Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 - Chương trình học kì II (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

docx 129 trang hangtran11 12/03/2022 45712
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 - Chương trình học kì II (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_chuong_trinh_hoc_ki_i.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 - Chương trình học kì II (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

  1. Fb : Hạnh Nguyễn MỤC LỤC TT Chủ đề Tên bài Trang 1 Bài 37: Phép nhân 3 2 Bài 38: Thừa số, tích 7 3 Bài 39: Bảng nhân 2 10 4 Bài 40: Bảng nhân 5 12 5 Bài 41: Phép chia 14 Chủ đê 8: 6 Phép nhân, phép chia Bài 42: Số bị chia, số chia, thương 16 7 Bài 43: Bảng chia 2 19 8 Bài 44: Bảng chia 5 21 9 Bài 45: Luyện tập chung 23 Chủ đề 9: Bài 46, 47: Khối trụ, khối cầu. Luyện tập 28 10 Làm quen với chung hình khối 11 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn 31 12 Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục 34 13 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục 36 Chủ đề 10: 14 Bài 51: Số có ba chữ số 38 Các số trong phạm vi Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, 42 1000 15 đơn vị 16 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số 44 17 Bài 54: Luyện tập chung 47 18 Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét 49 19 Chủ đề 11: Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam 52 Độ dài và đơn vị đo độ Bài 57, 58: Thực hành và trải nghiệm đo 54 20 dài. Tiền Việt Nam độ dài. Luyện tập chung Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong 57 21 Chủ đề 12: phạm vi 1000 22 Phép cộng, phép trừ Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 61 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  2. trong phạm vi 1000 1000 Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm 64 23 vi 1000 Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 67 24 1000 25 Bài 63: Luyện tập chung 71 Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số 74 26 liệu Chủ đề 13: Bài 65: Biểu đồ tranh 77 Làm quen với yếu tố Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể 81 27 thống kê, xác xuất Bài 67: Thực hành thu thập, phân loại, 83 28 kiểm đếm số liệu 29 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 87 Bài 69: Ôn tập về phép cộng, phép trừ 90 30 trong phạm vi 100 Bài 70: Ôn tập về phép cộng, phép trừ 99 31 trong phạm vi 1000 32 Bài 71: Ôn tập về phép nhân, phép chia 103 33 Chủ đề 14: Bài 72: Ôn tập về hình học 109 Ôn tập cuối năm 34 Bài 73: Ôn tập về đo lường 113 Bài 74: Ôn tập về kiểm đếm số lượng, lựa 118 35 chọn khả năng Bài 75: Ôn tập chung (Một số đề kiểm tra 120 36 cuối năm) Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  3. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA BÀI 37: PHÉP NHÂN Bài 1. Nối tích với tổng thích hợp Bài 2. Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp: Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) 3 4 = 12 , 4 được lấy 3 lần 3 4 = 12 , 3 được lấy 4 lần b) 2 được lấy 3 lần viết là 2 3 = 6 2 được lấy 3 lần viết là 3 2 = 6 c) 3 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần 3 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần Bài 4: Quan sát tranh, em viết phép nhân phù hợp và tìm kết quả đúng cho phép tính em viết được: a) Có bao nhiêu quả táo? 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = = Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  4. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b) Có bao nhiêu củ cà rốt? c) Có bao nhiêu con ong? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  5. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Chuyển tổng thành phép nhân hoặc chuyển phép nhân thành tổng rồi viết kết quả đúng: a) 2 + 2 + 2 = 2 = 5 4 = b) 6 3 = 7 + 7 = c) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 4 5 = Bài 6: Nối phép nhân thích hợp với hình vẽ: 3 4 = 12 2 5 = 10 4 3 = 12 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  6. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7: Tính bằng hai cách. Có tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài giải: Bài 8: Giải bài toán bằng hai cách: Đoạn thẳng AD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  7. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 38: THỪA SỐ, TÍCH Bài 1: Số? Phép nhân 3 5 2 3 4 4 6 2 7 3 2 4 Thừa số Thừa số Tích Bài 2: Viết Phép nhân 4 3 6 3 3 3 Thừa số 2 5 Thừa số 4 3 Tích 8 18 Bài 3: Quan sát hình vẽ, em hãy viết phép nhân thích hợp và tìm tích cho phép nhân đó: Bài 4: Tìm tích biết: a) Hai thừa số lần lượt là 2 và 8: b) Hai thừa số lần lượt là 3 và 2 : c) Hai thừa số lần lượt là 4 và 5 : Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  8. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Một bàn có 2 bạn học sinh ngồi học. Hỏi 5 bàn như thế có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài 6: Nhà Ro bốt có 3 chị em. Mẹ cho mỗi bạn 4 quả táo. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả táo? Bài giải: Bài 7: Mỗi túi gạo có 5 kg gạo. Hỏi 6 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Bài 8: Con kiến đi từ A qua B, qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  9. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 9: a) Nối phép tính với kết quả đúng: b) Nối phép tính với kết quả đúng: Bài 10: Tính: 2 5 = 4 2 = 6 2 = 5 2 = 2 4 = 2 6 = Bài 11: Nối phép tính với kết quả đúng: Bài 12*: Nhà Hà có 3 con trâu. Đố em biết có bao nhiêu chân trâu? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nhớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  10. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 39: BẢNG NHÂN 2 Bài 1: Em hãy viết lại 3 lần bảng nhân 2 và học thuộc: Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 2 4 4 2 0 20 2 2 16 2 5 0 2 8 1 2 9 10 2 1 8 2 10 18 Bài 3: Số Thừa số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thừa số 5 2 8 3 10 7 9 5 6 1 Tích Bài 4: Viết số thích hợp vào ô chấm: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  11. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Cho các số: 2; 5; 12; 6; 3; 10. Em hãy viết các phép nhân đúng. Bài 6: Vườn nhà Nga có 5 bụi hoa đồng tiền, mỗi bụi có 2 bông hoa. Hỏi vườn nhà Nga có tất cả bao nhiêu bông hoa đồng tiền? Bài giải: Bài 7: Cô giáo thưởng cho mỗi bạn 2 quyển vở. Hỏi 9 bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở? Bài giải: Bài 8: Có 7 con gà trống. Hỏi có bao nhiêu cái chân? Bài giải: Bài 9: Tính nhẩm: 2 5 = 10 2 7 = 10 = 20 5 2 = 7 = 14 2 = 20 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  12. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 40: BẢNG NHÂN 5 Bài 1: Em hãy viết lại 3 lần bảng nhân 5 và học thuộc: Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 5 4 40 5 0 45 5 2 20 5 5 0 5 8 5 5 9 50 5 1 16 5 10 25 Bài 3: Số Thừa số 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Thừa số 5 2 8 3 10 7 9 5 6 1 Tích Bài 4: Viết số thích hợp vào ô chấm: a) 7 + 3 4 5 2 b) 5 5 + 17 - 24 + 47 - 15 20 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  13. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Cho các số: 2; 5; 4; 7; 8; 35; 10. Em hãy viết các phép nhân đúng. Bài 6: Đố em biết 6 bàn tay có bao nhiêu ngón tay? Bài giải: Bài 7: Một túi gạo nặng 5 kg. Hỏi 3 túi gạo như thế nặng bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải: Bài 8: Số? Cho hai số 2 và 8 5 và 9 2 và 4 5 và 3 Tổng Hiệu Tích Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0; 2; 4; 6; 8; ; ; b) 20 ; 18; 16 ; 14 ; ; ; c) 0; 5; 10; 15; 20; ; ; d) 50; 45; 40; 35; ; ; ; Bài 10: Cách đọc nào đúng? a. 5 4 = 20 đọc là “Bốn nhân năm bằng hai mươi” b. 5 4 = 20 đọc là “Năm bốn hai mươi” c. 5 4 = 20 đọc là “Năm nhân bốn bằng hai mươi” Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  14. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 41: PHÉP CHIA Bài 1: Biết 2 8 = 16. Vậy 16 : 2 = A. 2 B. 8 C . 14 D. 12 Bài 2: Phép tính 10 : 2 = 5. Đọc là mười chia hai bằng 5. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Bài 3: Mười lăm chia ba bằng năm được viết là: A. 15 : 5 = 3 B. 15 - 3 = 5 C. 15 3 = 5 D. 15 : 3 = 5 Bài 4: Phép nhân: 3 6 = 18. Phép chia đúng là: A. 18 : 3 = 6 B. 18 : 6 = 6 C. 18 : 3 = 3 Bài 5: Trong phép chia 24 : 4 = 6. Số bị chia là: A. 16 B. 4 C. 6 Bài 6: Một tuần, mẹ làm việc ở cơ quan 5 ngày và bằng 40 giờ. Biết mỗi ngày mẹ làm việc số giờ như nhau. Hỏi mỗi ngày mẹ làm việc ở cơ quan mấy giờ? Bài giải: Bài 7: Điền dấu thích hợp: 5 : 1 5 1 Bài 8: Số? 2 5 2 5 2 5 16 20 45 18 8 4 3 9 9 3 : 2 5 5 2 16 8 Bài 9: Từ phép nhân đã cho, em hãy viết thành hai phép chia tương ứng: 2 7 = 14 5 6 = 30 5 2 = 10 Bài 10: Có 35 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi có bao nhiêu hàng? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  15. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11: Trong lớp có 20 học sinh nữ, cứ 2 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn? Bài giải: Bài 12: Có một số trâu đang cày ruộng. Người ta đếm thấy có 16 chân trâu. Hỏi có bao nhiêu con trâu? Bài giải: Bài 13: Có 16 chấm tròn. Chia đều cho: a) Chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn được chấm tròn. Viết phép chia tương ứng: b) Chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được chấm tròn. Viết phép chia tương ứng: c) Chia đều cho 8 bạn. Mỗi bạn được chấm tròn. Viết phép chia tương ứng: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  16. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 42: SỐ BỊ CHIA. SỐ CHIA. THƯƠNG Bài 1: Số? Bài 2: Viết theo mẫu: Bài 3: Tìm thương của phép chia, biết số bị chia và số chia lần lượt là: a) 16 và 2 b) 14 và 2 c) 10 và 2 d) 20 và 2 Thương là: . 16 : 2 =8 Bài 4: Từ 3 số 3, 18, 6 hãy lập một phép nhân và hai phép chia đúng, rồi viết các phép nhân chia và các số thích hợp vào ô trống: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  17. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Nối theo mẫu: Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 7: Số? Bài 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phép chia nào có thương bé nhất: A. 24 : 3 B. 14 : 2 C. 18 : 3 D. 27 : 3 D. 18 : 2 b) Trong phép chia 30 : 5 = 6, số bị chia là: A. 25 B. 5 C. 6 Bài 9: a) Có 15 bông hoa cắm đều vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  18. