12 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Bùi Văn Thanh

doc 48 trang thaodu 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Bùi Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc12_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_bui_van_thanh.doc

Nội dung text: 12 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Bùi Văn Thanh

  1. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 1 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA 'B'C'D' có AB = a;AD = a 2;AA¢=a 3 . Thể tích của khối hộp đó là: 6a3 2a3 A. B. . . C. D.6 a3. 2a3. 3 3 2 5 5 Câu 2. Cho ò f (x)dx = 4;ò 2f (x)dx = 200 . Khi đó ò f (x)dx bằng 1 1 2 A. .1B.04 .C. 204 196.D. . 96 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4;AC = 5 . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam giác ABC quay xunh quanh cạnh AB. 100p A. B.36 p. 16p. C. D. 12p. 3 Câu 4. Cho hàm số y = x4 - 3x2 có đồ thị (C) . Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 2 là A. .2B. .C. .D. . 1 0 4 r r r r r Câu 5. Trong không gian oxyz cho véc tơ u = 2i- 2j+ k . Tọa độ của u là: r r r r A. u(2;2;1) B. C.u( 2D.;- 2;1) u(- 2;2;1) u(2;- 2;0) Câu 6. Cho tập A có 20 phần tử. Có bao nhiêu cách lấy 4 phần tử trong A. 4 4 20 A. B.A 2C.0 D. 2 C20 P4 Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. .(B.0; 2) (1;2). C. .( 2;+ ¥ ) D. . (- ¥ ;1) 2 æ1öx + 4x- 14 Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ ³ 4 là èç2ø÷ A. .[B.- 6 .;C.2] .D. . (- ¥ ;- 6]È[2;+ ¥ ) (- 6;2) (- ¥ ;- 6)È(2;+ ¥ ) SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 1
  2. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? - x + 1 x - 1 x + 2 2x - 2 A. y = .B. .C. .D. . y = y = y = x + 2 x + 2 x - 1 1+ x Câu 10. Biểu thức P = 3 x 5 x2 x = xa (với x > 0 ), giá trị của a là 1 5 9 3 A. .B. .C. .D. . 2 2 2 2 2 Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log2 (x - 7x + 10) là A. (2;5).B. .C. .D. . (- ¥ ;2)È(5;+ ¥ ) (- ¥ ;2]È[5;+ ¥ ) [2;5] x - 1 y- 2 z- 3 Câu 12. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) : = = . Mặt phẳng (P) vuông góc với (d) 2 - 1 2 có một véc tơ pháp tuyến là: r r r r A. n(1;2;3). B. C.n( 2D.;- 1;2). n(1;4;1). n(2;1;2). ïì u1 = 1 ï Câu 13. Cho dãy số (un ) xác định bởi í u + 8 và dãy số (vn ) xác định bởi vn = un - 2 . Biết (vn ) là cấp ï n ï un+1 = îï 5 số nhân có công bội q . Khi đó 2 8 1 A. B.q = C. q = 5. q = D. q = . 5 5 5 1 æ1 ö Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= trên khoảng ç ;+ ¥ ÷ là 3x - 1 èç3 ÷ø 1 1 A. .B.ln .C.(3x .D.- 1 .)+ C ln(1- 3x)+ C ln(1- 3x)+ C ln(3x - 1)+ C 3 3 Câu 15. Modun của số phức z = - 4+ 3i là A. B.- 1 . 1. C. D.5. 25. Câu 16. Hình phẳng xác định bởi các đường: y x 1;Ox;x 1;x 3. Cho hình này quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. A. .6B.p .C. . 6D. 3. 3p SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 2
  3. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 17. Phương trình z2 + a.z + b = 0; với a,b là các tham số thực nhận số phức 1+ i là một nghiệm. Tính a - b? A. B.- 2 . - 4. C. D.4. 0. æa5 ö Câu 18. Cho a,b là các số thực dương và a khác 1 thỏa mãn log ç ÷= 2 . Giá trị của biểu thức log b bằng a3 ç ÷ a èç4 b ø÷ là 1 1 A. 4 .B. . C.- .4 D. . - 4 4 Câu 19. Trong không gian Oxyz, mp(P): x - 2y- 2z- 4 = 0 đi qua điểm nào dưới đây A. B.Q( C.1;- 2;- 2) N(8;0;- 2) P(8;0;4) D. M(8;0;2) Câu 20. Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy 3cm độ dài đường sinh 5cm là A. B.12 pC.cm D.3 12pcm2 36pcm3 12cm3 Câu 21. Diện tích mặt cầu bán kính a bằng 4pa 2 4pa3 A. B.4p a3 C. D.4p a 2 3 3 Câu 22. Phần ảo của số thức liên hợp của z = 4i- 7 là A. B.- 4 C. D. - 7 7 4 3- 2x Câu 23. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x + 1 A. y = 3B. x = - 2 C. D.y = - 2 x = - 1 Câu 24. Hàm số y = 2x3 - x2 + 5 có điểm cực đại là: 1 A. x = B. 0xC.= D. M(0;5) y = 5 3 Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, và đồ thị như hình dưới fđây.(x)=-(x^2 - 1Số)*(x- 2 )điểm cực đại của hàm số y = f (x) là y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4 A. 2 .B. . 1C. . D.3 0. Câu 26. Phương trình log(x - 2)= 1 có nghiệm là A. B.x = Vô12 nghiệmC. D. x = e + 2 x = 3 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 3
  4. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 27. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 4y- 6 = 0 là A. I(2;4;0) B. C.I(1 D.;2; 0) I(1;2;3) I(2;4;6) Câu 28. Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam cùng nằm ở một bảng đấu. 1 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 110 330 55 55 Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 4pa 2 . Độ dài đường sinh lcủa hình nón bằng: A. .l = a 3 B. . l = a C. l = 2a . D. .l = 3a 2 Câu 30. Số nghiệm của phương trình:22x - 7x+ 5 = 1 là: A. 3B. 1C. 0D. 2 Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A(3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau? A. z = - 3- 4i .B. .C. .D. z = 3 .+ 4i z = 3- 4i z = - 3+ 4i Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 3a , BC = a , cạnh bên SD = 3a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. .3B.a3 .C. .D. . a3 2a3 6a3 Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 2x2 - 4x + 5 trên đoạn [1;3] bằng A. 3B. 0C. 2D. - 3 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(0;1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :2x - y- 2z- 2 = 0? A. B.x2 + (y- 1)2 + (z- 3)2 = 9 x2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 9 C. D.x2 + (y- 1)2 + (z- 3)2 = 3 x2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 3 2 Câu 35. Cho I = ò 2x x2 - 1dx và u = x2 - 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 3 2 2 3 2 A. .IB.= .C.u u I = 27 I = udu . D. .I = udu 3 3 ò ò 0 0 1 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 4
  5. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 2 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH x + 1 Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x - 2 A. x = 2 B. y = 2 C. y = 1 D. x = 1 Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = ln(x2 + x + 1) là hàm số nào sau đây? - (2x + 1) - 1 2x + 1 1 A. y¢= B. y¢= C. y¢= D. y¢= x2 + x + 1 x2 + x + 1 x2 + x + 1 x2 + x + 1 Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f (x)- 2 = 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. x y + 1 z- 4 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:= = . Trong các mặt phẳng sau 5 - 3 1 đây, mặt phẳng nào song song với đường thẳng (d) ? A. .5 x - 3yB.+ z- 7 = 0 3x + 4y- 3z + 16 = 0 . C. 3x + 4y- 3z + 3 = 0 D. 5x - 3y + z- 9 = 0 2 Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x - 2x 2 2 2 2 A. y' = 2(x - 1).3x - 2x B. y'= (x2 - 2x).3x - 2x- 1.ln3 C. y' = (x2 - 2 x).3x - 2x D. y'= 2(x- 1).3x - 2x.ln3 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 3z- 1= 0.Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: r r r r A. n = (1;- 2;3). B. n = (1;3;- 2). C. n = (1;- 2;- 3). D. n = (1;2;3). Câu 7. Giả sử f (x) là hàm liên tục trên ¡ và các số thực a < b < c . Mệnh đề nào sau đây sai? b a c b a A. ò f (x)dx = ò f (x)dx + ò f (x)dx. B. .ò cf (x)dx = - cò f (x)dx a b a a b c b c b c c C. ò f (x)dx = ò f (x)dx + ò f (x)dx. D. ò f (x)dx = ò f (x)dx - ò f (x)dx. a a b a a b SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 5
  6. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. a2 + 4ab 3a2 - 8ab æ1 ö 3 a Câu 8. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết: ç ÷ = 625 . Tỉ số là: èç125ø÷ ( ) b - 8 1 4 - 4 A. B. C. D. 7 7 7 21 r r r r r Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x = i- 3j+ 2k . Tìm tọa độ của x r r r r A. x = (- 1;3;- 2). B. x = (1;- 3;0). C. x = (1;- 3;2). D. x = (- 1;- 3;2). Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3) và đường thẳng ì x = - t ï ï d :í y = 2+ t . Gọi M(a;b;c) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng ABC . Tổng S = a + b + c là: ï îï z = 3+ t A. -7. B. 11. C. 5. D. 6. 2 Câu 11.Cho F(x) là một nguyên hàm của f (x) = .Biết F(- 1) = 1 . Tính F(2) kết quả là x + 2 A. ln8+ 1 B. 4ln 2+ 1 C. 2ln 3+ 2 D. 2ln 4 Câu 12.Đồ thị hình bên là của hàm số: y 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4 -5 x4 x2 x4 x4 x4 A. y 1 B. y x2 1 C. y x2 1 D. y 2x2 1 4 2 4 4 4 æ ö ç2÷ Câu 13.Cho hàm số f (x)= log2 x , với x > 0 . Tính giá trị của biểu thức: P = f ç ÷+ f (x) èçx÷ø æ2 ö æx2 ö = = - = ç ÷ = ç ÷ A. P 1 B. P 1 C. P log2 ç 2 ÷ D. P logç ÷ èçx ø÷ èç 2 ø÷ Câu 14.Cho số thực dương b thỏa mãn b ¹ 1 . Cho các số thực a, c và x thỏa mãn: logb 3 = a ; logb 6 = c và 3x = 6 . Hãy biểu diễn x theo a và c? c c c A. B. a + c C. D. 3a a 2a Câu 15.Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết: 2z + (2+ 3i)(1- 2i)= 4+ 5i 5 5 5 A. z = 1- i B. z = - 1+ i C. z = - 1- i D. z = - 2- 3i 2 2 2 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 6
