11 Đề thi ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6

docx 22 trang Đình Phong 06/07/2023 4534
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề thi ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx11_de_thi_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: 11 Đề thi ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6

  1. 1 ĐỀ 1( X.TR) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Sắp xếp các số 2; 17; 3; 15 theo thứ tự tăng dần ta có A. 2; 3; 17; 15 .B. 17; 15; 3; 2 .C. 3; 2; 15; 17 . D. 17; 15; 2; 3 . Câu 2:Kết quả của phép tính 48 66 34 là A.148 . B. 148 . C. 34 . D. 52 . Câu 3:Nhiệt độ lúc 6 giờ sáng là 30 c đến 12 giờ tăng thêm 100 c . Vậy lúc 12 giờ nhiệt độ là A.130 c. B. 70 c . C. 70 c . D. 130 c . x 6 Câu 4: Số nguyên x thỏa mãnđiều kiện là 3 9 A. – 1 B. 6 C. 2 C. -2 Câu 5: Cách viết nào cho ta phân số? 4 1 12 3,2 A. B. C. D. 9 0 8,5 6 4 Câu 6: Trong các phân số sau, phân số lớn hơn là 7 8 13 11 5 A. B. C. D. 14 21 21 7 11 Câu 7: Số đối của là 14 11 14 11 14 A. B. C. D. 14 11 14 11 5 Câu 8: Phân số nghịch đảo của phân số là 14 5 14 5 14 A. B. C. D. 14 5 14 5 Câu 9: 7,8% của 500 triệu đồng là ? A. 39 triệu đồng B. 641 triệu đồng C. 3,9 triệu đồng D. 390 triệu đồng 2 Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 11: Làm tròn số 512,4037 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 512,4 B. 512,5 C. 512,404 D. 512,403 Câu 12: Sau khi kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 6A, giáo viên yêu cầu tổ trưởng thống kê lại cân nặng của các thành viên tổ mình. Bạn An liệt kê số cân nặng (tính theo kg) của các bạn trong tổ như sau: 34 32 34 33 34 35 36 34 33 35 Hỏi số cân nặng chủ yếu của các bạn trong tổ là bao nhiêu? A: 32 B: 33 C: 34 D: 35 Câu 13: Một hộp có 4 quả bóng: xanh, vàng, nâu, tím. Các quả có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Lan lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại số màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Bạn lấy bóng 20 lần thì có 7 lần xuất hiện màu xanh, 5 lần xuất hiện màu đỏ. Xác suất thực nghiệm màu xanh là: A.7 7 C.5 5 B. D. 20 20 Trang 1/2
  2. 2 Câu 14: Theo câu 13 xác suất thực nghiệm màu đỏ là: A. 1 B. 5 5 7 C. D. 20 20 Câu 15:Hình không có tâm đối xứng là A. Hình bình hành B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình thang cân Câu 16:Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm, thì diện tích của nó là A. 14cm2 . B. 7cm2 . C. 24cm2 . D. 48cm2 . Câu 17: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, độ dài đoạn thẳng MB là: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 18: Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 6 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và cách O một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là? A. 2 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 48 cm Câu 19: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. góc bẹt B. góc nhọn C. góc tù D. góc vuông Câu 20: Cho hình vẽ sau: Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 góc B. 5 góc C. 6 góc D. 3 góc Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A1 được liệt kê như sau: 9, 8, 10, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 7, 5, 7, 8, 6 7, 7, 9, 5, 6, 8, 5, 5, 9, 9, 6, 7, 5, 7, 6, 6, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng số liệu theo mẫu Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) So với cả lớp 6A1, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm? ( Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5) Bài 2: (2,0 điểm) Tính nhanh nếu có thể 1 2 5 3 2021 1 a) .18 3 :3 5 .4 b) 0,25 0,25 3 2022 2022 Bài 3: (2,0 điểm) Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 4 cm và OC = a (cm), với 0 < a <4. a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB. ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Nếu tung một đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 6 17 11 17 A. B. C. D. 17 6 17 11 Câu 2: Một xả thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 148 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện : Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” A. 135,1% B. 74% C. 26% D. 35,1% Trang 2/2
  3. 3 Câu 3: Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản? 5 17 4 6 A. B. C. D. 15 51 9 201 6 14 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 18 21 8 1 1 8 A. B. C. D. 21 3 3 39 5 7 Câu 5: Thương trong phép chia : là: 7 5 25 5 7 A. -1 B. C. D. 49 7 5 3 Câu 6 : Phân số bằng phân số là : 5 5 9 3 1 0 A ; B. ; C. ; D. 15 1 5 1 0 5 3 7 2 Câu 7: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 40 C. 20 D. 10. 3 5 Câu 8: Biết : x. Số x bằng: 7 2 35 35 15 6 A. B. C. D. 6 2 14 35 x 15 Câu 9. Biết .Số x bằng: 27 9 A. -5 B. -135 C. -45 D. 45 1 Câu 10: Đổi hỗn số 5 ra phân số ta được kết quả là: 3 4 14 5 16 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 11: Viết số thập phân -3,25 dưới dạng phân số ta được kết quả là: 13 11 3 13 A. B. C. D. 4 4 25 4 Câu 12: Số 0,75 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 750%. D. 75% Câu 13: Hiệu ( - 10,43) – ( - 14,18) là: A. – 3, 75 B. 24,61 C. -24,61 D. 3,75 Câu 14: Làm tròn số 76,421 đến hàng phần mười ( tức là chữ số đầu tiên sau dấu “,”): A B C D A. 76 B. 76,5 C. 76,4 D. 76, 42 Câu 15: Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình 1 là A. 1 B. 3 E C. 7 D. 6 Hình 1 Câu 16: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C A C B B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa Hình 2 Câu 17: Cho x· Oy 1800 . Góc x· Oy là một: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Trang 3/2
  4. 4 Câu 18 : Cho các góc x· Oy 420 , m· An 470 , ·pCq 420 . Trong các phương án sau, phương án nào ‘ Sai’ · · · · · · · · A. xOy mAn B. xOy pCq C. mAn pCq D. mAn pCq Câu 19 : Cho các góc µA , Bµ là hai góc bù nhau và µA Bµ 600 . Số đo của góc B là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 20 : Cho hình vẽ bên, điểm nào nằm trong góc xOy : m A. Điểm C và điểm D. A B. Điểm A và điểm D B C. Điểm A và điểm B C D. Điểm B và điểm C I n Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) D Bài 1: (1,0 điểm) Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được liệt kê như sau: 9, 8, 10, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 7, 5, 7, 8, 6 7, 7, 9, 5, 6, 8, 5, 5, 9, 9, 6, 7, 5, 7, 6, 6, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng số liệu theo mẫu Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) So với cả lớp 6D, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm? ( Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5) Bài 2: (1,5 điểm) 28 1 8 69 5 51 1) Tính  2 3  : 15 4 15 60 23 54 4 5 1 2) Tìm x, biết: : x 5 7 6 Bài 3: (1,25 điểm) Để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Ba đội công nhân của một xưởng may phải sản xuất 1400 chiếc khẩu trang trong một ngày. Mỗi ngày đội thứ nhất sản xuất được 2 tổng số khẩu trang. Mỗi ngày dội thứ hai sản xuất được 60% số khẩu trang còn lại.Còn lại là sản 5 phẩm của đội thứ ba sản xuất trong một ngày. Hỏi trong một ngày mỗi đội sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang? Bài 4: (1,5điểm) Cho ba điểm A, B,C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB 3 cm, AC 7 cm a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Trên hình vẽ có mấy tia? Kể tên các tia ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng IC ? ĐỀ 3( X.THG) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,2 1 2 0 A. B. C. D. 3 3 10 9 5 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 2 2 5 2 5 A. B. C. D. 5 2 5 2 a c Câu 3: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c. D. a : d = c : b Trang 4/2
  5. 5 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 30 B. 40 C. 45 D. 50 Câu 5: Làm tròn số 512,4037 đến hàng phần mười ta được kết quả là: A. 512,4 B. 512,5 C. 512,404 D. 512,403 1 Câu 6: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 2 5 7 7 7 A. B. C. D. 2 2 4 2 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 10 ? 5 A. 25 B. 4 C. 14 D. 16 Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 7 và 25 là: A. 25% B. 7% C. 175% D. 28% Câu 9: 7,8% của 500 triệu đồng là ? A. 3,9 triệu đồng B. 641 triệu đồng C. 39 triệu đồng D. 390 triệu đồng Câu 10: Linh đã đọc được 80% của một cuốn sách dày 250 trang. Linh còn bao nhiêu trang chưa đọc? A. 20 trang B. 50 trang C. 60 trang D. 80 trang Câu 11: Cho dãy số liệu về cân nặng( tính theo đơn vị kg) của một nhóm học sinh lớp 6 như sau: 38 40 39 45 41 42 40 42 40 41 43 42 42 45 42 Số học sinh cân nặng 45 kg là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Nếu gieo một xúc sắc 11 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng bao nhiêu? 3 6 5 8 A. B. C. D. 11 11 11 11 Câu 13: Hai đường thẳng cắt nhau có mấy giao điểm? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 14: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, độ dài đoạn thẳng MB là: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 16: Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 6 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và cách O một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là? A. 2 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 48 cm Câu 17: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. góc bẹt B. góc nhọn C. góc tù D. góc vuông Câu 18: Một tàu hỏa chạy với vận tốc không đổi trên một quãng đường thẳng AB dài 80 km hết 2 giờ. Hỏi sau khi tàu chạy từ A được 1 giờ, tàu còn cách vị trí B bao nhiêu km? A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 km Câu 19: Bác Mai khai trương cửa hàng bán quần áo. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 Số áo bán được 20 40 56 75 18 Áo cỡ nào bán được nhiều nhất: Trang 5/2
  6. 6 A.41 B. 40 C.39 D.75 Câu 20: .Cho 4 tia chung gốc O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 12 Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 31 5 8 14 3 3 a) b) 75% + (1,25+2 ): 17 13 13 17 4 2 Bài 2: ( 1,0 điểm). Tìm x biết 2 5 1 2 1 a) x 1 b) ― 1 = 3 3 36 2 9 Bài 3: (1,0 điểm). Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống 1 kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. 6 1 Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 4: (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng IB và IK. b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Lấy điểm M nằm ngoài đường thăng AB .Vẽ đoạn thẳng MA, MI, MK, MB. Nêu tên các góc đỉnh M trên hình vẽ . ĐỀ 4 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 0,1 3 5 7 A. . B. C. D. 3 4 0 2,5 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là: 5 5 9 3 10 A. B. C. D. 15 15 10 5 Câu 3: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng : 60 30 1 6 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 30 60 2 3 Câu 4: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được lập bảng số liệu như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Tổng số học sinh của lớp 6D là: A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 Câu 5: Số đối của số thập phân 0,358 là: ―358 358 A.0,358 B.-0,358 C. D. 100 10000 Câu 6: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được lập bảng số liệu như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Trang 6/2
  7. 7 Tỉ số phần trăm của học sinh có điểm dưới trung bình so với học sinh cả lớp là: A. 7,5% B. 9% C. 10% D. 12% Câu 7: Số nào bé nhất trong các số sau: -3,52; -3,25; -2,53; -2,35? A.-3,52 B.-3,25 C.-2,53 D.-2,35 x 4 Câu 8: Biết , giá trị của x là: 5 10 A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 4 D. x = - 4 Câu 9: Kết quả làm tròn số 124,562 đến hàng phần mười là: A. 124,5 B. 124,6 C. 124 D. 125 3 Câu 10: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 11: Kết quả so sánh hai số thập phân 895,169 và 895,166 là: A. 895,169 > 895,166 C. 895,169 = 895,166 B. 895,169 ·ABC > M· NP C. ·ABC < M· NP < U· TV Trang 7/2