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b) Có 15 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa. Hỏi cắm vào được mấy lọ như thế? Bài giải: Bài 10: Số? Bài 11*: Tìm hai số có tổng bằng bằng 8 và có thương bằng 3. Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  19. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 43: BẢNG CHIA 2 Bài 1: Em hãy viết lại 3 lần bảng chia 2 và học thuộc nhé! Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 20 : 2 1 6 : 2 9 8 : 2 7 18 : 2 6 14 : 2 4 12 : 2 0 2 : 2 10 0 : 2 3 Bài 3: Số Thừa số 2 2 2 2 2 5 5 5 5 5 Thừa số 5 2 8 3 10 7 9 5 6 1 Tích Bài 4: Số? Số bị chia 6 16 20 4 10 8 2 12 0 18 Số chia 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Thương Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  20. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Viết số thích hợp vào ô chấm: a) : 2 + 6 : 2 16 12 b) 5 4 : 2 - 27 - 74 2 20 Bài 6: Cho các số 2, 6, 3, 5, 10. Hãy viết các phép nhân và phép chia đúng. Bài 7: Có 16 lít dầu đổ đều vào hai can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 8: Mỗi bao gạo nặng 2 kg. Hỏi có 8 kg thì đựng trong bao nhiêu bao gạo? Bài giải: Bài 9: Mai đếm được có 20 chân gà. Hỏi đàn gà nhà Mai có bao nhiêu con? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  21. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 44: BẢNG CHIA 5 Bài 1: Em hãy viết lại 3 lần bảng chia 5 và học thuộc nhé! Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 20 : 5 10 30 : 5 9 50 : 5 5 45 : 5 6 15 : 5 4 5 : 5 0 25 : 5 3 0 : 5 1 Bài 3: Số Số bị chia 10 25 5 45 35 20 30 50 0 15 Số chia 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Thương Bài 4: Viết số thích hợp vào ô chấm: a) : 5 + 6 : 5 25 34 b) 10 : 5 2 - 45 : 4 2 10 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  22. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 5: Có 25 lít dầu đổ đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 6: Mỗi bao gạo nặng 5 kg. Hỏi 10 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải: Bài 7: Mỗi bao gạo nặng 5 kg. Hỏi có 40 kg thì đựng trong bao nhiêu bao gạo? Bài giải: Bài 8*: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 và thương của hai số bằng 4. Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  23. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 45: LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Tìm phép nhân thích hợp: 2 5 3 5 5 3 5 2 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  24. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Tính nhẩm: 2 5 = 2 8 = 2 10 = 16 : 2 = 10 : 2 = 5 8 = 5 2 = 35 : 5 = 5 4 = 2 3 = 2 8 = 12 : 2 = 20 : 5 = 5 5 = 5 10 = 45 : 5 = Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng: Thừa số 2 0 5 2 5 2 5 2 2 5 Thừa số 7 5 6 2 8 9 2 5 4 4 Tích Bài 4: Viết số thích hợp vào ô chấm: a) 5 - 41 : 5 5 56 b) 20 : 5 2 5 + 40 : 2 5 Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau, biết độ dài mỗi cạnh bằng 5 cm. (Giải bằng 2 cách) Bài giải: Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  25. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6: Một can dầu có 5 lít. Hỏi 6 can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 7: Có 25 lít dầu chia đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dâu? Bài giải: Bài 8: Có 10 quả cam xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? Bài giải: Bài 9: Có 30 kg kẹo chia đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng được bao nhiêu ki-lô- gam kẹo? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  26. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống . Bài 10: Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi có 35 cây hoa thì cần bao nhiêu bạn để trồng? Bài giải: Bài 11*: Bà Lan mua 20 quả hồng, bà chia đều cho các cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu quả hồng biết rằng nhà Lan có chị Mai, anh Hà, bé Nga, bé Đào? Bài giải: Bài 12: Có 8 củ cà rốt, mỗi con thỏ ăn hết 2 củ. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  27. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 13: Chú Toàn cắt sợi dây dài 50dm thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Bài 14: Có 25 quả táo, được xếp vào các đĩa, mỗi đĩa xếp 5 quả. Hỏi xếp được bao nhiêu đĩa cam? Bài giải: Bài 15: Có một số bánh chia đều vào 4 đĩa, mỗi đĩa 5 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bánh? Bài giải: Bài 16: Cô giáo có 5 chục quyển vở. Hỏi mỗi bạn được nhận bao nhiêu quyển vở biết rằng cô chia đều cho 5 bạn? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  28. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI BÀI 46, 47: KHỐI TRỤ. KHỐI CẦU. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Hình ảnh 2. Bài tập Bài 1: Hình nào là khối trụ? Bài 2: Hình nào là khối cầu? Bài 3: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào là khối cầu? Đồ vật nào là khối trụ? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  29. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 4: Nối đồ vật với tên gọi cho đúng? Khối trụ Khối cầu Bài 5: Kể tên các đồ vật là khối trụ, khối cầu mà em biết. Bài 6: Tập vẽ khối cầu. Em hãy vẽ quả bóng mà em yêu thích và tô màu. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh2ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  30. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7: Trong hình bên có: a)khối trụ b)khối cầu c)khối hộp chữ nhật d)khối lập phương Bài 8: Tô màu xanh vào khối hình lập phương và tô màu đỏ vào khối hình chữ nhật. Bài 9: Tô màu vàng vào khối hộp chữ nhật, tô màu xanh vào khối trụ và tô màu đỏ vào hình còn lại. Bài 10: Tô màu đỏ vào khối trụ, tô màu xanh vào khối cầu. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  31. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 BÀI 48: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN 1. Kiến thức cần ghi nhớ 2. Bài tập Bài 1: Viết số và đọc số em viết được: Viết số: Đọc số: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  32. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Số? - Mỗi khay có chiếc kẹo. - Có khay. - Có tất cả chiếc kẹo. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  33. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Đọc các số sau: - 30: - 300: - 500: - 900: - 80: - 800: Bài 4: Viết số: - Bốn trăm: - Bảy chục: - Một trăm: - Bảy trăm: - Sáu trăm: - Một nghìn: Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống (Theo mẫu): Số Chục Đơn vị Số Chục Đơn vị 15 1 5 92 47 2 9 5 9 78 Bài 5: Viết số, biết số đó : a) Hai chục và bốn đơn vị: Bảy chục và năm đơn vị: b) Năm mươi mốt: Tám chục và bảy đơn vị: c) Bốn mươi lăm: Năm chục và bốn đơn vị: Bài 6: Biết một hộp nhỏ đựng 10 chiếc bánh, một hộp to đựng 100 chiếc bánh. a) Bạn Hà bán 5 hộp nhỏ. Bạn Hà đã bán chiếc bánh. b) Bạn Lan bán 2 hộp to. Bạn Lan bán chiếc bánh. c) Bạn Dũng bán một thùng gồm 10 hộp to. Bạn Dũng bán chiếc bánh. d*) Bạn Rô bốt bán 3 hộp nhỏ và một nửa hộp to. Đố em biết bạn Rô bốt bán chiếc bánh. e) Đọc các số bánh em vừa tìm được. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  34. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 49: CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC Bài 1: Viết các số tròn chục từ 10 đến 100 Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1000. Bài 3: Số? 220 230 260 450 460 990 980 950 650 670 Bài 4: Số? a) 200; 300 ; 400 ; ; ; 700 ; ; b) ; 310 ; 320 ; 330 ; ; ; ; c) 540 ; 560 ; 580 ; ; ; 620 ; ; Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số Nghìn Trăm Chục Đơn vị 60 8 0 0 2 0 1000 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  35. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6: Nhà bạn Nga nuôi một chục con vịt và ba chục con gà. Hỏi nhà bạn Nga có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải: Bài 7: Tìm hiệu số nhỏ nhất có ba chữ số và số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Bài giải: Bài 8: An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn chục bé nhất có một chữ số thì được số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Đố em biết bạn An nghĩ ra số nào? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  36. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC Bài 2: > B. < C.= c) Cho các số sau: 400, 500, 900, 800, 100, 200. Số lớn nhất trong các số này là số: A. 400 B.500 C. 800 D. 900 d)Số tròn trăm liền trước của 400 là số: A. 500 B. 300 C. 200 D. 600 e) Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: “200 là . của số 100” là A. Số liền sau B. Số liền trước Bài 5: Xếp các số: a) 100; 500; 300; 200; 400; 900; 600 theo thứ tự từ bé đến lớn Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  37. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b) 400; 900; 800; 200; 500; 700; 300 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 7: Viết số: a) Viết các số tròn chục và bé hơn 60: b) Viết các số tròn chục (có hai chữ số) lớn hơn 40: c) Viết các số tròn trăm lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 800: Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 320; 230; 500; 720; 270 Bài 9: > 290 700 = 70 500 990 450 > 540 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  38. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 51: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Bài 1: Nối: Bốn trăm chín mươi tư Ba trăm bốn mươi lăm 345 271 494 502 Năm trăm linh hai Hai trăm bảy mươi mốt Bài 2: Điền các số thích hợp vào tia số và đọc số em đã điền: 301 302 306 307 309 Bài 3: Số? 405 Ba trăm linh tư Bốn trăm linh năm Sáu trăm hai mươi Hai trăm sáu mươi Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  39. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và đọc miệng các số: a) 101 ; 102 ; 103 ; ; ; ; ; ; 109. b) 102 ; 203 ; 304 ; ; ; ; ; 809. c) 123 ; 234 ; 345 ; ; ; ; 789. Bài 5: Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây: Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 99 là b) Số liền sau của 99 là c) Số liền trước của 100 là d) Số liền sau của 100 là e) Số liền sau của 1000 là g) Số liến trước của 999 là Bài 7: Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn: a) Các số tròn trăm có 3 chữ số: . . b) Các số có 3 chữ số giống nhau: Bài 8*: a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: Bài 9: Số? Số Số trăm Số chục Số đơn vị Đọc số 135 2 0 1 Ba trăm linh tư 970 Một nghìn 82 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh3ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  40. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 10: a) Tô màu xanh vào bông hoa là các số tròn chục và tô màu đỏ vào bông hoa là số tròn trăm: 102 120 360 990 1000 200 701 b) Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Đọc số lớn nhất và số bé nhất. Bài 11: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 627 được đọc là A. Sáu hai bảy B. Sáu trăm hai mươi bảy B. Sáu hai mươi bảy D. Sáu trăm lẻ hai bảy b)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: “ Bảy trăm mười lăm” được viết là ” là A. 745 B. 735 C. 715 D. 725 c) Cho các số: 629, 295, 593, 257, 582, 472, 824. Số lớn nhất trong các số kể trên là: A. 593 B.582 C. 629 D. 824 d) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 628 742 là: A. e) Số tròn chục thỏa mãn: 164 < < 174: A. 160 B. 190 C. 180 D. 170 g)Số tròn trăm thỏa mãn: 270 < < 420 A. 280; 300 B. 300; 390 C. 300 ; 400 D. 400; 410 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  41. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 12: Đọc các số sau a) 274 : b) 452: c) 825: d) 382: e) 729: Bài 13: Viết các số sau: a) Bốn trăm hai mươi mốt: b) Chín trăm bảy mươi hai: c) Một trăm bốn mươi ba: d) Năm trăm chín mươi bảy: Bài 14: Số? Bài 15: Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 375; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142. Bài 16*: Cho các chữ số 2, 5, 6. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Tìm số lớn nhất trong các số em viết được Bài 17: Cho các chữ số 0; 1, 7, 3. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Tìm số bé nhất trong các số em viết được. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  42. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 52: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ Bài 1: Mỗi số được viết thành tổng nào? Tô màu vào cây thông có số lớn nhất? 406 604 460 600 + 4 400 + 60 400 + 6 705 735 507 500 + 7 700 + 5 700 + 30 + 5 Bài 2: Viết số sau thành tổng theo mẫu: 376 = 300 + 70 + 6 482 = 589 = 720 = 72 = 403 = 430 = 972 = 279 = 506 = 603 = 360 = 705 = Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  43. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Viết theo mẫu: Số Số gồm có Tổng các hàng trăm, chục, đơn vị 247 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị 247 = 200 + 40 + 7 501 4 trăm, 7 chục, 1 đơn vị 810 8 trăm, 5 đơn vị 9 trăm, 4 chục Bài 4: Nối tổng với số sao cho đúng: 100 + 50 + 5 500 + 50 + 5 100 + 5 555 360 155 105 366 606 300 + 60 600 + 6 300 + 60 + 6 Bài 5: Đọc số sau: - 120: - 500: - 201: - 210: - 475: - 457: Bài 6: Viết các số sau: a) Bảy trăm linh năm: - Chín trăm linh năm: b) 4 trăm, 2 chục, 1 đơn vị: - 8 chục, 3 đơn vị: c) 6 trăm, 7 đơn vị: - 2 trăm, 4 chục, 9 đơn vị: Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 300 > 290 700 = 70 500 990 450 > 540 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  44. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 53: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Bài 1: Tô màu đỏ vào bông hoa chứa kết quả so sánh đúng: 201 120 460 >459 99 >100 507 789 32 , <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 614 583 579 779 500 499 b) 216 759 248 248 701 700 Bài 3: Sắp xếp các số dưới đây a) 563, 579, 529, 826, 680, 502, 914 theo thứ tự từ bé đến lớn b) 435, 670, 204, 684, 118, 112, 102 theo thứ tự từ lớn đến bé c) 537 ; 162 ; 930 ; 241 ; 519 ; 425 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4: Cho các chữ số 5, 0, 9. a) Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên. b) Hãy viết các số vừa tìm được theo thứ tự từ bé đến lớn. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  45. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống c) Tìm và đọc số lớn nhất trong các số đó. Bài 5: Cho biết chiều cau của 4 bạn như sau: Ro bốt cao 132 cm Mai cao 123 cm Na-ka-sa cao 140 cm Nô-bi-ta cao 120cm a) Hãy đọc chiều cao của từng bạn. b) Sắp xếp tên các bạn theo chiều cao từ bé đến lớn. c) Em có thể đọc tên bạn cao nhất, tên bạn thấp nhất được không? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  46. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 283 được đọc là: A. Hai tám ba B. Hai trăm và tám ba C. Hai tám và ba D. Hai trăm tám mươi ba b) Đọc “Một trăm chín mươi hai” biểu thị số: A. 192 B. 129 C. 183 D. 163 c) Số lớn nhất trong các số 618. 681, 649, 682 là số: A. 649 B.618 C. 682 D. 681 d) Số liền sau của số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là số: A. 101 B. 103 C. 105 D. 107 e) Số bé nhất trong các số 153, 183, 157, 164 là số: A. 183 B. 157 C. 153 D. 164 Bài 7: Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi lăm 725 Chín trăm mười ba 297 Bốn trăm sáu mươi bảy Bảy trăm, ba chục, năm đơn vị 826 Ba trăm, ba đơn vị Bài 8: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 682 782 489 729 190 637 800 800 572 517 378 371 Bài 9: Sắp xếp các số sau: a) 628, 482, 592, 572, 274 theo thứ tự từ bé đến lớn b) 948, 382, 836, 156, 762 theo thứ tự từ lớn đến bé Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  47. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 54: LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Số? Bảy trăm hai mươi Hai trăm bảy mươi Hai trăm linh bảy Năm trăm linh tư Năm mươi tư Chín trăm linh hai Bài 2: Điền vào chỗ chấm: a) Số 307 đọc là Số 307 gồm trăm, chục, đơn vị b) Số có 5 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là Bài 3: Viết số: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Ba trăm linh ba 303 3 0 3 590 7 5 1 Bảy trăm linh tư Bài 4: Điền vào chỗ chấm a. Số liền trước của 350 là ; của 1000 là b. Số liền sau của 459 là ; của 998 là c. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số là d. Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số là e.Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là Bài 5: a) Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 490 là : b) Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 150 và bé hơn 250 là Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  48. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống c) Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 480 và bé hơn 540 là: Bài 6: Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau: Số 57 150 596 705 652 Giá trị của chữ số 5 Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 201; 202; 203; ; ; ; ; ; ; b. 300; 400; 500; ; ; ; ; c. 410; ; ; ;450; ; ; 480; ; 500. Bài 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: a) Chữ số 8 trong số 586 có giá trị là: A. 8 đơn vị B. 80 đơn vị C. 800 đơn vị b) Trong số 695 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 4 đơn vị B. 85 đơn vị C. 90 đơn vị Bài 9: Viết các số sau thành tổng: a. 83 = b. 67 = c. 103 = d. 754 = Bài 10: Số ? a. Số lớn nhất có một chữ số là b. Số lớn nhất có hai chữ số là c. Số lớn nhất có ba chữ số là d. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là e.Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là f. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là Bài 11: Số? a. Số nhỏ nhất có một chữ số là b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là c. Số nhỏ nhất có ba chữ số là d. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là e.Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là f. Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là Bài 11: > < = 560 98 79 82 196 261 345 401 43 + 18 51 + 7 129 192 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  49. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM BÀI 55: ĐỀ - XI - MÉT. MÉT. KI - LÔ - MÉT Bài 1: Số? 1m = dm 5dm = cm 800cm = m 1m = cm 9dm = cm 30cm = dm 1dm = cm 3m = cm 40dm = m 100cm = m 7m = dm 600dm = m Bài 2: Chọn số đo độ dài thích hợp: Bảng học lớp em Chiếc thước của em Chiều cao của em 130cm 2 m 2 dm Bài 3: Số? 4dm + 7dm = dm 61cm - 48cm = cm 37cm - 29cm = cm 75m + 25m = m 56m + 26m = m 90dm - 50dm = dm 13dm + 38dm = dm 48m + 37m = m 92m - 36m = m 47cm - 39cm = cm Bài 4: Tính? a. 42km + 26km – 37km b. 52m – 18m – 24m c. 18cm – 12cm + 26cm d) 84km + 9km - 15 km Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 56cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh4ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  50. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6: Một người đi xe đạp trong 3 giờ được 18km. Hỏi trong một giờ người đó đi được bao nhiêu ki - lô - mét? Bài giải: Bài 7: Hồng và Lan đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn thẳng từ nhà Lan đến trường dài 2km, đoạn thẳng từ nhà Hồng đến nhà Lan dài 1 km. Hỏi đoạn thẳng từ nhà Hồng đến trường dài bao nhiêu ki - lô - mét? Bài giải: Bài 8: Một sợi dây dài 12m, người ta cắt thành 3 đoạn ngắn. Hỏi mỗi đoạn dài mấy mét? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  51. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 9: Đọc các đơn vị đo sau: - 17km: - 502m: - 204dm: - 465cm: - 370kg: - 891l: Bài 10: Tập ước lượng: a) Quãng đường từ nhà em đến trường dài b) Quyển sách Toán của em có chiều dài khoảng c) Bố em cao khoảng d) Bàn học em cao khoảng e) Phòng học lớp em rộng khoảng Bài 11*: Số? a. 2dm 3cm = .cm b. 45 cm = dm cm c. 48 dm = m dm d. 3m 5dm = dm Bài 12*: Tính? a. 2m 4dm + 38dm b. 5dm 6cm – 39cm Bài 13*: Một con thuyền đậu trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước 1 m 2dm. Hỏi khi nước sông dâng lên 3 dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu đề - xi - mét? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  52. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 56: GIỚI THIỆU TIỀN VIỆT NAM Bài 1: Đọc số tiền sau: Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chú lợn nào nhiều tiền nhất? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  53. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b) Bạn nào có nhiều tiền nhất? 500 1000 100 100 500 200 200 c) Khoanh vào kết quả có phép tính có kết quả nhỏ nhất? 100 + 500 + 200 500 + 200 + 200 A B 1000 - 500 500 + 100 + 100 C D Bài 3: Bạn Mai có 800 đồng, mua tẩy hết 500 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại bạn Mai bao nhiêu tiền? Bài giải: Bài 4: Đọc số tiền sau: a) 300 đồng: b) 1000 đồng: c) 500 đồng: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  54. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 57, 58: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM ĐO ĐỘ DÀI. LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Thực hành đo trong nhóm đôi rồi ghi kết quả vào bảng sau: a) Độ dài cái thước của em b) Độ dài quyển vở Toán của em c) Độ dài bàn học của em d) Độ dài chiếc bút chì của em Yêu cầu Ước lượng Kết quả đo bằng thước a) Độ dài cái thước của em b) Độ dài quyển vở Toán của em c) Độ dài bàn học của em d) Độ dài chiếc bút chì của em Bài 2: Quan sát và ước lượng: a) Độ dài chiếc tủ lạnh nhà em: b) Độ dài chiếc ti vi nhà em \ c) Chiều cao của bố em : Bài 3: Độ dài một gang tay của mẹ là: A. 20 dm B. 2 cm C. 200 cm D. 20 cm Bài 4: Số? 5 m = dm 3 dm = cm 60 cm = dm 7 dm = cm 10 m = dm 300 cm = dm = m 20 cm = dm 100 cm = m 700 cm = dm = m 800 cm = m 400 cm = dm 4 m = dm = cm Bài 5: Đọc các số đo độ dài sau: a) 50 m: 4 km: b) 7 dm: 6 m: c) 300 cm: d) 8000 m: e) 1000 km: Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) 80 dm 800 cm c) 80 dm = 800 cm Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  55. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống a) 6 m = cm b) 10 m = dm c) 400 dm = m b) 300 cm = m 20 dm = cm 500 cm = dm 7 dm = cm 30 m = dm 600 cm = dm 500 cm= dm= m 2 m = dm = cm 10 m = dm = cm Bài 8: Nối hai số đo độ dài bằng nhau: Bài 9: Số? 1 m = cm 10 dm = m cm = 1 m 1 m = dm 100 cm = m dm = 1 m Bài 10: > , < , = ? 45 cm 27 cm + 18 cm 52 cm + 19 cm 81 cm 40 cm 81 cm - 37 cm 72 cm - 39 cm 16 cm 7 dm 92 cm - 19 cm 41 cm - 8 cm 4 dm Bài 11: Anh cao 78 cm, em thấp hơn anh 15 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng - ti- mét? Bài giải: Bài 12: Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng, độ dài mỗi đoạn thẳng là 5 m. Tính độ dài đường gấp khúc đó (Giải bằng hai cách) Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  56. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài giải: Bài 13: Một sợi dây đồng uốn được thành hình sau. Tính độ dài của đoạn dây đồng đó? 3cm 5cm 8cm Bài giải: Bài 14*: Một khúc gỗ dài 3m 6dm. Nếu cắt ra các khúc gỗ dài 4dm thì cắt được bao nhiêu khúc gỗ và phải cắt bao nhiêu lần? Bài giải: Bài 15: Tập ước lượng: Viết cm, hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp? a. Gang tay của em dài khoảng 12 b. Em cao khoảng 13 c. Mẹ em cao khoảng 160 d. Cái bàn học của em dài khoảng 120 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  57. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 BÀI 59: PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng: 150 + 423 372 + 406 762 + 237 603 + 306 371 + 308 475 + 503 205 + 504 572 + 307 702 + 27 509 + 60 98 + 701 54 + 845 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 128 + 361 405 + 294 702 + 122 554 + 325 824 699 879 899 498 400 + 98 673 + 226 205 + 270+ 404 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  58. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Số? a) + 374 + 102 + 503 205 384 b) 800 + 175 + 3 - 45 - 420 - 200 100 Bài 4: Tô màu đỏ vào bông hoa có tổng lớn nhất? Tô màu xanh vào bông hoa có tổng bé nhất? 189+410 205+372 275+304 500+201 461+135 300+300 99+500 Bài 5: Tính nhẩm (theo mẫu): 100 + 200 = 300 a) 200 + 100 = 500 + 100 = 200 + 200 = 500 + 200 = 300 + 100 = 500 + 300 = 300 + 200 = 600 + 300 = 800 + 100 = b) 800 + 200 = 400 + 600 = 500 + 500 = Bài 6: Viết thêm số hạng vào mỗi dãy số sau và giải thích miệng cách tìm ra các số viết thêm: a) 9; 12; 15; 18; ; b) 100; 200; 300; 400; ; c) 110; 120; 130; 140; ; d) ; 690 ; 680 ; 670 ; ; 650 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Số tám trăm linh chín viết là: A. 8009 B. 809 C. 890 D. 8090 b)Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A.102 B. 201 C. 890 D. 8090 c) Kết quả phép tính 35 + 17 + 610 là: A. 685 B. 662 C. 626 D. 652 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  59. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 8: Con gấu nặng 220 kg, con voi nặng hơn con gấu 112 kg. Hỏi con von cân nặng bao nhiêu? Bài giải: Bài 9 : Ngày thứ nhất ô tô đi được 475km, ngày thứ hai ô tô đó đi được 314km. Hỏi cả hai ngày ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải: Bài 10: Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ, ngày thứ nhất trường của Hà thu được 276kg giấy vụn, ngày thứ hai thu được 323kg g?iấy vụn. Vậy cả hai ngày trường của Hà thu được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn Bài giải: Bài 11*: Tổng của hai số thay đổi thế nào nếu một số hạng của nó tăng thêm 300 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh5ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  60. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 12*: Thay chữ số thích hợp vào dấu ? để được các phép tính đúng: Bài 13*: Bạn Diễm, bạn Lan và bạn Nam cân nặng 108 kg. Hỏi bạn Diễm và bạn Nam cân nặng bao nhiêu ki lô gam biết rằng bạn Lan cân nặng 34 kg? Bài giải: Bài 14*: Trong thùng có 405kg gạo. Chị Hà bán đi một số gạo. Trong thùng còn lại 275 kg gạo. Hỏi chị Hà đã bán đi bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  61. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 60: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng: 350 + 463 302 + 408 762 + 277 633 + 386 971 + 388 665 + 354 477 + 404 588 + 307 890 + 97 645 + 45 89 + 821 77 + 841 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 328 + 362 534 + 294 792 + 22 679 + 240 814 690 645 828 919 547 + 98 665 + 254 345 + 102+ 367 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  62. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Số? a) + 391 + 102 + 256 745 409 b) 241 + 149 +302 - 66 - 270 - 201 99 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: -290m +300m 800m -125l +180l 460l Bài 5: Tô màu đỏ vào bông hoa có tổng lớn nhất? Tô màu xanh vào bông hoa có tổng bé nhất? 109+613 565+372 75+840 800+201 61+735 600+300 526+89 Bài 6: Tính nhẩm (theo mẫu): 100 + 200 = 300 a) 400 + 300 700 + 300 500 + 100 b) 200 + 200 500 + 200 300 + 100 Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 600 299 34 Số hạng 425 375 400 567 694 Tổng Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  63. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 8: Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 352m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 529m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? Bài giải Bài 9: Khối lớp Hai có 165 học sinh nữ và 174 học sinh nam. Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải Bài 10: Vườn nhà chú Tư có 256 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 28 cây. Hỏi: a) Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b)Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Bài giải Bài 11: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 234 = 230 = 550 = 505 = Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  64. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 61: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng: 567 - 423 372 - 106 769 - 237 603 - 302 371 - 308 475 - 53 905 - 504 578 - 301 799 - 27 509 - 60 980 - 700 547 - 45 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 467 - 154 405 - 204 782 - 122 554 - 322 232 660 313 415 201 459 - 44 673 - 360 733 - 501 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  65. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Số? a) - 391 - 102 + 456 795 469 b) 541 - 141 +392 - 166 +270 - 201 789 Bài 4: Tô màu đỏ vào bông hoa có hiệu lớn nhất? Tô màu xanh vào bông hoa có hiệu bé nhất? 988-613 565-302 750 - 40 898-201 618-305 600-300 526 - 16 Bài 5: Xe thứ nhất chở được 980kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 250kg gạo. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Bài 6: Đường từ nhà Lan đến trường đi qua một trạm xe buýt, biết đường từ nhà tới trạm xe buýt dài 220m, đường từ nhà đến trường dài 550m. Tính quãng đường từ trạm xe buýt đến trường. Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  66. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7: Số? Số bị trừ 768 874 479 390 755 Số trừ 353 232 68 250 434 Hiệu Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 7 98 2 5 4 9 63 4 4 5 23 22 45 121 26 Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 123 + 456 126 + 453 Bài 10: Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864. Tìm số hạng thứ hai. Bài giải Bài 11: Một trang trại nuôi 750 con gà mái và 540 con gà trống. Hỏi người đó phải mua thêm bao nhiêu con gà trống để số gà mái bằng gà trống? Bài giải Bài 12: Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30. Tìm số bé trong phép trừ đó. Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  67. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 62: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng: 617 - 423 742 - 182 729 - 237 603 - 309 710 - 308 795 - 538 935 - 506 578 - 381 432 - 27 539 - 60 980 - 279 507 - 45 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 437 - 154 665 - 294 702 - 122 524 - 328 371 365 580 283 196 409 - 44 841 - 470 625 - 342 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  68. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Số? a) - 391 - 192 + 436 935 469 b) 501 - 141 +272 - 166 -270 - 250 500 Bài 4: Tô màu đỏ vào bông hoa có hiệu lớn nhất? Tô màu xanh vào bông hoa có hiệu bé nhất? 878-693 515-307 700 - 40 893-276 618-309 600-240 286 - 16 Bài 5: Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán được 225 m vải. Buổi chiều bán được ít hơn số vải đã bán ở buổi sáng là 72 m vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Bài 6: Anh cao 147 cm, em thấp hơn anh 52cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti- mét? Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  69. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7: Mai có 128 bông hoa, Mai cho Hoà 45 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 8: Vườn nhà Lan có 204 cây bưởi, số cây cam ít hơn số cây bưởi là 16 cây. Hỏi: a) Vườn nhà Lan có bao nhiêu cây cam? b) Vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi? Bài giải Bài 9: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con? Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh6ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  70. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 10: Nêu bài toán và giải bài toán sau: 183 con Đàn vịt: Đàn gà: 121 con Bài toán Bài giải Bài 11*: Tính tổng và hiệu số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số. Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  71. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Đặt tính rồi tính: 235 + 451 637 + 162 503 + 354 200 + 627 408 + 95 67 + 175 392 + 155 561 + 239 595 - 354 987 - 244 798 - 145 899 - 842 283 - 25 258 - 109 452 - 376 760 - 245 Bài 2: Tính a) 234 + 102 + 67 = 499 - 134 - 175 = b) 780 + 120 + 200 = 678 - 234 - 129 = c) 304 + 167 + 405 = 950 - 250 - 156 = Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  72. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Bức tranh nào có tổng lớn nhất? Bức tranh nào có hiệu bé nhất? 452 + 109 525 + 69 345 + 274 678 - 244 465 - 28 376 + 198 Bài 4: Quan sát hình vẽ sau: 167 kg 530 kg 525 kg 509 kg a) Hình nào có số đo lớn nhất? Hình nào có số đo nhỏ nhất? b) Sắp xếp các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  73. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống c) Tính tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất? d) Tìm hiệu của số đo hình lập phương và số đo hình tam giác. Bài 5: Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 254 - 139 144 + 278 679 115 22 472 +207 585 + 94 229 422 695 - 466 367 - 345 Bài 6: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 205m và dài hơn sợi dây thứ hai 7m. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu mét? Bài giải: Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 455 + 98 = 553 372 - 286 = 96 b) 673 + 149 = 812 542 - 224 = 308 c) 158 + 525 = 683 985 - 780 = 215 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  74. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT BÀI 64: THU THẬP, PHÂN LOẠI, KIỂM ĐẾM SỐ LIỆU Bài 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: a) Số? Quả táo Cà rốt b) Con sóc có mấy quả táo? Con thỏ có mấy củ cà rốt? c) Cà rốt hay táo nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? d) Cần bao nhiêu quả táo để số táo bằng số cà rốt? e) Cả hai loại có bao nhiêu? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  75. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Nô bi ta Mai Rô bốt Kit ty a) Tìm số con vật trong bức tranh của mỗi bạn. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  76. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b) Bạn nào có nhiều con vật nhất? Bạn nào có ít con vật nhất? c) Bạn Nô bi ta hơn bạn Rô bốt bao nhiêu con vật? d) Những bạn nào có số con vật bằng nhau? e) Cả bốn bạn có tất cả bao nhiêu con vật? Bài 3: Trả lời câu hỏi: a) Lớp em có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu bạn nữ? Bao nhiêu bạn nam? b) Nhà em nuôi những con vật nào? Có tất cả bao nhiêu con? c) Tổ em có bao nhiêu bạn? Nêu tên các bạn trong tổ em. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  77. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 65: BIỂU ĐỒ TRANH Bài 1: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: Nô bi ta Mai Rô bốt Kit ty a) Số? Bạn Số hình tròn Số hình vuông Rô bốt Mai Kit ty Nô bi ta Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  78. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b) Bạn nào có nhiều hình vuông nhất? Bạn nào có ít hình tròn nhất? c) Cả bốn bạn có bao nhiêu hình vuông? d)Cả bốn bạn có bao nhiêu hình tròn? Bài 2: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: Biểu đồ biểu diễn số con vật nuôi nhà Nam Con mèo Con gà trống Con vịt Con trâu Con lợn Con chó Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  79. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống a) Nhà bạn Nam nuôi những con vật nào? Mỗi con vật có bao nhiêu con? b) Loài vật nào nhà bạn Nam nuôi nhiều nhất? Loài vật nào nuôi ít nhất? Có loài vật nào có số con bằng nhau không? c) Tính tổng số con vật nhà bạn Nam nuôi? Bài 3: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: Số que tính của 4 bạn lớp 2A Na Hùng Lan Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh7ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  80. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Hà (Mỗi bó gồm 1chục que tính) a) Mỗi bạn có bao nhiêu que tính? b) Bạn nào có nhiều que tính nhất? Bạn nào có ít que tính nhất? c) Bạn Hà hơn bạn Hùng bao nhiêu que tính? d) Bạn Lan cần có bao nhiêu que tính nữa để bằng bạn Na? e) Cả 4 bạn có bao nhiêu que tính? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  81. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 66: CHẮC CHẮN, CÓ THỂ, KHÔNG THỂ Bài 1: Chọn từ (chắc chắn, có thể, không thể) điền vào chỗ chấm: Nga Lan Rô bốt a) Nga lấy được con cá. b) Rô bốt lấy được con cá. c) Lan lấy được con cá. d) Lan lấy được con ong. e) Rô bốt lấy được con ong. Bài 2: Nối câu với từ cho phù hợp, biết rằng bạn rô bốt có 10 que tính, Rô bốt cho cả 9 bạn trong tổ mượn. có thể Mỗi bạn nhận được 2 que tính Mỗi bạn nhận được 1 que tính chắc chắn Bạn Rô bốt không còn que tính Không thể Bạn Rô bốt còn 1 que tính Bài 3: Quan sát tranh sau, điền từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: a) Hình tròn lấy được một chấm tròn. b) Cả chắc chắn lấy được một chấm tròn. c) Hình chữ nhật lấy được năm chấm tròn. d) Hình không thể lấy được ba chấm tròn. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  82. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 4: Quan sát tranh sau, trả lời câu hỏi: Nô bi ta Mai Rô bốt Kit ty a) Bạn nào không thể lấy được hình tam giác, hoặc hình tròn? b) Bạn nào có thể lấy được một hình tam giác? Bạn nào chắc chắn lấy được hình tròn? Bạn Rô bốt không thể lấy được hình nào? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  83. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 67: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM THU THẬP, PHÂN LOẠI VÀ KIỂM ĐẾM SỐ LIỆU Bài 1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: a) Trong bức tranh có những đồ vật gì? b) Trong bức tranh có bao nhiêu người? Có mấy bạn nam, mấy bạn nữ? c) Số bàn ít hơn số ghế bao nhiêu cái? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  84. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Hỏi các bạn trong tổ em và đánh dấu nhân vào cột tương ứng với ý thích môn học của bạn em. THỐNG KÊ Ý THÍCH HỌC CÁC MÔN HỌC CỦA CÁC BẠN TỔ EM Hoạt Tự Tên Tiếng động Âm Thể Mĩ Tiếng Toán nhiên bạn Việt trải nhạc dục thuật anh xã hội nghiệm Bài 3: Quan sát tranh, điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Thống kê các con vật và loại quả mà mẹ các bạn đi chợ mua về Mẹ Lan Mẹ Mai Mẹ Hoa Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  85. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống a) Kể tên các con vật và loại quả mà mẹ Lan, mẹ Mai và mẹ Hoa mua? b) Mẹ Mai mua những con gì và loại quả gì? Mỗi loại số lượng bao nhiêu? c) Mẹ mua tất cả bao nhiêu quả? d)Số con cá hơn số con vịt là bao nhiêu? Bài 4: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Nam Mai Dũng Hùng Lan Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  86. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống a) Các bạn trong tranh đang làm gì? b) Có bao nhiêu bạn trong tranh. Kể tên các bạn. c) Bạn Mai đang làm gì? Bạn Dũng đang làm gì? d)Số bạn nam hay số bạn nữ nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn? Bài 5: Em hãy vẽ một bức tranh chủ đề lớp học của em trong đó có cô giáo và các bạn học sinh. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  87. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM BÀI 68: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Viết số liền sau của các số sau: a) Số liền sau của 853 là b) Số liền sau của 99 là c) Số liền sau của 199 là d) Số liền sau của 199 là Bài 2: Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị: a) 130 = b) 105 = c) 190 = d) 703 = Bài 3: Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: a) 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800. b) 123; 302; 462; 123; 320; 624 c) Viết các số 193 ; 1000 ; 497 ; 831 theo thứ tự từ lớn đến bé. d) Viết các số 246 ; 426 ; 264 ; 642 ; 462 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4: Cho các số: 106; 207; 301; 408; 602; 803; 909; 704; 605. a) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ lớn đến bé. Sắp xếp thế nào thì nhanh nhất? b) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ bé đến lớn. Sắp xếp thế nào thì nhanh nhất? Bài 5: a) Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự tăng dần. b) Viết các số từ 201 đến 210 theo thứ tự giảm dần. Bài 6: < , < , = ? 367 278 278 280 800 798 310 357 823 820 589 589 988 1000 796 769 104 140 653 652 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  88. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7: Viết vào chỗ chấm: Viết số Đọc số a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vị b) 2 trăm 8 đơn vị c) 0 trăm 9 chục 0 đơn vị d) 9 trăm 9 chục 9 dơn vị e) 1 trăm 1 chục 0 đơn vị Bài 8: Đọc các số sau: 109: 500: 110: 104: 999: 1000: Bài 9: a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: Bài 10: Nối chữ số thích hợp với ô trống: Bài 11: Viết vào chỗ chấm: Số Số gồm có Tổng các hàng trăm, chục, đơn vị 247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị 247 = 200 + 40 + 7 501 4 trăm, 7 chục, 1 đơn vị 810 974 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  89. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 12: Viết tiếp 3 số hạng vào chỗ chấm: a) 102, 105, 108, , ., b) 240, 210, 180, , ., ., 60. c) 320; 330; ; ; ; d) 480; 500; ; ; ; e) 115; 117; 119; ; ; ; Bài 13*: Cho 3 chữ số 2 ; 5 ; 6. Hãy viết các số có ba chữ số đó mà trong mỗi số không có chữ số giống nhau? Tìm số lớn nhất. Bài 14*: Cho 3 chữ số 0; 1;5 a) Hãy viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã cho: b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 15:* Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 7 a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: Bài 16: Viết theo mẫu: 300 + 50 + 4 = 354 a) 500 + 50 + 9 = 800 + 8 = b) 700 + 90 = 900 + 90 + 9 = c) 400 + 6 = 600 + 60 + 1 = Bài 17: a) Khoanh vào số lớn nhất: 299 327 372 168 681 b) Khoanh vào số bé nhất: 456 459 448 576 800 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh8ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  90. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 69: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1: Tính nhẩm: 8 + 5 = 15 - 7 = 56 + 20 = 20 + 30 = 7 + 9 = 18 - 9 = 73 + 7 = 53 + 40 = 6 + 8 = 17 - 8 = 84 - 20 = 75 - 55 = 5 + 9 = 14 - 6 = 95 - 5 = 83 - 30 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 68 + 14 28 + 19 100 - 72 81 - 46 b) 36 + 47 84 - 29 100 - 53 62 + 38 c) 91 - 27 73 - 68 82 - 8 43 - 36 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ0hoàn thành bài tập em nhé!
