2 Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh

docx 5 trang thaodu 4601
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_nam.docx

Nội dung text: 2 Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trung tâm GDNN - GDTX Kỳ Anh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Kì thi Khảo sát chất lượng học kì II năm học 2018-2019 TRUNG TÂM GDNN-GDTX Mơn thi: Vật Lí 12 ( thời gian 45 phút) Họ và tên: Lớp: (đề 1) Câu 1: Dịng điện trong mạch LC lí tưởng cĩ biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch cĩ điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025H.B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện cĩ điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng A. 1/4 F.B. 1/4 mF.C. 1/4 F.D. 1/4 pF.  Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sĩng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55m. Hệ vân trên màn cĩ khoảng vân là A. 1,2 mm. B. 1,1 mm. C. 1,3 mm. D. 1,0 mm. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5 m , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 4,0mm. B. 5,0mm. C. 3,5mm. D. 3,0mm. Câu 6: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. là sĩng dọc. B. cĩ tính chất sĩng. C. luơn truyền thẳng. D. cĩ tính chất hạt. Câu 7: Tia hồng ngoại là những bức xạ cĩ A. bản chất là sĩng điện từ. B. bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng của ánh sáng đỏ. C. khả năng ion hố mạnh khơng khí. D. thể xuyên qua lớp chì dày cỡ centimét. 56 Câu 8: Hạt nhân 26 Fe cĩ: A. 56 nuclơn, trong đĩ cĩ 26 nơtron. B. 30 prơtơn và 26 nơtron. C. 56 nuclơn, trong đĩ cĩ 30 nơtron. D. 26 nơtron và 30 prơtơn. Câu 9: Trong thí nghiệm Young khoảng cách từ các vân sáng đến vân chính giữa là aD λa λD λD A. .x = k B. . x =C. k . D. . x = k x = k λ D a 2a Câu 10: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Khoảng vân đo được 1,2 mm. Bước sĩng của ánh sáng là A. 240 nm. B. 177 nm. C. 500 nm. D. 600 nm. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sĩng ánh sáng chiếu vào hai khe là: D aD iD ai    A.  B. ai C. i D. a D 1
  2. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a = 0,4mm, D = 1,2m. người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng cạnh nhau là 7,2mm. Bước sĩng của ánh sáng đĩ là: A. 0,62 m B. 0,48 m C. 0,56 m D. 0,60 m Câu 13: Một mạch dao động điện từ tự do cĩ tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện đước xác định bởi biểu thức 1 1 1 L A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 4 2 f 2 L 4 fL 4 2 f 2 L2 4 2 f 2 Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m, a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm ta thu được vân sáng bậc 3. Tính bước sĩng ánh dùng trong thí nghiệm? A. 0,60 m B. 0,55 m C. 0,50 m D. 0,43 m. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D=1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng  = 0,4 m. Khoảng vân là: A. 1,8mm B. 1,6mm C. 1,4mm D. 1,2mm 210 210 A 206 Câu 16: Pơlơni 84 Po phĩng xạ theo phương trình: 84 Po Z X 82 Pb . Hạt nhân X là: A. B. C. D. Câu 17: Cơng thốt êlectron ra khỏi một kim lọai là A 6,625.10 19 J . Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s , vận tốc ánh sáng trong chân khơng c 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim lọai đĩ là A. 0,295B.m 0,300C. 0,250D. 0,375 m m m Câu 18. Khi nĩi về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nĩ cĩ màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau. Câu 19. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. Phụ thuộc thành phần cấu tạo, khơng phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng B. Khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng C. Khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng D. Phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi cĩ ánh sáng thích hợp chiếu vào nĩ. B. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nĩng đến nhiệt độ rất cao. C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. 2
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH Kì thi Khảo sát chất lượng học kì II năm học 2018-2019 TRUNG TÂM GDNN-GDTX KỲ ANH Mơn thi: Vật Lí 12 ( thời gian 45 phút) Họ và tên: Lớp: (đề 2) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi: ax  ai A. d2 - d1 = B. d2 - d1= k C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = D 2 D Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu ánh sáng bước sĩng 750 nm, tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn cho vân sáng bậc 2. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng cĩ bước sĩng 600 nm thì tại điểm M cho vân A. sáng thứ 2. B. sáng thứ 3. C. tối thứ 3. D. tối thứ 2. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng ba bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng là 1 0,42m , 2 0,56m , 3 0,63m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cĩ màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc là A. 16. B. 21. C. 26. D. 10. Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm cĩ L = 2/ mH và một tụ điện C = 0,8/ ( F). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 50kHz.B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. Câu 5: Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,40 m. B. 0,60 m. C. 0,90 m. D. 0,3 m. Câu 6:Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 42,5mm. Số vân sáng quan sát trên màn là A. 19. B. 21. C. 25. D. 20. Câu 7: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào ? A. Hiện tượng phản xạ tồn phần. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 8: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m/s.Phơton cĩ bước sĩng trong chân khơng là 0,5m thì sẽ cĩ năng lượng là : A. 3,975.10- 25 J B. 2,5.1024 J C. 3,975.10- 19 J D. 2,5.10-26 J Câu 9: Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc vàng cĩ bước sĩng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10 - 34J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phơtơn ứng với bức xạ này cĩ giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sĩng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân tối thứ 6 trên màn là: A. x = 6mm. B. x = 6,6mm. C. x = 7,2mm. D. x = 7,8mm. Câu 11. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa cĩ máy phát sĩng vơ tuyến lại vừa cĩ cĩ máy thu sĩng vơ tuyến? 3
  4. A. Tivi.B. Rađiơ.C. Điện thoại di động.D. Máy in. Câu 12. Sĩng điện từ A. khơng mang năng lượng. B. là sĩng ngang. C. là sĩng dọc.D. khơng truyền trong chân khơng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều cĩ khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia X và tia tử ngoại đều cĩ bản chất là sĩng điện từ. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ cĩ ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp một số ánh sáng đơn sắc sẽ luơn được ánh sáng trắng. 2 Câu 15: Một mạch dao động cĩ tụ điện C .10 3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải cĩ giá trị là: 10 3 10 3 A. H . B. H . C. 5.10-4H. D. . H 2 500 Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng cĩ L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là A.106/6 (Hz).B.10 6/6 (Hz).C.10 12/9 (Hz).D.3.10 6/2 (Hz). Câu 17: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 2mH và tụ điện cĩ điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. f = 1Hz. B. f = 1MHz. C. f = 2,5Hz. D. f = 2,5MHz. 14 Câu 18: Trong hạt nhân 6 C cĩ: A. 8 prôtôn và 6 nơtron.B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron.D. 6 prôtôn và 8 electron. Câu 19. Quang phổ vạch phát xạ A. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí cĩ áp suất lớn phát ra khi bị nung nĩng C. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỷ đối của các vật D. Là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về hiện tượng quang dẫn? A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phĩng ra khỏi khối chất bán dẫn. C.Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống. D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phĩng e - liên kết thành electron dẫn là rất lớn. 4