  8. 8 B. U· TV > M· NP > ·ABC D. ·ABC < U· TV < M· NP Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (0,75 điểm) Cho bảng thống kê số máy cày của 5 xã như sau: Xã Xã A Xã B Xã C Xã D Xã E Số máy cày 50 45 25 40 15 a) Xã nào có ít máy cày nhất? nhiều máy cày nhất? b) Xã A nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày? Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có) 5 2 5 11 a) . : b) 7,56 . 21,15 + (-7,56) . 121,15 7 11 7 9 Bài 3: (1,25 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số học 1 sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu % số 3 học sinh cả lớp ? Bài 4: ( 1,5 điểm) Cho điểm M trên tia Om sao cho OM = 5 cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Om và cách O một khoảng bằng 7 cm. a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài các đoạn thằng MK và OK. c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON? ĐỀ 5 (X.PHG) Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A  d . B. A d . C. A d . D. d  A . 5 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 5 11 5 11 A. B. C. D. 11 5 11 5 3 Câu 3: của 36 là: 4 A. 27 B. 48 C. 30 D. 40 5 Câu 4: Số đối của là: 13 13 5 5 5 A. B. C. D. 5 13 13 13 Câu 5: Kết quả phép tính 12+ (-22) là: A. 44 B. -10 C. -44 D. 10 Câu 6: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0 3 0,3 1 A. B. C. D. 8 13 4 9 Câu 7: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 3 5 Câu 8: Tổng của hai phân số và là: 4 2 13 26 13 7 A. B. C. D. 4 8 4 4 Trang 8/2
  9. 9 1 1 1 Câu 9: Kết quả phép tính là: 5 4 2 0 Câu 10: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ.Tính xác A. 0 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh? 1 1 A .1 B.2 C. D . 10 5 Câu 11: Kết quả của phép tính (-12,5) +( -9,5) là: A.-22 B . 15 C. -3 D. 22 Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đoạn thẳng được tạo thành là : A.3 B.4 C. 5 D.6 Câu 13: Bác Lan khai trương cửa hàng bán quần áo. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau: Cỡ áo 37 38 39 40 41 Số áo bán được 20 40 70 75 18 Áo cỡ nào bán được nhiều nhất: A.75 B. 40 C.41 D.39 Câu 14: Công thức tính chỉ số khối cơ thể của một người. Trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo kg,h là chiều cao tính theo mét: m m h 2 m A. BMI B. BMI . C. BMI D. BMI h 2 h m h3 Câu 15: Làm tròn số 6432 đến hàng nghìn: A . 7000 B. 6000 C. 6400 D. 6430 Câu 16: Kết quả của phép tính sau: (-2,5) . 4 A. 10 B.-10 C .-1 D. -100 Câu 17:Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc: A. Góc vuông B. Góc tù C Góc nhọn D. Góc bẹt Câu 18: Lúc 6h kim giờ và kim phút tạo thành hai tia: A. Hai tia đối nhau B. Hai tia trùng nhau C. Cả hai đáp án A và B đều đúng D. Cả hai đáp án A và B đều sai. Câu 19: Tìm x, biết x + (- 0,2) = (-0,4) A. 0,1 B. 0,2 C. -0,2 D. -0,6 5 7 Câu 20:Thương trong phép chia : là: 7 5 1 25 A. 10 B. -1 C. D. 10 49 Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể): 13 23 1 2 1 31 5 8 14 a) 1 ÷ (0,52).3 + 8 ― 1 19 :1 b)25% ― 1 ― ― 1 + 0,25: c) 15 15 60 24 2 2 2 17 13 13 17 Bài 2:(1,0 điểm)Tìm x, biết: Trang 9/2
  10. 10 2 1 1 a) 5.x + 12 = 2 b) x 3 2 7 Bài 3 (1,0 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống 1 kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. 6 1 Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 4 (1,5 điểm): Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Biết điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy sao cho OA = 4cm, OB = 4cm. a/ Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? b/ Chỉ ra các tia đối nhau gốc O c/ Chỉ ra các tia trùng nhau gốc O ĐỀ 6 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) 6 Câu 1: Nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 63 9 9 3 3 A. B. C. D. 21 21 7 7 1 Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3 9 9 1 Câu 4: Kết quả của phép tính : = 10 10 10 1 1 9 9 A. B. C. D. 10 10 10 10 1 25 Câu 5: Kết quả của phép tính  5 8 5 1 25 1 A. B. C. D. 8 8 8 25 1 7 Câu 6: Kết quả của phép tính : 13 13 7 1 7 1 A. B. C. D. 169 7 169 7 Câu 7: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 8: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 5 2 3 A. B. C. D. 4 2 5 5 Câu 9: Tích 214,9 . 1,09 là Trang 10/2