  91. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống d) 54 + 13 22 - 17 73 –-35 82 - 9 e) 43 - 9 83 - 47 44 - 7 64 - 6 g) 7 + 35 64 - 38 84 + 9 17 - 10 h) 32 + 9 100 - 56 100 – 7 83 - 25 k) 100 - 91 100 - 30 76 - 34 91- 38 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ1hoàn thành bài tập em nhé!
  92. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Tính: a) 12 - 7 + 8 = 12 - 9 + 7 = 62 - 37 + 28 = = = = b) 32 - 8 - 7 = 42 - 15 + 6 = 11 - 5 + 7 = = = = c) 24 + 6 - 11 = 45 - 3 + 28 = 37 + 15 - 39 = = = = d) 14 - 8 + 9 13 - 8 + 7 11 - 7 + 8 e) 5 + 6 - 7 17 - 9 + 6 12 - 7 + 9 g) 9 + 6 - 8 15 - 8 + 4 13 - 9 + 6 h) 27 + 14 - 25 = 46 + 25 - 35 = = = k) 28 + 32 - 19 = 37 + 43 - 46 = = = Bài 4: Số? 7 3 6 3 0 + 4 8 + 5 2 6 1 2 7 6 3 5 4 9 2 5 1 8 7 9 3 Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: a) 57- = 26 - 18 = 46 + 29 = 63 48 - = 9 b) 27 + = 95 + 34 = 79 20 - = 15 - 16 = 37 Bài 6: Điền số vào ô trống sao cho có đủ các chữ số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột, trong mỗi đường chéo đều bằng 15. 3 9 5 Bài 7: Anh 22 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ2hoàn thành bài tập em nhé!
  93. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài giải: Bài 8: Mẹ mua một số bông hoa, mẹ biếu bà 15 bông hoa thì còn lại 39 bông hoa. Hỏi lúc đầu mẹ mua bao nhiêu bông hoa? Bài giải: Bài 9: Lan hái được 27 quả chanh, Huệ hái được ít hơn Lan 9 quả. Hỏi Huệ hái được bao nhiêu quả chanh? Bài giải: Bài 10: Cửa hàng có tất cả 40 kg táo. Đã bán được 28 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg táo ? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ3hoàn thành bài tập em nhé!
  94. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11: Bạn Bảo có 40 viên bi, bạn Cường có nhiều hơn bạn Bảo 12 viên bi. Hỏi bạn Cường có bao nhiêu viên bi? Bài giải: Bài 12: Lớp 2C có 34 học sinh, sau đó có 5 học sinh được chuyển đi các lớp học khác. Hỏi lớp 2C còn lại bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài 13: Năm nay mẹ 45 tuổi, con ít hơn mẹ 28 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải: Bài 14: Nêu bài toán. Giải bài toán sau? Tóm tắt: 16 Hà có: 8 Lan có: ? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ4hoàn thành bài tập em nhé!
  95. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài giải: Bài 15: Trên cây có 37 con chim đậu. Một số con bay đi, còn lại 8 con. Hỏi có bao nhiêu con chim bay đi? Bài giải: Bài 16: Bạn Thảo hái được 28 bông hoa, bạn Phụng hái được ít hơn bạn Thảo 9 bông hoa. Hỏi bạn Phụng hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: Bài 17*: Bình có 51 quả bóng đỏ. Số bóng xanh ít hơn bóng đỏ là 25 quả. Hỏi: a) Số bóng xanh có bao nhiêu quả ? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ5hoàn thành bài tập em nhé!
  96. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 18*: An có 13 quả cam, An có nhiều hơn Bình 5 quả cam. Hỏi: a) Bình có bao nhiêu quả cam? b) Cả hai bạn có bao nhiêu quả cam? Bài giải: Bài 19*: Tổng của hai số hạng là 63. Một số hạng là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số hạng kia? Bài giải: Bài 20*: Hai số có tổng bằng 17, nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 6 đơn vị thì tổng mới thay đổi như thế nào? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ6hoàn thành bài tập em nhé!
  97. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 21*: Hai số có hiệu bằng 43, nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài giải: Bài 22*: Tìm hai số có tổng là 11 và tích là 30 Bài giải: Bài 23*: Tìm hai số có tích là 24 và hiệu là 5 Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ7hoàn thành bài tập em nhé!
  98. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 24*:Tìm một số có hai chữ số biết tích hai chữ số bằng 6 và hiệu hai chữ số bằng 5? Bài giải: Bài 25*: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Bài giải: Bài 26*: Đào có ít hơn Mận 4 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 9 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ8hoàn thành bài tập em nhé!
  99. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 70: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 207 + 360 802 + 159 85 + 408 100 - 26 480 - 160 280 - 75 103 - 7 315 - 19 172 - 45 608 - 43 305 + 29 48 + 106 100 - 54 400 - 92 76 + 192 235 + 345 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50 = 100 b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20 = 140 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh9ớ9hoàn thành bài tập em nhé!
  100. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống: 900 - 500 - = 100 900 - 300 - = 100 900 - 600 - = 100 900 - - 600 = 100 Bài 4: Nối các hiệu bằng nhau: Bài 5: Trong các phép tính sau, em hãy tô màu đỏ vào các phép tính có kết quả bé hơn 300 và tô màu xanh vào các phép tính có kết quả lớn hơn 500. 654 - 137 402 + 195 236 + 154 983 - 362 54 + 328 756 - 65 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ00hoàn thành bài tập em nhé!
  101. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6: Nối phép tính với kết quả đúng: 208 + 623 347 + 504 792 - 22 679 - 240 439 851 770 610 831 547 + 284 665 - 239 345 - 102+ 367 Bài 7: Số? a) + 319 + 126 + 56 456 269 b) 157 + 192 + 275 -306 - 27 - 218 156 Bài 7: Trường Tiểu học Nguyễn Du quyên góp được 436 quyển vở. Trường Tiểu học Nguyễn Trãi quyên góp được nhiều hơn trường Tiểu học Nguyễn Du 52 quyển vở. Hỏi trường Tiểu học Nguyễn Trãi quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải: Bài 9: Trong thư viện có 580 quyển sách Tiếng Việt và 532 quyển sách Toán. Hỏi: a) Số sách Tiếng Việt nhiều hơn số sách Toán là bao nhiêu? b) Trong thư viện có bao nhiêu sách cả hai loại? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ01hoàn thành bài tập em nhé!
  102. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 10: Có 602 lít dầu đựng trong hai can. Biết can thứ nhất có 340 lít dầu. Hỏi can hai có bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 11: Một kho đường có 475kg, người ta lấy ra bớt một số kilôgam đường, còn lại trong kho 368 kg đường. Hỏi người ta đã lấy ra bao nhiêu kilôgam đường? Bài giải: Bài 12: Có hai thùng nước mắm, thùng thứ nhất đựng 146 lít. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 8 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ02hoàn thành bài tập em nhé!
