Nội dung ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Vân Hồ

docx 8 trang thaodu 2350
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Vân Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2.docx

Nội dung text: Nội dung ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Vân Hồ

  1. TRƯỜNG THCS VÂN HỒ NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 8 NĂM HỌC: 2017 – 2018 I. LÝ THUYẾT Đại số: nội dung chương III Đại số Hình học: 1. Diện tích của các hình đa giác 2. Định lý Ta-lét trong tam giác, Định lý Ta-lét đảo và hệ quả của định lý Ta-lét 3. Tính chất đường phân giác của tam giác 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác II. BÀI TẬP Trắc nghiệm Bài 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp Nội dung Đúng Sai 1. Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia 2. Phương trình có dạng ax b 0 a 0 có một nghiệm duy nhất 3. Phương trình 2x 4 10 và phương trình 7x 5 16 là hai phương trình tương đương 4. Phương trình x 6 và phương trình x2 36 là hai phương trình tương đương 5. Phương trình 2x 4 0 và phương trình x2 2x 0 là hai phương trình tương đương 6. Phương trình x2 1 0 và phương trình 3x2 3 là hai phương trình tương đương 7. Phương trình x2 1 x 1 chỉ có một nghiệm là x = 1 8. Phương trình 2x 1 2x 1 có vô số nghiệm Bài 2: Chọn đáp án đúng Câu 1: Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương A.3x 2 2 x và 2x 6 0 B.4x 5 x 7 và 2x 1 2x 3 C.4x 7 1 3x và 3x 5 13 2x D.7x 8 1 2x và 5x 3 4 4x Câu 2: Gía trị x 2 là nghiệm của phương trình nào cho dưới đây A.3x 1 3 3x C. 2x 3 x 1 B.3x 5 5 2x D. x 5 1 4x 1
  2. Câu 3: Phương trình bậc nhất ẩn x là: A.6 x 2x2 x 2x2 C. 3 x x2 x2 x 2 B.3 x x 1 D. x 1 x 3 0 Câu 4: Phương trình nào cho dưới đây chỉ có một nghiệm A.4x 1 4x 3 C. 3x 2x 3x 1 B.5 2x 2x 5 D. x 7x 1 6x Câu 5: Phương trình nào cho dưới đây có vô số nghiệm A. x 1 x2 2 0 C. x3 8 B.x2 4 D. 3x 2 2x 5x 2 Câu 6: Phương trình nào cho dưới đây không có nghiệm A.x2 1 0 C. x 9 x 1 0 B.x 2 3x 2x 1 D. 6x x 7 5x 3 7 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình (x 1) x (x 1) là: 4 12 A.x 1 B. x 1 và x 1 C. x 1 D. x ¡ Câu 8: x 1 là nghiệm của phương trình x m x 12 khi m bằng A.m 10 B. m 11 C. m = 10 D. Một giá trị khác x2 4 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 0 là: x 2 A.x 2 B. x 2 C. vô nghiệm D. x 2 và x 2 Câu 10: Phương trình 2x 3 x 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây 1 1 A. B. C. 0 D. 2 2 2 Câu 11: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào dưới đây A.3x 5 2x 3 C. 4x 5 5x 6 B.2 x 1 x 1 D. x 1 2 x 7 x2 1 Câu 12: Phương trình 1 có nghiệm là giá trị nào dưới đây x 1 A. – 1 B. 2 C. 0,5 D. – 2 Câu 13: Phương trình 2x k x 1 nhận x = 2 là nghiệm thì giá trị của k bằng A. 3 B. – 3 C. 0 D. 1 x 5x Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là: 3 x x 2 x 3 2
  3. A.x 2 hoặc x 3 C. x 3 và x 2 B.x 2 hoặc x 3 D. x 0; x 3 Bài 3: Điền vào chỗ trống ( ) các câu thích hợp để được một câu trả lời đúng a) Đường phân giác của một góc trong tam giác chia . Thành hai đoạn thẳng hai đoạn ấy. b) ABC DEF với tỉ số đồng dạng là k 0 thì DEF ABC với tỉ số đồng dạng là c) Tỉ số đường cao của hai tam giác bằng d) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ ba thì Bài 4: Hãy điền dấu “X” vào ô thích hợp Nội dung Đúng Sai a) ABC có Aµ 70o ; Bµ 50o ; IGH có $I 70o , Gµ 60o thì ABC IGH b) Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì tam giác đó đồng dạng với nhau 1 S 1 c) MNP DEF theo tỉ số đồng dạng là thì MNP 2 SDEF 2 d) ABC có M thuốc AB, N thuộc AC sao cho AM = 5cm, MB 8cm; AN 7,5cm; NC 12cm thì MN // BC Bài tập tự luận Đại số Bài 1: Giải các phương trình a)3x 2 2x 3 f) x x 2 x x 3 b)11x 42 2x 100 9x 22 g) 2 x 3 5x x 1 5x2 c)3x 12 0 h) x2 2x 4 2 3 x x2 d)5x2 5 0 i) 2 3x 7 3 5 2x 26 e)8x 16 x 7x 16 j) x 3 3 2 x 1 x x 2 2 5x2 Bài 2: Giải các phương trình 3x 2 3x 1 5 x 4 x x 2 a) 2x c) x 4 2 6 3 5 3 2 4x 3 6x 2 5x 4 5x 2 8x 1 4x 2 b) 3 d) 5 5 7 3 6 3 5 3
  4. Bài 3: Giải các phương trình a) x 1 x 4 0 e) 2x 5 2 x 2 2 b)2x x 3 5 x 3 0 g) 2x3 6x2 x2 3x c)x2 5x 6 0 h) 7x2 4x 3 0 d) x2 4 x 2 3 2x 0 k) x 4 5x 9 x2 16 0 Bài 4: Giải các phương trình x 3 1 3 x x 2x a) d) x 3 x x x 3 2 x 3 2x 2 x 1 x 3 2x 1 2x 1 6 1 8 x 3 b) e) 2x 1 2x 1 1 4x2 x 3 x 1 x 3 x2 2x 3 6x 5 3x 7 4x2 10x 7 2 1 2x 1 c) f) 12x 9 9 12x 16x2 9 x2 x 1 x 1 x3 1 Bài 5: Giải phương trình a)x2 2016x 2017 0 b)x x 1 x 1 x 2 24 1 1 1 1 1 c) x2 5x 6 x2 7x 12 x2 9x 20 x2 11x 30 8 x 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x 11 d) 59 57 55 53 51 49 x 29 x 30 29 30 e) 30 29 x 30 x 29 Bài 6: Cho phương trình mx 2x 3 0 a) Giải phương trình với m = - 4 b) Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x = 2 c) Tìm giá trị của m để pt có nghiệm duy nhất d) Tìm giá trị nguyên của m để pt có nghiệm nguyên Bài 7: Cho phương trình 4m2x 4x 3m 3 a) Giải phương trình với m = - 1 b) Tìm giá trị của m để pt có nghiệm x = 2 c) Tìm giá trị của m để pt tương đương với pt 5x (3x 2) 6 d) Tìm giá trị của m để pt vô nghiệm e) Tìm giá trị của m để pt có nghiệm dương CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012 (tặng). 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k. 4
  5. 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k. 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k. 28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k. 13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k. 20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019; 2019-2020=60k/bộ. 16 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối. Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k. 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối. 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần. 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ. 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ. TẶNG File PDF: 50 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2018-2019. 20 Đề HSG Toán 9 năm 2013-2016. 20 Đề HSG Toán 9 năm 2016-2017. 22 đề thi HSG Chuyên Toán 9 có lời giải chi tiết. 45 đề thi HSG Toán 9 có lời giải chi tiết. 99 đề thi HSG Toán 9 có lời giải chi tiết. Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0986686826 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 8: Tìm một số có hai chữ số biết rẳng tổng của hai chữ số đó là 10. Nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới hơn số đã cho là 36. Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, chiều rộng 20m thì diện tích rang 2700m2. Tính kích thước của hình chữ nhật đó? Bài 10: Trong tháng 1 hai tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Sang tháng 2, tổ 1 vượt mức 15%, tổ 2 vượt mức 20% nên hai tổ làm được 1020 sản phẩm. Hãy tính số sản phẩm mỗi tổ làm được trong tháng 1, tháng 2. Bài 11: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24p. Tính chiều dài quãng đường AB? 5