  7. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 16.Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16p . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng A. .1 6p B. . 12p C. 8p . D. .24p x x Câu 17.Cho phương trình:4 - 5.2 + 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2 , (x1 < x2 ) . Tính giá trị của A = 3x1 + 2x2 A. 2 B. -6 C. 0 D. 4 2 Câu 18.Cho số phức z thỏa mãn (1- 3i) z = 3+ 4i . Môđun của z bằng 2 4 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 4 2 Câu 19.Hệ số của x6 trong khai triển (2- 3x)10 là. 4 6 4 6 4 6 6 4 6 6 6 4 A. .C 10 2 (- 3) B. - C10 2 3 . C. .C 10 2 (- 3) D. . C10 2 (- 3) x + 1 Câu 20.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng D : y = - 2 x- 1 là. x - 1 A. y = - 2x + 7. B. y = - 2x + 4. C. y = - 2x - 1. D. y = - 2x + 3. Câu 21.Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x có điểm cực tiểu là: A. .( - 1;- 2) B. (1;0) . C. .( 1;- 2) D. . (- 1;0) Câu 22.Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. V = 15p . B. .V = 5p C. . V = 15 D. . V = 5 Câu 23.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Cạnh bên SA  (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là: A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 24.Tìm giá trị của m để hàm số y = x3 - 3mx2 + (2m + 1)x - 2 đạt cực trị tại x = 1 . A. m = 2 B. Không tồn tại m C. m = 1 D. m = - 1 1 Câu 25.Cho cấp số nhân (u ) , với u = - 3 , u = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 4 9 1 1 A. .- 3 B. 3 . C. .- D. . 3 3 Câu 26.Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C' cóAB = 2a, góc giữa đường thẳng A 'C và mặt phẳng (ABC) bằng45°. Thể tích khối lăng trụABC.A 'B'C' bằng a3 3 a3 3 a3 3 A. .2 a3 3 B. . C. . D. . 12 6 4 Câu 27.Đội tuyển học sinh giỏi tỉnh gồm có 5 học sinh lớp 12 và 3 học sinh lớp 11. Chọn ngẫu nhiên từ đội tuyển một học sinh, rồi chọn thêm một học sinh nữa. Tính xác suất để lần thứ hai chọn được học sinh lớp 12. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 7
  8. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 5 25 15 5 A. B. C. D. 14 28 28 8 2 Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 4x £ 24x là A. B.(- ¥ ;0]È[2;+ ¥ ) (0;2] C. D.[0; 2] (0;2) Câu 29. Cho hàm số f (x) có f '(x)= x(x - 1)(x + 2)2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2B. 3C. 4D. 1 k Câu 30. Kí hiệu: Cn với k,n là những số nguyên dương và k £ n là A. Chỉnh hợp chập k của n phần tửB. Số tổ hợp chập k của n phần tử C. Tổ hợp chập k của n phần tửD. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? y -1 O 1 x -1 A. B.(- ¥ ;- 1) (- ¥ ;+ ¥ ) C. D.(1; +(0¥ ; 1)) Câu 32. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x, trục) Ox và các đường thẳng x = a, x = b,(a < b) quay quanh trục Ox được tính theo công thức b b b b A. V = ò f 2 (x)dx B. C.V =D.p ò f 2 (x)dx V = pò f (x) dx V = ò f (x) dx a a a a Câu 33. Cho a,b,c là những số thực dương, a ¹ 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai. b A. B.log (b + c) = log b + log c log = log b- log c a a a a c a a C. D.log a b = logc b.loga c,(c ¹ 1) loga (b.c) = loga b + loga c x + 5 Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = 2x là x - 1 A. 3B. 1C. 2D. 0 Câu 35. Biết rằng phương trình log2 x 15log x 2 2 có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Giá trị của x1 16x2 bằng 4095 4097 A. . B. 34 . C. 30 .D. . 8 8 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 8
  9. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 3 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Hình chóp tam giác có số cạnh là A. 3. B. 6 . C. 4. D. 5. Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log2 x là A. [0;+ ¥ ). B. ( 0;+ ¥ ). C. R \ {0}. D. R. Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(- 1;2;3), B(- 3;2;- 1). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. ( - 1;0;- 2). B. (- 4;C.4; 2). (- 2;2;2). D. (- 2;2;1). Câu 4. Môđun của số phức z = 4- 3i bằng A. 7 . B. 25. C. 5 . D. 1. Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x - 1)2 + (y + 1)2 + (z- 2)2 = 9. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là A. I (1;- 1;2B.),R = 3. C. I(D.- 1 ;1;- 2),R = 3. I(1;- 1;2),R = 9. I(- 1;1;- 2),R = 9. Câu 6. Hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4. Câu 7. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = sin x ? A. y = cos x. B. y =C.x - cos x. y = x + cos x. D. y = - cos x. Câu 8. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( - ¥ ;- 2). B. (0;+ ¥C.) . (0;2). D. (- 2;0). Câu 9. Mặt cầu bán kính R có diện tích là SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 9
  10. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 4 A. pR 2. B. 2pR 2. C. 4 pR 2. D. pR 2. 3 Câu 10. Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân? A. - 1;2;- 4 . B. 1;2;- 4 .C. D.- 1;2;4 . 1;- 2;- 4 . x + 1 Câu 11. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x - 2 A. y = 2. B. y = 1. C. x = 2. D. x = - 2. Câu 12. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x - 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A. (- 1;0). B. ( 0;- 2). C. (0;2). D. (2;0). Câu 13. Phần ảo của số phức z = - 1+ i là A. 1 . B. - 1. C. i. D. - i. Câu 14. Cho tập hợp X có n phần tử (n Î N*),số hoán vị n phần tử của tập hợp X là A. n . B. n2. C. n3. D. n!. Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y- z + 2 = 0. Khoảng cách từ điểm M(1;- 1;- 3 ) đến (P) bằng 5 5 A. 3 . B. 1. C. . D. . 3 9 2 Câu 16. Tích phân ò e2xdx bằng 1 e4 - e2 e2 A. . B. . C. e4 - e2D 2(e4 - e2 ). 2 2 x - 1 y z + 1 Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương trình nào dưới đây là phương - 2 3 - 1 trình của đường thẳng vuông góc với d? x y z x y z + 2 x - 1 y z x y- 2 z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 3 1 2 1 - 1 2 - 3 1 2 1 1 Câu 18. Phương trình log x = log x + 2 có bao nhiêu nghiệm ? 2 2 ( ) A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1. Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có SA ^ (ABC), tam giácABC vuông cân tạiB, SA = AB = 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 7 2. B. 108. C. 3 6. D. 216. Câu 20. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3,thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 2 4p. B. 72p. C. 12p. D. 36p. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 10
  11. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 2 Câu 21. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z + 2z + 5 = 0 .Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1 có tọa độ là A. ( - 2;- 1). B. (2;- 1). C. ( - 1;- 2). D. (1;- 2). Câu 22. Cho m,n,p là các số thực thỏa mãn plog 2 = m log 4+ n log8, mệnh đề nào dưới đây đúng ? m n m n A. p = logB.2 ( 2 + 3 ). C. p = 3m + 2n. p = log2 (4 + 8 ). D. p = 2m + 3n. Câu 23. Cho hình (H) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ? p2 p A. . B. . C. 2p. D. 2p2. 2 2 2 2 Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x - 2x- 1.3x - 2x = 18 bằng A. 1 . B. - 1. C. 2 . D. - 2. Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 2, diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 4 p. B. 8p. C. ( 2 2 + 4)p. D. (2 2 + 8)p. Câu 26. Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng ? A. 16. B. C.18 .D. 17. 15. 2x- 4 x+1 Câu 27. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 0,5 > 0,5 là A. B.6. 5. C. Vô số.D. 4. Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a 3 , AC = 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được kết quả: a3 3 a3 a3 3 3a3 A. B. C. D. 4 2 2 4 Câu 29. Cho dãy số (un ) có u1 = - 5 , un+1 = un + 2 , n Î ¥ * . Tổng S5 = u1 + u2 + + u5 bằng A. 5 B. C.- 5 D. - 15 - 24 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 11
  12. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 30. Hàm số y = - x4 + 2x2 + 3 nghịch biến trên khoảng A. B.(0 ;C.+ ¥ ). (0;1). (- 1;1). D. (- 1;0). Câu 31. Hình trụ có chiều cao bằng 7cm , bán kính đáy bằng 4 cm . Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ bằng A. 28(cm2 ) B. C.56 (D.cm 2 ) 64(cm2 ) 14(cm2 ) 14a Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng . Tính tang của góc giữa 2 cạnh bên và mặt đáy. 14 7 A. B.7 C. D. 14 2 2 Câu 33. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số y = f (x) ? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 trên ¡ . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng - 1 trên ¡ . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2 trên ¡ . D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên ¡ . Câu 34. Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? A. .yB.= .C.- x .4D.+ .2x2 y = - x3 + 2x2 y = - x4 - 2x2 y = x4 - 2x2 x - 1 y + 1 z- 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;- 1;0) và đường thẳng D : = = . Khoảng cách 2 1 - 1 từ điểm A đến đường thẳng D bằng 7 7 A. B.7 C. 3 D. 3 3 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 12
  13. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 4 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH 2x 1 Câu 1. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y lần lượt là 1 x A.x 1, y 2 B.x 1, y 2 C.x 1, y 2 D. x 2, y 1 Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm M(5; 1;2) và N(1;3;4). Mặt phẳng trung trực của đoạn NM có phương trình là A.- 2x + 2y + z + 10 = 0 B.2x - 2y + z - 7 = 0 C. 4x - 4y - 2z + 8 = 0 D.2x - 2y - z - 1 = 0 Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 3;2; 1 . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A. (Q): 2x- 2y + 3z - 7 = 0B. (Q): x + 2y + 3z - 7 = 0C. (Q): 2x + 2y + 3z - 7 = 0D. (Q):2x+2y+3z-9 = 0 1 2 Câu 4. Cho a,b,c là ba số thực dương, khác 1 và abc 1 . Biết loga 3 2,logb 3 và logabc 3 . Khi đó, giá 4 15 trị của logc 3 bằng bao nhiêu? 1 1 A.log 3 B.log 3 2 C.log 3 D. log 3 3 c 3 c c 2 c Câu 5. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên đê trả lời. Hỏi xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? 1 1 29 5 A. B. C. D. 6 30 30 6 Câu 6. Một mặt cầu bán kính R đi qua tám đỉmh của hình lập phương thì cạnh của hình lập phương bằng : 2R R 3 A. 2R B. C.2R 3 D. 3 3 Câu 7. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x - ¥ -2 0 + ¥ y¢ + 0 - 0 + 0 + ¥ y - ¥ - 4 Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 3 điểm phân biệt B. f (x) x3 3x2 4 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 13
