2 Đề kiểm tra chung lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Thanh Giản (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3170
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra chung lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Thanh Giản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_chung_lan_4_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra chung lần 4 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Thanh Giản (Có đáp án)

  1. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên : Lớp 12A KIỂM TRA CHUNG LẦN 4 ( 2018 -2019 ) – VẬT LÝ 12 – ĐỀ 210 Câu 1. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không. C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn Câu 3 . Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 4 . Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng A. số prôton. B. số nơtron D. số nuclon D. khối lượng nguyên tử Câu 5 . Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh. Câu 6 . Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng. C. số hạt prôlôn. D. số hạt nuclôn. Câu 7 . Tia phóng xạ không bị lệch hướng trong điện trường là A. tia B. tia  C. tia  D. tia  210 210 A 206 Câu 8 . Pôlôni 84 po phóng xạ theo phương trình: 84 po Z X 82 pb . Hạt X là 0 0 4 3 A. 1 e B. 1 e C. 2 H e D. 2 H Câu 9 . Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 10 . Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 11 . Hằng số phóng xạ  và chu kỳ bán rã T của một lượng chất phóng xạ liên hệ nhau bởi hệ thức ln 2 log 2 A .  T = log 2 B .  = T.ln 2 C .  = D .  = T T 24 Câu 12 . Hạt nhân 11 Na có A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron. C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron. Câu 13 . Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. Câu 14 .Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3m D. 0,4m Câu 15 . Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2ε o và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là A. 3εo. B. 2εo. C. 4εo. D. εo Câu 16 . Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 480 nm.B. 540 nm.C. 650 nm.D. 450 nm. Câu 17 . Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E, (E là hằng số; E > 0). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EN về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E. 23 27 Câu 18 . Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng mol của 13 Al là 27 g/mol. Số prôtôn (prôton) có trong 27 22 22 24 22 5,4 gam 13 Al là A. 6,826.10 . B. 8,826.10 . C. 1,565.10 . D. 7,826.10 . Mã đề 30 câu trắc nghiệm – thời gian 45 phút
  2. 235 Câu 19 . Sự phân hạch của hạt nhân urani 92U khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một 235 1 140 94 1 trong các cách đó được cho bởi phương trình 92U 0 n 54 Xe 38 Sr k 0n . Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là k và bằng bao nhiêu? A. k = 3. B. k = 6. C. k = 4. D. k = 2 Câu 20 . Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,758 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp của Anhx-tanh, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức 3E0 8E0 2E0 2E0 A. Wđ = . B. Wđ = . C. Wđ = . D. Wđ = . 2 15 3 5 4 6 Câu 21 . Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân 2 1 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự giảm dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. 4 6 2 2 4 6 4 2 6 2 6 4 A. 2 He , 3 Li , 1 D B. 1 D , 2 He , 3 Li C. 2 He , 1 D , 3 Li , D. 1 D , 3 Li , 2 He 27 27 Câu 22 . Cho hạt nhân 13 Al (Nhôm) có mAl = 26,9972u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 13 Al . Biết khối lượng proton là mP = 1,0073u, khối lượng notron là mn = 1,0087u. A. Δm = 0,1295u B. Δm = 0,0295u C. Δm = 0,2195u D. Δm = 0,0925u 7 1 4 4 Câu 23 . Phản ứng hạt nhân sau 3 Li 1H 2 He 2 He . Biết khối lượng các hạt : m Li = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là A. 7,26 MeV B. 17,42 MeV C. 12,6 MeV D. 17,25 MeV. Câu 24 . Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz.Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,15 W .Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 4,53.1017. D. 6,04.1017. –11 –31 9 2 2 Câu 25 . Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 5,3.10 m; me 9,1.10 kg; k 9.10 N.m / C và e 1,6.10–19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng P, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 8 s là A. 12,6 mmB. 14,58 mm.C. 3,64 mm.D. 7,29 mm. Câu 26 . Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 34,8.1018 phôtôn của chùm 3 -34 laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm mô là 2,53 J. Lấy h =6,625.10 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giá trị của λ xấp xĩ là A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. N0 Câu 27 . Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, số hạt còn lại là . Sau 2 năm nữa, số hạt nhân còn lại 3 N N N N chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. 0 . B. 0 C. 0 D. 0 27 9 4 6 Câu 28 . Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En = 13,6 (eV); n = 1, 2, 3 Biết hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nếu n2 nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng  2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là A. 97,4 nm B. 48,70 nm C. 91,32 nm D. 95,13 nm 226 226 Câu 29 . Rađi 88 Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 88 Ra đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con Y. Biết động năng của hạt α là 4,5 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là A. 4,58 MeV.B. 254,25 MeV.C. 4,42 MeV.D. 9,0 MeV. Câu 30 . Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 1,5 và 2 . Tại thời điểm t3 = 3t1 + 4t2, tỉ số đó là A. 53,625. B. 575,625. C. 1625,625. D. 1264,625. HẾT Mã đề 30 câu trắc nghiệm – thời gian 45 phút
