125 Câu hỏi lý thuyết Hóa học Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "125 Câu hỏi lý thuyết Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 125_cau_hoi_ly_thuyet_hoa_hoc_lop_12.pdf
Nội dung text: 125 Câu hỏi lý thuyết Hóa học Lớp 12
- HĨA HỌC MỖI NGÀY (Biên soạn) Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Họ và tên học sinh : Trường : Lớp : Năm học : 2019-2020 “HỌC HĨA BẰNG SỰ ĐAM MÊ” LƯU HÀNH NỘI BỘ 04/2020
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC 170 CÂU HỎI GIÁO KHOA HĨA HỌC (Phần 1) Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. B. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. C. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nĩng dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 3: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều cĩ cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime. Câu 4: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hĩa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 5: Anion X- và cation Y2+ đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là: A. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). B. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIA (phân nhĩm chính nhĩm VI); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). C. X cĩ số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). D. X cĩ số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhĩm VIIA (phân nhĩm chính nhĩm VII); Y cĩ số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhĩm IIA (phân nhĩm chính nhĩm II). Câu 6: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 7: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nĩng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nĩng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nĩng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 8: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một chất rắn là Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 9: Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đĩ là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 10: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần cĩ tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 12: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu Câu 13: Cho sơ đồ: Hai chất hữu cơ Y,Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH Câu 14: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 15: Phát biểu khơng đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. Câu 16: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 17: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18: Đốt cháy hồn tồn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hịa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH 19.D Câu 20: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO Câu 21: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nĩng. C. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 23: Khi tách nước từ một chất X cĩ cơng thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH Câu 24: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nĩng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 25: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 26: Mệnh đề khơng đúng là: A. Fe2+ oxi hố được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hĩa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ Câu 27: Phát biểu khơng đúng là: A. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hố mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl cịn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 28: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 29: Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 30: Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cĩ tính chất: tách nước thu được sản phẩm cĩ thể trùng hợp tạo polime, khơng tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 32: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 33: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ cĩ một mức oxi hĩa duy nhất. Cơng thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 34: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 35: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (cĩ dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đơi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đĩ đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X cĩ cơng thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 36: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tácdụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 37: Số chất ứng với cơng thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Câu 38: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luơn chứa chức hiđroxyl. B. protit luơn chứa nitơ. C. protit luơn là chất hữu cơ no. D. protit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 39: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 40: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 41: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 42: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hố. C. mơi trường. D. chất khử Câu 43: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl Câu 44: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 45: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 46: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 47: Cĩ thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 48: Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cĩ lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 49: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là 2- (biết ion SO4 khơng bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 50: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 51: Trong một nhĩm A (phân nhĩm chính), trừ nhĩm VIIIA (phân nhĩm chính nhĩm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 52: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nĩng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nĩng. Câu 53: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Cơng thức của X là A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. Câu 54: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đĩ là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 5 5 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3 Câu 56: Đốt cháy hồn tồn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. khơng no cĩ hai nối đơi, đơn chức. C. khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 57: Phát biểu khơng đúng là A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O Câu 58: Cĩ 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 59: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 60: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic Câu 61: Trong pin điện hĩa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Cu → Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Zn → Zn2+ + 2e. Câu 62: Cho các phản ứng : to C t o C (1) Cu2 O + Cu 2 S (2) Cu(NO 3 ) 2 to C t o C (3) CuO + CO (4) CuO + NH3 Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng: Biết Z cĩ khả năng phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO B. C2H5OH , CH3CHO C. CH3OH, HCHO D. CH3OH, HCOOH Câu 64: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH Câu 65: SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 Câu 66: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag Câu 67: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cĩ pH > 7 là: A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 68: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 