  14. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. C.Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;0) 2n 9 Câu 8. Cho dãy số un . Số là số hạng thứ bao nhiêu? n2 1 41 A.11B.8C.9D.10 Câu 9. Cho tam giác OAB vuông tại O, có góc A 300 ,AB a . Quay tam giác OAB xung quanh AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng: a2 a2 A. B.2 a2 C. a2 D. 4 2 Câu 10. Phương trìnhlog2 (x 3) log2 (x 1) 3 có nghiệm là : A. x = 9B.x = 5C.x =11D. x = 7 Câu 11. Hàm số y x4 x2 1 có bao nhiêu cực trị A.0B.2C.3D.1 Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây x - ¥ 1 2 + ¥ f '(x) + 0 - 0 + f (x) 1 + ¥ - ¥ 0 Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Đồ thị hàm số không có đường tiệm cậnB. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm;1 số đạt cực tiểu tại x 0 Câu 13. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình:e4x - e3x - e2x+ 2 + ex+ 2 = 0 bằng 2 A.1 B.(e + 1) C.2D. e2 + 1 Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số y 1212x. 12x 12x 1 12x 12x 12x 12x 1 12 12 A.12 dx 12 ln12 C B.12 dx 12 ln12 C C. 1212xdx C D. 1212xdx C ln12 ln12 a Câu 15. Chohìnhchóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 o. Tính 2 theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 96 24 8 32 Câu 16. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bóng đèn từ 6 bóng đèn khác nhau rồi mắc nối tiếp chúng? A. 24B.360C. 15D. 30 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 14
  15. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 2x x2 3 3 1 A.y , y 0 B.y , y 0 C. y , y 0 D. ymax 1, ymin 0 max 4 min max 2 min max 2 min Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây A. 1; B. ; 1 C. 0; D. 1;0 Câu 19. Cho dãy số (un ) thỏa mãn 2logu1 4 2logu1 logu5 logu5 2 và un 1 3un với mọi n 1 . Giá trị 2018 nhỏ nhất của n để un 2 bằng A.1270 B.1271C.1752 D.1753 3a Câu 20. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA' . Biết rằng hình chiếu vuông góc 2 của A' lên ABC là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó 3a3 3 2a3 V V a3 3 V A.V a B.4 2 C.2 D. 3 Câu 21. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10 . Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một đường tròn như hình vẽ. Thể tích 6 của khối nón có chiều cao bằng 6 là 15 P 00 A.8 B. 9 9 C.24 D.96 O 10 Câu 22. Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y x3 12x và y x2 397 937 343 793 A. S B.S C.S D. S 4 12 12 4 Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng (P) :2x - y + 2z- 1= 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. B.(x - 4)2 + y2 + (z- 1)2 = 3 (x + 4)2 + y2 + (z + 1)2 = 3 C. D.(x - 4)2 + y2 + (z- 1)2 = 9 (x + 4)2 + y2 + (z + 1)2 = 9 Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :x + y- 3z = 5 đi qua điểm nào dưới đây? A. B.P( 1C.;- D.2;- 2) M(- 1;- 2;- 2) N(1;2;- 2) Q(1;- 2;2) SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 15
  16. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng (P) :2x - y + 2z- 1= 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. B.(x - 4)2 + y2 + (z- 1)2 = 3 (x + 4)2 + y2 + (z + 1)2 = 3 C. D.(x - 4)2 + y2 + (z- 1)2 = 9 (x + 4)2 + y2 + (z + 1)2 = 9 2 Câu 26. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z - 3z + 12 = 0 . Khi đó z1 + z2 bằng 3 3 3 3 A. B C. D. - . - . . 2 4 2 4 Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (2- x) . A. D = [0;4].B. C. .D. . D = [0;4). D = (- ¥ ;4) D = (0;4) Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a ;b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. .VB.= .C.p òD.f .2 (x)dx V = ò f (x) dx V = p2 ò f 2 (x)dx V = pò f (x)dx a a a a Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(5;- 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Oy là điểm A. B.M (C.0; - 2;1) M(0;2;0) M(- 5;- 2;- 1) D. M(0;- 2;0) Câu 30. Có bao nhiêu cách lấy 2 trong n phần tử của một tập hợp? n(n - 1) n(n - 1) n(n - 1) A. B. C. D. n(n - 1) 3 2 6 Câu 31. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10. A. B.V =C.1 0 V = 30 V = 20 D. V = 60 Câu 32. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình ln(3ex - 2) = 2x . A. 0. B. C.ln 2D. - ln 2 2. Câu 33. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h 8cm , bán kính đường tròn đáy r 6cm bằng A. 120p (cm2 ) B. C.60 pD.( cm2 ) 360p (cm2 ) 180p (cm2 ) 3+ cos 4px Câu 34. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = , biết F(4) = 2 . 4 3 1 5 3 1 A. .FB.(x .) = + sin 4px + F(x) = x + sin 4px - 1 4 16 4 4 16p 3 1 3 1 C. F(x) = x + sin 4px - 1.D. . F(x) = x + sin 4px - 1 4 4p 4 16 Câu 35. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. .lB.og (2a)= 2log a log a = 2log a . C. .l og a3 = 3loD.g a . log a3 = log a 3 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 16
  17. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 5 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Anh Nam muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Nam phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là: A. 3triệu97 đồngB. triệu đồngC. triệu396 đồngD. triệu đồng 395 394 Câu 2. Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y O x A. B.y = - x4 - 2x2 + 2 y = - x3 + 3x - 2 C. D.y = - x4 + 2x2 - 2 y = - x4 + 2x2 + 2 Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 4x2 + 1 x2 + 1 A. B.y = C. D. y = x3 - 3x2 + 1 y = y = x4 - 2x2 + 2 x - 2 x - 1 1 2 Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)= x3 - 3x2 + 5x - trên đoạn [0; 3] bằng 3 3 5 11 A. B. - 9 C. D. - - 2 3 3 Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f (x)+ 7 = 0 là A. B.2 C. 3 0 D. 1 Câu 6. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b] . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = g(x) và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) được tính theo công thức b b b b A. B.S = C.ò D.f (x)- g(x) dx S = pò(f (x)- g(x))dx S = ò(f (x)- g(x))dx S= ò(f(x)- g(x))dx a a a a SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 17
  18. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(4; 3; 2) , B(- 1; - 2;1) , C(- 2; 2; - 1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. B.x - C.4y +D.2 z + 4 = 0 x - 4y- 2z + 4 = 0 x - 4y- 2z- 4 = 0 x + 4y- 2z- 4 = 0 Câu 8. Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là 2V 3V V 6V A. h = B. C.h = D. h = h = B B B B 1 x Câu 9. Giá trị của tích phân I = dx là ò x + 1 0 A. B.I = 2+ ln 2 I = 1+ ln 2 C. D.I = 1- ln 2 I = 2- ln 2 Câu 10. Biết rằng phương trình 2log(x + 2)+ log 4 = log x + 4log3 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 < x2 ) . x Tính P = 1 . x2 1 1 A. B.P = C. D. P = P = 4 P = 64 64 4 Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0;+ ¥ ) B. C.(0; 1 D.) (- ¥ ;0) (- 1;1) a 6 Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD) và SA = . Tính góc giữa SC 3 và (ABCD) . A. B.30 ° 45° C. D.60 ° 90° Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)= sin 2x . 1 1 A. B.2c oC.s 2 x + C - 2cos 2x + C cos 2x + C D. - cos 2x + C 2 2 Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yvàCĐ B.= và3 C. vàyCT D.= và0 yCĐ = 2 yCT = 0 yCĐ = - 2 yCT = 2 yCĐ = 3 yCT = - 2 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 18
  19. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 8 Câu 15. Cho dãy số (u ) thỏa mãn 22u1+1 + 23- u2 = và u = 2u với mọi n ³ 1 . Giá trị n æ ö n+1 n ç1 2 ÷ log3 ç u3 - 4u1 + 4÷ èç4 ø÷ 100 nhỏ nhất của n để Sn = u1 + u2 + + un > 5 bằng A. B.23 0 C. D. 233 234 231 Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có AB = a , góc giữa AC¢ và (ABC) bằng 30° . Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ . pa3 3 pa3 3 pa3 3 pa3 3 A. B.V = C. V = V = D. V = 12 108 72 36 Câu 17. Cho tập hợp M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} có 10 phần tử. Số tập con gồm 2phần tử của Mvà không chứa phần tử 1 là: 2 2 2 2 A. B.9 C. A9 C10 D. C9 Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3m + 27 3 3m + 27.2x = 2 xcó nghiệm thực ? A. Không tồn tại B.m 6 C. Vô sốD. 4 1 Câu 19. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2p cm2 và bán kính đáy r = cm. Khi đó độ dài đường 2 sinh của hình nón là: A. B.1c m 3cm C. D.4c m 2cm Câu 20. Tìm điểm M biểu diễn số phức z = i- 2. A. B.M =C.( - D.2; 1 ) M = (1;- 2) M = (2;1) M = (2;- 1) Câu 21. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng: 8 5 6 5 A. B. C. D. 11 22 11 11 2x2 + 4x - 5 Câu 22. bằnglim x® - ¥ - x + 12 5 A. B.- ¥ - C. D.+ ¥ - 2 12 Câu 23. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2x2 - 1 và nửa đường tròn có phương trình y = 2- x2 (với - 2 £ x £ 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). y 2 x O 2 -1 Diện tích của (H) bằng SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 19
