Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B

docx 3 trang hangtran11 11/03/2022 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020_2021_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌCHỢP HÒA B ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họvàtên: . NĂM HỌC 2020-2021 Lớp: 2 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thờigianlàmbài: 40 phút) Điểm Nhậnxétcủagiáoviên . . . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1. Số gồm 7 trăm 5 chục viết là: A. 705 B. 750 C. 570 D. 507 Bài 2. Kết quả của dãy tính 30 : 3 x 0 = là: A. 10 B. 3 C. 1 D. 0 Bài 3. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn.Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo? A. 3 cái B. 5 cái C. 18 cái D. 12 cái Bài 4. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 23 và 14.Hiệu là: A. 37 B. 27 C. 9 D. 19 Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1000m = .km A. 3 B. 30 C. 100 D. 1000 Bài 6. Hoa cao 95 cm, Thảo thấp hơn Hoa 2 dm. Hỏi Thảo cao bao nhiêu cm? A. 93 cm B. 93 dm C. 75 cm D. 75 dm Bài 7. Số cần điền vào chỗ chấm của dãy số: 425; 430; 435; là số nào? A. 437 B. 438 C. 440 D. 436 Bài 8. Số sáu trăm linh ba được viết là: A. 613 B. 603 C. 630 D. 633 Bài 9. Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 999 C. 910 D. 901 Bài 10. Kết quả của phép tính: 4 x 7 + 34 = ? A. 60 B. 61 C. 62 D. 52 Bài 11.Số lớn nhất gồm bac hữ số 3,8,5 là số nào? A. 835 B. 853 C. 583 D. 538 Bài 12. Kết quả của phép tính 100 – 27 = ? A. 27 B. 87 C. 83 D. 73
  2. Bài 13. Kết quả của phép tính 286 + 113 = ? A. 399 B. 389 C. 299 D. 386 Bài 14. Điền dấu: 45 : 5 3 x 4 ? A. > B. < C. = D. Không dấu nào Bài 15. Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24giờ C. 6giờ D. 23giờ Bài 16. Điền vào chỗ chấm: 1m3dm = dm? A. 13 B. 103 C. 13dm D. 103dm Bài 17. Điền vào chỗ chấm: 3cm + 4cm = .cm? A. 7 B. 304 C. 7cm D. 304c Bài 18. 1 số ô vuông có trong hình vẽ sau là: 3 A. 3 ô vuông B. 9 ô vuông C. 4 ô vuông D.1 ô vuông Bài 19. Lớp 2A có 40 học sinh được chia thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu nhóm học tập? A.6 nhóm B. 7 Nhóm C. 8 nhóm D. 35 nhóm Bài 20.Tìm y biết: y – 27 = 48 A. y = 23 B. y = 21 C. y = 75 D. y = 65 Bài 21.Tìm y biết: y x 5 = 25? A. y = 5 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2 Bài 22.Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 13cm; 12cm; 10cm. Chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 35cm B. 38cm C. 36 cm D. 49 cm Bài 23. Mẹ có 3 chục quả trứng, mẹ cho bà 14 quả trứng trứng.Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 17 quả trứng B. 11 quả trứng C. 44 quả trứng D. 16 quả trứng Bài 24. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 4 hình C. 5 hình B. 6 hình D. 3 hình Bài 25. Đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?
  3. A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng