17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án)

docx 55 trang Thái Huy 06/04/2025 1594
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx17_de_thi_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_hoc_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án)

  1. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Hàng 41 cột Đáp án B B D C A chục A đèn nghìn Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (đặt tính đúng mà kết quả sai không cho điểm) 37 435 + 245 356 876 592 – 28 567 852 x 34 4305 : 35 = 62791 = 848 025 = 28 968 = 123 Câu 10: (1 điểm) a) 50 + 50 : n + 100 = 50 + 50 : 5 + 100 = 50 + 10 + 100 = 60 + 100 = 160 (0,5 điểm) b) 3 m25dm2 = 305dm2 (0,25 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ XIX (0,25 điểm) Câu 11: (2 điểm) Bài giải: a) Chiều rộng mảnh vườn là: (98 – 12) : 2 = 43 (m) (0,5 điểm ) Chiều dài mảnh vườn là: 98 – 43 = 55 (m) (0,5 điểm) Diện tích mảnh vườn là: 55 x 43= 2365 (m2) (0,5 điểm) b) Mảnh vườn thu hoạch được số kg rau là: (2365:5) x 4 = 1892 ( kg) (0,25 điểm) Đáp số: a) 2365 m2 ; b)1892 kg rau (0,25 điểm) Câu 12: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 8 x 2 x 125 x 5 = ( 2 x 5) x ( 8 x 125) = 10 x 1000 = 10000 b) 346 × 458 + 346 + 346 × 541 = 346 x ( 458 + 1+ 541) = 346 x 1000 = 346 000 DeThi.edu.vn
  2. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG MÔN: TOÁN – LỚP 4 Thời lương: 40 phút Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1; 2): Câu 1: (M1 – 1đ) Cho hình vẽ bên, cạnh KH song song với những cạnh nào? A. cạnh AC và BD. B. cạnh CD và AB. C. cạnh DB và BA. D. cạnh BA và AC. 45 15 Câu 2: (M1 – 1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 12 = là: A. 45 B. 12 C. 4 D. 15 7 3 2 4 Câu 3: (M1 – 1đ) Cho các phân số sau: 15;15;15;15 a. Phân số lớn nhất là: .. b. Phân số bé nhất là: . Câu 4: (M1 – 1đ) Rút gọn các phân số: 15 18 ; ; 40 81 Câu 5: (M2 – 1đ) Tính: 33 15 4 7 + ; : ; 8 2 17 25 Câu 6: (M2 – 1đ) Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào? Câu 7: (M2 – 1đ) Cho biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau: a. Trung bình mỗi nhà máy sản xuất trong ba tháng được bao nhiêu sản phẩm? DeThi.edu.vn
  3. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Nhà máy nào sản xuất ít nhất, nhà máy nào sản xuất nhiều nhất? Hai nhà máy đó sản xuất hơn kém nhau bao nhiêu sản phẩm? Câu 8: (M2 – 1đ) Tính bằng cách thuận tiện. 12 5 12 3 12 1 × + × ― × 7 4 7 4 7 2 3 Câu 9: (M3 – 1đ) Một cửa hàng có 1750 kg đường. Ngày thứ nhất bán được 5 số đường đó, ngày thứ hai 3 bán được 4 số đường còn lại. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg đường? 1 Câu 10: (M3 – 1đ) Bà Lan đem trứng ra chợ bán. Bà bán lần thứ nhất hết 3 số trứng. Lần thứ hai bán 2 được 9 số trứng. Lần thứ ba bà bán 36 quả trứng thì vừa hết số trứng. Hỏi bà Lan đem đi chợ bán bao nhiêu quả trứng? DeThi.edu.vn
  4. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN STT Đáp án Điểm Câu 1 B. cạnh CD và AB. 1 điểm Câu 2 C. 4 1 điểm 7 a. Phân số lớn nhất là: 15 0,5 điểm Câu 3 2 b. Phân số bé nhất là: 15 0,5 điểm 15 3 = 0.5 điểm 40 8 Câu 4 18 2 = 0.5 điểm 81 9 33 15 33 60 93 + = + = 0.5 điểm 8 2 8 8 8 Câu 5 4 7 4 25 100 : = × = 17 25 17 7 119 0.5 điểm Nguyễn Trãi sinh năm 1380 (1980 – 600 = 1380) 0.5 điểm Câu 6 Năm 1380 thuộc thế kỉ XIV. 0.5 điểm a. Trung bình mỗi nhà máy sản xuất trong ba tháng được số sản phẩm là: 0.5 điểm (350 + 320 + 278 + 312) : 4 = 315 (sản phẩm) Câu 7 b. Nhà máy 3 sản xuất ít nhất, Nhà máy 1 sản xuất nhiều nhất. Hai nhà máy đó sản xuất hơn kém nhau số sản phẩm là: 0.5 điểm 350 – 278 = 72 (sản phẩm) 12 5 12 3 12 1 × + × ― × 0.5 điểm 7 4 7 4 7 2 12 5 3 1 = × + ― 7 4 4 2 0.25 điểm 12 6 Câu 8 = × 7 4 72 18 = = 0.25 điểm 28 7 Bài giải: Số kg đường ngày thứ nhất bán được là: 3 0.25 điểm 1750 x = 1050 (kg) 5 Số kg đường còn lại sau khi bán ngày thứ nhất là: Câu 9 0.25 điểm 1750 - 1050 = 700 (kg) Số kg đường ngày thứ hai bán được là: 3 700 x = 525 (kg) 4 0.25 điểm Đáp số: 525 kg đường. 0.25 điểm DeThi.edu.vn
  5. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải: Phân số chỉ số trứng bà bán hai lần đầu là: 1 2 5 (số trứng) 0.25 điểm 3 + 9 = 9 Phân số chỉ số trứng bà bán lần thứ ba là: Câu 10 5 4 (số trứng) 1 ― 9 = 9 0.25 điểm Số trứng bà Lan đem đi chợ bán là: 4 81 (quả) 0.25 điểm 36 : 9 = Đáp số: 81 quả trứng. 0.25 điểm DeThi.edu.vn
