Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án)

docx 194 trang Đình Phong 13/10/2023 16253
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_2_cap_truong_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG THI CẤP TRƯỜNG 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 - Vòng sơ khảo Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu. Có ngày nên Trong đầm gì đẹp bằng Làm v ệc ài học Học inh Công như núi thái sơn Cô như mẹ hiền hăm chỉ Có công mài Bạn è Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì? DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. hạt nhãn B. Hạt bưởi C. Hạt cốm D. Hạt lúa Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? A. búa B. sách C. vớ D. bút Câu hỏi 3: Trong khô thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì? A. cành bưới trong vườn B. cành tre trong vườn C. cành táo trong vườn D. cành hoa trong vườn Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Có công mài săt, có ngày nên kim", ai là người đang mài thỏi sắt? A. bà cụ B. cậu bé DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. thầy giáo D. cô giáo Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh? A. tập viết B. tập tô C. sửa máy D. nghe giảng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh? A. đi cấy B. đọc bài C. bán hàng D. chạy xe Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh? A. chăm chỉ B. cần cù C. tập thể hình D. hăng hái Câu hỏi 8: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? A. quyển nịch DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. quyển lịch C. quyển sách D. quyển vở Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? A. thước kẻ B. cái cày C. bút chì D. cục tẩy Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? A. ngày tháng B. cái thang C. hòn than D. hòn thang Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà ạch sẽ." Đáp án: s Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ong chăm hỉ đi lấy mật." Đáp án: c DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 3: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Xóm làng anh bóng mát cây." Đáp án: x Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, học sinh iết." Đáp án: v Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quần áo ọn gàng." Đáp án: g Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như à gọi chim." Đáp án: L Câu hỏi 7: Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy." Câu hỏi 8: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây rắng như bông." Đáp án: t Câu hỏi 9: Con gì hai mắt trong veo Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau. Là con èo. Đáp án: m DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núi gập ềnh." Đáp án: gh DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 Phần 1: Phép thuật mèo con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau lợn heo nhà nông mừng hèn nhát vui nông dân cực đợi chăm cọp đáng yêu dễ thương siêng khổ vắng nhát gan hổ chờ thưa Phần 2: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh - ngoan ngoãn - ngoan ngoãn - ngoan ngoãn - ngây thơ - ngây thơ - ngây thơ - đọc sách - đọc sách - đọc sách - chăm chỉ - chăm chỉ - chăm chỉ - vở - vở - vở - tủ lạnh - tủ lạnh - tủ lạnh - bút - bút - bút -cặp sách -cặp sách -cặp sách - tập đọc - tập đọc - tập đọc - cục tẩy - cục tẩy - cục tẩy DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - tập viết - tập viết - tập viết - buồn - buồn - buồn - máy giặt - máy giặt - máy giặt Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả ? A.lực lưỡng B.nóng nực C.lo lê D.lo lắng Câu 2: Tờ giấy hay tập giấy ghi ngày tháng trong năm được gọi là gì? A.tranh vẽ B.bức hình C.tờ lịch D.tờ bìa Câu 3: Từ nào chỉ đồ dùng học tập? A.hoa hồng B.sách vở C.con chuột D.xe đạp Câu 4: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: "Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ s Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. (sưu tầm) A. ây B. ay C. on D.ao DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Từ nào chứa tiếng có vần "ươi" ? A.lá chuối B.lọ muối C.buổi trưa D.quả bưởi Câu 6: Từ nào dưới đây chỉ đồ vật? A.sách vở B.thông minh C.khai giảng D.chăm chỉ Câu 7: Từ nào viết đúng chính tả ? A.thang vãn B.cái than C.hòn thang D.than thở Câu 8: Từ ngữ nào chỉ môn học? A.Tiếng Việt B.Tiếng ca C.Tiếng hát D.Tiếng nói Câu 9: Nghề cứu chữa bệnh cho mọi người gọi là gì? A.ca sĩ B.giáo viên C.cảnh sát D.bác sĩ Câu 10: Từ nào chỉ đồ vật? A.quần áo B.phượng vĩ C.bọ ngựa D.dương xỉ DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống 1. Ác giả ác áo Đáp án: b 2. Ăn kẻ nhớ kẻ trồng .ây Đáp án: c 3. Ăn to nói ớn Đáp án: l 4. Ân sâu, .ĩa nặng Đáp án: ngh 5. Ấp ấp úng Đáp án: a 6. Ăn ay nói thẳng Đáp án: ng 7. Bán anh em xa, .ua láng giềng gần Đáp án: m 8. Ăn không , ngủ không yên Đáp án: ngon 9. Ăn sung ặc sướng Đáp án: m 10. Ba .ân bốn cẳng Đáp án: ch Bài 2: Chuột vàng tài ba DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Đáp án: Đồ dùng học tập: cặp sách, vở, tẩy, bút Hoạt động của học sinh: tập đọc, đọc sách, tập viết Tính nết của học sinh: chăm chỉ, ngây thơ, ngoan ngoãn Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1: Tờ giấy hay tập giấy ghi ngày tháng trong năm gọi là gì A. Tranh vẽ B. Bức hình C. Tờ lịch D. Tờ bìa Câu hỏi 2: Từ nào có nghĩa là viết hoặc vẽ không cẩn thận: A. Nắn nót DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Nguệch ngoạc C. Cần mẫn D. Bất cẩn Câu hỏi 3: Từ nào viết sai chính tả? A. Lai lịch B. Nóng nực C. Nặng nẽ D. Lấp lánh Câu hỏi 4: Câu nào dưới đây khuyên chúng ta phải biết kiên nhẫn mới có thành công trong cuộc sống A. Tay làm hàm nhai B. Có công mài sắt, có ngày nên kim C. Miệng nói tay làm D. Cả 3 đáp án Câu hỏi 5: Từ nào có nghĩa là nơi gia đình đã sống nhiều đời? A. Quê quán B. Đất tổ C. Quê mùa D. Nhà cửa Câu hỏi 6: Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống “Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành Là ngày qua vẫn còn.” A. Lười biếng B. Cần cù C. Ngoan ngoãn D. Chăm chỉ Câu hỏi 7: Chữ cái đầu tiên ở các dòng được viết như thế nào? A. viết thường DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Viết to C. Viết nghiêng D. Viết hoa Câu hỏi 8: Từ nào chỉ sự vật A. Cặp sách B. Vui vẻ C. Mệt mỏi D. Chăm chỉ Câu hỏi 9: Từ nào viết đúng chính tả? A. Thang vãn B. Cái than C. Hòn thang D. Than thở Câu hỏi 10: Trong khổ thơ thứ hai của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi” thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì? A. Cành bưởi B. Cành tre C. Cành táo D. Cành hoa DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. 1. Chỉ sự vật - thân yêu - bút - tháng hai - mùng hai - sách - tháng năm - khai trường DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - thước kẻ - bảng - mùng một 2. Chỉ ngày - thân yêu - bút - mùng hai - tháng hai - quý mến - tháng năm - khai trường - thước kẻ - thứ tư - mùng một 3. Chỉ tháng - tháng giêng - bút - mùng hai - tháng hai - quý mến - tháng năm DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - khai trường - thước kẻ - thứ tư - mùng một Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ? Cái gì là gì? Ai thế nào? Ai là gì? Con gì là gì? Câu hỏi 2: "Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào? Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Cái gì thế nào? Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? vui con dao DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hát chạy Câu hỏi 4: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? vâng lời bạn thân bàn châng bàn chân Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? chim yến yên ổn thiếu niên cô tyên Câu hỏi 6: Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì? đặc điểm tính cách sự vật hoạt động Câu hỏi 7: DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? dịu dàng ngăn nắp đi nón Câu hỏi 8: "Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào? Ai là gì? Cái gì là gì? Con gì là gì? Ai thế nào? Câu hỏi 9: Đâu là từ chỉ người trong các từ sau? Cô giáo Thước kẻ Con mèo Cây bưởi Câu hỏi 10: Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau? Bàn Ghế DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vịt Ổi Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ác đúng nơi quy định." Câu hỏi 2: Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h tháng." Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ỉ ngơi." Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ iêng ngả." Câu hỏi 5: Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng ọc tập của em." Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t ên" Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, áng, năm Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào ớp năng khiếu." Câu hỏi 9: DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ày đầu tiên của một tháng." Câu hỏi 10: Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học lớp 2A." Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. 1. Chỉ sự vật - bút - sách - thước kẻ - bảng 2. Chỉ ngày - mùng hai - thứ tư - mùng một 3. Chỉ tháng - tháng giêng - tháng hai - tháng năm DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ? Cái gì là gì? Câu hỏi 2: "Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào? Ai thế nào? Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? con dao Câu hỏi 4: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? bàn châng Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? cô tyên Câu hỏi 6: Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì? hoạt động Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn đi Câu hỏi 8: "Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào? Con gì là gì? Câu hỏi 9: Đâu là từ chỉ người trong các từ sau? Cô giáo Câu hỏi 10: Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau? Ổi Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ác đúng nơi quy định." r Câu hỏi 2: Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h tháng." ai Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ỉ ngơi." ngh DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ iêng ngả." ngh Câu hỏi 5: Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng ọc tập của em." h Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t ên" i Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, áng, năm th Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào ớp năng khiếu." l Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ày đầu tiên của một tháng." ng Câu hỏi 10: Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học lớp 2A." sinh DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. - Bắt đầu bằng n Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có thanh hỏi Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có vần iêm Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có vần eng Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có thanh ngã Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lá lúa Cái kìm Quả cầu Người mẫu Leng keng - Có vần im Sách Cô khen Núi non Con lợn Cái kiếm Lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Bắt đầu bằng s sách cô khen núi non con lợn cái kiếm DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Bắt đầu bằng l sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Có vần en sách cô khen núi non con lợn cái kiếm DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng - Con vật kêu ủn ỉn sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Chỉ hoạt động đón hát vui vẻ mặt trời con lợn con trâu nhẩm tính con bò ăn buồn rầu - Từ chỉ vật (chỉ động vật) DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn xanh xanh đèn điện mặt trăng mặt trời con lợn con trâu nhẩm tính con bò ăn buồn rầu - Vật chiếu sáng đón mặt trời con trâu nhẩm tính ăn buồn rầu xanh xanh đèn điện mặt trăng hát Bài 3: DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu? - Ai là gì? - Cái gì là gì? - Con gì là gì? - Ai thế nào? Câu hỏi 2: Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)? - thẹn - vui - buồn - khóc Câu hỏi 3: Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào? - nông - két - kếch - câu Câu hỏi 4: Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng? DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - cái cuốc - cái xẻng - cái kẻng - xe ủi Câu hỏi 5: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? - ngã ba - nghã ba - mái nhà - giơ tay Câu hỏi 6: Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en? - bóng - đèn - điện - xe Câu hỏi 7: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? - ngôi xao - ngôi sao - lao xao - rừng xanh DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ? - sự vật - màu sắc - tính chất - hoạt động Câu hỏi 9: Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào? - rùa - rắn - rồng - gươm Câu hỏi 10: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? - quả na - lao động - quả lúi - quả núi Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn -Bắt đầu bằng n núi non - Có thanh hỏi quả cầu - Có vần iêm cái kiếm - Có vần eng leng keng - Có thanh ngã người mẫu - Có vần im cái kìm - Bắt đầu bằng s sách - Bắt đầu bằng l lá lúa - Có vần en cô khen - Con vật kêu ủn ỉn con lợn Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Chỉ hoạt động đón hát nhẩm tính ăn - Từ chỉ vật (chỉ động vật) con lợn con trâu con bò - Vật chiếu sáng mặt trời đèn điện mặt trăng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu? Ai thế nào? Câu hỏi 2: Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)? thẹn DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 3: Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào? câu Câu hỏi 4: Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng? cái xẻng Câu hỏi 5: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? nghã ba Câu hỏi 6: Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en? đèn Câu hỏi 7: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? ngôi xao Câu hỏi 8: Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ? sự vật Câu hỏi 9: Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào? rùa DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? quả lúi DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 4 Bài 1: Phép thuật mèo con. Quyển sổ DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Trâu vàng uyên bác. DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Tối m ộn - Đèn đèn tỏ hơn trăng - Bàn c ân - ía sách - Mư rả rích - Ngả ng iêng - Khờ ại - huông kêu - Ca tục ngữ - Đáy giế g Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các câu sau, câu nào được tạo theo mẫu câu Ai là gì? - Ai hót đấy - Tôi hát đây - Bạn hát đấy - Tôi là gió Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần uôn? - Ước muốn - Bánh cuốn DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - chuồn chuồn - bờ ruộng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có vần iên? - tiếng nói - lười biếng - cái chiêng - biến mất Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động? - Nói chuyện - Bốn mùa - Vẽ tranh - Ca hát Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - con rao - con dao - tiếng rao - giặt giũ Câu hỏi 6: DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ trắng? - răng trắng - đen - trắng hồng - trắng tinh Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ thấp? - ngắn - nhỏ - cao - to Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - giò trả - giò chả - trả lại - con trăn Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - miếng mồi - miến mồi DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - con kiến - cái kiếm Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần ui? - bụi phấn - huy hiệu - vui vẻ - cặm cụi Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 4 Bài 1: Phép thuật mèo con. Quyển sổ Mặt trời Thi chạy DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Con gián Rạp xiếc Châu chấu Con trâu Chó xù DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cây tre Dế mèn Bài 2: Trâu vàng uyên bác. - Tối m ộn u - Đèn đèn tỏ hơn trăng khoe - Bàn c ân h - ía sách g - Mư rả rích DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a - Ngả ng iêng h - Khờ ại d - huông kêu c - Ca tục ngữ dao - Đáy giế g n Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các câu sau, câu nào được tạo theo mẫu câu Ai là gì? Tôi là gió Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần uôn? bờ ruộng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có vần iên? biến mất DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động? Bốn mùa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? con rao Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ trắng? đen Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ thấp? cao Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? giò trả Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? miến mồi Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần ui? huy hiệu DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 5 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - lúa nếp - lúa lếp - nảy lộc - lưng trời Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật? - sách - vở - bút - viết Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? - con tầu - con sâu - con gấu DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - con trâu Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? - đỏ - dài - nhà - nhớ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - chim đầu đàng - nhút nhát - nồng nàn - chói chang Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động? - bảng trắng - suy nghĩ - tắm rửa - dạo chơi Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - quả sấu - quả bầu - vỏ trấu - con trâu Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - kia cìa - cây kầu - cái kính - con ciến Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - chó rữ - lồng nàn - tập thể giục - tập thể dục Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? - bài toán - giảng bài - bài học DeThi.edu.vn
  67. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - bài văn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một đình có truyền thống hiếu học." Câu hỏi 2: Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng sương." Câu hỏi 3: Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ếp để lấy thóc thổi xôi." Câu hỏi 5: Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ây cối. Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố mò, cò xơi." Câu hỏi 7: Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." Câu hỏi 8: Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa ở tờ báo ra đọc thì có khách." Câu hỏi 9: DeThi.edu.vn
  68. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ật. Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến a lâu cũng đầy tổ." Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) - Từ chỉ người con tàu thân yêu bố quý mến nông dân cây mía bộ đội DeThi.edu.vn
  69. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dừa cây lúa khế - Từ chỉ đồ vật con tàu thân yêu bố quý mến nông dân cây mía bộ đội quyến sách cây lúa tờ báo - Từ chỉ cây cối con tàu thân yêu bố quý mến nông dân cây mía DeThi.edu.vn
  70. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn quyến sách dừa cây lúa khế Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 5 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? lúa lếp Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật? viết Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? con tầu Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? nhà Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? DeThi.edu.vn
  71. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn chim đầu đàng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động? bảng trắng Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? con trâu Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? cái kính Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? tập thể dục Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? giảng bài Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một đình có truyền thống hiếu học." gia Câu hỏi 2: DeThi.edu.vn
  72. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng sương." hai Câu hỏi 3: Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ ng Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ếp để lấy thóc thổi xôi." n Câu hỏi 5: Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ây cối. c Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố mò, cò xơi." c Câu hỏi 7: Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." non Câu hỏi 8: Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa ở tờ báo ra đọc thì có khách." DeThi.edu.vn
  73. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn gi Câu hỏi 9: Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ật. v Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến a lâu cũng đầy tổ." th Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) - Từ chỉ người bố nông dân bộ đội - Từ chỉ đồ vật con tàu quyến sách tờ báo - Từ chỉ cây cối cây mía dừa cây lúa khế DeThi.edu.vn
  74. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 6 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm? - cha mẹ - thương yêu - âu yếm - kính trọng Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - nghon miệng - suy ngĩ - con chai - bãi cát Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học? - bảng đen - phấn trắng DeThi.edu.vn
  75. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - máy bay - quyển sách Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển? - tàu hỏa - tàu thủy - tàu bay - tàu lượn Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng? - cô, chú - ông bà - hàng xóm - chú, bác Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình? - cái chảo - cái chổi - cái thớt - cái máy in Câu hỏi 7: DeThi.edu.vn
  76. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - nhút nhác - lười nhác - mang vát - trồng bát Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - thanh gươm - con ngé - con nghé - gò đất Câu hỏi 9: Nồi cơm dùng để làm gì? - nấu cơm - viết bài - cắm hoa - làm đá lạnh Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - bay lượn - vương vãi DeThi.edu.vn
  77. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - vương vai - vươn vai Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn nước trong." Câu hỏi 2: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ềnh." Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ín cây." Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ " Câu hỏi 5: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà ạch thì mát, bát sạch ngon cơm." Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ " Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G i lòng tạc dạ." Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy ây." Câu hỏi 9: DeThi.edu.vn
  78. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T ồng cây gây rừng." Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ người như thể thương thân." Bài 3: Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp. - Ăn mặc sướng - con ao - quê hương là chùm ngọt - thợ ề - cái hén - iêng năng - cái g ế - bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi - kính dưới nhường - cái c ảo Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 6 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm? DeThi.edu.vn
  79. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn cha mẹ Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? bãi cát Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học? máy bay Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển? tàu thủy Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng? hàng xóm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình? cái máy in Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? lười nhác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? DeThi.edu.vn
  80. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn con ngé Câu hỏi 9: Nồi cơm dùng để làm gì? nấu cơm Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? vương vai Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn nước trong." g Câu hỏi 2: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ềnh." gh Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ín cây." ch Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ " n Câu hỏi 5: DeThi.edu.vn
  81. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà ạch thì mát, bát sạch ngon cơm." s Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ " a Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G i lòng tạc dạ." h Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy ây." c Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T ồng cây gây rừng." r Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ người như thể thương thân." ng Bài 3: Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp. - Ăn mặc sướng DeThi.edu.vn
  82. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn sung - con ao d - quê hương là chùm ngọt khế - thợ ề n - cái hén c - iêng năng s - cái g ế h - bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi khâu - kính dưới nhường trên - cái c ảo h DeThi.edu.vn
  83. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 6 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm? - cha mẹ - thương yêu - âu yếm - kính trọng Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - nghon miệng - suy ngĩ - con chai - bãi cát Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học? - bảng đen - phấn trắng - máy bay DeThi.edu.vn
  84. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - quyển sách Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển? - tàu hỏa - tàu thủy - tàu bay - tàu lượn Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng? - cô, chú - ông bà - hàng xóm - chú, bác Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình? - cái chảo - cái chổi - cái thớt - cái máy in Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? DeThi.edu.vn
  85. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - nhút nhác - lười nhác - mang vát - trồng bát Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - thanh gươm - con ngé - con nghé - gò đất Câu hỏi 9: Nồi cơm dùng để làm gì? - nấu cơm - viết bài - cắm hoa - làm đá lạnh Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - bay lượn - vương vãi - vương vai DeThi.edu.vn
  86. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - vươn vai Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn nước trong." Câu hỏi 2: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ềnh." Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ín cây." Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ " Câu hỏi 5: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà ạch thì mát, bát sạch ngon cơm." Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ " Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G i lòng tạc dạ." Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy ây." Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T ồng cây gây rừng." DeThi.edu.vn
  87. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ người như thể thương thân." Bài 3: Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp. - Ăn mặc sướng - con ao - quê hương là chùm ngọt - thợ ề - cái hén - iêng năng - cái g ế - bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi - kính dưới nhường - cái c ảo Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 6 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm? cha mẹ DeThi.edu.vn
  88. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? bãi cát Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học? máy bay Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển? tàu thủy Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng? hàng xóm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình? cái máy in Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? lười nhác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? con ngé DeThi.edu.vn
  89. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 9: Nồi cơm dùng để làm gì? nấu cơm Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? vương vai Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn nước trong." g Câu hỏi 2: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ềnh." gh Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ín cây." ch Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ " n Câu hỏi 5: DeThi.edu.vn
  90. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà ạch thì mát, bát sạch ngon cơm." s Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ " a Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G i lòng tạc dạ." h Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy ây." c Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T ồng cây gây rừng." r Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ người như thể thương thân." ng Bài 3: Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp. - Ăn mặc sướng DeThi.edu.vn
  91. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn sung - con ao d - quê hương là chùm ngọt khế - thợ ề n - cái hén c - iêng năng s - cái g ế h - bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi khâu - kính dưới nhường trên - cái c ảo h DeThi.edu.vn
  92. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 Bài 1: Phép thuật mèo con. Đồng hồ DeThi.edu.vn
  93. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  94. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  95. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  96. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  97. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  98. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  99. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  100. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  101. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  102. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  103. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  104. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  105. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  106. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  107. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  108. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  109. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  110. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Người đàn ông sinh ra mẹ em thì em gọi là gì? - ông nội - ông ngoại - bà nội - bà ngoại Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào trả lời cho bộ phận "Ai" thuộc câu: Hương là chị gái của Hoa? - là - chị - Hương - gái Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - siêng năng - núa nếp DeThi.edu.vn
  111. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - nong lúa - nắng vàng Câu hỏi 4: Ông bố trong "Câu chuyện bó đũa" đã làm gì những chiếc đũa để răn dạy con? - đốt đũa - vứt xuống ao - bẻ đũa - lấy dao chặt Câu hỏi 5: Người phụ nữ đẻ ra em thì em gọi là gì? - mẹ - cô - gì - thím Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - cây xoài - ngọc chai - con kiếm - lúng niếng Câu hỏi 7: DeThi.edu.vn
  112. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? - mồm miện - mộc vac - mộc mạc - mặt mụ Câu hỏi 8: Người đàn ông sinh ra em thì em gọi là gì? - ông - bố - chú - bác Câu hỏi 9: Người phụ nữ đẻ ra bố em thì em gọi là gì? - bà nội - bà ngoại - ông nội - ông ngoại Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? - lênh khênh - lúa nếp DeThi.edu.vn
  113. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - lên lớp - lên nớp Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cá không ăn muối cá ươn. Con cã cha mẹ trăm đường con hư." Câu hỏi 2: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Có xáo thì xáo nước Đừng xáo nước đục đau lòng cò con." Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai về tôi gửi buồng cau. Buồng trước kính ẹ, buồng sau kính thầy Câu hỏi 4: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Một lòng thờ mẹ kính Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con." Câu hỏi 5: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ơn cha nặng lắm ai ơi! Nghĩa mẹ bằng trời, chín tháng cưu m " Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Bầu ơi thươ lấy bí cùng." Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh em hòa th ận, hai thân vui vầy." Câu hỏi 8: DeThi.edu.vn
  114. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh như thể chân tay." Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai còn mẹ xin đừng làm mẹ khó Đừng để buồn lên mắt mẹ nghe con." Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đố ai đếm được vì sao. Đố ai đếm được công l mẹ thầy." Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 Bài 1: Phép thuật mèo con. Đồng hồ Dâu tây khăn mặt DeThi.edu.vn
  115. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn áo sơ mi voi con dưa hấu DeThi.edu.vn
  116. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ngôi nhà Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Người đàn ông sinh ra mẹ em thì em gọi là gì? ông ngoại Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào trả lời cho bộ phận "Ai" thuộc câu: Hương là chị gái của Hoa? Hương Câu hỏi 3: DeThi.edu.vn
  117. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? nong lúa Câu hỏi 4: Ông bố trong "Câu chuyện bó đũa" đã làm gì những chiếc đũa để răn dạy con? bẻ đũa Câu hỏi 5: Người phụ nữ đẻ ra em thì em gọi là gì? mẹ Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? cây xoài Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? mộc mạc Câu hỏi 8: Người đàn ông sinh ra em thì em gọi là gì? bố Câu hỏi 9: Người phụ nữ đẻ ra bố em thì em gọi là gì? bà nội Câu hỏi 10: DeThi.edu.vn
  118. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? lên nớp Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cá không ăn muối cá ươn. Con cã cha mẹ trăm đường con hư." i Câu hỏi 2: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Có xáo thì xáo nước Đừng xáo nước đục đau lòng cò con." trong Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai về tôi gửi buồng cau. Buồng trước kính ẹ, buồng sau kính thầy." m Câu hỏi 4: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Một lòng thờ mẹ kính Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con." cha Câu hỏi 5: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ơn cha nặng lắm ai ơi! Nghĩa mẹ bằng trời, chín tháng cưu m " ang DeThi.edu.vn
  119. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Bầu ơi thươ lấy bí cùng." ng Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh em hòa th ận, hai thân vui vầy." u Câu hỏi 8: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh như thể chân tay." em Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai còn mẹ xin đừng làm mẹ khó Đừng để buồn lên mắt mẹ nghe con." c Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đố ai đếm được vì sao. Đố ai đếm được công l mẹ thầy." ao DeThi.edu.vn
  120. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 8 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) - Vật nuôi con mèo con trâu lạc tê giác DeThi.edu.vn
  121. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn cây tùng con gấu con cừu con gà cây bách con hổ - Cây trồng con mèo con trâu lạc tê giác cây tùng con gấu con cừu con gà cây bách ngô - Động vật hoang dã con mèo con trâu lạc DeThi.edu.vn
  122. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn tê giác cây tùng con gấu con gà con hổ ngô sư tử Bài 2: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) - Ếch ngồi đáy iếng. - Cốc mò cò ơi - Lần như c ạch. - ngang như - Nhát như áy. - Mình có vóc hạ - Bắt cóc bỏ đĩ - Cá chuối đắm đuổi vì - Một tiền gà tiền thóc. - Chó mèo đậy. Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "bầu trời" để thành câu có nghĩa? DeThi.edu.vn
  123. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - trong xanh - mây trắng - đồng lúa - nhởn nhơ bay Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh đồng lúa" để thành câu có nghĩa? - lơ lửng - nhởn nhơ - vàng rực - bay bổng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? - trứng tròn - quả chứng - chứng khoán - chính kiến Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "chìm"? - sâu - nổi - ngắn DeThi.edu.vn
  124. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - nông Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? - lũy lụt - chăm trỉ - lũy tre - nười nhác Câu hỏi 6: Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh. Là con gì? - con gà - con mèo - con chó - con thỏ Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? - anh trai - con chai - gió bất - tỉnh giất Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? DeThi.edu.vn