  20. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 3p + 2 3p + 10 3p + 10 3p - 2 A. B. C. D. 6 3 6 6 1 Câu 24. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 51- 2x > . 125 A. S = (2;+ ¥ ) B. C.S = D.(- ¥ ;2) S = (0;2) S = (- ¥ ;1) Câu 25. Cho số phức z = a + bi (a, b Î ¡ ) thỏa mãn z + 1+ 2i- (1+ i)z = 0 . Tính giá trị của biểu thức P = a + b. A. B.P = 3 P = - 5 C. D.P = 5 P = 7 Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x - 2y + z- 1= 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là. ur uur uur uur A. B.n1 =C.( 1 ;D.- 2 ;1) n4 = (- 1;2;0) n3 = (2;1;1) n2 = (2;1;0) n æ 3 2ö Câu 27. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển çx - ÷ , biết n là số nguyên dương thỏa mãn èç xø÷ n- 1 n- 2 Cn + Cn = 78 . A. B.- 1 1C.26 4D.0 112643 - 112643 112640 2 2 2 Câu 28. Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 4z + 7 = 0 . Khi đó z1 + z2 bằng A. B.7 10 C. 14 D. 21 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(2;- 1;4) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy) . Tọa độ điểm H là: A. B.H ( 2;0;4) H(0;- 1;4) C. D.H( 2;- 1;0) H(0;- 1;0) Câu 30. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? æa ö 1 æbö A. B.log C.a D.= 2 log a logç ÷= log a - log b log a = log a logç ÷= logb- loga èçbø÷ 2 èçaø÷ uuur Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;2;3)và N(0;1;3) . Tọa độ của vectơ MN bằng uuur uuur uuur uuur A. B.M NC.= (1;3;6) MN = (1;1;0) MN = (1;- 1;1) D. MN = (- 1;- 1;0) Câu 32. Cho hình lăng trụ ABCD.A 'B'C'D' có chiều cao bằng h và đáy là hình bình hành diện tích bằng S. Tính thể tích của khối chóp A '.ABCD . 1 1 1 A. B.V =C. Sh V = Sh V = Sh D. V = Sh 2 6 3 x - 2 y- 1 z- 1 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(- 2;1;0 .) 1 - 1 2 Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa d. A. B.x - 7y- 4z + 8 = 0 x - y- 4z + 3 = 0 C. D.x - 7y- 4z + 9 = 0 x - y + 2z + 3 = 0 Câu 34. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x)< log2 (x + 1) . A. B.(0 ;C.1) D. (0;+ ¥ ) (- 1;1) (- ¥ ;1) 2 5 Câu 35. Phương trình log2 x - log2 x + 4 = 0 có hai nghiệm x 1, x2 . Khi đó tích x 1.x2 bằng A. 36B. 32C. 16D. 64 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 20
  21. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ? x - 1 2x + 1 x - 2 x + 5 A. y = B. C.y = D. y = y = x + 1 x - 3 2x - 1 - x - 1 Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 A. V(đvtt).=B. a 3 (đvtt).C.V (đvtt).=D. (đvtt). V = 3a3 V = a 2 S.ABC S.ABC 2 S.ABC S.ABC Câu 3. Cho đa thức p(x)= (1+ x)8 + (1+ x)9 + (1+ x)10 + (1+ x)11 + (1+ x)12 . Khai triển và rút gọn ta được đa 2 12 thức: P(x)= a0 + a1x + a 2x + + a12x . Tìm hệ số a8 A. 720B. 715C. 700D. 730 Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (a ) : x + y + z- 1= 0 . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (a ) ? A. B.2x C.- yD.- z + 1= 0 2x + 2y + 2z- 1= 0 x - y- z + 1= 0 2x - y + z + 1= 0 Câu 5. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ 3 7 27 9 A. B. C. D. 115 920 92 92 1 Câu 6. Cho hàm số y = x + , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên [- 1;2] là: x + 2 9 1 A. m=0B. m=2C. D. m = m = 4 2 Câu 7. Họ nguyên hàm òsinxdx bằng: A. B.co sx+ C. - sinx+ C. C. D.- c osx+ C. sinx+ C. Câu 8. Số phức z nào sau đây thỏa z = 5 và z là số thuần ảo? A. B.z = C. 5. z = 2 + 3i. z = 5i. D. z = - 5i. Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n + 1 A. B.u C.= n2 u = 2n u = n3 - 1 D. u = n n n n n - 1 x2 - 2x Câu 10. Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi (P) : y = , đường thẳng d : y = x - 1 và x - 1 x = a, x = 2a (a > 1) bằng ln 3 ? SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 21
  22. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. A. B.a = C.1 . a = 4. a = 3. D. a = 2. Câu 11. Đồ thị hàm số y = x3 - 3x cắt 5 A. Đường thẳng y = 3 tại hai điểmB. Đường thẳng tại ba điểm y = 3 C. Đường thẳng y = - 4 tại hai điểmD. Trục hoành tại một điểm. Câu 12. Trong không gian Oxyz cho ba điểm : A(1;-1;1) ; B(0;1;2) ; C( 1;0;1) . Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng ? A. Tam giác ABC vuông tại A.B. Ba điểm A,B,C thẳng hàng C. Ba điểm A,B,C không thẳng hàng .D. B là trung điểm của AC x Câu 13. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log2 x = log + 4. (x Î R) là: 2 2 4 17 65 A. B. 0C. 4D. 4 4 Câu 14. Họ nguyên hàm ò x.3 x2 + 1dx bằng: 1 3 3 1 A. B 3 (x2 + 1) + C. .3 x2 + 1+ C. C. D 3 (x2 + 1)4 + C. .3 (x2 + 1)4 + C. 8 8 8 8 Câu 15. Để thực hiện kế hoạch kinh doanh, ông A cần chuẩn bị một số vốn ngay từ bây giờ. Ông có số tiền là 500 triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0,4%/tháng theo hình thức lãi kép. Sau 10 tháng, ông A gửi thêm vào 300 triệu nhưng lãi suất các tháng sau có thay đổi là 0,5% tháng. Hỏi sau 2 năm kể từ lúc gửi số tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (Không tính phần thập phân) A. 879693600.B. 880438640C. 879693510.D. 901727821. Câu 16. Nếu a = log2 3,b = log2 5 thì 1 1 1 1 1 1 A. B.log 6 360 = + a + b. log 6 360 = + a + b. 2 6 2 3 2 3 4 6 1 1 1 1 1 1 C. D.log 6 360 = + a + b. log 6 360 = + a + b. 2 2 3 6 2 2 6 3 x3 x2 3 Câu 17. Cho hàm số f (x)= - - 6x + 3 2 4 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (- 2;3) .B. Hàm số nghịch biến trên (- ¥ ;- 2) C. Hàm số đồng biến trên (- 2;+ ¥ ).D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . (- 2;3) Câu 18. Tính thể tích của phần vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P) : y = 2x - x2 và trục Ox bằng: 19p 13p 17p 16p A. B.V =C. . V = . V = . D. V = . 15 15 15 15 2 2 2 Câu 19. Cho ò[3f (x) + 2g(x)]dx = 1, ò[2f (x)- g(x)]dx = - 3. Khi đó, ò f (x)dx bằng: 1 1 1 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 22
  23. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 11 5 6 16 A. . B. C.- D . . 7 7 7 7 Câu 20. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 2 3 -2 -4 A. B.y = C.- x3 - 3x2 - 4 y = x3 - 3x + 4 y = x3 - 3x - 4 D. y = - x3 + 3x2 - 4 æ1öx- 1 1 Câu 21. Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ ³ . èç2÷ø 4 A. B.x > 3. 1< x £ 3. C. D.x £ 3. x ³ 3. 1 Câu 22. Cho số phức z = mi (m Î ¡ ) . Tìm phần ảo của số phức ? z 1 1 1 1 A. B.- i. . C. - . D. i. m m m m Câu 23. Hàm số y = log7 (3x + 1) có tập xác định là é ö æ ö æ ö 1 ÷ ç 1 ÷ ç 1÷ A. ê- ;+ ¥ ÷. B. ç- ;+ ¥ ÷. C. ç- ¥ ;- ÷. D. (0;+ ¥ ). ëê 3 ø èç 3 ø èç 3ø 1- x Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: 1+ x A. 1B. 0C. 3D. 2 Câu 25. Cho hai số phức z = (a - 2b)- (a - b)i và w = 1- 2i . Biết z = w.i . Tính S = a + b . A. .SB.= - 3 S = - 4 . C. .S = - 7 D. . S = 7 Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ,AB = a;AD = 2a , cạnh bên SA vuông góc với 2a3 đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD). 3 A. B.30 ° 60° C. D.45 ° 75° 1 Câu 27. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + 3x - 5 3 A. Có hệ số góc dươngB. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc bằng D.- 1 Song song với đường thẳng x = 1 ì x = 1+ at ïì x = 1- t¢ ï ï ï ï Câu 28. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng : d1 :í y = t ;d2 :í y = 2+ 2t¢.(t;t¢Î R) . Tìm a để ï ï îï z = - 1+ 2t îï z = 3- t¢ hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau ? A. a = 0B. a = 1C. a = -1D. a = 2 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 23
  24. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 29. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r. 2 2 A. B.Sx q = 2pr l C.Sxq = 2prl Sxq = pr l D. Sxq = prl Câu 30. Trong không gian Oxyz cho biết A(-2;3;1) ; B(2;1;3) .Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn AB ? A. M(0;2;2)B. N(2;2;2)C. P(0;2;0)D. Q(2;2;0) ì x = 1- t ïì x = 2- t¢ ï ï ï ï Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mp(a ) : y + 2z = 0 và hai đường thẳng : d1 :í y = t ;d2 :í y = 4+ 2t¢ . ï ï îï z = 4t îï z = 4 Đường thẳng D nằm trong mp(a ) và cắt hai đường thẳng d1;d2 có phương trình là : x - 1 y z x + 1 y z x - 1 y z x - 1 y z A. B. = = = = C. D. = = = = 7 - 8 - 4 7 - 8 4 7 - 8 4 7 8 4 x - 1 y + 2 z + 1 Câu 32. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng thẳng d : = = . Trong các mặt phẳng dưới 2 - 1 1 đây, tìm một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ? A. B.4x C.- 2D.y + 2z + 4 = 0 4x + 2y + 2z + 4 = 0 2x - 2y + 2z + 4 = 0 4x - 2y- 2z- 4 = 0 Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu ? A. B.x2 + y2 + z2 + 2x + 4y- 4z- 21= 0 2x2 + 2y2 + 2z2 + 4x + 4y- 8z- 11= 0 C. x2 + y2 + z2 = 1 D. x2 + y2 + z2 + 2x + 2y- 4z + 11= 0 Câu 34. Cho số phức (1- i)z = 4+ 2i . Tìm môđun của số phức w = z + 3 . A. 10. B. 5. C. 25. D. 7. Câu 35. Cho hàm số y = f (x) hàm xác định trên R \{2} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 10.B. Giá trị cực đại của hàm số là . yCĐ = 10 C. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = - 3.D. Giá trị cực đại của hàm số là . yCĐ = 3 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 24
  25. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 7 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M có tọa độ như hình vẽ bên. Xác định số phức z có điểm biểu diễn là điểm M. A. B.z = 3+ 2i C. z = - 2+ 3i z = 2+ 3i D. z = 3- 2i Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. B.I(1 C.;- 2D.;0 );R = 3 I(- 1;2;0);R = 3 I(1;- 2;0);R = 9 I(- 1;2;0);R = 9 Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y- 1= 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A. B.n = (2;- 1;- 1) n = (2;0;- 1) C. D.n = (2;- 1;0) n = (- 2;1;1) æ1ö2x æ1öx+ 3 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ > ç ÷ là: èç5÷ø èç5ø÷ A. S = (0;3) B. C.S = D.(- ¥ ;3) S = (- ¥ ;- 1) S = (3;+ ¥ ) Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B.(0 ;Hàm2) số đồng biến trên khoảng (- ¥ ;2) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D.(- Hàm3;1) số đồng biến trên khoảng (0;+ ¥ ) Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. B.x = C.- 3 x = 2 x = 1 D. x = 0 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 25
  26. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M(1;2;- 3) và N(- 3;0;7) . Gọi I là trung điểm của đoạn MN. Xác định tọa độ của điểm I. A. I(- 2;2;4) B. C.I(- D.1; 1;2) I(- 4;- 2;10) I(- 2;- 1;5) 3 3 3 é ù Câu 8. Cho ò f (x)dx = 2 và ò g(x)dx = 3 . Tính giá trị của tích phân L = ò ë2f (x)- g(x)ûdx 0 0 0 A. B.L =C.4 L = - 1 L = - 4 D. L = 1 Câu 9. Cho hàm số f (x)= 3x2 - 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B.ò f (x)dx = x3 - 2x ò f (x)dx = x3 - 2+ C C. D.ò f (x)dx = x3 - 2x + C ò f (x)dx = 3x3 - 2x + C Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và có diện tích xung quanh bằng 4pa 2 . Độ dài đường sinh của hình trụ đó bằng a A. B. C. 4a 12a D. 2a 2 Câu 11. Cho số phức z = 4- 3i . Tìm môđun của số phức z . A. B.z =C.5 D. z = 25 z = 7 z = 1 2 x + 3 Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x - 1 3 A. B.y = C.2 D. x = 2 x = - y = 1 2 Câu 13. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 trên đoạn [0;2] là: A. B.M C.= 1 D.1; m = 2 M = 5; m = 2 M = 3; m = 2 M = 11; m = 3 Câu 14. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5} . Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau lập từ A là A. B.16 25 C. D.20 10 2 Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log3 (x - x)= log3 (2x - 2) là A. B.S = C.{ - 2;- 1} S = {1} S = {1; 2} D. S = {2} Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;2;- 1) và đường thẳng (d) có phương trình x - 1 y + 3 z = = . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là 2 - 1 3 A. B.2x C.- yD.+ 3z + 3 = 0 x + 2y- z- 3 = 0 x + 2y- z + 3 = 0 2x - y + 3z- 3 = 0 Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a,AC = 2a và A 'B = 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A 'B'C' . (tham khảo hình vẽ bên) SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 26
  27. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 2 2 5 A. a3 B. 2 2 a3 C. 5 D.a3 a3 3 3 Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 tại điểm A(- 1;- 2) có hệ số góc bằng A. B.9 C. D. 3 - 2 4 Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): x + y- z + 1= 0 và (Q): 2x - y + z- 3 = 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng (D) . Một véctơ chỉ phương của (D) có tọa độ là r r r r A. B.u = (0;- 3;3) u = (1;1;- 1) C. D.u = (0;1;1) u = (2;- 1;1) Câu 20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x - 1 ,x = 0; x = 2 và trục Ox. Diện tích S của hình phẳng D được tính bởi công thức 2 2 2 2 A. B.S = x - 1 dx S = 1- x dx C. D.S = x - 1 dx S = x - 1 dx D ò( ) D ò( ) D ò D ò( ) 0 0 0 0 Câu 21. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log ab6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? a3 ( ) 1 A. P = 2+ 3log b B. P = + 2log b C. P = 2log (ab ) D. P = 3log b a 3 a a a 3x - 1 Câu 22. Tìm giới hạn L = lim x® + ¥ 1- 2x 3 3 - 1 A. B.L =C.- D. L = 3 L = L = 2 2 2 Câu 23. Phương trình 2sinx- 1= 0 có tập nghiệm là ïì p p ïü ïì p 2p ïü A. B.S = íï + k2p;- + k2p,k Î Zýï S = íï + k2p; + k2p,k Î Zýï îï 6 6 þï îï 3 3 þï ïì 1 ïü ïì p 5p ïü C. S = íï + k2p,k Î Zýï D. S = íï + k2p; + k2p,k Î Zýï îï 2 þï îï 6 6 þï Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2- x và trục hoành ( phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng 5p 4p 7p 5p A. B. C . . D. . 4 3 6 6 Câu 25. Anh Hùng gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì anh Hùng thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không đổi; làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn). A. 46,933 triệu đồngB. 146,933 triệu đồngC. 46,932 triệu đồngD. 146,932 triệu đồng Câu 26. Hàm số y = x3 - 3(m + 1)x2 + 3(m- 1)2 x . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. .mB.= 1 m = 0;m = 4 .C. .D. . m = 4 m = 0;m = 1 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 27
  28. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 27. Cho hàm số y = x4 + 4x2 có đồ thị (C) . Số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành là: A. .2B. .C. 0 3 .D. . 1 Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;1) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 5 = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là 9 2 A. .B. 3 2 .C. .D. . 3 3 2 Câu 29. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. .SB. = prl S = prl+ pr2 .C. .D. . h2 = r2 + l2 V = pr2h xq tp 3 Câu 30. Cho a, b > 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. .lB.og .(ab2 )= log a + 2log b log(ab)= log a.log b C. .lD.og .(ab2 )= 2log a + 2log b log(ab)= log a - log b 2 Câu 31. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log2 x - 3log3 x.log2 3+ 2 = 0 bằng: A. 20 . B. .1C.8 .D. . 6 25 Câu 32. Cho hình hộp đứng ABCD.A¢B¢C¢D¢ có đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt phẳng (D¢AB) và mặt phẳng (ABCD) bằng 30° . Thể tích khối hộp ABCD.A¢B¢C¢D¢ bằng a3 3 a3 3 a3 3 A. .B. a3 3 . C. . D. . 18 3 9 Câu 33. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển (1- x)12 A. 792B. 495C. -792D. -924 Câu 34. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào? y 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4 -5 x4 x4 x2 x4 x4 A. B.y = C.- + x2 - 1. y = - - 1. y = - + 2x2 - 3. D. y = - 2x2 - 1. 4 4 2 4 4 2+ i Câu 35. Cho số phức z thoả mãn hệ thức i + 3z + = (2- i)z . Mô đun của số phức w = z- i là i 2 5 6 26 10 A. .B. .C. .D. . 5 5 25 2 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 28
  29. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH - 4 Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 - 1) . A. .DB.= .C.¡ .\D.{- .1;1} D = (- ¥ ;- 1)È(1;+ ¥ ) D = (0;+ ¥ ) D = ¡ Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K và a,b,c Î K . Mệnh đề nào sau đây sai? a b b c b b b a A. ò f (x)dx = 0 .B. .C. .D. . òf(x)dx+òf(x)dx= òf(x)dx ò f (x)dx = ò f (t)dt òf(x)dx= - òf(x)dx a a c a a a a b Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính khảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) . a 6 a 6 a 6 a 6 A. .B. C. D. . . . 3 7 5 2 1 Câu 4. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 - 2x2 + 3x - 2 . 3 A. .(B.- 3 ;- 1) và .C. (- ¥ ;1) và (3;+ ¥ ) (- ¥ ;- 3) (- 1;+ ¥ ) . D. .(1;3) Câu 5. Cho pa > pb . Kết luận nào sau đây đúng? A. a.b= 1.B. .C. .D. . a > b a < b a + b= 0 Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A. .yB.= x3 + 2x2 - x .- 1 y = x4 - 2x2 C. y = - x2 + 2x . D. y = - x4 + 2x2 . Câu 7. Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B , chiều cao bằng h , thể tích bằng V . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. .VB.= . Bh V = Bh 3 C. V = 3Bh . D. .V = Bh Câu 8. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 24B. 10C. 36D. 12 x y z Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): + + = .1 Vectơ nào dưới đây là 3 2 1 vectơ pháp tuyến của (P) ? r æ 1 1ö r r r A. n = ç1; ; ÷.B. .C. .D. . n = (2;3;6) n = (6;3;2) n = (3;2;1) èç 2 3ø÷ SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 29
  30. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNGr HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – rMÔNr TOÁN.r r Câu 10.Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a = 2i + k - 3j . Tọa độ của vectơ r a là A. (1;- 3;2) .B. (1;2;- 3).C. .D. (2;- .3;1) (2;1;- 3) Câu 11.Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2- 3i và 2+ 3i làm nghiệm? A. B.z2 + 4z + 13 = 0 z2 + 4z + 3 = 0 C. D.z2 - 4z + 13 = 0 z2 - 4z + 3 = 0 Câu 12.Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là: 4pa3 A. V = pa3 B. .VC.= D. V = 4pa3 V = 2pa3 3 Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;- 2;3) và B(- 1;2;5) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I(- 2;2;1).B. . I(1C.;0 ;. 4) D. . I(2;0;8) I(2;- 2;- 1) Câu 14.Hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? . A. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.B. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Câu 15.Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= ex + cos x là ex+1 ex+1 A. .eB.x +.C.si n.D.x + . C + sin x + C ex - sin x + C - sin x + C x + 1 x + 1 Câu 16.Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . zTìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là - 4 . B. Phần thực là- 4 và phần ảo là 3i . C. Phần thực là- 4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là- 4i . Câu 17.Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2,chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. B.12 pC .D. . 6p. 4p 18p Câu 18.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):(x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) . A. I(1;- 2;0) , B.R = 5 , C. I(- 1;2;0) , D.R = 25 , I(1;- 2;0) R = 25 I(- 1;2;0) R = 5 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 30