  103. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 71: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Bài 1:Tính: 2 4 = 5 4 = 2 9 = 5 6 = 5 7 = 2 8 = 2 7 = 5 9 = 5 5 = 5 3 = 2 3 = 5 0 = 5 2 = 2 2 = 5 1 = Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu: 15 5 = 15 + 15 + 15 + 15 + 15 = 75 12 5 = 24 4 = 14 6 = 25 4 = 15 6 = 29 3 = 16 5 = Bài 3: Số? Thừa số 5 2 2 5 5 Thừa số 4 10 9 2 Tích 16 50 40 8 25 Thừa số 2 5 5 5 3 2 5 5 5 2 5 5 Thừa số 9 2 8 7 6 Tích 18 15 15 25 50 35 45 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 3 = 6 b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 2 = 6 c) 5 4 = 20 ; 5 được lấy 4 lần d) 5 4 = 12 ; 4 được lấy 5 lần Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. Ví dụ: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ03hoàn thành bài tập em nhé!
  104. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống b. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Ví dụ c. Số nào nhân với O cũng bằng O. Ví dụ: d. Só nào nhân với O cũng bằng chính nó. Ví dụ e. Số O chia cho số nào cũng bằng O. Ví dụ f. Số O chia cho số nào khác O cũng bằng O. Ví dụ Bài 6: Số? Số bị chia 10 8 25 16 35 30 50 20 8 Số chia 5 2 5 2 5 5 5 2 2 Thương Số bị chia 20 15 18 Số chia 5 5 4 5 3 5 2 9 2 Thương 4 5 5 3 2 9 Bài 7: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi , mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài giải: Bài 8: Mỗi con chim có 2 cái chân. Hỏi 8 con chim có bao nhiêu chân? A. 14 chân B. 10 chân C. 16 con chim D.16 chân Bài 9: Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế? A. 36 bộ B. 15 bộ C. 9 bộ D. 9 m vải Bài 10: Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ04hoàn thành bài tập em nhé!
  105. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11: Có 15 cái bánh xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu hộp bánh? Bài giải: Bài 12: Giải bài toán theo tóm tắt sau? 1 bình: 5 bông hoa 15 bông hoa: ? bình Bài giải: Bài 13: Có một số bút chì chia vào 10 hộp, mỗi hộp có 5 bút chì. Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì? Bài giải: Bài 14: Mỗi bàn có 5 người ăn. Hỏi 9 bàn như thế có bao nhiêu người ăn? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ05hoàn thành bài tập em nhé!
  106. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài giải: Bài 15: Mỗi chai dầu đựng được 5 l. Hỏi 7 chai như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 16: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Cho hai số 5 và 2 2 và 1 Tổng Hiệu Tích Thương Bài 17: Kết quả các phép tính nào là 0? Kết quả các phép tính nào là 1? Bài 18*: Nhà Tú nuôi 8 con gà và 5 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ06hoàn thành bài tập em nhé!
  107. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 19*: Anh có 26 viên bi, Anh cho bạn 6 viên bi. Số bi còn lại An chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy viên bi? Bài giải: Bài 20*: Tính: 2 5 + 26 = 2 7 + 32 = = = 5 9 + 13 = 5 6 + 36 = = = 5 1 - 5 = 2 9 - 11 = = = 2 8 - 15 = 1 2 + 98 = = = 5 5 + 106 = 2 7 + 38 = = = 2 9 + 173 = 5 4 + 526 = = = Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ07hoàn thành bài tập em nhé!
  108. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 1 - 2 = 5 9 - 17 = = = 5 8 - 19 = 1 2 + 97 = = = 5 6 + 108 = 2 9 - 18 = 5 + 5 7 = = = = 2 4 + 279 = 5 2 + 209 = = = 5 2 – 5 = 100 – 2 2 = = = Bài 21: Tính và viết phép tính theo mẫu: a) 2cm 2 + 5cm 3 b) 5cm 5 + 2cm 2 c) 2cm 7 - 5cm 2 = 4cm + 10cm = = = 14cm = = Bài 22: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 24 : 3 24 : 4 Bài 24: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 3dm : 5 18cm : 3 Bài 25: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Có 12 viên bi, một nừa số bi là A. 4 viên bi B. 6 viên bi C. 24 viên bi D. 10 viên bi Bài 26: Có 18 cái kẹo chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái kẹo. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn? Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ08hoàn thành bài tập em nhé!
  109. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 72: ÔN TẬP VÊ HÌNH HỌC Bài 1: Số hình chữ nhật có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Bài 2: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Độ dài đường gấp khúc ABC lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC. b) Độ dài đường gấp khúc ABC bé hơn độ dài đoạn thẳng AC. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ09hoàn thành bài tập em nhé!
  110. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống A.Độ dài đường gấp khúc MNP lớn hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP. B.Độ dài đường gấp khúc MNP bé hơn độ dài đường gấp khúc MDEGP. C.Độ dài đường gấp khúc MNP bằng độ dài đường gấp khúc MDEGP. Bài 6: Vẽ đường thẳng: a) Đi qua hai điểm P, Q b) Đi qua điểm M PQ.M Chấm thêm một điểm và đặt tên cho điểm đó để có Chấm thêm hai điểm và đặt tên cho hai điểm thẳng hàng. điểm đó để có 3 điểm thẳng hàng. Bài 7: Đặt tên rồi tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau: a) b) 2cmm 2cmm 3cmm 2cmm 2cmm 7cmm 2cmm Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ10hoàn thành bài tập em nhé!
  111. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài giải Bài 8: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 13 cm, 15 cm, 21 cm. Bài giải Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh có độ dài là 5m? Bài giải Bài 10*: Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là 1m; 3 dm và 5cm Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ11hoàn thành bài tập em nhé!
  112. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 11: Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn. Đoạn AB dài 15cm, đoạn BC dài 17cm, đoạn CD dài 1dm4cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD? Bài giải Bài 12: Một hình vuông có cạnh là 200 cm. Tính độ dài các cạnh của hình vuông? Bài giải: . Bài 13: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD dài 1dm6cm, đoạn BC dài 2dm9cm. Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ12hoàn thành bài tập em nhé!
  113. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 73: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG Bài 1: Tính: 13l - 8l + 5l = 43kg - 17kg - 6kg = 42kg - 15kg + 6kg = 13dm - 5dm + 8dm = 18cm + 25cm - 37cm 21dm + 19dm + 8dm Bài 2: Tính: 37m + 12m = 4m + 29m = 187m – 9m = 26m + 14m = 89m – 9m = 57m + 246m = Bài 3: Điền cm , dm , m vào chỗ chấm thích hợp: a) Ngôi nhà 3 tầng cao khoảng 12 b) Chiếc bút chì dài khoảng 18 c) Chiếc bảng lớp dài khoảng 20 Bài 4: Chọn số đo độ dài thích hợp: Chiếc thước của em Bảng học lớp em Chiều cao của em 130cm 2 m 2 dm Bài 5: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. Con lợn nặng khoảng 90 b. Con gà nặng khoảng kg c. Con chó nặng khoảng 35 d. Buổi tối em thường đi ngủ lúc giờ. e. Mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng 2 nước mắm. Bài 6: Tính (theo mẫu): Mẫu: 12g + 34g – 20g = 26g a. 603 cm – 400cm – 12 cm = b. 5m - 12cm + 5cm = c. 4dm + 23 cm = d. 100l + 30l – 22l = Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ13hoàn thành bài tập em nhé!
  114. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B. AB 34 kg + 53kg 67cm 99kg – 42kg 57kg 45cm + 42cm 78l 82cm - 15cm 87cm 30l + 48l 87kg Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm: Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2cm = cm b) 200cm = m c) 50dm + 5m = m d) 2dm + 5mm = mm Bài 10: Minh cân nặng 35kg. Hà nhẹ hơn Minh 6kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Bài giải Bài 11: Đèn biển cách bờ 4km, một chiếc tàu đánh cá cách bờ 3km (như hình vẽ). Hỏi chiếc tàu đánh cá đó cách đèn biển bao nhiêu ki-lô-mét? Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ14hoàn thành bài tập em nhé!
  115. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài giải Bài 12 : Quan sát tranh dưới đây và trả lời câu hỏi: a) Con vịt cân nặng mấy ki-lô-gam? b) Gói đường cân nặng mấy ki-lô-gam? c) Lan cân nặng mấy ki-lô-gam? Bài 13: Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng a) Ngày 14 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm b) Mẹ Lan đem 90 nghìn đồng đi chợ, mẹ Lan mua thịt hết 32 nghìn đồng, mua cá hết 14 nghìn đồng, mua rau hết 2 nghìn đồng. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền? A. 58 nghìn đồng B. 58 đồng C. 44 nghìn đồng D. 44 đồng Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ15hoàn thành bài tập em nhé!
  116. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống? a. Tháng 4 hàng năm có 31 ngày d. Tháng 3 hàng năm có 30 ngày b. Tháng 6 hàng năm có 30 ngày e. Tháng 1 hàng năm có 30 ngày c. Tháng 7 hàng năm có 31 ngày Bài 15: Tính nhẩm? a) 200đ + 300đ = b) 1000đ - 500đ = 100đ + 400đ = 500đ - 200đ = 1000đ - 200đ = 900đ - 600đ = Bài 16: , = ? a) 200đ 2 500đ 400đ + 100đ 500đ - 200đ b) 300đ : 5 20đ 800đ - 500đ 400đ : 2 Bài 17: An mua giúp mẹ 200đ tiền hành; 500đ tiền rau; 100đ tiền ớt. Hỏi: a) An mua giúp mẹ hết tất cả bao nhiêu tiền? b) Mẹ đưa cho An 1000đ thì sau khi mua, An còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 13: Viết các số 100; 200; 500 thích hợp vào ô màu sẫm: Tổng số tiền Các tờ giấy bạc đồng đồng 800 đồng đồng đồng đồng đồng 900 đồng đồng đồng Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ16hoàn thành bài tập em nhé!
