13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8

doc 5 trang thaodu 8620
Bạn đang xem tài liệu "13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc13_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8.doc

Nội dung text: 13 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8

  1. ĐỀ 1: Câu 1:Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 1 C. 2x2 + 3 > 0 D. 0x + 1 > 0 A. - 1 > 0 B. x +2 0 , phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x 9 B.-5x>4x+1 C. x-2x 5-x Câu 5: Phương trình x 3 9 có tập nghiệm là? A. {-6; 12} B. {6} C. {12} D. {-12} Câu 6: . Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b II.Tự luận(7 đ) Bài 1(3 điểm) a.Cho a>b chứng minh 2a+3 và 2b+3 b.Cho -3a-1 >-3b-1 so sánh a và b? c.Biết 3-4a 0 1 D. 0x + 1 > 0 A. - 1 > 0 C. x +2 0 , phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. 4x - 12 C.4x>12 D. x 4x+1 C. 3x+3>9 D. x-6>5-x Câu 5: Phương trình x 2 4 có tập nghiệm là? A. {-2; 6} B. {6} C. {12} D. {-12} Câu 6: . Nếu -2a b D. a ≤ b II.Tự luận(7 đ) Bài 1(3 điểm) a.Cho a>b chứng minh 2a-3 và 2b-3 b.Cho -4a+1 , , " thích hợp vào ô trống: A) Nếu a > b thì a +c b + c B) Nếu a>b và c>0 thì ac bc C)Nếu a>b và c b và b> c thì a c Câu 2: Nếu a + 2 > b + 2.Khi đó: A) a 2b + 1 C) -2a - 1> -2b - 1 D) 3a + 2 5. b) 3- 2 (x - 1) 3x +10 2x 1 Câu 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x + 2 không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 Câu 3: Giải phương trình : x 3 = 2x - 6 Câu 4 a) Cho a b thìB.a.c Nếu b .ac > b thì a.c b.c C. Nếu a > b thì D. Nếu a > b thì a c b c c c
  2. 1 1 Câu 2. Cho a 2bB. - a -3bD. a - 5 > b - 5 2 2 Câu 3. Giải bất phương trình: 3x 2x 3 ta được tập nghiệm là: A. S x / x 3 B. C.S x / x 3 S x / x 3 D. S x / x 3 Câu 4. Giải bất phương trình: 3x 5 2x ta được tập nghiệm là: A. S x / x 5 B. S x / x 5 C. S x / x 5 D. S x / x 5 Câu 5. Bất phương trình nào duới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 1 A. B.2x2 3 0 0 C. 0.x + 5 > 0 D. x 2 0 2x 1 2 Câu 6. Nghiệm của phương trìnhx 5 1 là : A. x = 6B. x = 0 ; x = 6 C. x = 4 ; x = 6 D. x = 1 ; x = 4. I. Tự luận: (7 điểm) 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 2x 1 5x 5 2x 2x 5 a) 4 2x 5 b) 2 c) x 3 x 3 x x 6 d) 4 8 6 4 2. Giải phương trình sau: 1 2x 5x x 2 1,5 x 4x 5 3. a) Giá trị của biểu thức: không bé hơn giá trị của biểu thức: 5 2 1 b) Cho x + 4y = 1.Chứng minh rằng x2 + 4y2 5 ĐỀ 5: Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x 10 là: A. x > 5 B. x -5 D. x b. Bất đẳng thức tương đương với nó là: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 18 +(-3) d. 5.(-2) > 7.(-2) 2.Cho x ; 3a th× a 0 d. -2a > -3a th× a 0 4. x = 5 lµ mét nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh A. 3x+5 > 20 B. x - 13 > 5 – 2x C. 3x -2 1 5. H×nh sau 0 2
  3. BiÓu diÔn tËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh A. 2x – 4 0 C. 2x – 4 ≥ 0 D 2x – 4 ≤ 0 6.Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng trong c¸c c©u sau:BPT bËc nhÊt lµ: 5 1 A. 0x – 1 > 5 B. x2 +1 ≤ 3 - 2x C. D. x – 1 0 th× kÕt qu¶ rót gän cña biÓu thøc | 5x| -3 – 2x lµ A. 3x – 3 B. 7x - 3 C. - 3x – 3 D. -7x - 3 PhÇn tù luËn:(6 ®iÓm) 1. (1 ®iÓm) ViÕt tËp nghiÖm cña BPT sau vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm ®ã trªn trôc sè 3x + 1 > 5 2.(1.5 ®iÓm) a, Cho - 3a > -3b h·y so s¸nh a víi b b, Cho a > b h·y so s¸nh 2a +3 víi 2b + 1 1 3.(2®iÓm) Gi¶i c¸c BPT a. 3x(2x - ) > (2x – 1)(3x – 2) b.2.(3x + 1)-3x > 4.