  31. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. Câu 19.Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thịhàm số có hai tiệm cận ngang. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng - 2 . C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng - 2 . D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 20.Cho số phức z = 6+ 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. .(B.6; -.C.7) .D. . (- 6;7) (- 6;- 7) (6;7) Câu 21.Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho. A. .SB.= .C.8 3p S = 24p S = 16 3p .D. . S = 4 3p Câu 22.Cho a , b là các số thực dương, a ¹ 1 và a Î ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. .lB.og .C.ba = (a - 1)log b log ba = log b log ba = loga b .D. . log ba = a log b a a a a a a a a a Câu 23.Đạo hàm của hàm số f (x) = 2x là 2x A. .2B.x l.nC.2 .D. . x.2x- 1 2x ln 2 2x - 3 Câu 24.Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x - 1 A. x = 1 và y = - 3 .B. vàx = - 1 y = 2 . C. x = 1 và y = 2 . D. x = 2 và y = 1 . Câu 25.Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là - 4; 1; 6; x . Khi đó giá trị của x là bao nhiêu? A. B.x = C.1 2 x = 10. x = 7. D. x = 11. Câu 26.Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2 , OB = 4 , OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng. A. 16.B. . 8C. . D.4 .8 24 Câu 27.Cho số phức z thỏa mãn: (2- 3i)z + (4+ i)z = - (1+ 3i)2 . Xác định phần thực và phần ảo của z. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 31
  32. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. A. Phần thực là - 2 ; phần ảo là B.3. Phần thực là ; phần ảo là - 3 5i. C. Phần thực là - 2 ; phần ảo là 5i. D. Phần thực là - 2 ; phần ảo là 5. Câu 28.Cho hàm số y = f (x)= x 1- x2 . Khẳng định nào sau đây đúng? æ 2 ö 1 æ 2 ö 1 ç ÷ ç ÷ A. max = f ç ÷= .B. . max = f ç ÷= R èç 2 ø÷ 2 [- 1;1] èç 2 ø÷ 2 æ 2 ö æ 2 ö 1 ç ÷ ç ÷ C. .mD.a x. = f ç ÷= 0 max = f (x)= f ç- ÷= [- 1;1] èç 2 ø÷ [- 1;1] èç 2 ø÷ 2 Câu 29.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;2;- 4) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36p. A. B.(x - 1)2 + (y- 2)2 + (z + 4)2 = 3. . (x - 1)2 + (y- 2)2 + (z- 4)2 = 9. C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z- 4)2 = 9. D. .(x - 1)2 + (y- 2)2 + (z + 4)2 = 9. Câu 30.Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x+1 - 5.2x + 2 = 0 bằng bao nhiêu? 5 3 A. . B. C.0. D. . 1. 2 2 2 Câu 31.Bất phương trình:log 1 (x + 2x - 8) £ - 4 có tập nghiệm là: 2 éx £ 4 éx ³ 4 A. 4 £ x £ 6 .B. .C. ê - 6 £ x £ 4 .D. . ê ëêx ³ 6 ëêx £ - 6 1 Câu 32.Hàm số y = - x4 - 2x2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây ? 4 A. (2;+ ¥ ).B. .C. .D. . (0;+ ¥ ) (- ¥ ;0) (0;2) 3 2 Câu 33.Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y = 2x - 3(m + 1)x + mx + m + 1 và (d) là tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm có hoành độ x = - 1 . Tìm m để (d) đi qua điểm A(0;8) . A. .mB.= .C.3 m = 1 m = 2 .D. . m = 0 4 1 Câu 34.Cho ò f (x)dx = - 1 . Khi đó Ibằng= ò: f (4x)dx 0 0 1 - 1 - 1 A. B.I = I = - 2 C. D.I = I = 4 4 2 Câu 35.Với giá thực nào của tham số m thì hàm số y = mx3 + 2x2 + (m + 1)x - 2 có đúng 1 cực trị? A. .mB. 0 m < 0. D. .m = 0 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 32
  33. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 9 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH – LỚP 12A3 Câu 1. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng 1 A.pa 2 3. B.pa3 3. C.pa3 3. D.3pa3. 3 Câu 2. Cho hàm số f (x) có f '(x)= x(x2 - 1)(x - 1)2 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A.4.B.2.C.3.D.1. 1 1 Câu 3. Cho hàm số y = x3 - x2 + . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 3 1 A.0.B. . C.2.D. - 1. 3 Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;- 5;- 2) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z- 1= 0. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là A.(x + 2)2 + (y- 5)2 + (z- 2)2 = 4. B.(x - 2)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 16. C.(x - 2)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 4. D.(x - 2)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 2. 2 Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình log 1 (x - 3x + 10)= - 3. 2 A.{1;- 3}. B.{- 1;2}. C.{1;2}. D.{1}. Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0) và song song với mặt phẳng (Oyz )có phương trình là A.y + z = 1. B.y = 1. C. z = 1. D. x = 1. 1 Câu 7. Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u = - 2 và công bội q = . Tính u . n 1 2 3 1 1 1 A.u = - . B.u = . C.u = - . D. u = - 1. 3 2 3 4 3 4 3 1 1 1 é ù Câu 8. Cho ò f (x)dx = - 3 và ò g(x)dx = 2, khi đó ò ëf (x)+ 2g(x)ûdx bằng 0 0 0 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 33
  34. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. A.- 1. B.1. C.- 7. D.5. Câu 9. Cho hàm số y = x4 - 2x2 - 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.(1;+ ¥ ). B.(- 1;1). C.(0;1). D.(- 1;0). Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;- 5),B(- 3;1;- 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. æ2 4 ö æ 2 4 ö æ 2 4 ö æ 2 4 ö A.Gç ;- ;- 2÷. B.Gç- ;- ;2÷. C. Gç- ;- ;- 2÷. D. Gç- ; ;- 2÷. èç3 3 ø÷ èç 3 3 ø÷ èç 3 3 ø÷ èç 3 3 ø÷ x + 3 y + 1 z Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P): x + y- 3z- 2 = 0. 2 1 - 1 Gọi d’ là đường thẳng nằm trong (P) , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 A.= = . B.= = . C. = = . D. = = . - 2 - 5 1 2 5 1 - 2 5 - 1 - 2 5 1 é ù Câu 12. Cho các số thực a, b thỏa mãn i ë2(a - 5)- 7iû= b + (a + 3)i, với i là đơn vị ảo. Tính a - b. A.6.B.2.C.3.D.12. Câu 13. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)= x3 - 3x2 trên [- 1;1]. Tính M + m. A.- 2. B.4. C.- 4. D.2. x - 1 Câu 14. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + 2x - 3 A.2.B.3.C.0.D.1. æ1ö Câu 15. Đặt log ç ÷= a, khi đó log 4 bằng 1 ç ÷ 27 3 è2ø 3 2 2a 3a A B. . C D. . 2a 3a 3 2 2 Câu 16. Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z - 2z + 6 = 0. Tính 3 z1 + z2 . A.4 6. B.2 6. C.3 6. D.4. Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2x2 + x + 1 và y = x2 + 3. 5 9 A.4.B. . C D.2. 2 2 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 34
  35. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 4pa3 Câu 18. Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Độ dài đường sinh của khối nón bằng 3 A.a 5. B.a 3. C.2a.D. a 2. Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= (2x + 3)ln x là x2 x2 A.(x2 + 3x)ln x - + 3x + C. B.(x2 + 3x)ln x + + 3x + C. 2 2 x2 x2 C.(x2 + 3x)ln x + - 3x + C. D.(x2 + 3x)ln x - - 3x + C. 2 2 Câu 20. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra). A.212,68 triệu đồng.B.218,64 triệu đồng.C.208,55 triệu đồng.D.210,26 triệu đồng. Câu 21. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng a3 2a3 a3 3 2a3 3 A B C D. . 3 3 3 3 Câu 22. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (a ):- x + y + 3z- 2 = 0? A.(1;2;3). B.(- 1;- 3;2). C.(1;3;2). D.(1;- 3;2). 2 Câu 23. Cho các số thực dương a,b tùy ý, log3 (3 ab ) bằng 1 1 1 A. log a + 2log b. B.1+ log a + 2log b. C.1+ log a + 2log b. D.1+ log a + log b. 2 3 3 2 3 3 3 3 2 3 3 Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC = 2,AA ' = 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (CB'D'). A.600. B.900. C.450. D.300. x x Câu 25. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 (9 - 3 + 1)= x + 3. A.0.B.1.C.2.D.3. Câu 26. Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 35
  36. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 10 5 3 5 A B C. D. . 21 21 7 14 Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(- 3;0;0),B(0;- 3;0),C(0;0;6). Tính khoảng cách từ điểm M(1;- 3;- 4) đến mặt phẳng (ABC). A.4.B.2.C.3.D.1. Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số y = e3x + 2 là 1 1 1 A.e3x+1 + 2x + C. B.3e3x + 2x + C. C. e3x + 2+ C. D. e3x + 2x + C. 3 3 3 x2 - 6x 4+ x2 æ1ö Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 5 < ç ÷ là èç5ø÷ A.(- ¥ ;1)È(2;+ ¥ ). B.(2;+ ¥ ). C.(- ¥ ;1). D.(1;2). Câu 30. Điểm biểu diễn của số phức z = - 3+ 4i có tọa độ là A.(- 3;4). B.(3;- 4). C.(- 3;- 4). D.(3;4). Câu 31. Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là A.4pa3. B.12pa3. C.36pa 2. D.36pa3. Câu 32. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = - 1 làm đường tiệm cận ngang? x - 2 x + 1 A.y = . B.y = . C.y = x4 - x2 + 2. D. y = - x3 + 3x - 1. 1- x 2+ x Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3 A. . B. .C. .D. . 3 3 3 3 r Câu 34. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;- 1)nhận vec tơ u(1;- 2;3) làm vec tơ chỉ phương có phương trình là ïì x = 1+ t ïì x = 1- t ïì x = 1+ t ïì x = 1+ t ï ï ï ï A. B.(d )C.íï y D.= 2+ 2t . (d)íï y = 2+ 2t . (d)íï y = 2- 2t . (d)íï y = 2+ 2t. ï ï ï ï îï z = - 1+ 3t îï z = - 1+ 3t îï z = - 1+ 3t îï z = 1+ 3t æx 4ö20 Câu 35. Số hạng không chứa x trong khai triển ç + ÷ , x ¹ 0 bằng : èç2 xø÷ 8 12 9 9 10 10 10 11 A. B.2 CC.20 D. 2 C20 2 C20 2 C20 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 36