  125. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - sáng sớm - sửa soạn - xếp hàng - học xinh Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa? - cánh cò - bay bổng - dòng sông - chăm chỉ Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm của bông hoa? - thơm - cay - mặn - chanh Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 8 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) - Vật nuôi con mèo DeThi.edu.vn
  126. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn con trâu con cừu con gà - Cây trồng lạc ngô - Động vật hoang dã tê giác con gấu con hổ sư tử Bài 2: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) Ếch ngồi đáy iếng. g Cốc mò cò ơi x Lần như c ạch. h ngang như cua Nhát như áy. DeThi.edu.vn
  127. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c Mình có vóc hạ c Bắt cóc bỏ đĩ a Cá chuối đắm đuổi vì con Một tiền gà tiền thóc. ba Chó mèo đậy. treo Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "bầu trời" để thành câu có nghĩa? trong xanh Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh đồng lúa" để thành câu có nghĩa? vàng rực Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? quả chứng DeThi.edu.vn
  128. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "chìm"? nổi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? lũy tre Câu hỏi 6: Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh. Là con gì? con thỏ Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? anh trai Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? học xinh Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa? bay bổng Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm của bông hoa? Thơm DeThi.edu.vn
  129. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 9 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng.) Bổ. em trai gà to mặt voi con ■ quả đảo tráng Ễchiéu hoa đào anh,trai SOI sang sáng vâng õng Mặt trò i thái voi to ngày 15 trang dựơng — Bố Má Em trai Gà to Voi con Ngày rằm Quả đào DeThi.edu.vn
  130. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mặt trăng Soi sáng Mặt trời Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? A. bầu chời B. đồ trơi C. chiều truộng D. bầu trời Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A. giong chơi B. rổ rá C. rong chơi D. rồng rắn Câu hỏi 3: Bài thơ "Đàn gà mới nở" do nhà thơ nào viết? A. Phạm Hổ B. Trần Đăng Khoa C. Xuân Quỳnh D. Tản Đà Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Thương ông", bé thương ông vì ông bị làm sao? DeThi.edu.vn
  131. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. đau chân B. đau tay C. đau răng D. đau cổ Câu hỏi 5: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ tính chất, đặc điểm? A. tím biếc B. suy nghĩ C. dịu dàng D. ngọt ngào Câu hỏi 6: Câu "Một con gấu ở đâu nhảy xồ ra" thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau? A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì? D. Ai khi nào? Câu hỏi 7: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau? A. Ai là gì? B. Ai khi nào? C. Ai làm gì? D. Ai thế nào? Câu hỏi 8: Trong bài thơ "Đàn gà mới nở", gà mẹ bảo vệ gà con khỏi con vật nào? A. hổ, sói B. diều, quạ DeThi.edu.vn
  132. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. sóc, thỏ D. gấu, mèo Câu hỏi 9: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động? A. chạy nhanh B. đi bộ C. mong manh D. đọc sách Câu hỏi 10: Trong bài tập đọc "Há miệng chờ sung" là nói về một chàng trai như thế nào? A. chăm chỉ B. lười biếng C. thông minh D. nhanh nhẹn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Vườn trưa ó mát. Bướm bay dập dờn." Câu hỏi 2: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Chú uột đi chợ đường xa. Câu hỏi 3: DeThi.edu.vn
  133. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con nó chỉ suốt đời bò ngang. Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Quanh ừng chân con. đôi chân mẹ. Một Câu hỏi 5: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con ó khóc đứng khóc ngôi." Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Lợn kêu éc." Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đứng mũi chịu ào." Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đóng cửa bảo nh " Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Thêm ừng cho ngựa." Câu hỏi 10: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con ợn ủn ỉn mua hành cho tôi." DeThi.edu.vn
  134. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 - Vòng 9 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Trâu buộc ghét trâu ă Câu 2: Cá chép hóa ồng Câu 3: Trèo cao ngã đ Câu 4: Bèo dạt mây ôi Câu 5: DeThi.edu.vn
  135. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Anh em như thể ay chân Câu 6: Con âu là đầu cơ nghiệp Câu 7: Của ít lòng iều Câu 8: Trăm ông nghìn việc Câu 9: Có í thì nên Câu 10: biết ười biết ta Phần 2: Dê con thông thái Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Mưa Cũ Bớt Chín Trẻ Cong Thêm Nhận Ngược Già Xuôi Xanh Đùa Nắng Nhớ Thật Thẳng Cho Quên mới DeThi.edu.vn
  136. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Bài đồng dao sau đây có mấy từ chỉ hoạt động? "Con mẻo, con mèo Đuổi theo con chuột Giơ vuốt, nhe nanh Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc." A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 2: Dòng nào dưới đây là các từ chỉ hoạt động ? A. máy tính, cây mít B. nấu ăn, nhảy múa C. con cá, ô tô E. cái lược, cái bàn Câu 3: Từ nào dưới đây là tên một môn học? A.Đọc sách B.Múa hát C.Âm nhạc D.Vẽ tranh Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết qua tên sách em có thể biết được điều gì? "Mỗi cuốn sách có một tên gọi. Tên sách là hàng chữ lớn ở khoảng giữa bìa sách, thường chứa đựng rất nhiều ý nghĩa. Qua tên sách, em có thể biết được sách viết về điều gì." (Theo Nhật Huy) A.Em biết được nhân vật chính trong sách. B.Em biết được tác giả cuốn sách là ai. C.Em biết được cuốn sách viết về điều gì. D.Em biết được về mục lục của cuốn sách. DeThi.edu.vn
  137. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Dòng nào sau đây viết đúng chính tả ? A.sứ sở, sương sớm B.xuôn xẻ, xin sỏ C.sột soạt, xào xạc D.san xẻ, soi sét Câu 6: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Thế là năm học mới bắt đầu. B.Em là học sinh. C.Chuồn chuồn bay là là trên thảm cỏ. D.Mẹ là quần áo cho em. Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa là "không bằng phẳng, chỗ cao chỗ thấp"? A.bằng phẳng B.mịn màng C.khấp khểnh D.phẳng phiu Câu 8: Dòng nào gồm những từ viết sai chính tả? A.lim dim, dễ thương B.nắn nót, nàng tiên C. làng nước, gia đình D.dung động, xạch sẽ Câu 9: Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với nhỏ ? A.to B.bé C.lớn D.bự Câu 10: ải câu đố sau: Cây gì quấn quýt vườn nhà Lá thơm dành tặng riêng bà sớm hôm ? DeThi.edu.vn
  138. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.cây cau B.cây trầu C.cây bí D.cây bầu DeThi.edu.vn
  139. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 10 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Từ chỉ sự vật nông dân kìa chúng mày ấy vi vu nhảy DeThi.edu.vn
  140. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn vàng con cáo xanh hoa mai Từ chỉ hoạt động nông dân kìa nghiên cứu ấy vi vu nhảy vàng con cáo xinh ăn nói Từ chỉ đặc điểm nông dân kìa chúng mày ấy nghiên cứu vi vu nhảy vàng DeThi.edu.vn
  141. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn xanh xinh Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Đi ngược vềuôi." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ còn thiếu trong câu: "Con đò lá trúc qua sông. Trái mơ tròn chĩnh quả bòng đ.đưa" Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống câu "Hạt vừng mọc thành cây" từ chỉ hoạt động là từ ọc. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Hài hoà đường nét hoa văn/ Dáng em dáng của nghệ nhân Bát Trà ." Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống từ còn thiếu trong câu: "Em cầm bút vẽ lên tay, đất cao lanh bỗng nở đầy sắc Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ: Bây giờ thong thả DeThi.edu.vn
  142. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mẹ đi lên đầu Đàn con bé xíu Líu ríu chạy Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: "Mẹ đôi cánh/ Con biến vào trong." Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống dấu câu phù hợp: " Quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong đoạn thơ: Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lănòn Trên sân, trên cỏ. Câu hỏi 10: Những từ chỉ hoạt động trong câu: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt" là từ "vươn" và "d ". Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIÊN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không chỉ cây cối? DeThi.edu.vn
  143. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. hoa đào B. hoa mai C. hoa điểm mười D. hoa súng Câu hỏi 2: Câu "Cậu bé khản tiếng gọi mẹ" thuộc kiểu câu nào? A. ai làm gì B. ai thế nào C. khi nào D.ở đâu Câu hỏi 3: Từ "đỏ" trong câu "Phượng đỏ tung mình trong không gian và hoa rụng rơi, tạo thành lớp thảm đỏ dưới chân người qua lại" là từ loại gì? A. danh từ riêng B. danh từ chung C. động từ D. tính từ Câu hỏi 4: Từ chỉ hoạt động trong câu: “Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy.” là từ nào? A. kì lạ B. run rẩy C. cây D. xanh Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đặc điểm, tính chất? DeThi.edu.vn
