, , , 20, 22. Số còn thiếu là: (0,5đ) a. 16 ; 18 b. 18 ; 19 c. 16 ; 17 d. 15 ; 16 II - Tự luận (7đ) Câu 1: a) Tính (0,5đ) 3 x 4 = 27 : 3 = 12 : 2 = 24 : 4 = b) Đổi (0,5đ) 5m = cm 1m = dm 1dm = cm Câu 2: Tìm x (1đ) X x 5 = 20 4 x X = 36
  14. Câu 3: Mỗi học sinh được 4 quyển vở . Hỏi 6 học sinh như vậy được tất cả bao nhiêu quyển vở? (2đ) Bài giải Câu 4: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5dm. Hãy tính chu vi của hình tam giác đó? (2đ) Bài giải Câu 5: Hình bên có . hình tứ giác? (1đ)
  15. Họ và tên: . Lớp: Đề 8 Câu 1: 4 x 6 = ? (0,5đ) a. 24 b. 10 c. 14 d. 42 Câu 2: Một ngày có giờ ? (0,5đ) a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ d. 13 giờ Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 x 9 + 12 = ? (0,5đ) a. 20 b. 50 c. 40 d. 30 Câu 4: Số ? (1đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; b) 18 ; 19 ; 20 ; ; Câu 5: Độ dài đường gấp khúc là ? (0,5đ) 7cm 2cm 3cm a. 12cm b. 22cm c. 32cm d. 10cm Câu 6: Tính (2đ) a, 4 x 4 + 24 = c, 2 x 5 + 48 = = . = b, 3 x 9 - 11 = d, 5 x 7 - 30 = = . = Câu 7: Tìm x, biết: (1đ) X x 5 = 35 X + 15 = 74 . .
  16. Câu 8: Mỗi ngày lớp 2A trồng được 9 cây bàng. Hỏi trong 5 ngày lớp 2A trồng được bao nhiêu cây bàng ? (2đ) Bài giải Câu 9: Nếu thứ ba tuần này là ngày 19 tháng 5 thì thứ hai tuần trước là ngày nào ? (1đ) TL: Câu 10: Hình H có . hình tam giác. (1đ)
  17. Họ và tên: . Lớp: Đề 9 Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: (1đ) a. 32 + = 65 b. + 54 = 87 c. 72 - 24 = d. 35 + 43 < < 90 - 10 Câu 2: Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số? (0,5đ) Câu 3: Đổi ? (1đ) 5km = .m 6m = .cm 3dm= mm 700mm = cm 600cm = .m 1000m = km Câu 4: 45 : 5 = 9. Thương của phép tính là số nào dưới đây ? (0,5đ) a. 45 b. 5 c. 9 d. không có số nào Câu 5: Lan đi học lúc 6 giờ 30 phút và đến trường vào lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi thời gian Lan đến trường hết bao lâu ? (0,5đ) a. 45 phút b. 30 phút c. 15 phút d. 6 giờ Câu 6: Tô màu vào 1/4 của các hình sau. (0,5đ) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 389 - 146 253 + 136 94 - 58 69 + 34
  18. Câu 8: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD sau đây. (1đ) A 9cm B 6cm C 12cm D Bài giải Câu 9: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo ? (2đ) Bài giải Câu 10: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? (1đ)
  19. Họ và tên: . Lớp: Đề 10 Câu 1: Một con thỏ có 4 chân. Vậy 8 con thỏ có tất cả bao nhiêu cái chân? (0,5đ) a. 12 cái chân b. 2 cái chân c. 32 cái chân d. 23 cái chân Câu 2: Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: (0,5đ) a. 205 b. 25 c. 2005 d. 250 Câu 3: Hình được tô màu 1/3 số ô vuông là: (0,5đ) A B C D Câu 4: Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi ? (1đ) a. 12 tuổi b. 20 tuổi c. 22 tuổi d. 32 tuổi Câu 5: Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: (0,5đ) a. 12cm b. 15cm c. 15mm d. 15dm Câu 6: Quan sát và đếm hình bên dưới: (1đ) a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác.
  20. Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ) 46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205 . . . Câu 8: Tìm x: (1đ) a. X : 4 = 7 b. X x 3 = 27 . . Câu 9: Điền số ? (1đ) a. 5m = cm 1km = m b. 1 tuần lễ = ngày 1 ngày = giờ Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2đ) Tóm tắt 4 túi : 32 quả cam. 1 túi : . quả cam ? Bài giải