(x – 3) 3 4. (1.5 ®iÓm) Cho B = | 3x – 2| - x – 2 a. Bá dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi vµ rót gän B khi: 2 2 + x + x b. Hãy so sánh và 2015 2015 Bài 2: (1,5 điểm) Cho a b. Chứng minh -5a + 100 -5b +100 Bài 3: (2,0điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: 2x + 8 0 5 2x 3 x Bài 4: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau a) -3x + 6 > 5x – 2 b) 6 2 Bài 5: (1,5điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 6: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . ĐỀ 8: Bài 1 (2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh: a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2. Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) 3(2 – x). 5x 2 Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho: a) Giá trị của biểu thức: x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức: ; 3 x 1 x 1 b) Giá trị của biểu thức: 8 nhỏ hơn giá trị của biểu thức: 1 . 3 4 4 5m 3m 1 Bài 4 (2 điểm): a)Giải pt sau: x 5 2 3x . b)Tìm m để tích hai phân thức và dương? 4 2 ĐỀ 10
  4. x 2 3(x 2) Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); b/ 3x 5 x . 3 2 5 - 2x 3 + x Bài 2: (1điểm) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức . 6 2 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 4: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 -2(a + b ) . ĐỀ 11 : Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương. 2 Tập nghiệm của bất phương trình x 1 là S = 1;1 3 Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 4 Bất phương trình x - 9 0 Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b 2. Cho a 4 – 2b C. 2010 a 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x 4. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 l : A. x > 5 B. x -5 D. x 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 7. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x – 4 8. Nghiệm của phương trình : 2x 2 0 là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai 2 2 II-TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì - a + 4 - b + 4 3 3 x x - 2 x - 1 x + 2 5 x + 1 2 Bài 2: Giải các bpt: a/ 4x - 8 3 3x - 1 2x 1 b/ + + 1 3 2 6 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình: 3x - 6 = 20 - x 1 1 4 Bài 3: (1điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: a b a b Đề 12 : 1 > Giải các bpt sau và biểu diễn: a/ 2(3x – 1) – 8x > 3x +1 b/ x ( x – 4 ) + 1 Giải các bất phương trình sau : a/ 1 + c/ 1 d/ ( x - 3 ) ( 4x + 2) Giải phương trình : a/ x 2 = 2x + 1 b/ x 4 x 5 = 3x – 3 5 4> Chứng minh : 4a2 + b2 - 4a + 2b + > 0 với mọi a,b 2 Đề 13 : 1 > Giải các bpt sau và biểu diễn: a/ 2(2x – 1) – 3x > x +1 b/ x (2 x – 3 ) + 1 giải các bất phương trình sau : a/ 2 + c/ 2 d/ ( 2x - 2 ) ( 3x + 1) Giải phương trình : a/ x 1 = 2x - 1 b/ x 4 3x 6 = 4x – 3 5 4> Chứng minh : 9a2 + b2 - 6a + 2b + > 0 với mọi a,b 4a2 + b2 - 4a + 2b + 3 > 0 với mọi a,b 2
  5. Đề 3 : 1 > Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a/ 2(3x – 1) – 4x > 3x +1 b/ x ( x – 2 ) + 1 giải các bất phương trình sau : a/ 1 + c/ 1 d/ ( x - 3 ) ( 3x + 2) Giải phương trình : x 2 = 3x + 1 4> Chứng minh : 4a2 + b2 - 4a + 2b + 3 > 0 với mọi a,b Đề 4 : 1 > Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a/ 2(x – 1) – 3x > x +1 b/ x ( x – 3 ) + 1 giải các bất phương trình sau : a/ 2 + c/ 1 d/ ( x - 2 ) ( 3x + 1) Giải phương trình : a/ x 1 = 2x - 1 b/ x 4 3x 6 = 4x – 3 4> Chứng minh : 9a2 + b2 - 6a + 2b + 5 > 0 với mọi a,b