  6. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG TH NGHĨA THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Lớp: 4 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Tên HS: Thời gian: 40 phút Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số sau là: 4 5 2 A. B. C. 9 4 3 Câu 2: 3 Phân số bằng phân số là: 7 5 6 9 A. B. C. 14 18 21 Câu 3: Phân số tối giản là: 9 5 9 A. B. C. 6 30 8 Câu 4: 17 m2 = cm2 A. 170 000 cm2 B. 17 000 cm2 C. 1 700 cm2 Câu 5: 42 dm2 37mm2 = mm2 A. 4 237 mm2 B. 42 037 mm2 C. 420 037 mm2 Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: Rút gọn các phân số sau (1 điểm) 22 55 = . 14 63 = Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau (1 điểm) 3 7 7 9 a. và b. và 5 20 32 8 Câu 3: Tính (1 điểm) 9 2 - = . 14 14 1 5 + = .. 3 12 Câu 4: Bài toán (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 82 m. Chiều rộng kém chiều dài 190 dm. Tính diện tích của mảnh vườn? DeThi.edu.vn
  7. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 1điểm: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C C A C Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) – Thực hiện rút gọn đúng mỗi phân số, ghi 0,5 điểm 22 22:11 2 = = ; 55 55:11 5 14 14:7 2 = = 63 63:7 9 Câu 2: (1 điểm) 3 7 3 3×4 12 7 a. và Ta có: ; Giữ nguyên phân số (ghi 0,5 điểm) 5 20; 5 = 5×4 = 20 20 7 9 9 9×4 36 7 b. và ; Ta có: ; Giữ nguyên phân số (ghi 0,5 điểm) 32 8 8 = 8×4 = 32 32 Câu 3: (1 điểm) - Thực hiện đúng mỗi phép tính, ghi 0,5 điểm 9 2 9 2 7 1 ; 14 ― 14 = 14 = 14 = 2 1 5 4 5 9 3 ; 3 + 12 = 12 + 12 = 12 = 4 Câu 4: Bài toán (2 điểm) Bài giải 190 dm = 19 m Chiều rộng mảnh vườn là: 82 – 19 = 63 (m) (1đ) Diện tích mảnh vườn là: 82 x 63 = 5 166 (m2) (1đ) Đáp số: 5 166 m2 DeThi.edu.vn
  8. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 Bài kiểm tra môn: TOÁN (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét của giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . . . Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm 8 triệu, 9 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm và 7 đơn vị viết là: A. 89 527 B. 8 095 207 C. 8 009 527 D. 8 905 207 Câu 2. Cân nặng của trâu và bò lần lượt là 498 kg và 396 kg. Trung bình mỗi con cân nặng : A. 447 kg B. 456 kg C. 894 kg D. 1788 kg ퟒ Câu 3. Phân số bằng phân số nào dưới đây? 14 40 16 40 A. 13 B. 33 C. 15 D. 30 Câu 4. ퟒ giờ = ..... phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 30 C. 15 D. 45 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 000 kg = .. tấn A. 800 B. 80 C. 8 D. 8000 Câu 6. Giá trị của biểu thức a x b với a = 20 571; b = 5 là: A. 102 855 B. 112 855 C. 102 755 D. 102 865 Câu 7. Viết thương của phép chia 8 : 23 dưới dạng phân số? A. B. C. D. Câu 8: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 9 8 15 2 A. B. C. D. 19 18 33 6 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. Câu 9. Biểu đồ dưới đây cho biết số cuốn sách khối 4 đã đóng góp cho thư viện của nhà trường. Quan sát và trả lời các câu hỏi: DeThi.edu.vn
  9. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Những lớp đóng góp sách vào thư viện là: .. .. b. Lớp . đóng góp nhiều nhất. Lớp . . đóng góp ít nhất. c. Trung bình mỗi lớp đóng góp ... cuốn sách. Phần III: Tự luận Câu 10. Đặt tính rồi tính 1 425 x 56 175 937 : 35 Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240 m. Chiều dài hơn chiều rộng 50 m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất 2038 x 8 + 2038 x 7 – 2038 x 5 DeThi.edu.vn
  10. 17 Đề thi Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức học kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D D C B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Bài 9: (1,5 điểm) a. Những lớp đóng góp sách vào thư viện là: 4A,4B,4C,4D,4E b. Lớp 4C đóng góp nhiều nhất. Lớp 4E đóng góp ít nhất. c. Trung bình mỗi lớp đóng góp 60 cuốn sách. Bài 10: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Bài 11: (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 240 : 2 = 120 (m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (120 +50) : 2 = 85 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (120 -50) : 2 = 35 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 85 x 35 = 2975 (m2) Đáp số: 2975 m2 DeThi.edu.vn