  11. 11 A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 10: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 11 : Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 12: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 7 Câu 13: Có bao nhiêu phút trong giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 14: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 15: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 16: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 17: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 18: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 Câu 19: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 20: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Phần II. Tự luận( 6 điểm) Bài 1 (0,75 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 3 1 a) A = . . b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9 5 4 5 4 Bài 2 (1 điểm): Tìm x, biết 3 7 3 a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 b) x . 10 15 5 Bài 3 (1,5 điểm): Khi điều tra về số m 3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16 a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê Trang 11/2
  12. 12 b.Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tíết kiệm nước sạch (dưới 15m3/ tháng) Bài 4 (2 điểm): Vẽ góc xOy có số đo bằng550 . Sau đó vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox , vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy . a) Vẽ hình và kể tên tất cả 4 góc có đỉnh O, không kể góc bẹt; b) Dùng thước đo góc để đo 4 góc đã nêu ở câu a? c)Trong các góc đo được ở câu b góc nào là góc nhọn, góc nào là góc tù? ĐỀ 7( THO.NG) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Nếu tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là: 12 13 1 1 A. 25 B. 25 C. 24 D. 50 Câu 2: Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là: 1 4 6 1 A. 10 B. 25 C. 25 D. 25 Câu 3: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 a c Câu 4: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.d b.c B. a.c b.d C. a b c d D. a c b d Câu 5: Phân số nào sau đây là tối giản: 6 2 3 11 A. B. C. D. 8 10 5 22 2 3 Câu 6: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 1 3 Câu 7: Kết quả của phép tính là: 2 4 2 5 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 4 3 Câu 8: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 3 2 1 A. 15 B. 24 C. 5 D. 17 4 4 4 4 Câu 9 : Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 2,5% B. 25% C. 0,25% D. 250% Trang 12/2
  13. 13 1 Câu 10: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 8 6 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 11: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 16 B. 10 C. 14 D. 12 3 Câu 12: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. B. 90 C. D. 640 640 90 Câu 13: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào? A. AB, BC, CA. B. AB, BC, CA, BA, CB, AC. C. AA, BC, CA, AB. D. AB, BC, CA, AA, BB, CC Câu14: Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A và B. B. m // n, n // AB, m cắt AB tại A. C. Ba đường thẳng đôi một song song. D. m // n, AB lần lượt cắt m và n tại A và B. Câu 15: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây? A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL.B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP. C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP.D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP. Câu 16: Kể tên các tia trong hình vẽ sau. Trang 13/2
