18 đề Toán ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "18 đề Toán ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 18_de_toan_on_he_lop_2_len_lop_3.doc
Nội dung text: 18 đề Toán ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3
- 18 đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 ĐỀ 1 Bài 1: Viết số gồm: a. 4 chục 5 đơn vị: . b. 5chục và 4 đơn vị: . c. 3 chục và 27 đơn vị: Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66 . . Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: a. Bằng 5: b. Bằng 18: . c. Bằng 1: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: . +35 =71 40 + = 91 67 = + 0 45 - . =18 100 - =39 -27 = 72 BàI 5: Tính nhanh: a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2 . . . Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải: ĐỀ 2 Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?
- Bài 2: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13? Bài 3: Tính a. 5 x 8 - 11= b. 3 x 6 : 3= . c. 40 : 4 : 5 = . d.2 x 2 x 7= e. 4 x 6 +16= g. 20 : 4 x 6= . Bài 4: Tìm x: a. X - 192 = 301 b. 700 – x = 404 c. x + 215 = 315 . . . . . Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế? . Bài 6: Tính chu vi hình tứ giáccó độ dài các cạnh là: a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm. . b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m. . ĐỀ 3 Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S: a. Số 306 đọc là: -Ba mươi sáu -Ba trăm linh sáu b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là: A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005
- Bài 2: Tìm x: a. 9< x< 15 b. 48< x+1< 50 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100 Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh . Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh . Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh . Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi: a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài giải . Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : A. 123 B. 100 C. 102 D. 231 Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 A. 371 B. 381 C.403 D. 481 ĐỀ 4 Bài 1: Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. . Bài 2:Tính
- a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 = . . . Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu 2x5 5x2 40 x2 80:2 20 x4 .79 30x2 20 x3 60 : 3 3 x 7 4 x10 .5 x9 Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: Bài 6:Tính: a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ= . c.5giờ x3 = . d.16 giờ : 4 = Bài 7: a.Hình tam giác có cạnh b.Hình tứ giác có cạnh c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình Bài 8 : a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100 b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49. ĐỀ 5 Bài 1:Tìm chữ số x,biết: a. 35x x70 c. 199< xxx< 299 Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu. Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu . Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu?
- . Bài 3:Tìm x: a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 . Bài 4:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau (Càng viết được nhiều tổng càng tốt) Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 . . Bài 6 : Tính a) 6 x 7 – 36 = b) 6 x 9 + 272 = . . c) 934 + 6x 5 = d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = . . . . ĐỀ 6 Bài 1: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18 Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
- a.3, 6 , 9 , 12, b. 100,300,500,700, c.2, 4 , 8,16 , d.112, 223 ,334 ,445, Bài 4:Tìm x: a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48 . . Bài 5 : a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông 2 3 Bài 6 :Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ . Có5 người xuống xe và 3 người lên xe .Xe tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trước khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác. Kể tên các hình đó: ĐỀ 7 Bài 1:Tính nhẩm : 200 x 3 = 300 x 3= 200 x 4 = 100 x 6 = 600: 2= 900 : 3 = 500 : 5 = 400 : 2 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4
- Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải: Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị. a.456= . b.420= . c.306= d.789= e.666= . g.111= . Bài 4: Tính giá trị biểu thức : a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 = c) 300 : 3 + 50 = Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452; Xếp: . Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau: a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264. b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888. Bài 7:Viết số liền trước của: a.Số bé nhất có ba chữ số: b.Số lớn nhất có ba chữ số: Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a.138 764 Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 48mm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu mm ? ĐỀ 8 Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5 Bài giải:
- Bài 2:Tính nhanh: a. 10 - 9 +8 -7 +6 - 5 + 4 - 3 + 2 – 1 = . = b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10 = = = = . Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa Thùng hai chứa 23 lít ? lít Bài giải: Bài 4 : đặt tính rồi tính : 25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6 46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4 ĐỀ 9 Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? Bài giải: Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: a. 2 +2 +2 +2 +2 = b.5 +5 +5= . c.4 +4 +4 +4 = d.3 +3 +3 +3 +3 +3 = Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau: a.4 x5 +4=