  144. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. cao, thấp B. xanh, đỏ C. chạy, nhảy D. ngoan, hiền Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không chỉ loài vật? A. cá rô B. phượng vỹ C. đà điểu D. sư tử Câu hỏi 7: Bài đọc "Bím tóc đuôi sam", các bạn gái khen Hà điều gì? A. cái kính đẹp B. đôi mắt đẹp C. bím tóc xấu D. bím tóc đẹp Câu hỏi 8: Cụm từ "là công nhân" trong câu "Bố em là công nhân" trả lời cho câu hỏi nào? A. thế nào B. là gì C. khi nào D.ở đâu Câu hỏi 9: Từ nào trong các từ sau không dùng để trả lời cho câu hỏi: "Cây cau thế nào"? DeThi.edu.vn
  145. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. cao B. thẳng C. chạy D. xanh tốt Câu hỏi 10: Từ nào dưới đây viết đúng tên riêng nước ngoài? A. Xi - ôn - cốp - xki B. Xi - Ôn - Cốp - xki C. Xi - Ôn - Cốp - XKi D. Xi - Ôn - cốp - xki Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 - Vòng 10 Phần 1: Phép thuật mèo con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau Xe hơi Tấp nập Ô tô Lợn Yêu mến Cặp sách Ba lô Heo Trung thực Dữ dằn Hung dữ Ba má Đông đúc Tẩy Kính yêu Bồn chồn Lo lắng Gôm Bố mẹ Thật thà Phần 2: Hổ con thiên tài DeThi.edu.vn
  146. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Em hãy giúp hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp . Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại Câu 1: dưới nước Đàn bò uống sông Câu 2: nguyên. Ngôi nhà thảo trên cỏ Câu 3: Những li ti. hoa chùm nhỏ Câu 4: líu Trên lo. cành, hót chim Câu 5: tăng lội bơi Con cá tung Câu 6: ường ọc tr h Câu 7: ìu ến tr m DeThi.edu.vn
  147. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: ghé tia vào nắng lớp. Những cửa Câu 9: ô gi áo c Câu 10: em xanh quê đồng ngát. Cánh Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm? A. đông đúc B.siêu thị C.bánh mì D.buổi đêm Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết khi bê vàng quên đường về, dê trắng cảm thấy như thế nào? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo tìm bê" (Theo Định Hải) A. Dê trắng cảm thấy thương bạn. B.Dê trắng cảm thấy háo hức. C.Dê trắng cảm thấy mệt mỏi. D.Dê trắng cảm thấy yêu đời. Câu 3: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? DeThi.edu.vn
  148. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Em đang làm bài tập về nhà. B. Chúng em được phá cỗ vào đêm Trung thu. C. Nắng mùa thu vàng ươm. D. Em đi chợ cùng mẹ. Câu 4: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? A.vàng ươm B.vẽ tranh C.đẹp đẽ D.kiên nhẫn Câu 5: Câu nào sau đây là câu nêu hoạt động? A. Mẹ ru em B. Cây cam sai trĩu quả. C. Con gà lông mượt như tơ. D. Khu rừng thật tĩnh lặng Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết dê trắng đã làm gì khi bê vàng bị lạc? "Bê vàng đi tìm cỏ Lang thang quên đường về Dê trắng thương bạn quá Chạy khắp nẻo tìm bê" (Theo Định Hải) DeThi.edu.vn
  149. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.Dê trắng đi tìm cỏ ăn. B.Dê trắng đi tìm dòng suối. C.Dê trắng đi tìm bạn. D.Dê trắng bỏ mặc bạn. Câu 7: Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật? A.róc rách, sương, mưa B.sôi, nấu, nước C.nước, kem, sách D.tan, chảy, mát Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc? A.khổng lồ B.hùng vĩ C.mừng rỡ D.chuồn chuồn Câu 9: Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục ta Đẻ trứng tròn xoe Gọi người đến lấy? A.con chó B.con mèo C.con gà D.con cá Câu 10: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.không khí B.ciên quyết C.cục đá D.kéo co DeThi.edu.vn
  150. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 11 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 - Vòng 11 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) Mùa lá ụng Mùa t yết rơi Ngôi năm cánh Mùa hè có phượng vỹ. Mùa thu có gió may. Gió mùa đông bắ Mùa hè miền có gió lào. Mùa miền Bắc trời rất lạnh. Trung trăng sáng như gương. Mùa hè kêu râm ran. DeThi.edu.vn
  151. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Đi4m 0 hoa đáo gió mùa thăng 8 đông bác cây nêu gió bác tăm biển thuộc vè mùa thúy. —— thang'|T2 tuyết rơi trung thu thuộc vè múa gió hẹo. nghi hé ' ve kêu may # Thuộc vê mùa hè: tết hoa đào gió mùa đông bắc tháng 8 cây nêu gió bấc tắm biển - tháng 12 ve kêu nghỉ hè DeThi.edu.vn
  152. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thuộc vê mùa thu: gió mùa đông bắc tháng 8 cây nêu gió bấc tắm biển tháng 12 tuyết rơi trung thu ve kêu gió heo may Thuộc về mùa đông: -I tết hoa đào gió mùa đông bắc cây nêu gió bấc tắm biển tháng 12 tuyết rơi DeThi.edu.vn
  153. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn trung thu ve kêu Bài 3: Câu hỏi 1: Mùa gì có Tết. Anh em sum vầy. Má bé hây hây. Nhận lì xì nhỉ? Là mùa gì? r , ___. mùa xuân mùa hạ mùa thu mùa đông Câu hỏi 2: Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Một con cỏ? đau, cả tàu bỏ ngựa trâu bò chuột Câu hỏi 3: Từ nào sau đây viêt sai chính tả? ca dao tiêng rao riáo mác DeThi.edu.vn
  154. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn qua cầu mà té rằn ráo Câu hỏi 4: Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chú bán Chú bán ếch ở lại làm chi?" đèn rầu giầu dầu Câu hỏi 5: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? mây gió thần ró dân dian dân dan Câu hỏi 6: Mùa gì rét buốt. Có thể tuyết rơi. Gió mùa đông bắc. Bé mặc ấm vào. r , ___ mùa sen r . ___, mùa xuân mùa vàng mùa đông Câu hỏi 7: Mùa gì nóng bức. Ve kêu rộn ràng. Bé được nghỉ ngơi. Bé đi chơi DeThi.edu.vn
  155. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn biển. mùa lá rụng mùa hè r . ___. mùa vui r , ___. mùa xuân Câu hỏi 8: Từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Thương thay thân phận con Xuống sông dội đá, lên chùa dội bia"? r , cò r vạc r . rùa hạc Câu hỏi 9: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? con chuộc con chuột buột tóc rét buốc DeThi.edu.vn
  156. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 10: Từ nào sau đây viết sai chính tả? cây tre cây che chẻ củi trẻ con DeThi.edu.vn
  157. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 - Vòng 11 Phần 1: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa Phần 2: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Ăn không ngủ không yên Câu 2: Đất lành đậu Câu 3: DeThi.edu.vn
  158. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thuận buồm xuôi ó Câu 4: Uống ước nhớ nguồn Câu 5: Khéo ăn thì khéo co thì ấm Câu 6: Chị ngã nâng Câu 7: Cây không sợ chết đúng Câu 8: Nhìn trông rộng Câu 9: Thay đổi thịt Câu 10: Vững như kiềng chân Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: _Điền từ còn thiếu để hoàn thành thành ngữ sau: "Con hiền cháu A.ngoan B.thảo C.giỏi D.tốt Câu 2: Loài hoa nào được nhắc đến trong khổ thơ sau? "Vẽ cả ông mặt trời Và những chùm phượng đỏ Trên sân trường lộng gió Gọi ve về râm ran." (Phan Thị Diên) DeThi.edu.vn
  159. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.hoa hồng B.hoa phượng C.hoa cúc D.hoa lan Câu 3: Từ nào chỉ tình cảm trong câu: "Những ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo."? A.cua kềnh B.âu yếm C.giương mắt D.ngó Câu 4: Từ nào dưới đây vừa là từ chỉ hoạt động vừa là từ chỉ sự vật? A.lá B.hoa C.đất D.cuốc Câu 5: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của học sinh trong giờ học? A.chăm ngoan B.sách vở C.phát biểu D.lớp học Câu 6: Từ nào viết sai chính tả ? A.ngả nghiêng B.nghi nghút C.ngon ngọt D.nghe nhạc Câu 7: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động của cô giáo? A.giảng bài B.học bài C.điểm mười D.bảng đen Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết khi chia tay sóc, kiến cảm thấy thế nào? "Kiến là bạn thân của sóc. Hằng ngày, hai bạn thường rủ nhau đi học. Thế rồi nhà kiến chuyển đến một khu rừng khác. Lúc chia tay, kiến rất buồn. Kiến nói: "Cậu phải thường xuyên nhớ tớ đấy." Sóc gật đầu nhận lời." (Theo Tun Te-le-gơn) A.Kiến đã rất buồn. B.Kiến rất háo hức. C.Kiến rất hạnh phúc. D.Kiến thấy sợ hãi. Câu 9: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.xiêng năng B.xa xôi C.soan đào D.xương sớm Câu 10: Giải câu đố sau: Cây gì không lá không hoa Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh ? DeThi.edu.vn
  160. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.cây đèn B.cây nến C.cây dù D.cây táo DeThi.edu.vn
  161. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 12 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án: Con trâu - con nghé Yên lặng - yên tĩnh Chăm non - chăm sóc DeThi.edu.vn