69: Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 70: Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng. B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nĩng. Câu 71: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tácdụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO Câu 73: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu Câu 74: Đốt cháy hồn tồn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của X là: A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O Câu 75: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. Câu 76: Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nĩng chảy. Câu 77: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3 2+ Câu 78: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 cĩ thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba Câu 79: Cĩ thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2 Câu 80: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 81: Hợp chất hữu cơ X (phân tử cĩ vịng benzen) cĩ cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH Câu 82: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại Mcĩ thể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe Câu 83: Cho phương trình hĩa học của phản ứng tổng hợp amoniac: to C N (k) + 3H (k) 2NH (k) 2 2xt 3 Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần Câu 84: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y cĩ thể là: A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 85: Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3 Câu 86: Cĩ bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 44: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic Câu 87: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T Câu 88: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hố hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 89: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là: A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 90: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2 Câu 91: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 92: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là: A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+ Câu 93: Trong cơng nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. Câu 94: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 95: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là: A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Câu 96: Cho các phản ứng: to to (1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2 850o C,Pt to (3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2 to to (5) NH4Cl (6) NH3 + CuO Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6). Câu 97: Cho các chất : Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, , K2SO3, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 98: Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,16. B.0,18. C.0,08. D.0,23. Câu 99: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X ( một loại phân bĩn hố học), thấy khí thốt ra khơng màu hố nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì khí cĩ mùi khai thốt ra. Chất X là: A. Ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. Natri nitrat Câu 100: Phát biểu khơng đúng là: + - A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va cĩ vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin). Câu 101: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách : A. Nhiệt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2 B. Nhiệt phân Cu(NO3)2 C. điện phân nước. D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng Câu 102: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với cơng thức phân tử C8H10 là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 103: Đun nĩng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y cĩ thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 cĩ số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. khơng no (chứa một nối đơi C=C), hai chức. B. khơng no (chứa một nối đơi C=C), đơn chức C. no, hai chức. D. no, đơn chức. Câu 104: Cho cân bằng há học : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 D. Cân bằng chuyển dịch theo chièu nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 105: Este cĩ đặc điểm sau: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC - Đốt cháy hồn tồn X tạo CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau; -Thuỷ phân X trong mơi trường axit được chất Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (cĩ số nguyên tử cac bon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X ) Phát biểu khơng đúng là : A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vơ hạn trong nước. 0 C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. D. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. Câu 106: Khi điện phân NaCl nĩng chảy ( điện cực trơ) tại catơt xảy ra : A. Sự khử ion Na+ B. Sự khử ion Cl- C. Sự oxi hĩa ion Cl- D. Sự oxi hố ion Na+ Câu 107: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 108: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH Câu 109: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. Câu 110: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng: to X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X+ Y1 + H2O X2 + 2Y X+ Y2 + 2H2O Hai muối tương ứng X và Y là: A. CaCO3, NaHCO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHSO4 D. BaCO3, Na2CO3 Câu 111 Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2- CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 112: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là: A. 2-metylbuten-3( hay 2-metylbut-3-en) B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en) C. 3-metylbuten-1( hay 3-metylbut-1-en) D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en) Câu 113: Hợp chất cĩ liên kết ion là: A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl Câu 114: Cho các phản ứng: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O . 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2KMnO4 2kCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O. Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính ơxi hố là: A. 2. B.1. C. 4. D. 3. Câu 115: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng: A. Hồ tan Cu(OH)2. B. thuỷ phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương Câu 116: Phát biểu đúng là: A. tính axit của phenol yếu hơn tính axit của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. tính bazơ của anilin mạnh hơn tính bazơ của amoniac. D. Các chất eilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 117: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt : Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 118: Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là: A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 119: X là kim loại phản ứng đựợc với dung dịh H2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dụng đựơc với dung 3+ 2+ dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là ( biết thứ tự trong dãy điện hố Fe /Fe đứng trước Ag+/Ag). A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg. Câu 120: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. khi thủy phân chất béo luơn thu được C2H4(OH)2. C. phản ứng giữa axit và rượu khi đĩ cĩ H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luơn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu ( anol). Câu 121: Cho sơ đồ chuyển hố sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 lỗng → Z + T Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCOONa, C3CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. HCHO. HCOOH. D. CH3CHO, HCOOH Câu 122: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hố được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì: A. Chỉ cĩ Sn bị ăn mịn điện hố. B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố. C. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố. D. chỉ cĩ Pb bị ăn mịn điện hố. Câu 123: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2- CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2, số chất cĩ đồng phân hình học là: A. 4. B.1. C. 2. D. 3. Câu 124: Trong các loại quặng sắt , quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là: A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit Câu 125: iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 126: Một pin điện hố cĩ điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đĩ phĩng điện thì khối lượng : A. Điện cực Zn giảm cịn điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng D. Điên cực Zn tăng cịn điện cực Cu giảm. Câu 127: tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. CO và CO2. B. SO2 và NO2 C. CH4 và NH3 . D. CO và CH4 Câu 128: Cho sơ đồ chuyển hố quặng đồng thành đồng: OO2 2 +X CuFeS2 X Y Cu Hai chất X,Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO Câu 129: Số đồng phân xeton ứng với cơng thức phân tử C5H10O là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 130: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hĩa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC 3+ D. Tính oxi hĩa của Cl2 mạnh hơn của Fe . Câu 131: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 132: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hố các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 1 3 3 : Đun nĩng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. + - + - B. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH2-CH2-COOHCl . + - + - C. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH(CH3)-COOHCl . D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 134: Cho sơ đồ chuyển hố sau: Trong đĩ X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z cĩ thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol 2+ 2+ - - 2- Câu 135: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 136: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 137: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều cĩ tính oxi hố và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 138: Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là: to C to C A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4NO2 N2 + 2H2O to C to C C. NH4Cl NH3 + HCl D. NaHCO3 NaOH + CO2 Câu 139: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 140: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 Câu 141: Axit cacboxylic no, mạch hở X cĩ cơng thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy cơng thức phân tử của X là: A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9 Câu 142: Cho cân bằng hố học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 143: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 144: Cho các phản ứng sau: Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2. Câu 145: Cho các phản ứng: to C HBr + C2H5OH C2H4 + HBr → askt(1:1) C2H4 + Br2 → C2H6 + Br2 Số phản ứng tạo C2H5Br là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 Câu 146: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là: A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 147: Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là: A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit Câu 148: Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nĩng). Câu 149: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết và cĩ hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 150: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 151: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cĩ các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 152: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 153: Cho chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vơ cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu 154: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư). Câu 155: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 156: Cho các phản ứng: to C (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O to C (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S → Câu 157: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cơng thức phân tử của X là: A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. Câu 158: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin Câu 159: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 160: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 161: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vơi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh Câu 162: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z cĩ cùng cơng thức phân tử C3H6O và cĩ các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ cĩ Z khơng bị thay đổi nhĩm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi cĩ mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. Câu 163: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hố: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Câu 164: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2 Câu 165: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cĩ khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 cĩ khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nĩng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3 Câu 166: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học là: to C A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 Câu 167: Cơng thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đĩ thuộc dãy đồng đẳng của: A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken Câu 168: Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nĩng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hố hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nĩng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC Câu 168: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 169: Khi đun nĩng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 170: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC 125 CÂU HỎI GIÁO KHOA HĨA HỌC(Phần 2) Câu 1: Cho các chất sau:CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2- o OH (4). Những chất phản ứng hồn tồn với lượng dư H2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 2: Cho các cân bằng hố học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hĩa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 5: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hĩa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 6: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y cĩ cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hố trị. C. ion. D. cho nhận. Câu 8: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1) Câu 9: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 10: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 11: Đốt cháy hồn tồn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Cơng thức của X là: A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 12: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC A. 3. B. 6. C. 4. D. 5 Câu 13: Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ C. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. D. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+ Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hố (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH)2 Fe 2 (SO 4 ) 3 BaSO 4 Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nĩng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nĩng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nĩng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2. Câu 15: Đốt cháy hồn tồn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Cơng thức phân tử của X là: A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2 Câu 16: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P Câu 18: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 19: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2 Câu 20: Hai kim loại cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 21: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH Câu 23: Oxi hố ancol đơn chức X bằng CuO (đun nĩng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH. Câu 24: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng cĩ các phản ứng hĩa học sau: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X cĩ tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X2 + Câu 25: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 26: Cho biết phản ứng oxi hố - khử xảy ra trong pin điện hố Fe – Cu là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hố Fe - Cu là A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V. Câu 27: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ. Câu 28: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 29: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn cĩ số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp cĩ thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 30: Hiđrocacbon X khơng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là: A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren. Câu 31: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 32: Cho phương trình hĩa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hĩa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. Câu 33: Xà phịng hĩa một hợp chất cĩ cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng cĩ đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đĩ là: A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đĩ là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. Câu 35: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. Câu 36: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 37: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. Câu 38: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O cĩ tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất trùng với cơng thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với cơng thức phân tử của X là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 2+ - Câu 39: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion cĩ cả tính oxi hĩa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 40: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 41: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khơng tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol. Câu 42: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH Câu 43: Khi đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V V V V A. m a - . B. m 2a . C. m 2a . D. m a . 5,6 11,2 22,4 5,6 Câu 44: Cĩ ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 45: Dãy các kim loại đều cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 46: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố X thuộc. A. chu kì 4, nhĩm VIIIB. B. chu kì 4, nhĩm VIIIA. C. chu kì 3, nhĩm VIB. D. chu kì 4, nhĩm IIA. Câu 47: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 48: Cĩ năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm cĩ kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 49: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol. Câu 50: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 51: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 k N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (khơng màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận cĩ: A. H 0, phản ứng tỏa nhiệt C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê cĩ cơng thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. - + C. Phân lân cung cấp nitơ hĩa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hĩa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn EV0 0,8 . Thế điện cực chuẩn E 0 và E 0 cĩ giá trị lần lượt là Ag / Ag Zn2 / Zn Cu2 / Cu A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nĩng thu được muối điazoni B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều cĩ thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 57: Cho dãy chuyển hĩa sau: X NaOH (du) Phenol Phenyl axetat t0 Y (hợp chất thơm) Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol. Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hĩa: KCN HO3 CH3CH2Cl X t0 Y Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 59: Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) B. Cu + HCl (lỗng) C. Cu + HCl (lỗng) + O2 D. Cu + H2SO4 (lỗng) Câu 60: Cĩ các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hĩa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 61: Dãy gồm các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 62: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 64: Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa cĩ màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 65: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Câu 66: Cho các phản ứng hĩa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều cĩ cùng một phương trình ion thu gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 67: Hịa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 68: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-C6H4-COOCH3. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây cĩ kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 70: Cho một số tính chất: cĩ dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nĩng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4). Câu 71: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC A. (c), (d), (f) B. (a), (b), (c) C. (a), (c), (d) D. (c), (d), (e) Câu 72: Số đipeptit tối đa cĩ thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 73: Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO3 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 74: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 Câu 75: Cho các hợp chất hữu cơ : (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol khơng no (cĩ một liên kết đơi C=C), mạch hở (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở (10) axit khơng no (cĩ một liên kết đơi C=C), đơn chức Dãy gồm các chất khi đốt cháy hồn tồn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là : A. (3), (5), (6), (8), (9) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8) Câu 76: Khi nhiệt phân hồn tồn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 77: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và cĩ phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Cơng thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO B. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO C. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3 Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI B. II, III và VI C. I, II và III D. I, IV và V Câu 79: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hồn tồn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol B. axit ađipic C. axit 3-hiđroxipropanoic D. ancol o-hiđroxibenzylic Câu 80: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử C. Photpho trắng cĩ cấu trúc tinh thể nguyên tử D. Kim cương cĩ cấu trúc tinh thể phân tử. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 81: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 82: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 83: Cho sơ đồ chuyển hố giữa các hợp chất của crom : KOH (Cl2 KOH) H 2 SO 4 (FeSO 4 H 2 SO 4 ) Cr(OH)3 X Y Z T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4 D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3 Câu 84: Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cơng thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO D. HO-CH2-CH=CH-CHO Câu 85: Cho sơ đồ chuyển hố: o Butan 2 ol H2 SO 4 đặc,t X(anken) HBr Y Mg,etekhan Z Trong đĩ X, Y, Z là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là A. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3 B. (CH3)3C-MgBr C. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr D. (CH3)2CH-CH2-MgBr Câu 86: Cho các thế điện cực chuẩn : E0 1,66V;E 0 0,76V;E 0 0,13V ; Al/Al3 Zn/Zn 2 Pb/Pb 2 E0 0,34V . Trong các pin sau đây, pin nào cĩ suất điện động chuẩn lớn nhất? Cu2 /Cu A. Pin Zn - Pb B. Pin Pb - Cu C. Pin Al - Zn D. Pin Zn – Cu Câu 87: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng B. Glucozơ tác dụng được với nước brom C. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhĩm OH đều tạo ete với CH3OH D. Ở dạng mạch hở, glucozơ cĩ 5 nhĩm OH kề nhau. Câu 88: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau Benzen HNO3 đặc Nitrobenzen Fe HCl Anilin H2 SO 4 đặc t0 Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam Câu 89: Phân bĩn nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3 B. KCl C. NH4NO3 D. K2CO3 Câu 90 : Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : + 3+ - 2- A. H ,Fe ,NO3 ,SO 4 B. Ag , Na , NO3 ,Cl 2 2 3 3 C. Mg , K ,SO4 ,PO 4 D. Al , NH4 ,Br ,OH Câu 91 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666 C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Câu 92 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhĩm nào sau đây ? A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg Câu 93 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. oxi hố ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hố. Câu 94 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 95 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ cĩ liên kết cộng hố trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O Câu 96 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 97 : Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N . Biết : X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl Cơng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH Câu 98 : Nguyên tử của nguyên tố X cĩ electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng cĩ electron ở mức năng lượng 3p và cĩ một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y cĩ số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại Câu 99 : Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là: A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D. dung dịch NaOH đặc Câu 100 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là: A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO C. dung dịch NaOH D. nước brom Câu 101 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol Câu 102 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 103 : Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất cĩ cả tính oxi hố và tính khử là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 104 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 105 : Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và cĩ thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2 Câu 106 : Cho các cân bằng sau : Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC o xt,t (1) 2SO2 (k) O 2 (k) 2SO 3 (k) o xt,t (2) N2 (k) 3H 2 (k) 2NH 3 (k) o t (3) CO2 (k) H 2 (k) CO(k) H 2 O(k) o t (4) 2HI(k) H2 (k) I 2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhĩm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2) Câu 107 : Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit -aminopropionic B. mety aminoaxetat C. axit - aminopropionic D. amoni acrylat Câu 108 : Dãy gồm các chất cĩ thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là : A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3 C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH Câu 109 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là : A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X) C. (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z) Câu 110 : Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm o các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là : A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en Câu 111 : Một nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 52 và cĩ số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 15 B. 17 C. 23 D. 18 Câu 112 : Phân bĩn nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 Câu 113 : Hồ tan hồn tồn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nĩng thu được khí khơng màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 lỗng D. HNO3. Câu 114 : Cho các chuyển hố sau xúctác,to XHOY 2 Ni,to Y H2 Sobitol to Y 2AgNO3 3NH 3 H 2 O Amonigluconat 2Ag 2NH 4 NO 3 YEZ xúctác ánhsáng ZHOXG 2 chất diệplục X, Y và Z lần lượt là : A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic Câu 115 : Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic? o o A. CH2=CH2 + H2O (t , xúc tác HgSO4) B. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác) o o C. CH3-CH2OH + CuO (t ) D. CH3-COOCH=CH2 +dd NaOH (t ) Câu 116 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k) H2 O(k) CO 2 (k) H 2 (k) H < 0 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là : A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4) Câu 117 : Cho từng chất H2 N CH 2 COOH, CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 118 : Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 B. 47,4 C. 12,96 D. 30,18 Câu 119 : Cho các cân bằng sau : (1) H2 (k) I 2 (k) 2HI(k) 1 1 (2) H2 (k) I 2 (k) HI(k) 2 2 1 1 (3) HI(k) H2 (k) I 2 (k) 2 2 (4) 2HI(k) H2 (k) I 2 (k) (5) H2 (k) I 2 (r) 2HI(k) Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (5) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 120: Hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cịn Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. B. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. Câu 121: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o B. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. o C. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. o o D. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). Câu 122: Thứ tự một số cặp oxi hĩa – khử trong dãy điện hĩa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg,Cu, Cu2+. C. Fe, Cu, Ag+ D. Mg, Fe2+, Ag. Câu 123: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3 – CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất cĩ đồng phân hình học là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 124: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hĩa học? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. Câu 125: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
- ĐÁP ÁN 295 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HĨA HỌC Mọi thắc mắc và trao đổi liên quan đến vấn đề Hĩa học, các bạn vui lịng liên hệ theo : Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com