2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Trường THPT Thường Xuân 3 (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 2050
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Trường THPT Thường Xuân 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2019_truong_thpt_t.doc

Nội dung text: 2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Trường THPT Thường Xuân 3 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41. Những khu vực chịu tác động khô hạn nhất nước ta vào mùa khô là A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngoại thương Việt Nam? A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế giới (WTO) C. Giá trị ngoại thương tăng liên tục D. Nước ta luôn xuất siêu, giá trị xuất siêu ngày càng lớn Câu 43. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện A. khí hậu và địa hình. B. địa hình và đất trồng. C. nguồn nước và địa hình. D. khí hậu và nguồn nước. Câu 44. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu do sự phân hóa của A. sinh vật. B. khí hậu. C. địa hình. D. đất đai. Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất phèn là do? A. Ba mặt giáp biển. B. Địa hình thâp, bằng phẳng,nhiều ô trũng. C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hiện tượng triều cường. D. Mùa khô kéo dài mực nước ngầm hạ thấp. Câu 46. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì A. mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa. B. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ có trữ lượng hải sản lớn, năng suất sinh học cao. C. nguồn lợi hải sản ven bờ đang có nguy cơ cạn kiệt. D. nguồn lợi hải sản xa bờ có giá trị kinh tế cao. Câu 47. ASEAN được thành lập vào thời gian nào? A. 1965B. 1967C. 1969D. 1980 Câu 48. Nhận xét không chính xác về tình hình sản xuất lương thực nước ta giai đoạn 2000-2007? A. Năng suất lúa liên tục tăng B. Trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới C. Bình quân lương thực có hạt trên người tăng nhanh D. Diện tích lúa liên tục tăng Câu 49. Đến nay, ASEAN có bao nhiêu thành viên? A. 9B. 10C. 11D. 12 Câu 50. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo? A. Thái Lan.B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xia-a.D. Lào. Câu 51. Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là : Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Châu Á 427 Thế giới 599 A. 16% B. 26% C. 36% D. 46% Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Là vùng chuyên canh cây cà phê lớn thứ hai cả nước. B. Là vùng chuyên canh cây điều lớn nhất nước. C. Là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước. D. Là vùng chuyên canh cây dừa lớn nhất nước. Câu 53. Sử dụng Atlat địa lý Việt Nam trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Than bùn, quặng sắt. B. Đá vôi, dầu khí C. Dầu mỏ, quặng sắt. D. Dầu khí, bô xít Câu 54. Cho bảng số liệu sau: HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015 Năm Tổng diện tích đất Rừng tự nhiên Rừng trồng Tỷ lệ che phủ rừng có rừng (nghìn ha) (nghìn ha) (nghìn ha) (%) Trang 1/10 - Mã đề thi 001
  2. 2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5 2009 13 258,8 10 339,3 2 919,5 39,1 2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4 Nhận xét không chính xác với hiện trạng rừng của nước ta giai đoạn 2005-2015? A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng B. Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang được phục hồi, chất lượng rừng ngày càng giảm C. Hiện nay nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên D. Tỷ trọng diện tích rừng trồng tăng Câu 55. Dựa vào Atlat Địa lí VN: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX. C. Từ tháng VI đến tháng XI. D. Từ tháng VIII đến tháng VII. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là A. 21,0 %. B. 38,0 %. C. 41,5 %.D. 52,0 %. Câu 57. Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nông – lâm – thủy sản, giảm 2 nhóm ngành còn lại. B. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm công nghiệp – xây dựng, giảm 2 nhóm còn lại. C. giảm tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nông – lâm – thủy sản, tăng 2 nhóm ngành còn lại. D. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành dịch vụ, giảm 2 nhóm ngành còn lại. Câu 58. Ở Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận, hướng Hà Nội – Việt Trì- Lâm Thao – Phú Thọ có chuyên môn hóa chủ yếu là ngành nào? A. Hóa chất, giấy B. Cơ khí, luyện kim C. Cơ khí, đóng tàu, khai thác than D. Dệt May, vật liệu xây dựng, nhiệt điện Câu 59. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat Địa lí Việt Nam trang 22), cho biết sản lượng than sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần? A. 2,7 lần.B. 3,7 lần.C. 4,7 lần.D. 5,7 lần. Câu 60. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat Địa lí Việt Nam trang 24), năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD? A. 5,2 tỉ USD.B. 10,2 tỉ USD.C. 14,2 tỉ USD.D. 15,2 tỉ USD. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên sông nào? A. Sông Gâm B. Sông Chảy C. Sông Đà D. Sông Cả Câu 62. Điều kiện thuận lợi nhất để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp có quy mô lớn ở Tây Nguyên là? A. Có nguồn lao động rồi rào, trình độ cao B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật ngày càng tăng C. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng D. Có diện tích đất đỏ ba dan tập trung trên các bề mặt rộng Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành công nghiệp nào? A. Luyện kim màu B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Cơ khí Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta? A. Kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế B. Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản có tỉ trọng ngày càng giảm C. Ngành công nghiệp và xây dựng có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh (thành phố) nào có Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất? A. Thừa Thiên – Huế B. Quảng Nam C. Đà Nẵng D. Quảng Ngãi Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sắp xếp các khu kinh tế ven biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Hòn La, Nghi Sơn, Vũng Áng, Đông Nam Nghệ An B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La C. Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Nghi Sơn D. Vũng Áng, Hòn La. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An Câu 67.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Bỉm Sơn B. Thanh Hóa C. Nam Định D. Vinh Trang 2/10 - Mã đề thi 001
