Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 87103
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_vo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Câu 1: (0,5 điểm) Số 91 175 264 đọc là: A. Chín mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn. B. Chín mươi mốt triệu một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm năm mươi bốn. C. Chín trăm bốn mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn. D. Chín mươi mốt triệu hai trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn. Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số “3 572 486” là: A. 800 B. 80 C. 8000 D. 800 000 Câu 3: (0,5 điểm) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là: A. 3852 B. 15407 C. 14408 D. 15408 Câu 4: (0,5 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 120 C. 180 D. 210 Câu 5: ( 0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm ; 9 999 < < 10 001 A. 10 000 B. 9 990 C. 9 998 D. 10 002 Câu 6: (0,5 điểm) 1m2 50cm2 = cm2 A. 15000 B. 10500 C. 10050 D. 10500
  2. 1 Câu 7: (0,5 điểm) thế kỉ = .năm 4 A 20 năm B. 30 năm C. 15 năm D. 25 năm Câu 8: (1 điểm) Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau A. 2 B. 3 C.4 D. 6 Câu 9: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 495 : 15 là: A. 35 B. 33 C. 40 D. 23 Câu 10 (1 điểm) Tìm x biết x x 34 = 714 A. x = 21 B. x = 22 C. x = 32 D. x = 34 Câu 11: (0,5 điểm) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là A. 1235 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 12: (0,5 điểm) Số liền trước của 368 929 là: A. 368 924 B. 368 923 C. 368 248 D. 368 928 Câu 13: ( 1 điểm) Một hình vuông có cạnh 20 cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 40 cm B. 50 cm C. 80 cm D. 60 cm Câu 14: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: A. 36m 2 B. 144m2 C. 360m 2 D. 140m2 Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 49 x 385 – 39 x 385 A. = 385 x (49 – 39) = 385 x 10 = 3 580 B. = 49 x 385 – 39 x 385 = 18 865 – 15 015 = 3 850 C. = 385 x (49 – 39) = 385 x 10 = 35 800 D. = 49 x 385 – 39 x 385 = 3 850
  3. Mạch kiến Số câu Mức 4 thức, và câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNG kĩ năng số TNKQTL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết số 10 4,9,10,12 có nhiều chữ Câu số 1,2,3,5 11 15 số. Bốn phép tính về số tự nhiên; dấu 2,5 0,5 1 hiệu chia hết; Số 2,0 6 giải toán có điểm lời văn. Đại lượng và đo lường; đơn Câu số 7 6 vị đo thời 2 gian. Số điểm 0,5 0,5 1,0 Câu số 13 8,14 Chu vi và diện 3 tích hình chữ nhật, hình vuông Số 1 2,0 3 điểm Số câu 6 7 1 1 15 Tổng Số 3,5 5,0 0,5 1 10,0 điểm