  6. Bài 12: Một xe ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 45km/h. Nhưng thực tế xe đi với vận tốc 50km/h nên đến nơi sớm hơn dự định 10 phút. Hãy tính độ dài quãng đường AB? Bài 13: Một xe ô tô đi từ A đến với vận tốc 45km/h. Lúc từ B về A, xe đi đường khác dài hơn 12km nhưng xe đi với vận tốc 50km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 10 phút. Hãy tính độ dài quãng đường AB? Bài 14: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm 30 chi tiết. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã làm được mỗi ngày 40 chi tiết nên đã hoàn thành trước thời hạn 5 ngày. Tính số chi tiết máy mà tổ đó phải làm theo kế hoạch Bài 15: Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhưng nhờ nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may được mỗi ngày 40 cáo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch Bài 16: Một tổ may áo được giao làm một số áp theo kế hoạch trong 30 ngày. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may thêm được 6 áo mỗi ngày nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày. Tính số áo mà tổ phải may theo kế hoạch Bài 17: Mẫu của một phân số lớn hơn tử số của nó là 13 đơn vị. Nếu tăng tử số thêm 3 đơn vị 3 và giảm mẫu đi 5 đơn vị thì được phân số mới bằng . Hãy tìm phân số đó. 4 Hình học Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của ADB a) Chứng minh ADH BDA b) Chứng minh AD2 DH.DB c) Chứng minh AHB BCD d) Tính diện tích tam giác AHB nếu AB = 12cm, AD = 5cm Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH a) Tính BC b) Chứng minh AB2 BH.BC. Tính BH, HC c) Vẽ phân giác AD của góc A D BC . Tính DB Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB // DC và AB < DC, đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK a) Chứng minh BDC HBC b) Chứng minh BC2 HC.DC e) Chứng minh AKD BHC Bài 4: Cho ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K. Gọi M à trung điểm của BC. a) Chứng minh ADB AEC b) Chứng minh HE.HC = HD.HB c) Chứng minh H, KM, M thẳng hàng 6
  7. Bài 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH và AB = 15cm, AC = 20cm. Gọi D là trung điểm của AB, qua D kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Tính BC, AH b) Chứng minh BDE BAH c) Tính DE d) Chứng tỏ BE.BC 2BD2 Bài 6: Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng vủa H qua các cạnh AB và AC. a) Chứng tỏ BD // CE b) Chứng tỏ ADB AEC DE2 c) Chứng tỏ BD.CE 4 Bài 7: Cho hình bình hành ABCD, AD = 6cm, CD = 8cm. Ddiểm F trên cạnh BC. Tia NF cắt BD và DC lần lượt tại E và G. ChỨNG minh a) BEF DEA b) ED.EA = EB.EG c) Với CG = 3cm. Tính BF d)AE2 EF.EG e) Khi điểm F thay đổi trên cạnh BC thì tích BF.DG không đổi. Bài 8: Cho MNP có ba góc nhọn. Vẽ các đường cao NE, QF d) Chứng minh rằng MNE MQF e) Chứng minh rằng MEF MNQ f) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của NQ và EF. Chứng minh rằng IK  EF SMEF 1 g) Cho NQ 12cm và . Tính SIEF SMNQ 9 Một số dạng bài tập nâng cao 4x 1 Bài 1: Tìm GTLN của biểu thức P x2 5 Bài 2: Tìm GTNN của biểu thức S x2 y2 xy 3x 3y 20 1 2x 2001x2 Bài 3: Tìm GTNN của biểu thức P x2 Bài 4: Với x 2, tìm GTNN của biểu thức A x2 3x 3 Bài 5: Tìm GTLN của biểu thức A x 1 2 2 x 1 2016 1 1 4 Bài 6: Cho x,y 0. Chứng minh rằng x y x y 7
  8. Bài 7: Chứng minh rằng x2 y2 z2 3 xy yz zx 2 Bài 8: Giải phương trình x2 4x 1 4 x2 4x 1 x 1 8