  3. Câu 68. Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015(đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Thành thị Nông thôn 2005 42 775 10 689 32 086 2008 46 461 12 499 33 962 2013 52 028 15 509 36 699 2015 52 840 16 375 36 465 Nhận xét không chính xác về Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2015 là A. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn ngày càng giảm C. Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu ở thành thị D. Tỉ trọng lao động thành thị tăng, tỉ trọng lao động nông thôn giảm Câu 69. Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG VIỆT NAM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2015(đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Kinh tế nhà Kinh tế ngoài Khu vực có vốn nước nhà nước đầu tư nước ngoài 2005 42 775 4 967 36 695 1 113 2008 46 461 5 059 39 707 1 695 2013 52 208 5 331 45 092 1 786 2015 52 840 5 186 44 451 2 204 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005-2015 là A. Tròn B. Đường C. Kết hợp D. Miền Câu 70. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta có mùa đông lạnh kéo dài là do A. có vị trí giáp biển. B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các núi cánh cung. C. có đồng bằng đón gió. D. có nhiều đồi núi thấp. Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 500 001 – 1000 000 người? A. Đà Nẵng B. Quy Nhơn C. Huế D. Nha Trang Câu 72.Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được coi như bộ phân lãnh thổ trên đất liền? A. Đặc quyền kinh tế B. Nội thủy C. Tiếp giáp lãnh hải D. Lãnh hải Câu 73. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2014(đơn vị: %) Khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 1,6 22,3 76,1 Đang phát triển 19,8 35,2 45,0 Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước? A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lai Châu B. Lào Cai C. Điện Biên D. Sơn La Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang số 22 nhận xét nào không đúng về nông nghiệp nước ta? A. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở đồng bằng B. Trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ C. Mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long D. Cao su được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 76. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu là do Trang 3/10 - Mã đề thi 001
  4. A. thềm lục địa nông và mở rộng. B. Thềm lục địa sâu, có nhiều vụng, vịnh kín gió. C. ít chịu ảnh hưởng nhất của gió, bão. D. có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng các cảng biển. Câu 77. Phát biểu nào không đúng về nguồn lao động nước ta? A. Kỷ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp B. Có kinh nghiệm trong các ngành truyền thống C. Phân bố hợp lý giữa các vùng D. Nguồn lao động đông, chất lượng đang được cải thiện Câu 78. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước? A. 2 vùng. B. 3 vùng.C. 4 vùng.D. 5 vùng. Câu 79. Hiện nay ngành chăn nuôi nước ta có nhiều biến động chủ yếu là do? A. Thức ăn chưa đảm bảo B. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp C. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra D. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp Câu 80. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010 HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/10 - Mã đề thi 001
  5. TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010 Câu 42. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu là do A. thềm lục địa nông và mở rộng. B. Thềm lục địa sâu, có nhiều vụng, vịnh kín gió. C. ít chịu ảnh hưởng nhất của gió, bão. D. có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng các cảng biển. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sắp xếp các khu kinh tế ven biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Hòn La, Nghi Sơn, Vũng Áng, Đông Nam Nghệ An B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La C. Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Nghi Sơn D. Vũng Áng, Hòn La. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An Câu 44. Hiện nay ngành chăn nuôi nước ta có nhiều biến động chủ yếu là do? A. Thức ăn chưa đảm bảo B. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp C. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra D. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp Câu 45. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước? A. 2 vùng. B. 3 vùng.C. 4 vùng.D. 5 vùng. Câu 46. Phát biểu nào không đúng về nguồn lao động nước ta? A. Kỷ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp B. Có kinh nghiệm trong các ngành truyền thống C. Phân bố hợp lý giữa các vùng D. Nguồn lao động đông, chất lượng đang được cải thiện Câu 47. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2014(đơn vị: %) Khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 1,6 22,3 76,1 Đang phát triển 19,8 35,2 45,0 Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước? Trang 5/10 - Mã đề thi 001