  117. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống đồng đồng 1000 đồng đồng đồng Bài 14: Nối các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng với tổng số tiền là 300 đồng, 600 đồng, 700 đồng, 800 đồng. Bài 15: Bạn An có 900 đồng gồm các tờ giấy bạc là: A. 1 tờ 100 đồng, 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 500 đồng. B. 1 tờ 100 đồng, 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 600 đồng. C. 1 tờ 200 đồng, 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 400 đồng. D. 2 tờ 100 đồng, 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng. Bài 16: Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống: 900 - 500 - = 100 900 - 300 - = 100 900 - - = 200 900 - 600 - = 100 900 - - 600 = 100 Bài 17*: Lan về quê ngoại từ thứ hai tuần trước, đến thứ sáu tuần này Lan mới từ quê ngoại về nhà. Hỏi Lan ở quê ngoại bao nhiêu ngày? Bài giải Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ17hoàn thành bài tập em nhé!
  118. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 74: ÔN TẬP KIỂM ĐẾM SỐ LƯỢNG, LỰA CHỌN KHẢ NĂNG Bài 1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: a) Hoàn thành bảng sau: Số quả táo trên cây Số quả táo dưới gốc Tổng số quả táo b)Số táo dưới gốc cây nhiều hơn số táo trên cây là bao nhiêu? c) Em hãy tô màu bức tranh cho đẹp. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ18hoàn thành bài tập em nhé!
  119. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Cho biểu đồ về số lượng hoa quả mẹ bạn Rô bốt mua sáng nay. Em hãy thực hiện các yêu cầu bên dưới: Giỏ 1 Giỏ 2 Giỏ 3 a) Có quả na. Có quả táo. b) Số nhiều nhất. Số ít nhất. c) Có. quả trong 3 giỏ. d) Điền từ (có thể, chắc chắn, không thể) vào chỗ chấm: - Bạn Rô bốt lấy 1 quả na. - Bạn Rô bốt lấy được 1 quả táo từ giỏ thứ nhất. - Bạn Rô bốt lấy được quả na từ giỏ thứ ba. Bài 3: Nam có 3 hộp bi gồm 15 viên bi vàng, 7 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Không nhìn vào hộp bạn Rô bốt muốn lấy 10 viên bi trong 2 hộp bi. Chọn trường hợp xảy ra trong các trường hợp sau: a) Cả 10 viên bi là bi đỏ. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể b) Trong 10 viên bi có ít nhất một viên bi vàng. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể c) Trong 10 viên bi có ít nhất 5 viên bi đo và 5 viên bi xanh. A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể Bài 4: Điểm kiểm tra cuối học kì I, 33 học sinh lớp 2A có 30 bạn đạt điểm giỏi; 3 bạn điểm khá. Nếu em là học sinh lớp 2A thì? a) Em đạt điểm giỏi. b) Em đạt điểm trung bình. Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ19hoàn thành bài tập em nhé!
  120. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI 35: ÔN TẬP CHUNG MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Đề 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 100 C. 97 D. 101 Câu 2: Kết quả của phép tính 0 : 5 là : A. 4 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 3: Hình bên có hình tam giác A. 3 B. 4 C. 5 C. 6 Câu 4: 5dm 2cm = cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 7cm B. 8cm C. 52cm D. 52dm Câu 5: Cho biết: 5 = 30. Tính nhẩm băng bao nhiêu? A. 20 B. 28 C. 5 D. 6 Câu 6*: Tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB = 12 cm ; BC = 15 cm ; CD = 1dm 3cm. Tổng độ dài ba cạnh của hình tam giác đó là : A. 30 B. 40 C. 37 D. 45 Câu 7: Một túi kẹo có 20 chiếc. An đem số kẹo đó chia đều cho tất cả mọi người trong nhà. Nhà An có bố, mẹ, chị, em Nam và An. Mỗi người được số kẹo là: A. 4 B. 10 C. 3 D. 5 Câu 8: Các số 374, 483, 438, 347 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 347, 438, 374, 483 B. 347, 374, 438, 483 C. 347, 374, 483, 438 C. 374, 347, 438, 483 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ20hoàn thành bài tập em nhé!
  121. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 9: Đặt tính rồi tính : a) 465 + 213 b) 857 – 432 Câu 10: Bao ngô cân nặng 5 chục ki lô gam. Bao thóc cân nặng hơn bao ngô 7 kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải: * Phần chữa các bài làm sai: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ21hoàn thành bài tập em nhé!
  122. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề 2 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 4) Câu 1(0,5 điểm) (M1): Số liền trước của số 199 là: A. 100 B. 200 C. 198 D. 197 Câu 2( 1 điểm)(M1): Tổng độ dài ba cạnh của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 24 mm, 16 mm, 28 mm là: A. 58 mm B. 68 mm C. 78 mm D. 48 mm Câu 3(0,5 điểm) (M1): Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 20 phút B. 13 giờ C. 15 giờ D. 10 giờ 15 phút Câu 4(1 điểm) (M3) Khoanh vào số lớn nhất: A. 123 B. 132 C. 213 D. 231 Câu 5(1 điểm) (M2) Số?? 121 115 117 119 Câu 6(1 điểm)(M3). Số? a) : 2 = 8 b) 18: = 6 c) 5 = 45 d) 2 = 18 Câu 7(1 điểm)(M2): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5m = dm 700cm = m 3m = .cm 90dm = m Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ22hoàn thành bài tập em nhé!
  123. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 8( 1 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 516 + 173 b) 505- 304 . . . . Câu 9( 2 điểm)(M3): Có 18 học sinh chia đều thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải: . . . . Câu 10(1 điểm)(M4): Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Hãy ghi tên các đoạn thẳng đó? . . . . * Phần chữa các bài làm sai: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ23hoàn thành bài tập em nhé!
  124. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 (1 điểm) (M2): Trong các số : 473; 347 ; 734; 374 số bé nhất là : A. 347 B. 473 C. 374 D. 734 Bài 2 (1 điểm) (M1): Số 785 đọc là A. Bảy trăm tám lăm. B. Bảy trăm tám mươi lăm. C. Bảy trăm tám mươi năm. D. Bảy trăm tám năm . Bài 3 (1 điểm): (M1) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 3 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 3 phút D. 3 giờ 15 phút Bài 4 (1 điểm): (M2) Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm; 4cm; 7cm; 6cm. Vậy tổng độ dài bốn cạnh của hình tứ giác là: A. 23cm B. 27 cm C. 22 cm. D. 23 Bài 5 (1 điểm): (M3) Thứ tư tuần này là ngày 17 tháng tư, thứ sáu tuần sau là ngày: A. Ngày 27 B. Ngày 26 C. Ngày 25 D. Ngày 24 Bài 6 (1 điểm): (M4) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác: A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ24hoàn thành bài tập em nhé!
  125. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7 (1 điểm): (M1) Đúng ghi đ, sai ghi s: 2 5 = 10 20 : 2 = 10 5 8 = 40 35 : 5 = 6 2 4 = 24 18 : 2 = 7 1 km = 1000 m 2 m = 200 cm Bài 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2) 304 + 28 984 – 673 . . . . Bài 9 (2 điểm): (M3) Đoạn dây thứ nhất dài 57 dm, đoạn dây thứ 2 ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 17 dm. Hỏi đoạn dây thứ 2 dài bao nhiêu mét ? Bài giải: * Phần chữa các bài làm sai: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ25hoàn thành bài tập em nhé!
  126. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề 4. Câu 1 (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (M1) 10 cm = dm A. 1 B. 10 C. 100 D. 11 Câu 2 (1 điểm) Ghi kết quả vào chỗ chấm trong mỗi phép tính sau (M1) 2 6 = 30 : 5 = 18 : 2 = 5 7 = 40 : 5 = 2 8 = 5 9 = 20 : 2 = Câu 3 (1điểm): Đặt tính rồi tính: (M2) 257 + 91 391 - 186 . . . . Câu 5 (1 điểm) (M2) Tính. 5 7 - 15 = A.35 B.20 C.12 D.10 Câu 6 (2điểm): Cho tam giác ABC (như hình vẽ) (M2)A 1dm 6cm B C 9cm a) Tổng độ dài ba cạnh của tam giác ABC là : b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ26hoàn thành bài tập em nhé!
  127. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 8. (1 điểm) Vẽ thêm kim để đồng hồ chỉ số giờ tương ứng ( M3) 22 giờ 30 phút 3 giờ Câu 9 (2 điểm): Có 18 kg ngô, chia đều vào 2 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki- lô- gam ngô ? (M3) Bài giải: Câu 10. (1 điểm) Tìm tất cả các số có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chữ số đó bằng 4. (M4) Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ27hoàn thành bài tập em nhé!
  128. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ 5 Bài 1: (M1) Trong phép tính 5 4 = 20. Số 5 là: A. Số hạng B. Thừa số C. Tích Bài 2: (M1) Số liền sau số lớn nhât có 3 chữ số là: Bài 3: (M2) Bạn Nam chọn hình nào để chắc chắn có 3 ô không được tô màu. Bài 4: (M3) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 m 4 dm = dm ? A. 30 B. 7 C. 34 D. 304 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S? 1 + 5 = 6 0 : 5 = 5 1 5 = 5 5 0 = 5 Bài 6: (M2) Đặt tính rồi tính: a) 81 - 57 b) 207 + 73 c) 123 + 245 d) 318 - 124 Bài 7 (M3): Biết 4 cạnh của hình vuông đều bằng 5cm. Tính tổng độ dài bốn cạnh của hình vuông. Bài giải: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ28hoàn thành bài tập em nhé!
  129. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Học kì 2- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 8: (M3) Lớp 2A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi: a) Lớp 2A có bao nhiêu học sinh? b) Cũng số học sinh lớp 2A đó nếu chỉ xếp thành 2 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài 9: (M4) Hai số có hiệu bằng 44. Số trừ lớn hơn 45 và nhỏ hơn 47. Tìm số bị trừ. Bài giải: * Phần chữa các bài làm sai: Chúc các con chăm ngoan, học giỏi. Nh1ớ29hoàn thành bài tập em nhé!