  37. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 10 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ . Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? x 1 0 1 y' 0 0 y A. B.(- C.1; 0D.) (- 1; 1) (- ¥ ;- 1) (0;+ ¥ ) Câu 2. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức z là y A. 2- i B. 1+ 2i 1 M C. 1- 2i D. 2+ i O 2 x 1 Câu 3. Tích phân ò x(x2 + 3)dx bằng 0 4 7 A. B.2 C. 1 D. 7 4 Câu 4. Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ? A. B.z2 - 2z + 3 = 0 z2 + 2z + 5 = 0 C. D.z2 - 2z + 5 = 0 z2 + 2z + 3 = 0 Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là A.35p(cm2 ) B.70p(cm2 ) C.120p(cm2 ) D. 60p(cm2 ) 2x + 1 Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh để đúng là x + 1 A. Hàm số đồng biến trên tập ¡ B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ¥ ;- 1) và (- 1;+ ¥ ) C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ¥ ;- 1) và (- 1;+ ¥ ) D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (- ¥ ;- 1) và (- 1;+ ¥ ), nghịch biến trên khoảng (- 1;1) Câu 7. Cho số phức z = (1+ i)2 (1+ 2i). Số phức z có phần ảo là A. 2B. 4 C.- D.2 2i Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x < 2x+1 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 37
  38. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. A.S = (1;+ ¥ ) B.S = (- ¥ ;1) C.S = (0;1) D.S = (- ¥ ;+ ¥ ) Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 6z + 19 = 0 và điểm A(- 2;4;3) . Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) . Khi đó d bằng ? A. .4B. .C. 2 1.D. . 3 Câu 10. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào A. B.y x4 2x2 3 y x4 2x2 3 C. D.y x4 2x2 3 y x4 2x2 3 Câu 11. Tính giá trị của biểu thức K loga a a với 0 a 1 ta được kết quả là 4 3 3 3 A. .KB. K .C. .D. . K K 3 2 4 4 3 2 Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x + 3x - 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là: A. B.y = C.9 D.x- 7 y = 9x + 7 y = - 9x- 7 y = - 9x + 7 Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(6;2;- 5), N(- 4;0;7) . Viết phương trình mặt cầu đường kính MN? A. (x - 1)2 + (y- 1)2 + (z- 1)2 = 62 . B (x - 5)2 + (y- 1)2 + (z + 6)2 = 62 C (D.x +. 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 62 (x + 5)2 + (y + 1)2 + (z- 6)2 = 62 x2 - 4x Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0;3] . 2x + 1 3 A. .mB.i n.C.y = 0 min y = - min y = - 4.D. . min y = - 1 [0;3] [0;3] 7 [0;3] [0;3] Câu 15. Cho hàm số y = x3 - 3x + 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. B.(- C.2;0). (- 1;4). (0;1). D.(1;0). 1 Câu 16. Tập xác định của hàm số y = (x - 1)5 là A.(1;+ ¥ ). B.[1;+ ¥ ). C.(0;+ ¥ ). D. ¡ \ {1}. Câu 17. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x - z + 1= 0.Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A.(3;0;- 1) B. (3;- 1;1) C.(3;- 1;0) D.(- 3;1;1) Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD),SB = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 38
  39. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. a3 2 a3 2 a3 3 A.V = a3 2 B. V = C.V = D. V = 6 3 3 Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón là: 4 2 3 4 3 A. B. C. 4 3 D. 3 3 3 Câu 20. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 A. B.V = ò x2e2xdx V = pò xexdx C. D.V = pò x2e2xdx V = pò x2exdx 0 0 0 0 Câu 21. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? x - 2 x - 2 x + 2 x + 2 A. y = B. C.y = D. y = y = x + 1 x - 1 x - 2 x - 1 Câu 22. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x - 13.6x + 9.4x = 0. 13 1 A.T = 2. B.T = 3. C.T = . D. T = . 4 4 Câu 23. Số giao điểm của đường cong y = x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1- x bằng A.3 B. 2 C.1 D. 0 x 1 t Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 2t. Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của z 1 t d? A.n 1; 2;1 B.n 1;2;1 C. n 1; 2;1 D. n 1;2;1 Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x sin 2x là 1 1 A.x2 cos2x C B.x2 cos2x C C.x2 2cos2x C D. x2 2cos2x C 2 2 Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;2 ;B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 B.6 C.2 D. 6 Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: x - ¥ 2 4 + ¥ y' + 0 - 0 + SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 39
  40. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. y 3 + ¥ - ¥ - 2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại B.x = Hàm- 2 số đạt cực đại tại x = 4 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 2 Câu 28. Với a, b là các số thực dương và a¹ 1. Biểu thức loga a b bằng A. 2 loga b B.2 loga b C.1 2loga b D. 2loga b Câu 29. Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số y = x2 và y = x + 2. Diện tích của hình (H) bằng 7 5 3 9 A. B. C. D. 6 2 2 2 Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (a ): 2x + y + z + 1= 0 . Tìm phương trình mặt phẳng (b) song song mặt phẳng (a ) và đi gốc tọa độ O . A. .(B.b) : 2x + y + z- 1= 0 (b): x - y- z = 0 .C. .D. . (b): 2x + y + z = 0 (b): 2x - y- z = 0 Câu 31. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x æ2ö æe ö x x A. B.y = ç ÷ y = ç ÷ C. D.y = 2 y = (0,5) èç3÷ø èçpø÷ ( ) Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: z(1- 2i)+ z.i = 15+ i . Tìm môđun của số phức z ? A. B.z =C.5 D. z = 4 z = 2 5 z = 2 3 Câu 33. Tìm m để hàm số y mx3 m2 1 x2 2x 3 đạt cực tiểu tại.x 1 3 3 A. B.m C. D. m m 0 m 1 2 2 2 Câu 34. Biết 2x ln(x 1)dx a ln b ,với a,b N * ,b là số nguyên tố.Tính 6a 7b . 0 A. 33 B. 2 5C. 42 D. 39 2 Câu 35. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z - 2z + 5 = 0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số 7- 4i phức trên mặt phẳng phức? z1 A. B.P( 3C.; 2D.) N(1; - 2) Q(3;- 2) M(1; 2) SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 40
  41. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 11 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng 1 A.pa 2 3. B.pa3 3. C.pa3 3. D.3pa3. 3 Câu 2. Cho hàm số f (x) có f '(x)= x(x2 - 1)(x - 1)2 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A.4.B.2.C.3.D.1. 1 1 Câu 3. Cho hàm số y = x3 - x2 + . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 3 1 A.0.B. . C.2.D. - 1. 3 Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;- 5;- 2) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z- 1= 0. Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là A.(x + 2)2 + (y- 5)2 + (z- 2)2 = 4. B.(x - 2)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 16. C.(x - 2)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 4. D.(x - 2)2 + (y + 5)2 + (z + 2)2 = 2. 2 Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình log 1 (x - 3x + 10)= - 3. 2 A.{1;- 3}. B.{- 1;2}. C.{1;2}. D.{1}. Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa điểm (1;0;0) và song song với mặt phẳng (Oyz )có phương trình là A.y + z = 1. B.y = 1. C. z = 1. D. x = 1. 1 Câu 7. Cho cấp số nhân (u ) có số hạng đầu u = - 2 và công bội q = . Tính u . n 1 2 3 1 1 1 A.u = - . B.u = . C.u = - . D. u = - 1. 3 2 3 4 3 4 3 1 1 1 é ù Câu 8. Cho ò f (x)dx = - 3 và ò g(x)dx = 2, khi đó ò ëf (x)+ 2g(x)ûdx bằng 0 0 0 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 41
  42. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. A.- 1. B.1. C.- 7. D.5. Câu 9. Cho hàm số y = x4 - 2x2 - 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.(1;+ ¥ ). B.(- 1;1). C.(0;1). D.(- 1;0). Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;- 5),B(- 3;1;- 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. æ2 4 ö æ 2 4 ö æ 2 4 ö æ 2 4 ö A.Gç ;- ;- 2÷. B.Gç- ;- ;2÷. C. Gç- ;- ;- 2÷. D. Gç- ; ;- 2÷. èç3 3 ø÷ èç 3 3 ø÷ èç 3 3 ø÷ èç 3 3 ø÷ x + 3 y + 1 z Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P): x + y- 3z- 2 = 0. 2 1 - 1 Gọi d’ là đường thẳng nằm trong (P) , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có phương trình là x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 x + 1 y z + 1 A.= = . B.= = . C. = = . D. = = . - 2 - 5 1 2 5 1 - 2 5 - 1 - 2 5 1 é ù Câu 12. Cho các số thực a, b thỏa mãn i ë2(a - 5)- 7iû= b + (a + 3)i, với i là đơn vị ảo. Tính a - b. A.6.B.2.C.3.D.12. Câu 13. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)= x3 - 3x2 trên [- 1;1]. Tính M + m. A.- 2. B.4. C.- 4. D.2. x - 1 Câu 14. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + 2x - 3 A.2.B.3.C.0.D.1. æ1ö Câu 15. Đặt log ç ÷= a, khi đó log 4 bằng 1 ç ÷ 27 3 è2ø 3 2 2a 3a A B. . C D. . 2a 3a 3 2 2 Câu 16. Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z - 2z + 6 = 0. Tính 3 z1 + z2 . A.4 6. B.2 6. C.3 6. D.4. Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2x2 + x + 1 và y = x2 + 3. 5 9 A.4.B. . C D.2. 2 2 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 42