- b.3 x 4 +3 = . c.5 x3 + 5x4 = Bài 4:Tính: a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6 = . = . = = . = . = = . = . = Bài 5:Mỗi thùng đựng 4lít dầu. Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải: Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp: 2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9 32 49 17 27 ĐỀ 10 Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: a.5 ;8 ;11; . b.20; 16; 12; . c.90; 80 ;70; Bài 2:Tính nhanh: a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 = b.12 +13 +14 +16 +17 +18 = Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy: a.20 +15 + 16 16 +20 +15 b.90 - 17 80 - 17
- Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số còn khi lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1 Bài 5: Hình bên có Hình tam giác Hình vuông Hình tứ giác Bài 6: An có 3 hộp bi. Hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ hai 2 viên. Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ ba 4 viên. Hỏi hộp thứ nhất nhiều hơn hộp thứ ba bao nhiêu viên. Bài giải: Theo đầu bài ta có sơ đồ: . . ĐỀ 11 Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588
- Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg. Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân. Bài giải: Bài 4: Hình dưới đây có hình tam giác và có .hình tứ giác A M B Đó là: Hình tam giác: . Và hình tứ giác: . Bài 5 : Tính giá trị biểu thức : a) 6 x 12 + 34 = . . b) 56 x 3 – 19 = . c) 356 – 66 : 2 = . d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= . ĐỀ 12 Bài 1:Tính nhanh: 42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 = = . = = = = Bài 2:Tìm x: a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9 . Bài 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật,nhưng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em hãy giảI thích tại sao như vậy.
- Bài giải: BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống? Bài giải: Bài 5:Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang,theo cột dọc,theo đường chéo đều có kết quả như nhau. 8 10 12 Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình tứ giác ĐỀ SỐ 13 Bài 1: Tính nhanh: a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47 = . = . = b.43 – 19 + 57 – 31 = = = . Bài 2:Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 Bài giải: Ta có: . Vậy:
- Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống: a.10 +3 6 18 9 x . + . : x 2 5 15 28 7 BàI 4: Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 5: Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng. Bài giải
- ĐỀ SỐ 15 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 x 4 : 2 = A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2: Tìm X: a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 Bài 3: Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 4: Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng Bài giải: Bài 5: điền dấu > ; < ; = a) 32 x 3 22 x 4 b) 22 x 4 44 x 2 . c) 31 x 3 11 x 9 d) 15 x 6 14 x 7 . Bài 6: Hình bên có tam giác và có .tứ giác. Đề 16 Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 =? a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 b, Kết quả của phép tính 0: 4 =? là: a. 0 b. 1 c. 4 d. 40 Câu 2: 1 m = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
- a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: 4cm 4cm 4 cm 4 cm a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 4: Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: a. c. = d. không có dấu nào Câu 6: Đặt tính rồi tính a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295 Câu 7: Tính 5 x 0 = 32: 4 = 21: 3 = 45: 5= 5 x 8 = . 0: 2 = Câu 8: a)10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm: 2 cm + 45 cm= . . . Câu 9: Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải
- Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số Đề 17 Câu 1. Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156 . Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4. Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200cm + 100cm = . cm = m b) dm = 60cm c) 80mm – 40mm = .mm = cm d) cm = 30mm Câu 5. Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153 Câu 6. Thực hiện phép tính: 5 x 10 + 200 = 40 : 5 + 79 = 270 – 5 × 5 = . .
- Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có . hình tam giác . hình tứ giác Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn? Bài giải . . Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét? . . Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ . Đề 18 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3. Điền dấu( , =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 35 = 65
- A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6:Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 tam giác B. 2 tam giác C. 3 tam giác D. 4 tam giác II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 – 27 d, 60 – 16 . Câu 8. Tìm x: a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 . c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 . . Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? . .