Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

pdf 4 trang hangtran11 12/03/2022 10026
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_101_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 Họ, tên và chữ ký BẮC NINH TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021 Cán bộ coi kiểm tra số 1: Môn thành phần: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Cán bộ coi kiểm tra số 2: (Đề có 04 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Điểm bài kiểm tra Họ, tên và chữ ký Số phách Bằng chữ Bằng số Cán bộ chấm 1 Số phách Cán bộ chấm 2 Mã đề: 101 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 24 mỗi câu 0,25 điểm, học sinh khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. 9m2 8 dm 2 bằng A. 9,008m2 . B. 9,08m2 . C. 9,0008m2 . D. 9,8m2 . KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO Câu 2. Phân số 800 bằng LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM 10000 NĂM HỌC 2020-2021 A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 . 10000 1000 10 100 Họ và tên học sinh 4 Câu 3. Lớp 5A có 36 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi số 5 học sinh nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em? A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 3 . Câu 4. Tỉ lệ phần trăm của 0,68 và 1 là A. 0,68% . B. 6,8%. C. 32% . D. 68% . Câu 5. Đầu năm 2020 , chiều cao của Việt là 150 cm . Đến tháng 7 năm 2020 , Số báo danh chiều cao của Việt tăng thêm 5% . Hỏi khi đó Việt cao bao nhiêu xăng - ti - mét? A. 165 cm . B. 155 cm . C. 153 cm . D. 157,5 cm . Câu 6. Lấy số x chia cho 2 được số y , lấy số y chia cho 8 được thương là 4 và dư là 3 . Số x bằng A. 70. B. 60. C. 40 . D. 50. Câu 7. Phân số 161616 được viết theo tỉ số phần trăm là 252525 A. 64% . B. 0,646464% . C. 64,6464% . D. 0,64% . Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó chia 5 thì dư 3 , Học sinh trường tiểu học chia 2 thì dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm là 8 ? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 9. Hiện nay cha 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tuổi của cha gấp 3 lần tuổi của con? A. 12 năm. B. 9 năm. C. 6 năm. D. 4 năm. Câu 10. Vận tốc của một con thuyền trên mặt nước yên lặng là 20,4km /giờ, vận tốc của dòng nước là /giờ. Nếu con thuyền đó đi ngược dòng thì sau bao 1,9km Chú ý: lâu nó đi được 46,25km ? Học sinh phải ghi đầy đủ các mục A. giờ phút. B. giờ phút. C. giờ phút. D. giờ phút. ở phần trên theo sự hướng dẫn của 2 20 2 10 2 30 2 50 cán bộ coi kiểm tra. Câu 11. Trung bình cộng của ba số 45 ; 23 và a là 96. Khi đó Học sinh không được ký tên hay A. a 200 . B. a 240 . C. a 260 . D. a 220 . dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài kiểm tra. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. A M D Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD, BC . Biết diện tích của phần gạch ngang bằng 12cm 2 , diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 24cm 2 . B. 96cm 2 . C. 32cm 2 . D. 48cm 2 . B N C Câu 13. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km /giờ mất 2 giờ. Hỏi một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 50km /giờ hết bao nhiêu thời gian? A. 2 giờ 25 phút. B. 2 giờ 40 phút. C. 2 giờ 30 phút. D. 2 giờ 24 phút. Câu 14. 6, 8 giờ bằng A. 6 giờ 80 phút. B. 6 giờ 8 phút. C. 6 giờ 48 phút. D. 6 giờ 40 phút. 1 1 1 1 1 Câu 15. Giá trị của 1 1 1 1 1 là ĐÂY 3 8 15 24 35 A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 12 . 7 7 7 7 Câu 16. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48 cm2 và chu vi 32 cm . Biết độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là một số tự nhiên (đơn vị tính là xăng - ti - mét), hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng A. 8 cm . B. 4 cm . C. 10 cm . D. 6 cm . Câu 17. Có 100 chiếc bút được đựng trong 14 hộp gồm ba loại: loại hộp 10 chiếc, loại hộp 8 chiếc, loại hộp 5 chiếc. Em hãy cho biết có mấy hộp đựng 8 chiếc bút? A. 4 hộp. B. 5 hộp. C. 10 hộp. D. 8 hộp. Câu 18. Biết cạnh hình vuông có độ dài 4cm , diện tích phần gạch chéo bằng A. 3,44cm2 B. 6,88cm2 . KHÔNGVIẾT C. 2,28cm2 . D. 4,56cm2 . Câu 19. Một bể cá cảnh có chiều dài 1,2m , chiều rộng 0, 4m , chiều cao 0,6m . Mực nước trong bể là 35cm . Sau khi thả hòn non bộ vào bể thì mực nước trong bể cao 47cm . Thể tích hòn Học sinhkhông vàophần viết ghạch này chéo non bộ là A. 0,576m3 . B. 0,2256m3 . C. 0,12m3 D. 0,0576m3 . Câu 20. Chu vi của một hình vuông là 56cm . Hình vuông đó có diện tích là A. 14cm 2 B. 784cm2 . C. 196cm 2 . D. 224cm 2 . Câu 21. Bạn Bắc mua 6 cái bút hết 30000 đồng. Hỏi bạn Ninh muốn mua 8 cái bút như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. VÀO 80000 40000 24000 48000 1 Câu 22. Chuyển 10 thành phân số ta được 3 A. 13 . B. 31 . C. 17 . D. 10 . 3 3 5 3 Câu 23. Cho dãy số 2;6;10;14;18; Khi chia số hạng thứ 2020 cho 5 ta được số dư là A. 1. B. 4 . C. 2. D. 3 . 1 Câu 24. Trong hình bên, CD BC , diện tích tam giác A 6 ACD bằng 35 cm2 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 261 cm2 . B. 210 cm2 . C. 245 cm2 . D. 254 cm2 . Trang 2/4 - Mã đề 101 B C D
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25, 26 học sinh làm vào phần để trống của câu tương ứng. 3 Câu 25. (2,0 điểm) Số thứ nhất bằng số thứ hai và kém số thứ hai 18 đơn vị. Tìm tích hai số đó. 5 Bài giải . . . . . . . . . . . . . Câu 26. (2,0 điểm) Cho tam giác có diện tích là 2 , ABC 216 cm A 1 BC 36 cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM AB , trên cạnh 3 1 AC lấy điểm N sao cho AN AC và trên cạnh BC lấy điểm I sao M N 3 1 cho CI BC . Nối M với N , nối N với I ta được hình thang MNIB . 3 a) Tính diện tích hình thang MNIB . b) Tính độ dài đoạn MN . I C Bài giải B . . . . . . . Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT Trang 4/4 - Mã đề 101