  14. 14 A. Ox B. Ox, Oy, Oz, OtC. Ox, Oy, Oz D. xO, yO, zO, tO Câu 17: Chọn các điểm thuộc tia Bt A. O; M; K B. M; K C. B; M; K D. O; B Câu 18: Cho số đo các góc sau: 1350; 500; 100; 900; 1650; 1310; 150; 650. Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 19: Chọn các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau: C A D B A. , , B. , , C. , , D. , , Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Góc có số đo 600 là góc vuông. B. Góc có số đo 800 là góc tù. C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn. D. Góc có số đo 1500 là góc tù. Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): 1) Tính bằng cách hợp lí nhất: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 3 1 5 2)Tìm x biết: .x 4 4 8 Trang 14/2
  15. 15 Bài 2: (1.5 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm 1 thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả 6 1 khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi 3 loại. Bài 3: Quan sát hình vẽ sau :(1 điểm) a) Điểm I thuộc những đoạn thẳng nào? Điểm A không thuộc những đoạn thẳng nào? b) Điểm I là trung điểm của những đoạn thảng nào? 2) (1 điểm)Đo các góc trong hình vẽ sau và chỉ ra góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. ĐỀ 8 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Trên tập hợp số nguyên Z, tập hợp tất cả các ước của 6 là A. 1; 2; 3; 6 B. 1;2;3;6 C. 1; 2; 3; 6;1;2;3;6 D. 1;6 Câu 2 : Giá trị của biểu thức 19 18 bằng A. 1 B. 1 C. 27 D. 27 2021 Câu 3: Số nghịch đảo của phân số là 2022 2021 2022 2021 2022 A. B. C. D. 2022 2021 2022 2021 x 5 Câu 4: Biết . Giá trị của x bằng ? 2021 2021 5 2021 A. 5 B. C. 5 D. 2021 5 3 Câu 5: Tính của 16 kết quả là 4 3 16 A. 12 B. C. D. 12 64 3 Câu 6: Cho a 180 . Giá trị của 7,5% của a là Trang 15/2
  16. 16 A. 2400 B. 1350 C. 24 D. 13,5 4 Câu 7: Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số 5 16 5 16 4 A . B. C. D. 20 4 20 5 3 Câu 8: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 24 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là 5 A. 25 B. 30 C. 35 D. 40 Câu 9: Làm tròn số 234,1356 đến hàng phần trăm ta được A. 234,1 B. 234,13 C. 234,14 D. 234 3 4 Câu 10: Cho x . Giá trị của x là 6 6 1 1 7 7 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 11 : Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 5 là A. 40% B. 250% C. 270% D.125% 5 Câu 12: Số đối của là 7 7 5 5 7 A. B. C. D. 5 7 7 5 Câu 13: Cho dãy số liệu về cân nặng ( theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 14: Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số được kết quả là 3 13 7 17 10 A. B. C. D. 3 3 3 15 12 Câu 15: Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản : 20 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 Câu 16: Hình thoi có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Khi đồng hồ chỉ đúng 6 giờ thì góc tạo bởi kim giờ và kim phút là A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 18: Góc vuông có số đo bằng: A. 1800 B. 900 C. 600 D. 00 Câu 19: Cho hình vẽ x A B C y Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C Trang 16/2
  17. 17 B. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau D. Tia AB và tia CB là hai tia đối nhau Câu 20: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. MI IN MN B. MI IN C. MI IN MN và MI IN D. MI IN MN Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 (0.75 điểm): Điểm kiểm tra Toán của 1 lớp được giáo viên ghi lại theo bảng sau. 7 8 6 4 9 6 7 7 3 4 5 4 6 7 8 8 7 6 5 5 5 6 7 7 4 6 6 9 10 8 a. Hỏi có bao nhiêu bạn trong lớp đạt điểm 6. b. Tính tỉ số học sinh đạt điểm trung bình trở lên so với số học sinh cả lớp. (Điểm trung bình trở lên được tính từ 5 điểm trở lên) Bài 2: (1.75 điểm) 2.1 Tính 3 4 1 5 5 4 2 1 a. b. 4 : 2 2.2. Tìm x biết .x 4 5 2 12 24 7 3 5 Bài 3.: (2,5 điểm) Cho 3 điểm A,B,C thuộc đường đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB 3 cm, AC 7 cm a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Trên hình vẽ có mấy tia? Kể tên các tia ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng IC ? ĐỀ 9 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Trên tập hợp số nguyên Z, tập hợp tất cả các ước của 4 là B. 1; 2; 4 B. 1;2;4 C. 1; 2; 4;1;2;4; D. 1; 4 Câu 2 : Giá trị của biểu thức 5 4 bằng B. 1 B. 1 C. 9 D. 9 2021 Câu 3: Số nghịch đảo của phân số là 2022 2021 2022 2021 2022 B. B. C. D. 2022 2021 2022 2021 x 5 Câu 4: Biết . Giá trị của x bằng ? 