  3. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên : Lớp 12A KIỂM TRA CHUNG LẦN 4 ( 2018 -2019 ) – VẬT LÝ 12 – ĐỀ 224 Câu 1 . Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? A.Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc, C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED. 24 Câu 2 . Hạt nhân 11 Na có A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron. C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron. Câu 3 . Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.B. cùng số prôtôn và khác số notron. C. cùng số notron và khác số nuclon.D. cùng số notron và cùng số prỏtôn. Câu 4 . Tia phóng xạ không bị lệch hướng trong điện trường là A. tia B. tia  C. tia  D. tia  210 210 A 206 Câu 5 . Pôlôni 84 po phóng xạ theo phương trình: 84 po Z X 82 pb . Hạt X là 0 0 4 3 A. 1 e B. 1 e C. 2 H e D. 2 H Câu 6 . Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là A. 1,30.10−19 J. B. 3,37.10−28 J. C. 3,37.10−19 J. D.1,30.10−28 J. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quang dẫn. C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn. D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn. Câu 8 . Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 9 . Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh. Câu 10 . Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng. C. số hạt prôlôn. D. số hạt nuclôn. Câu 11 . Hằng số phóng xạ  và chu kỳ bán rã T của một lượng chất phóng xạ liên hệ nhau bởi hệ thức ln 2 log 2 A .  T = log 2 B .  = T.ln 2 C .  = D .  = T T 235 Câu 12 . Sự phân hạch của hạt nhân urani 92U khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một 235 1 140 94 1 trong các cách đó được cho bởi phương trình 92U 0 n 54 Xe 38 Sr k 0n . Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là k và bằng bao nhiêu? A. k = 3. B. k = 6. C. k = 4. D. k = 2 Câu 13 . Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. Câu 14 .Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,10 m B. 0, 40 m C. 0, 45 m D. 0,50 m Câu 15 . Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc:đỏ,tím,vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm.Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. Câu 16 . Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 3 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. A. Trạng thái L B. Trạng thái M. C. Trạng thái N D. Trạng thái O. Câu 17 . Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4ε o và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo M của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là A. 3εo. B. 2εo. C. 4εo. D. εo Câu 18 . Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E, (E là hằng số ; E > 0 ). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EL về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng Mã đề 30 câu trắc nghiệm – thời gian 45 phút
  4. A. 135E. B. 128E.C. 7E. D. 108E. 23 56 Câu 19 . Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng mol của 26 Fe là 56 g/mol. Số prôtôn (prôton) có trong 56 5,6 gam 26 Fe là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 1,565.1024. D. 7,826.1022. Câu 20. Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,6 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp của Anhx-tanh, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức 3E0 E0 2E0 2E0 A. Wđ = . B. Wđ = . C. Wđ = . D. Wđ = . 2 4 3 5 4 6 Câu 21 . Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân 2 1 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. 4 6 2 2 4 6 4 2 6 2 6 4 A. 2 He , 3 Li , 1 D B. 1 D , 2 He , 3 Li C. 2 He , 1 D , 3 Li , D. 1 D , 3 Li , 2 He 238 Câu 22 . Biết khối lượng của hạt nhân 92 U là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m P = 1,007276u; mn = 2 238 1,008665u; 1u = 931,5 MeV/ c . Năng lượng liên kết của Urani 92 U là bao nhiêu? A. 1731,83 MeV B. 1740,04 MeVC.1801,71 MeV D. 1874 MeV 6 1 3 4 Câu 23 . Cho phản ứng hạt nhân 3 Li 0 n 1T 2 4,8MeV . Cho biết khối lượng các hạt: m n = 1,0087u; mT = 2 3,016u; mα = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c . Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng A. 6,1139u. B. 6,0139u. C. 6,411u. D. 6,1039u. Câu 24 . Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,75 W .Lấy h = 6,625.10-34 J.s.Số phôtôn đập vào tấm pin trong 3 giây là A. 3,02.1018. B. 7,55.1018. C. 4,53.1018. D. 1,51.1018. –11 –31 9 2 2 Câu 25 . Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 5,3.10 m; me 9,1.10 kg; k 9.10 N.m / C và e 1,6.10–19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng O , quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 8 s là A. 12,6 mmB. 4,4 mm.C. 21,9 mm.D. 7,29 mm. Câu 26 . Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 38,4.1018 phôtôn của chùm 3 -34 laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm mô là 2,73 J. Lấy h =6,625.10 J.s. Giá trị của λ xấp xỉ là A. 466 nm. B. 683 nm. C. 646 nm. D. 489 nm. N0 Câu 27 . Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 2 năm, số hạt còn lại là . Sau 4 năm nữa, số hạt nhân còn lại 2 N N N N chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. 0 . B. 0 C. 0 D. 0 27 9 8 6 226 226 Câu 28 . Rađi 88 Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 88 Ra đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con Y. Biết động năng của hạt α là 4,25 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là A. 240,125 MeV.B. 234,137 MeV.C. 4,327 MeV.D. 4,890 MeV. Câu 29 . Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En = 13,6 (eV); n = 1, 2, 3 Biết hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nếu n2 nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng  1,1333 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là A. 93,93 nm B. 1095,91 nm C. 3287,64 nm D. 95,12 nm Câu 30 . Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 1,5 và 2 . Tại thời điểm t3 = 4t1 + 2t2, tỉ số đó là A. 19,25. B. 575,00. C. 351,56. D. 350,56. HẾT Mã đề 30 câu trắc nghiệm – thời gian 45 phút
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 4 – NĂM 2019 Câu Đề 210 Đề 224 1 C C 2 D D 3 A B 4 A C 5 D C 6 B C 7 C B 8 C A 9 B D 10 A B 11 C C 12 D D 13 C C 14 D A 15 B C 16 C B 17 A C 18 C D 19 D C 20 B B 21 A D 22 C C 23 B B 24 C C 25 C B 26 B A 27 A C 28 D C 29 A A 30 D D Mã đề 30 câu trắc nghiệm – thời gian 45 phút