  162. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mèo mun - mèo đen Con lợn - con heo Hiền từ - hiền lành Chim kêu - chim hót Nòng cốt - cốt cán Vịt trời - thiên nga Chim én - chim nhạn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả? Nghe lời suy ngĩ ngày tháng nghiên cứu Câu hỏi 2: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Làm gì? Trong câu: “Bà đan quạt bằng lá cọ non.”? Bà bà đan quạt bằng lá cọ non đan quạt bằng lá cọ non Câu hỏi 3: Cặp từ nào là cặp từ chỉ tính chất trái ngược nhau trong câu thơ? “Nơi hầm tối là nơi sáng nhất Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.” Tối - sáng tối - nhìn sáng - sức mạnh nơi - con Câu hỏi 4: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: Con ốc sên chậm chạp bò trên bãi cỏ.”? Chậm chạp ốc sên bò cỏ DeThi.edu.vn
  163. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả? Ánh nắng làng xóm nồng bàn no nê Câu hỏi 6: Câu nào thuộc kiểu câu “Ai là gì?” Na là học sinh giỏi Tôi mệt quá Hân học bài đi! Mai rất nhí nhảnh. Câu hỏi 7: Từ nào viết sai chính tả? Truyên cần trong trắng hát chèo trèo leo Câu hỏi 8: Câu “Mái tóc mẹ em rất mượt mà.” thuộc kiểu câu nào? Ai làm gì Ai thế nào Ai là gì Vì sao Câu hỏi 9: Từ nào chỉ đặc điểm tính tình của con người? Rừng núi cao lớn tốt bụng xanh xanh Câu hỏi 10: Từ nào khác với các từ còn lại? Hoa hồng hoa cúc hoa mắt hoa phượng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Phơ ất nghĩa là bay qua bay lại theo gió.” DeThi.edu.vn
  164. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: ph Câu hỏi 2: Điền ng hay gh hay g vào chỗ trống: Nhiễu điều phủ lấy giá ương Người trong một nước phải thương nhau cùng. Đáp án: g Câu hỏi 3: Điền s hay x vào chỗ trống: “Long lanh đáy nước in trời Thành ây khói biếc non phơi bóng vàng.” (Nguyễn Du) Đáp án: x Câu hỏi 4: Điền vần ai hay ay vào chỗ trống: Từ có nghĩa trái ngược với đúng là s Đáp án: ai Câu hỏi 5: Điền s hay x vào chỗ trống: “Ơn âu nghĩa nặng.” Đáp án: s Câu hỏi 6: Điền tr hay ch: “Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng âu ăn.” Đáp án: tr Câu hỏi 7: Điền vần ui hay uy vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  165. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn “Chuột ch . vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo.” Đáp án: ui Câu hỏi 8 Điền r, d hay gi vào chỗ trống Cô giáo .ao cho học sinh rất nhiều bài tập về nhà. Đáp án: gi Câu hỏi 9: Điền n hay l vào chỗ trống: Từ trái nghĩa với nóng là .ạnh. Đáp án: l Câu hỏi 10: Những từ chỉ hoạt động trong câu: Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.” là từ “hò hét” và từ “ .ả diều.” Đáp án: th DeThi.edu.vn
  166. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 13 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án: Khoái chí - thích thú Thon thả - thanh mảnh DeThi.edu.vn
  167. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giao liên - liên lạc Đá bóng - đá banh Vẹn toàn - chu đáo Nghi ngờ - ngờ vực Sách lược - chính sách Thảnh thơi - an nhàn Thi hành - chấp hành Quê hương - quê quán Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả? E. Kể chuyện F. Trung hiếu G. Trong sáng H. Phát chiển Câu hỏi 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: “Công lênh chẳng quản bao .âu Ngày ay nước bạc, ngày sau cơm vàng.” A. l - l B. n - n C. l - n D. n - l DeThi.edu.vn
  168. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả? E. sôn sao F. Dòng xông G. Say sưa H. Súng sính Câu hỏi 4: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào? trong câu: “Khi mẹ đi làm về, nhà cửa đã được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng.”? A. Khi mẹ đi làm về B. Nhà cửa C. Dọn dẹp sạch sẽ D. Gọn gàng Câu hỏi 5: Câu: “Con mèo bắt được con chuột rất to.” thuộc kiểu câu nào? A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? D. Khi nào? Câu hỏi 6: Từ nào không phải là từ chỉ đặc điểm của người?” E. Cao ráo F. Xanh xao G. Hiền lành H. Đỏ chót Câu hỏi 7: Từ trái nghĩa với từ “cao”? A. Lùi B. Thấp C. To DeThi.edu.vn
  169. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. sau Câu hỏi 8: Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc? A. Kết bài B. Bồ kết C. Đoàn kết D. Chung kết Câu hỏi 9: Câu nào thuộc kiểu câu “Ai thế nào”? A. Lan nghe cô giảng bài B. Lan là học sinh giỏi C. Lan học giỏi nhất lớp D. Lan nấu cơm Câu hỏi 10: Từ nào khác với các từ còn lại? E. Học sinh F. Học hát G. Học bài H. Học nói Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống: Cấy cày vốn nghiệp nông .a Ta đây trâu đấy ai mà quản công. Đáp án: gi DeThi.edu.vn
  170. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 2: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Trước khi đưa ra quyết định gì quan trọng, chúng ta cần phải “nghĩ .ước nghĩ sau.” Đáp án: tr Câu hỏi 3: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Ơn sâu nghĩa ặng.” Đáp án: n Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống: “Đêm tháng .ăm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.” Đáp án: n Câu hỏi 5: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay, gọi là vệ inh cá nhân. Đáp án: s Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Lạ đến mức không ngờ gọi là ì lạ. Đáp án: k Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Một lòng thờ mẹ kính cha Cho .òn chữ hiếu mới là đạo con.” Đáp án: tr Câu hỏi 8: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Cơ quan phụ trách việc chuyển thư, điện báo, điện thoại, là .ưu điện.” DeThi.edu.vn
  171. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: b Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Muốn biết phải hỏi, muốn ỏi phải học.” Đáp án: gi Câu hỏi 10: Giải câu đố: Để nguyên tên thứ quả ngon Thêm nặng nước mắt thêm rơi từ gì Trả lời: Từ thêm dấu nặng là từ ệ Đáp án: l DeThi.edu.vn
  172. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 14 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án: Êm dịu - êm ái Nhẹ nhàng - nhẹ nhõm DeThi.edu.vn
  173. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thám tử - mật thám Đồ dùng - đồ đạc Hụt - thiếu Bão tố - bão táp Sứt - mẻ Dẻo - mềm Dệt - thêu Nhiệt huyết - nhiệt thành Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào là từ chỉ đặc điểm? A. Chạy nhảy B. Đi đứng C. Trò chuyện D. Trắng tinh Câu hỏi 2: Từ nào trái nghĩa với “ngoan”? A. Hư B. Hỏng C. Đẹp D. Tốt Câu hỏi 3: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: “Mỗi sáng, mẹ em quét nhà cửa sạch sẽ.”? A. Mỗi sáng DeThi.edu.vn
  174. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Mẹ em C. Quét D. Sạch sẽ Câu hỏi 4: Từ nào khác với các từ còn lại? A. Mùa thu B. Mùa đông C. Mùa xuân D. Mùa gặt Câu hỏi 5: Từ nào viết đúng chính tả? A. Dảnh dỗi B. Dung dinh C. Rong ruổi D. Rào rạt Câu hỏi 6: Từ nào khác với các từ còn lại?” A. Con trâu B. Con mắt C. Con dê D. Con mèo Câu hỏi 7: Những người làm nhiệm vụ quét dọn, giữ vệ sinh trên đường phố được gọi là gì? A. Công nhân B. Lao công C. Bảo vệ D. Dân công Câu hỏi 8: DeThi.edu.vn
  175. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Có thể thay từ “Khi nào” trong câu “Khi nào chúng ta được nghỉ hè nhỉ?” bằng từ nào? A. Bao giờ B. Ở đâu C. Làm gì D. Thế nào Câu hỏi 9: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Ở đâu” trong câu: “Ngoài đường, xe cộ đi lại tấp nập.”? A. Xe cộ B. Đi lại C. Tấp nập D. Ngoài đường Câu hỏi 10: Bộ phận “trong vườn” trong câu: “Hoa cúc trong vườn đã nở hoa vàng rực rỡ.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Ở đâu B. Khi nào C. Bao giờ D. Như thế nào Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Đẹp bề ngoài, có vẻ chải chuốt gọi là đỏm áng. Đáp án: d DeThi.edu.vn
  176. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Thi ua là cùng nhau cố gắng làm việc, học tập đạt kết quả tốt nhất. Đáp án: đ Câu hỏi 3: Điền gi, r hay d vào chỗ trống: “Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác ống nhưng chung một giàn.” Đáp án: gi Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống: “Năm gian ều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe.” Đáp án: l Câu hỏi 5: Điền th hay kh vào chỗ trống: Người làm việc trên tàu thủy được gọi là thủy ủ. Đáp án: th Câu hỏi 6: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: Cơ quan phụ trách việc chuyển thư, điện báo, điện thoại gọi là .ưu điện. Đáp án: b Câu hỏi 7: Điền n hay l vào chỗ trống: Mồng một ưỡi trai Mồng hai lá lúa DeThi.edu.vn
  177. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: l Câu hỏi 8 Điền s hay x vào chỗ trống: “Tốt gỗ hơn tốt nước .ơn.” Đáp án: s Câu hỏi 9: Điền n hay l vào chỗ trống: Cây mọc ra những mầm non, lá non gọi là đâm chồi .ảy lộc. Đáp án: n Câu hỏi 10: Giải câu đố “Có sắc - để uống hoặc tiêm Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài.” Từ có dấu sắc là từ nào? Trả lời: từ uốc Đáp án: th DeThi.edu.vn
  178. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 15 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án: Sóng lớn - sóng lừng Biển cả - đại dương DeThi.edu.vn
