130 Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 học kì 1

docx 11 trang Hoài Anh 16/05/2022 5910
Bạn đang xem tài liệu "130 Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx130_cau_hoi_trac_nghiem_hoa_9_hoc_ki_1.docx

Nội dung text: 130 Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 học kì 1

  1. 130 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỐ 9 Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 6: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 7: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 8: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 9: Cơng thức hố học của sắt oxit, biết Fe(III) là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2. Câu 10: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 11: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Câu 12: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4. Câu 13: Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 lỗng sinh ra chất khí : A.Bạc. B. Đồng . C. Sắt. D. cacbon. Câu 14: Đốt hồn tồn 6,72 gam than trong khơng khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít B.125,44 lít C. 12,544 lít. D. 12,454 lít.
  2. Câu 15: Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 16: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2. Câu 17: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 18: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O. Câu 19: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Câu 20: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3. Câu 21: Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đĩ cĩ cơng thức là: A.SO3. B. H2SO4. C. CuS. D. SO2. Câu 22. Chất nào sau đây gây ơ nhiễm và mưa acid: A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2 . D. Khí H2. Câu 23: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2%. B. Dưới 2% . C. Từ 2% đến 5% . D. Trên 5%. Câu 24: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. Phenolphtalein. B. Quỳ tím. C. dd H2SO4. D.dd HCl. Câu 25: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 . B. Na2CO3. C. Na2CO3 và NaOH . D. NaHCO3 và NaOH. Câu 26: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 cĩ lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A.Mg. B. Cu. C. Fe. D. Au . Câu 27: Dung dịch H2SO4 cĩ thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây. A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe(OH)3 . C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 . D. Zn, HCl, CuO. Câu 28: Hồ tan hết 3,6 g một kim loại hố trị II bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là: A. Zn . B. Mg. C. Fe. D. Ca. Câu 29: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phĩng khí hiđrơ là: A.Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 30: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là: A. 16,25 g . B. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,20 g. Câu 31: Hồ tan 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85%.Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là: A. 0,93 lít. B. 95,20 lít. C. 9,52 lít. D. 11,20 lít. Câu 32: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ khơng xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4. B. Na2CO3 , Ba(OH)2 .
  3. C. BaCl2, AgNO3 . D. NaCl, K2SO4. Câu 33 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,7 g . B. 19,5 g . C. 19,3 g. D. 19 g . Câu 34: Cho 8,1g một kim loại (hố trị III) tác dụng với khí clo cĩ dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng: A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Au. Câu 35: Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại sau : A. W . B. Na . C. Fe. D. Cu. Câu 36: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 . X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4. B. HCl và BaCl2 . C. H3PO4 và Ba3(PO4)2. D. H2SO4 và BaCl2 . Câu 37: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, rựa, búa Khi lao động xong thì người ta phải lau, chùi các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích đúng nhất là: A. Thể hiện tính cẩn thận của người lao động. B. Làm các thiết bị khơng bị gỉ. C. Để cho mau bén (sắc). D. Để sau này bán lại khơng bị lỗ. Câu 38: Cho 5,4 gam nhơm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thốt ra (ở đktc) là: A.4,48 lít. B.6,72 lít. C.13,44 lít. D.8,96 lít . Câu 39: Cĩ 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Cĩ thể nhận biết được các chất đĩ bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước Câu 40: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hồn tồn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Cơng thức oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2. Câu 41: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước. B.Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 42: Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2. Câu 43: Trong các loại phân bĩn sau, loại phân bĩn nào cĩ lượng đạm cao nhất ? A. NH4NO3 B. NH4Cl C.(NH4)2SO4 D.(NH2)2CO Câu 44: Để nhận biết 2 loại phân bĩn hố học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch: A. NaOH . B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 45: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là: A. Đồng ( Cu ) B. Nhơm ( A l) C. Bạc ( Ag ) D. Vàng( Au ) Câu 46: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( cĩ khối lượng riêng nhỏ nhất) ? A. Liti ( Li ) B. Na( Natri ) C. Kali ( K ) D. Rubiđi ( Rb ) Câu 47: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do cĩ tính bền và nhẹ, đĩ là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K Câu 48: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì cĩ ánh kim rất đẹp, đĩ là các kim loại: A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Câu 49: Dung dịch FeCl2 cĩ lẫn tạp chất là CuCl2 cĩ thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag Câu 50: Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là:
  4. A. Cĩ khí bay ra và dung dịch cĩ màu xanh lam. B. Khơng thấy hiện tượng gì. C. Ban đầu cĩ khí thốt ra và dd cĩ kết tủa trắng xanh rồi chuyển dần thành màu nâu đỏ. D. Cĩ khí thốt ra và tạo kết tủa màu xanh đến khi kết thúc . Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là: A. Khĩi màu trắng sinh ra. B. Xuất hiện những tia sáng chĩi. C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình. D. Cĩ khĩi màu nâu đỏ tạo thành. Câu 52: Nung 6,4g Cu ngồi khơng khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là: A. 100%.B. 80%. C. 70%. D. 60%. Câu 53: Hồ tan hồn tồn 3,25g một kim loại X (hố trị II) bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Mg C. CaD. Zn Câu 54: Hồ tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch cĩ nồng độ: A. 2,4%.B. 4,0%. C.23,0%. D. 5,8% Câu 55: Hồ tan hết 12g một kim loại ( hố trị II) bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại nầy là: A. Zn B. FeC. Ca D. Mg Câu 56: Hàm lượng sắt trong Fe3O4: A. 70%B. 72,41% C. 46,66% D. 48,27 Câu 57 :Cho 4,6g một kim loại M (hố trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7g muối. M là kim loại nào sau đây: A. Li B. K C. Na D. Ag Câu 58: Cho lá sắt cĩ khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4g. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 17,2 gamD. 15,2 gam Câu 59 : Cho một bản nhơm cĩ khối lượng 70g vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy bản nhơm ra cân cĩ khối lượng 76,9g. Khối lượng đồng bám vào bản nhơm là: A. 19,2g B. 10,6g C. 16,2gD. 9,6g Câu 60 Cho 8,1g một kim loại (hố trị III) tác dụng với khí clo cĩ dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng: A. CrB. Al C. Fe D. Au Câu 61 Khối lượng Cu cĩ trong 120g dung dịch CuSO4 20% là: A. 20g B. 19,6g C. 6,9g D. 9,6g Câu 62 Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là: A. 0,2gB. 1,6g C. 3,2g D. 6,4g Câu 63 Khi phân tích định lượng ta thấy trong muối Sunfat của kim loại M cĩ hố trị II hàm lượng M là 29,41% về khối lượng . Vậy M là : A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg Câu 64 Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là : A. 100%B. 72% C. 32% D. 28% Câu65 : Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđ rơ (đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là : A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam Câu 66: Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối l ượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là :
  5. A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5M Câu68 : Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là: A. 2 g B. 2,54 g C. 0,82 g D. 1,648 g Câu 69 Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H 2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: A. 61,9% và 38,1% B.38,1 % và 61,9% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Câu 70 Cho 1 g hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để trung hồ lượng kiềm đĩ cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % của natri trong hợp kim là: A. 39,5%B. 23% C. 46% D. 24% Câu 71: Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhơm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc) cịn 6,4g chất rắn khơng tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là: A. 17,2g B. 19,2g C. 8,6g D. 12,7g. Câu72: Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60%C. 60% và 40% D. 39% và 61% Câu 73 Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,5% và 67,5% B. 67,5% và C. 55% và 45% D. 45% và 55% Câu 74 Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 lỗng. Nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là: A. 32% B. 54%C. 19,6% D. 18,5% Câu 75: Hồ tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrơ (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là: A. 0,25M B. 0,5MC.0,75M D. 1M Câu 76: Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là : A. 29,32%B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67% Câu 77: Cho 4,8 gam kim loại M cĩ hĩa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thốt ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A.Ca B.Mg C.Fe D.Ba Câu 78: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 lỗng? A.Thanh đồng tan dần , khí khơng màu thốt ra B.Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam C.Khơng hiện tượng D.Cĩ kết tủa trắng . Câu 79: Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: A.Khí mùi hắc thốt ra B.Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra C Lá nhơm tan dần D.Khơng cĩ hiện tượng Câu 80: Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: A.Khơng cĩ hiện tượng. B. Thanh sắt tan dần. C. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra. D. Khí cĩ mùi hắc thốt ra Câu 81:Cho 5,4 gam nhơm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thốt ra (ở đktc) là: A.4,48 lítB.6,72 lít C.13,44 lít D.8,96 lít Câu 82:Cho 1 lá nhơm vào dung dịch NaOH. Cĩ hiện tượng: A.Lá nhơm tan dần, cĩ kết tủa trắng. B.Khơng cĩ hiện tượng.
  6. C. Lá nhơm tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra. D.Lá nhơm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam Câu 83: Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl cĩ hiện tượng gì xảy ra? A.Thanh đồng tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra B.Khơng cĩ hiện tượng C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam D.Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt khơng màu Câu 84; Cĩ 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là : A.Nước. B.Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH. D.Dung dịch H2SO4 lỗng . Câu 85:Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí hidrơ ( ở đktc ). Phần trăm của nhơm trong hỗn hợp là : A.81 %B.54 % C.27 % D.40 % Câu 86: Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hồ tan hết bởi dung dịch HCl thì A.Al giải phĩng hiđro nhiều hơn Zn B.Zn giải phĩng hiđro nhiều hơn Al C.Al và Zn giải phĩng cùng một lượng hiđro D.Lượng hiđro do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra . Câu 87: Hồ tan hồn tồn 32,5 gam một kim loại M ( hố trị II ) bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A.Zn B.Fe C.Mg D.Cu Câu 88:Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại khối lư ợng lá đồng thay đổi như thế nào ? A.Tăng so với ban đầu . B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu . D.Giảm một nửa so với ban đầu Câu 89: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A.Tăng so với ban đầu . B. Giảm so với ban đầu C.Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu . D. Tăng gấp đơi so với ban đầu Câu 90 : Ngâm lá sắt cĩ khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là A.10,8 g B.21,6 g C.1,08 g D.2,16 g Câu 91:Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vậy khối lượng Zn phản ứng là A.0,2 g B.13 g C.6,5 g D.0,4 g Câu 92 :Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4 , hiện tượng xảy ra: A.Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch khơng đổi màu B.Viên Natri tan dần,khơng cĩ khí thốt ra, cĩ kết tủa màu xanh lam C.Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam D.Khơng cĩ hiện tượng . Câu 93: Người ta cĩ thể dát mỏng được nhơm thành thìa, xoong, chậu, giấy gĩi bánh kẹo là do nhơm cĩ tính : A. dẻo B. dẫn điện . C . dẫn nhiệt . D . ánh kim . Câu 94:Một kim loại cĩ khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nĩng chảy ở 660 0C. Kim loại đĩ là : A. sắt B . nhơm C. đồng . D . bạc . Câu 95 : Kim loại nhơm cĩ độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, CuD. Fe Câu 96: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag .
  7. Câu 97: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phĩng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe. Câu 98: Nguyên liệu sản xuất nhơm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bơxit D. Pirit. Câu 99: Cặp chất nào dưới đây cĩ phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Câu 100 :Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O .Phần trăm khối lượng của nhơm trong hợp chất trên là: A. 20,93 % B. 10,46 % C. 24,32 % D. 39,53 %. Câu 101 : Cho 10,8 g một kim loại M (hĩa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là: A. Na B. Fe C. Al D. Mg. Câu 102 :Cho lá nhơm vào dung dịch axit HCl cĩ dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhơm đã phản ứng là : A. 1,8 gB. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g Câu 103: Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhơm tạo thành là A. 6,675 g B. 8,945 g C. 2,43 g D. 8,65 g Câu 104 : Hịa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là A. 70% và 30% B. 90% và 10% C. 10% và 90% ; D. 30% và 70% . Câu 105 : Hịa tan 5,1g oxit của một kim loại hĩa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit cần dùng là 0,3 mol. Cơng thức phân tử của oxit đĩ là : A. Fe2O3 B. Al 2O3 C. Cr2O3 D. FeO Câu 106: Đốt cháy hồn tồn 1,35g nhơm trong oxi. .Khối lượng nhơm oxit tạo thành và khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2 g Câu 107: Cho 17g oxit M2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 57g muối sunfat. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 52 C. 55 D. 27 Câu 108 :Đốt nhơm trong bình khí Clo . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1g . Khối lượng nhơm đã tham gia phản ứng là : A. 2,7g B. 1,8g C. 4,1g D. 5,4g. Câu 109: Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1,0 M C. 11,2 lít và 1,7 M D. 67,2 lít và 1,7M. Câu 110 Hịa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là : A. 53,4g B. 79,6g C. 80,1g D. 25,8g. Câu 111: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2%B. Dưới 2%. C. Từ 2% đến 5% . D. Trên 5%
  8. Câu 112 :Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% Câu 113: Cho dây sắt quấn hình lị xo (đã được nung nĩng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là: A. Sắt cháy tạo thành khĩi trắng dày đặt bám vào thành bình. B. Khơng thấy hiện tượng phản ứng C. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu nâu đỏ D. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu đen Câu 115: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là: A. Khơng cĩ hiện tượng gì cả. B. Bạc được giải phĩng, nhưng sắt khơng biến đổi. C. Khơng cĩ chất nào sinh ra, chỉ cĩ sắt bị hồ tan. D. Sắt bị hồ tan một phần, bạc được giải phĩng. Câu 116: Hồ tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu Câu 117: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hố chất nào sau đây ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 118: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 120 : Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng: A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư C. Dung dịch ZnSO4 dưD. Dung dịch H 2SO4 lỗng dư Câu 121: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeS2 B. FeO. C. Fe 2O3 D. Fe3O4 Đáp án: B Câu 122: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 . C. NaOH D. AgNO3 Câu 123: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là: A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nĩng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 Câu 124: Hồ tan 16,8g kim loại hố trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hồ tan là: A. Mg B. Zn. C. Pb. D. Fe Câu 125: Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là: A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn. C. 2,8 tấnD. 3,0 tấn Đáp án: D Câu 126: Một loại quặng chứa 82% Fe 2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là: A. 57,4% B. 57,0 %. C. 54,7% D. 56,4 % Câu 127: Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe cĩ trong quặng là: A. 858 kg B. 885 kg. C. 588 kg D. 724 kg Câu 128: Clo hố 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl 3. A là kim loại:
  9. A. Al B. Cr. C. AuD. Fe Câu 129 : Ngâm một lá sắt cĩ khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khơ cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng cĩ: A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag. Câu 130 : Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít HẾT
  10. A.Mg. B. Cu. C. Fe. D. Au . Câu 24: Dung dịch H2SO4 cĩ thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây. A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe(OH)3 . C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 . D. Zn, HCl, CuO.