  43. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 4pa3 Câu 18. Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Độ dài đường sinh của khối nón bằng 3 A.a 5. B.a 3. C.2a.D. a 2. Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= (2x + 3)ln x là x2 x2 A.(x2 + 3x)ln x - + 3x + C. B.(x2 + 3x)ln x + + 3x + C. 2 2 x2 x2 C.(x2 + 3x)ln x + - 3x + C. D.(x2 + 3x)ln x - - 3x + C. 2 2 Câu 20. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quí với lãi suất 3%/quí. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra). A.212,68 triệu đồng.B.218,64 triệu đồng.C.208,55 triệu đồng.D.210,26 triệu đồng. Câu 21. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng a3 2a3 a3 3 2a3 3 A B C D. . 3 3 3 3 Câu 22. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (a ):- x + y + 3z- 2 = 0? A.(1;2;3). B.(- 1;- 3;2). C.(1;3;2). D.(1;- 3;2). 2 Câu 23. Cho các số thực dương a,b tùy ý, log3 (3 ab ) bằng 1 1 1 A. log a + 2log b. B.1+ log a + 2log b. C.1+ log a + 2log b. D.1+ log a + log b. 2 3 3 2 3 3 3 3 2 3 3 Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC = 2,AA ' = 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (CB'D'). A.600. B.900. C.450. D.300. x x Câu 25. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 (9 - 3 + 1)= x + 3. A.0.B.1.C.2.D.3. Câu 26. Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 43
  44. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 10 5 3 5 A B C. D. . 21 21 7 14 Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(- 3;0;0),B(0;- 3;0),C(0;0;6). Tính khoảng cách từ điểm M(1;- 3;- 4) đến mặt phẳng (ABC). A.4.B.2.C.3.D.1. Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số y = e3x + 2 là 1 1 1 A.e3x+1 + 2x + C. B.3e3x + 2x + C. C. e3x + 2+ C. D. e3x + 2x + C. 3 3 3 x2 - 6x 4+ x2 æ1ö Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 5 < ç ÷ là èç5ø÷ A.(- ¥ ;1)È(2;+ ¥ ). B.(2;+ ¥ ). C.(- ¥ ;1). D.(1;2). Câu 30. Điểm biểu diễn của số phức z = - 3+ 4i có tọa độ là A.(- 3;4). B.(3;- 4). C.(- 3;- 4). D.(3;4). Câu 31. Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là A.4pa3. B.12pa3. C.36pa 2. D.36pa3. Câu 32. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = - 1 làm đường tiệm cận ngang? x - 2 x + 1 A.y = . B.y = . C.y = x4 - x2 + 2. D. y = - x3 + 3x - 1. 1- x 2+ x Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3 A. . B. .C. .D. . 3 3 3 3 r Câu 34. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;- 1)nhận vec tơ u(1;- 2;3) làm vec tơ chỉ phương có phương trình là ïì x = 1+ t ïì x = 1- t ïì x = 1+ t ïì x = 1+ t ï ï ï ï A. B.(d )íï y = 2+ 2t . (d)íï y = 2+ 2t . C. D.(d )íï y = 2- 2t . (d)íï y = 2+ 2t. ï ï ï ï îï z = - 1+ 3t îï z = - 1+ 3t îï z = - 1+ 3t îï z = 1+ 3t æx 4ö20 Câu 35. Số hạng không chứa x trong khai triển ç + ÷ , x ¹ 0 bằng : èç2 xø÷ 8 12 9 9 10 10 10 11 A. B.2 C20 2 C20 C. D.2 C20 2 C20 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 44
  45. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA BÀI THI: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 12 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) HỌC TOÁN THẦY THANH Câu 1. Cho hình (H) trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ? p p2 A. . B. 2p2. C. . D. 2p. 2 2 Câu 2. Phương trình cot x + 3 = 0 có nghiệm là p p p p A. x = + k2p B. x = + kp C. x = - + k2p D. x = - + kp 3 6 6 6 Câu 3. Cho hình trụ (T) có hai hình tròn đáy là (O) và (O'). Xét hình nón (N) có đỉnh O', đáy là hình tròn (O) và đường sinh hợp với đáy một góc a. Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ (T) và diện tích xung quanh hình nón (N) bằng 3. Tính số đo góc a. A. a = 750. B. a = 450. C. a = 600. D. a = 300. Câu 4. Ông An, gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn(lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 15.050.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.051.000 đồng. Câu 5. Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là 3 p 3 3 3 3p 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 8 8 mx 1 Câu 6. Cho hàm số y với tham số m 0 .Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc x 2m đường thẳng có phương trình nào dưới đây ? A. y 2x . B. 2x y 0 . C. x 2 y 0 . D. x 2y 0 . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2) và B(3;3;6) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. x - y- 2z + 12 = 0. B. x + y + 2z- 12 = 0. C. x - y + 2z- 8 = 0. D. x + y- 2z + 4 = 0. SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 45
  46. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. 2 x - 1 Câu 8. Giả sử dx = a ln 5+ bln 3; a,b Î ¤ . Tính P = a 2 - 2b . ò x2 + 4x + 3 0 A. .P = 10 B. .P = 8 C. .P = 3 D. .P = 1 Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng (a ) : x+ y+ z- 1= 0 . Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (a ) 4 5 1 A. H(- ; ;- ). B. H(1;4;-4) C. H(- 1;2;0). D. H(3;6;4). 3 3 3 Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = - x2 + 4 và y = - x + 2 5 8 9 A. . B. . C. . D. 9. 7 3 2 Câu 11. Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA=a 3 . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = a3 3 D. V = . 12 4 12 Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. y + z = 0. B. z = 0. C. y = 0. D. x = 0. Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= cos 2x là A. .ò cos 2xdx = sin 2x + C B. .ò cos 2xdx = 2sin 2x + C sin 2x sin 2x C. . cos 2xdx = + C D. . cos 2xdx = - + C ò 2 ò 2 Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = x.4x là: A. y' = 4x (1+ x ln 4). B. y' = 4x (1+ ln 4). C. y' = x2 ln 4. D. y' = 4x x ln 4. Câu 15. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 1 1- x - - 1 D. y = log 2x . A. y = 2 . B. y = x 2 . C. y = x . 2 ( ) r r Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u = (1;- 2;1) và v = (2;1;- 1). Véctơ nào dưới r r đây vuông góc với cả hai véctơ u và v ? SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 46
  47. BỘ ĐỀuu rTRẮC NGHIỆM LUYỆN THIuur TRUNG HỌC PHỔ THÔNGuur QUỐC GIA – MÔN TOÁN.uur A. w 2 = (- 1;3;5). B. w 4 = (1;4;7). C. w3 = (1;- 4;7). D. w1 = (- 2;- 6;- 10). Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4x - 3.2x + 2 > 0 là A. x Î (- ¥ ;1)È(2;+ ¥ ). B. x Î (0;1). C. x Î (- ¥ ;0)È(1;+ ¥ ). D. x Î (1;2). Câu 18. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(2x - 1)6 + (3x - 1)8 bằng A. - 13848 B. 13368 C. 13848 D. - 13368 Oxyz I(1;- 2;3), M(0;1;5). I Câu 19. Trong không gian , cho hai điểm Phương trình mặt cầu có tâm và đi qua M là A. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z- 3)2 = 14. B. (x + 1)2 + (y- 2)2 + (z + 3)2 = 14. C. (x + 1)2 + (y- 2)2 + (z + 3)2 = 14. D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z- 3)2 = 14. 1 Câu 20. Cho số phức z = (1+ 2i)2 . Xác định phần thực a , phần ảo b của số phức z 3 4 3 4 A. a = - ;b = - . B. a = - 3;b = - 4. C. a = - ;b = . D. a = - 3;b = 4. 25 25 25 25 Câu 21. Cho số phức z = 2+ 3i . Phần thực và phần ảo của số phứcz lần lượt là: A. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng - 3 B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 C. Phần thực bằng - 2 , phần ảo bằng - 3 D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng - 2 . Câu 22. Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2, bán kính hình tròn đáy bằng 5 là 50 200 A. 25p. B. p. C. p. D. 50p. 3 3 Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): - 3x + y + 1= 0 . Tính góc tạo bởi (P) với trục Ox A. 600 B. 300 C. 1200 D. 1500 x - 1 y- 2 z- 9 Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (a ) có phương 1 3 - 1 trình m2x - my- 2z + 19 = 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d / /(a ) là A. {2} B. {1;2} C. {1} D. Æ ïì 2x2 - 3x + 1 ï khi x ¹ 1 Câu 25. Để hàm số f (x) = íï 2(x - 1) liên tục tại x = 1 thì giá trị của m bằng: ï îï m khi x = 1 A. 0,5 B. 1,5 C. 1 D. 2 3 - 2 Câu 26. Tập xác định của hàm số y = (x2 - 3x + 2)5 + (x - 3) là A. .D = (- ¥ ;1)È(2;+ ¥ )\ {3} B. .D = (- ¥ ;+ ¥ )\(1;2) SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 47
  48. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – MÔN TOÁN. C. .D = (- ¥ ;+ ¥ )\ {3} D. .D = (- ¥ ;1)È(2;+ ¥ ) Câu 27. Gọi T là giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x - 1 trên đoạn [- 2;1].Tính giá trị T A. T = 4 B. T = - 1 C. T = 20. D. T = 6. Câu 28. Trong không gian cho A(1;2;3), B(2;-1;2). Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình là ïì x = 1+ t ïì x = 3+ 2t ï x - 1 y- 2 z- 3 x - 2 y + 1 z- 2 ï A. íï y = 2- 3t B. = = C. = = D. íï y = - 4- 6t ï 1 - 3 1 - 1 3 - 1 ï îï z = - 3- t îï z = 1- 2t Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 + (m2 - 4)x2 + 1- m có một điểm cực trị. A. .m Î (- 2;2) B. .m Î (- ¥ ;- 2)È(2;+ ¥ ) C. .m Î [- 2;2] D. .m Î (- ¥ ;- 2]È[2;+ ¥ ) 2 Câu 30. T là tổng các nghiệm của phương trình log1 x- 5log3 x + 4 = 0 . Tính T . 3 A. T = 4 . B. T = 5 . C. T = 84 . D. T = - 4 . Câu 31. Một cấp số nhân với công bội bằng - 2, có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng - 1024. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng? A. 9. B. 11. C. 8. D. 10. Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;- 1) . Phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa trục Ox là: A. y + z = 0 B. x + y = 0 C. D.x + z = 0 y- z = 0 Câu 33. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là: 3 1 1 1 A. B. C. D. 10 15 20 30 x + 1 Câu 34. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 - 4 A. 0 B. 1 C. 3D. 2 Câu 35. Một hình nón có đường kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu ? A. 15p B. 12 13p C. D.12 p 3 2p SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: BÙI VĂN THANH – SĐT:0389341114 – 48