  179. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dự báo - báo trước Đen sẫm - đen sì Vạm vỡ - lực lưỡng Đòi hỏi - yêu cầu Yên tĩnh - êm đềm Sợ hãi - khiếp đảm Mù mịt - mờ mịt Dễ chịu - khoan khoái Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền tr hay ch vào chỗ trống: “Lấy lại được bình tĩnh gọi là ấn trĩnh.” Đáp án: tr Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Phối hợp nhiều âm thanh với nhau cùng một lúc được gọi là òa âm.” Đáp án: h Câu hỏi 3: Điền gi, r hay d vào chỗ trống: Công cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành .anh. Đáp án: d Câu hỏi 4: Điền th hay kh vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  180. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gió cù khe khẽ anh mèo mướp Rủ đàn ong mập đến ăm hoa (Gió - Ngô Văn Phú) Đáp án: th Câu hỏi 5: Điền ch hay tr vào chỗ trống: “Chúng ta phải giữ phép lịch sự trong lời nói và ứng xử vì lời ào cao hơn mâm cỗ.” Đáp án: ch Câu hỏi 6: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Nơi có phong cảnh đẹp gọi là .ắng cảnh.” Đáp án: th Câu hỏi 7: Điền s hay x vào chỗ trống: “Cày âu cuốc bẫm.” Đáp án: s Câu hỏi 8 Điền r, d hay gi vào chỗ trống: Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một .àn (Tục ngữ) Đáp án: gi Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Một cây làm chẳng nên .on Ba cây chụm lại nên hòn núi cao DeThi.edu.vn
  181. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (ca dao) Đáp án: n Câu hỏi 10: Giải câu đố “Có sắc - để uống hoặc tiêm Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài.” Từ có dấu sắc là từ nào? Trả lời: từ uốc Đáp án: th Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào khác với từ còn lại? E. Tin tưởng F. Tin cậy G. Tin cẩn H. Tin tức Câu hỏi 2: Bộ phận nào trong câu “Từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức.” trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” A. Từ trong vườn B. Mùi hoa hồng C. Mùi hoa huệ D. Thơm nức Câu hỏi 3: Câu “Khi thức dậy, em gấp chăn màn gọn gàng.” thuộc kiểu câu nào? A. Ai là gì? DeThi.edu.vn
  182. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? D. Ở đâu? Câu hỏi 4: Câu: “Anh trai em là kĩ sư công nghệ thông tin.” thuộc kiểu câu nào? A. Ai làm gì B. Ai là gì C. Ai thế nào D. Khi nào Câu hỏi 5: Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: “Cò con lội ruộng, bắt tép.”? A. Cò con, tép B. Lội, bắt C. Ruộng, bắt D. Lội, tép Câu hỏi 6: Trong câu: “Bạn Nga hiền lành và rất chăm chỉ.” bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “như thế nào”? A. Bạn Nga B. Hiền lành C. Hiền lành và rất chăm chỉ D. Chăm chỉ Câu hỏi 7: Những từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: Tính các cháu ngoan ngoãn Mặt các cháu xinh xinh (Thư trung thu - Hồ Chí Minh) E. Các cháu, xinh xinh DeThi.edu.vn
  183. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn F. Xinh xinh, mặt G. Tính, ngoan ngoãn H. Ngoan ngoãn, xinh xinh Câu hỏi 8: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “khi nào?” trong câu: “Một buổi sáng, đôi bạn dạo chơi trên cánh đồng.”? A. Một buổi sáng B. Đôi bạn C. Dạo chơi D. Trên cánh đồng Câu hỏi 9: Từ nào viết đúng chính tả? A. Trọn lựa B. Chìm nghỉm C. Rõng dạc D. Sáng xuốt Câu hỏi 10: Bộ phận “đều lấm tấm màu xanh” trong câu: “Các cành cây đều lấm tấm màu xanh.” trả lời cho câu hỏi nào? E. Làm gì F. Như thế nào G. Khi nào H. Ở đâu DeThi.edu.vn
  184. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 16 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án: 1. Thiếu sót - Khuyết điểm 2. Nhượng bộ - nhường nhịn 3. Nhàn hạ - an nhàn 4. Đam mê - Say mê 5. Chiến thắng -Thắng lợi DeThi.edu.vn
  185. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. No đủ - ấm no 7. Chậm rãi - Đủng đỉnh 8. Ngại ngần - ngại ngùng 9. Thành quả - thành tựu 10. Vừa ý - hài lòng Bài 2: Chọn 1 trong 4 đáp án Câu hỏi 1: Trong câu: “Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.”, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ở đâu? A. Chim đậu trắng xóa B. trên những cành cây C. đậu trắng xóa D. cành cây Câu hỏi 2: Cặp từ nào là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau? A. Xinh - xấu B. Đẹp - ngắn C. Gần - khó D. Dễ- thương Câu hỏi 3: Từ nào khác với các từ còn lại? A. Thân thiết B. Thân thế C. Thân thiện D. Thân mật DeThi.edu.vn
  186. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả? A. Chanh giành B. Chanh leo C. Trọn lọc D. Treo leo Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp với chỗ trống: “Đi đâu mà vội mà vàng Mà vấp phải đá mà quàng phải A. Rơm B. Cây C. Dây D. Mây Câu hỏi 6: Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: “Hằng ngày, bố chở em đi học.”? A. Chở, đi B. Bố, học C. Em, đi D. Chở, học Câu hỏi 7: Trong câu: “Ngựa phi nhanh như bay”, bộ phận nào trả lời câu hỏi Như thế nào? A. Ngựa phi nhanh B. Ngựa phi C. Nhanh như bay D. Như bay DeThi.edu.vn
  187. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 8: Câu: “Những chú lợn rất ham ăn.” Thuộc kiểu câu gì? A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Khi nào? D. Vì sao? Câu hỏi 9: Từ nào khác với các từ còn lại? A. Nhiệt huyết B. Nhiệt tình C. Nhiệt thành D. Nhiệt độ Câu hỏi 10: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: “Mẹ giặt áo đồng phục của em trắng tinh.” A. Giặt áo B. Đồng phục C. Trắng tinh D. Của em Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B B C A C B D C Bài 3: Điền từ, chữ cái vào chỗ trống. Câu hỏi 1: Điền r; d; gi vào chỗ trống: “Gieo ó gặt bão.” Đáp án: gi Câu hỏi 2: “Voi được người nuôi, dạy để làm một số việc gọi là voi .à” Đáp án: nh DeThi.edu.vn
  188. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu hỏi 3: Giải câu đố: “Cây gì nhiều khúc Mọc thành bụi to Cây già làm thang Măng lên nhọn hoắt.” Trả lời: Cây Đáp án: tre Câu hỏi 4: Giải câu đố: “Mặt trong, mặt lại đỏ gay Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao Suốt ngày lơ lửng trên cao Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu.” Hỏi là gì? Trả lời: Mặt ời Đáp án: tr Câu hỏi 5: “Quân ơ là việc quan trọng, bí mật của quân đội.” Đáp án: c Câu hỏi 6: Điền tr hoặc ch vào chỗ trống: “Anh em ong nhà đóng cửa bảo nhau.” Đáp án: tr Câu hỏi 7: Giải câu đố: “Quả gì trong như quả bóng Thu về bé hái trông trăng Cùi trắng làm chè rất mát DeThi.edu.vn
  189. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Múi nhiều những tép ngọt ngào”? Trả lời: Quả ưởi Đáp án: b Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: “Cá rô khoan .oái đớp bóng nước mưa” Đáp án: kh Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn ó của con suốt đời.” (Trần Quốc Minh) Đáp án: gi Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc àng bấy nhiều.” Đáp án: v DeThi.edu.vn
  190. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 - Vòng 16 Phần 1: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa Phần 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp. Sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại Câu 1: học văn. hậu lễ, Tiên học Câu 2: s ia ch ẻ DeThi.edu.vn
  191. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: muốn Hỏi, biết học. Muốn phải giỏi phải Câu 4: áo v Gi iên Câu 5: nhộn nhịp. Sân trường Câu 6: ngọc Người học không mài. không như Câu 7: vóc Ăn học hay Câu 8: trọng đạo sư Tôn Câu 9: trống trường Cái em Câu 10: thật cười Cô mỉm tươi. DeThi.edu.vn
  192. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần 3: Trắc nghiêm Câu 1: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? A.bát đũa, nồi niêu, kho cá B.bút mực, vở ghi, cục tẩy C.lưỡi liềm, cái cày, thu hoạch D.chăn đệm, cái giường, nghỉ ngơi Câu 2: Giải câu đố sau: Ai người cắt vải khéo tay Tạo ra quần áo đường may thẳng hàng? A.nông dân B.thợ may C.thợ hàn D.bác sĩ Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết trăng khuyết có hình dáng giống sự vật nào? "Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi." (Theo Nhược Thủy) A.Trăng giống như con thuyền trôi. B.Trăng giống như cái đĩa. C. Trăng giống như quả bóng. D. Trăng giống như cánh diều. Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? A.Bố mẹ đưa em đi chơi. B.Em rất thương ông ngoại. C.Cậu muốn tớ giúp gì không. D.Em về quê thăm ông bà. Câu 5: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng? A.Giấy nhăn phải giữ lấy chữ. B.Giấy nhăn phải giữ lấy bìa. C.Giấy rách phải giữ lấy lề. D.Giấy rách phải giữ lấy bìa. Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết món quà mà bạn Hà tặng ông bà là gì? "Ngày lập đông đến gần. Hà nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì tặng ông DeThi.edu.vn
  193. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: - Con sẽ cố gắng, bố ạ! Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo: - Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: - Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm 10 của cháu đấy." (Theo Hồ Phương) A.Hà tặng ông bà một bài hát. B.Hà tặng ông bà một quyển sách. C.Hà tặng ông bà chùm điểm 10. D.Hà tặng ông bà một bài thơ. Câu 7: Tên riêng nào dưới đây viết đúng chính tả? A.Nam Định B.Hà nam C.bắc giang D.Lào cai Câu 8: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A.giữa trưa B.gieo vui C.cơn gió D.con diều Câu 9: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Mẹ là quần áo cho em. B.Nghệ An là quê Bác. C.Bà trồng cây thì là. D.Chú chuồn chuồn bay là là mặt nước. Câu 10: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: "Lời cô Thấm từng trang sách Ngày không đến lớp Thấy nhớ nhớ ghê!" (Theo Nguyễn Trọng Hoàn) DeThi.edu.vn
  194. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 2 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.ngọt ngào B.đông đúc C.mênh mông D.lung linh DeThi.edu.vn