6 6 5 6 B. 5 B. C. 5 D. 6 5 3 Câu 5: Tính của 8 kết quả là 2 3 16 B. 12 B. C. D. 12 16 3 Câu 6: Cho a 180 . Khi đó 7,5% của a là Trang 17/2
  18. 18 B. 2400 B. 1350 C. 24 D. 13,5 3 Câu 7: Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số : 5 9 5 9 3 A . B. C. D. 15 3 15 5 3 Câu 8: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là 5 A. 24 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 9: Làm tròn số 234,1356 đến hàng phần trăm ta được B. 234,1 B. 234,13 C. 234,14 D. 234 3 4 Câu 10: Cho x . Giá trị của x là 6 6 1 1 7 7 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 11 : Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 5 là A. 40% B. 250% C. 270% D.125% 5 Câu 12: Số đối của là 7 7 5 5 7 A. B. C. D. 5 7 7 5 Câu 13: Cho dãy số liệu về cân nặng ( theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 14: Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số được kết quả là 3 13 7 17 10 A. B. C. D. 3 3 3 15 12 Câu 15: Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản : 20 3 5 3 5 A. B. C. D. 5 3 5 3 Câu 16: Hình thoi có bao nhiêu trục đối xứng? B. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Khi đồng hồ chỉ đúng 6 giờ thì góc tạo bởi kim giờ và kim phút là B. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 18: Góc vuông có số đo bằng: A. 1800 B. 900 C. 600 D. 00 Câu 19: Cho hình vẽ x A B C y Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Trang 18/2
  19. 19 A. Tia Ax và tia By là hai tia đối nhau B. Tia Ax và tia Ay là hai tia đối nhau C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C D. Tia AB và tia CB là hai tia đối nhau Câu 20: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. MI IN MN B. MI IN C. MI IN MN và MI IN D. MI IN MN Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 8 4 6 4 5 a) Thực hiện phép tính A =   7 7 11 7 11 3 1 b) Tìm x , biết : x 3 4 4 Bài 2: (1,5 điểm) Hà thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10km/h, hết 15 phút. Hôm nay xe đạp bị hỏng nên Hà phải đi bộ đến trường với vận tốc 5km/h. Hỏi hôm nay Hà đi đến trường hết bao lâu? Bài 3.: (2 điểm) Cho ba điểm A, B,C cùng thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB 3cm, AC 7 cm a) Vẽ hình theo yêu cầu đề bài? Trên hình vẽ có mấy tia? Kể tên các tia ? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng IC ? ĐỀ 10 A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 21 Câu 1 . Phân số bằng phân số là: 15 14 35 28 A. B. C. D. Cả ba phân số trên. 10 25 20 2 3 4 Câu 2 . Kết quả phép tính . bằng bao nhiêu ? 3 4 9 1 1 1 A. B. C. D. – 1 3 5 3 125 Câu 3 . Tìm 20 % của ta được kết quả nào ? 23 1 23 25 A. 1 B. C. D. Một kết quả khác. 23 600 23 Câu 4 . Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là Sai ? A. a2 > 0 B. b3 0 D. a + b > 0 Câu 5 . Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? A. T B. O C. A D. N Câu 6 . Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, x· Oy 450 ,x· Oz 1100 . Số đo y· Oz bằng bao nhiêu ? A. 1550 B. 650 C. 550 D. Một kết quả khác. Câu 7 . Tia 0t là tia phân giác của x· Oy nếu : Trang 19/2
  20. 20 A. x· Ot = y· Ot B. x· Ot + y· Ot = x· Oy C. x· Ot + y· Ot = x· Oy và x· Ot = y· Ot D. Ba tia Ot ; Ox ; Oy chung gốc Câu 8. Góc bẹt là góc có số đo: A. Nhỏ hơn 900 B. 900 C. Lớn hơn 900 D. 1800 Câu 9 . Số 18 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 10 . Giá trị của biểu thức a 1 a 2 a 3 khi a = –3 là: A. 0 B. –3 C. 120 D. –120 Câu 11 . Bạn Hùng ngủ 8 giờ mỗi ngày đêm. Hỏi thời gian bạn Hùng thức chiếm mấy phần của ngày? 1 1 3 2 A. B. C. D. 3 8 2 3 Câu 12. Cho dãy số liệu về cân nặng ( theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40 Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 . Hưởng ứng phong trào “Nuôi heo đất, giúp bạn đến trường” do Hội đồng đội phát động, chi 2 đội 6A đã góp được 540 nghìn đồng. Hỏi số tiền đó bằng bao nhiêu? 3 A. 180 nghìn đồng B. 270 nghìn đồng C. 360 nghìn đồng D. 810 nghìn đồng Câu 14 . Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 55o thì góc B có số đo là: A. 125o B. 35o C. 90o D. 180o Câu 15. Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng khách (đơn vị: người) đến du lịch ở một số địa phương năm 2018. Theo biểu đồ trên, địa phương nào có khách đến du lịch nhiều nhất và số lượng khách đến đó là bao nhiêu? A. Nha Trang với 45000 người B. Đà Nẵng với 60000 người C. Đà Nẵng với 50000 người D. Huế với 36000 người 3 24 Câu 16 . Giá trị của y để là: 7 y A. 49 B. −56 C. 56 D. −49 5 y 18 Câu 17 . Cho biết : . Số x, y thích hợp là: x 16 72 A. x = - 20; y = - 4 C. x = - 20; y = 4 B. x = 20; y = 4 D. x = 20; y = - 4 Trang 20/2
  21. 21 3 5 Câu 18 . Tìm một số biết của nó bằng . Số đó là: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 19 . Cho góc AOB có số đo bằng 120O . Vẽ các tia OM và ON nằm trong góc đó sao cho O O ·AOM 30 ;B· ON 40 . Tính số đo của góc MON. B N O O A. 30 ; B. 40 ; M C. 50O ; D. 60O . 40° 2 1 6 2 30° Câu 20 . Tính . 2 11 3 O A 17 17 71 71 A. B. C. D. 99 99 99 99 B.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị của: 3 3 3 2 3 5 3 a, 6 b, . . 2 2 2 5 7 5 7 5 x 3 2 2 Bài 2: (1,0điểm) Tìm x biết: a, b, x2 - 12 9 3 9 2 Bài 3: (1,25điểm) Bạn Phương làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số 3 bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. a, Hỏi trong 3 ngày bạn Phương đã làm được bao nhiêu bài toán ? b, Tính tỉ số phần trăm số bài bạn Phương làm ngày thứ nhất so với số bài bạn Phương làm ngày thứ ba. Bài 4:(1,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho x· Oy = 600; x· Oz = 1300 a) Tính số đo góc y0z . b) Vẽ tia phân giác 0t của góc y0z . Tính số đo x· Ot . ĐỀ 11 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 0,1 3 5 7 A. B. C. D. 3 4 0 2,5 7 Câu 2: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 1 1 1 Câu 3: Kết quả phép tính là: 5 4 2 0 A. 0 25 5 7 B. C. D. 49 7 5 Trang 21/2
  22. 22 5 7 Câu 4: Thương trong phép chia : là: 7 5 A. 10 B. -1 1 25 C. D. 10 49 3 Câu 5: Phân số bằng phân số là: 5 5 9 3 10 A. B. C. D. 15 15 10 5 Câu 6: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng : 60 30 1 6 giờ B. giờ C. giờ D. giờ A. 30 60 2 3 Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được lập bảng số liệu như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1 Tổng số học sinh của lớp 6D là: A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 Câu 13: Kết quả làm tròn số 124,562 đến hàng phần mười là: A. 124,5 B. 124,56 C. 124,6 A. D. 125 2 Câu 14: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó là số học sinh nữ. Số học sinh nam là 3 A. 14 B. 24 C. 18 D. 25 Câu 15:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Câu 16: Trong tháng 5, trường THCS TT A tổ chức tiêm vắcxin phòng covid 19 đợt 1 cho 140 học sinh khối 6, biết số thuốc chỉ đủ cho 60% số học sinh. Số học sinh khối 6 chưa được tiêm là A. 84 B. 140 C. 42 D. 56 Câu 17:Lúc 3h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc: A. Góc bẹt B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc vuông Câu 18: Tìm x, biết x + (- 0,2) = (-0,4) A. 0,1 B. 0,2 C. (-0,2) D. (-0,6) Câu 19: Số đo của góc bẹt là: A. 00 B. 900 C. 1800 D. Lớn hơn 1800 Câu 20: Cho hình vẽ sau: Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 góc B. 5 góc C. 6 góc D. 3 góc Trang 22/2