  6. A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh (thành phố) nào có Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất? A. Thừa Thiên – Huế B. Quảng Nam C. Đà Nẵng D. Quảng Ngãi Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta? A. Kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế B. Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản có tỉ trọng ngày càng giảm C. Ngành công nghiệp và xây dựng có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lai Châu B. Lào Cai C. Điện Biên D. Sơn La Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang số 22 nhận xét nào không đúng về nông nghiệp nước ta? A. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở đồng bằng B. Trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ C. Mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long D. Cao su được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 52. Những khu vực chịu tác động khô hạn nhất nước ta vào mùa khô là A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngoại thương Việt Nam? A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế giới (WTO) C. Giá trị ngoại thương tăng liên tục D. Nước ta luôn xuất siêu, giá trị xuất siêu ngày càng lớn Câu 54. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện A. khí hậu và địa hình. B. địa hình và đất trồng. C. nguồn nước và địa hình. D. khí hậu và nguồn nước. Câu 55. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu do sự phân hóa của A. sinh vật. B. khí hậu. C. địa hình. D. đất đai. Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất phèn là do? A. Ba mặt giáp biển. B. Địa hình thâp, bằng phẳng,nhiều ô trũng. C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hiện tượng triều cường. D. Mùa khô kéo dài mực nước ngầm hạ thấp. Câu 57. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì A. mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa. B. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ có trữ lượng hải sản lớn, năng suất sinh học cao. C. nguồn lợi hải sản ven bờ đang có nguy cơ cạn kiệt. D. nguồn lợi hải sản xa bờ có giá trị kinh tế cao. Câu 58. ASEAN được thành lập vào thời gian nào? A. 1965B. 1967C. 1969D. 1980 Câu 59. Nhận xét không chính xác về tình hình sản xuất lương thực nước ta giai đoạn 2000-2007? A. Năng suất lúa liên tục tăng B. Trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới C. Bình quân lương thực có hạt trên người tăng nhanh D. Diện tích lúa liên tục tăng Câu 60. Đến nay, ASEAN có bao nhiêu thành viên? A. 9B. 10C. 11D. 12 Câu 61. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo? A. Thái Lan.B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xia-a.D. Lào. Câu 62. Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là : Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Châu Á 427 Trang 6/10 - Mã đề thi 001
  7. Thế giới 599 A. 16% B. 26% C. 36% D. 46% Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Là vùng chuyên canh cây cà phê lớn thứ hai cả nước. B. Là vùng chuyên canh cây điều lớn nhất nước. C. Là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước. D. Là vùng chuyên canh cây dừa lớn nhất nước. Câu 64. Sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Than bùn, quặng sắt. B. Đá vôi, dầu khí C. Dầu mỏ, quặng sắt.D. Dầu khí, bô xít Câu 65. Cho bảng số liệu sau: HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2014 Năm Tổng diện tích đất Rừng tự nhiên Rừng trồng Tỷ lệ che phủ có rừng (nghìn ha) (nghìn ha) (nghìn ha) rừng (%) 2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5 2009 13 258,8 10 339,3 2 919,5 39,1 2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4 Nhận xét không chính xác với hiện trạng rừng của nước ta giai đoạn 2005-2015? A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng B. Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang được phục hồi, chất lượng rừng ngày càng giảm C. Hiện nay nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên D. Tỷ trọng diện tích rừng trồng tăng Câu 66. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX. C. Từ tháng VI đến tháng XI. D. Từ tháng VIII đến tháng VII. Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là A. 21,0 %. B. 38,0 %. C. 41,5 %.D. 52,0 %. Câu 68. Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nông – lâm – thủy sản, giảm 2 nhóm ngành còn lại. B. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm công nghiệp – xây dựng, giảm 2 nhóm còn lại. C. giảm tỉ trọng lao động trong nhóm ngành nông – lâm – thủy sản, tăng 2 nhóm ngành còn lại. D. tăng tỉ trọng lao động trong nhóm ngành dịch vụ, giảm 2 nhóm ngành còn lại. Câu 69. Ở Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận, hướng Hà Nội – Việt Trì- Lâm Thao – Phú Thọ có chuyên môn hóa chủ yếu là ngành nào? A. Hóa chất, giấy B. Cơ khí, luyện kim C. Cơ khí, đóng tàu, khai thác than D. Dệt May, vật liệu xây dựng, nhiệt điện Câu 70. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat Địa lí Việt Nam trang 22), cho biết sản lượng than sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần? A. 2,7 lần.B. 3,7 lần.C. 4,7 lần.D. 5,7 lần. Câu 71. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat Địa lí Việt Nam trang 24), năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD? A. 5,2 tỉ USD.B. 10,2 tỉ USD.C. 14,2 tỉ USD.D. 15,2 tỉ USD. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên sông nào? A. Sông Gâm B. Sông Chảy C. Sông Đà D. Sông Cả Câu 73. Điều kiện thuận lợi nhất để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp có quy mô lớn ở Tây Nguyên là? A. Có nguồn lao động rồi rào, trình độ cao B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật ngày càng tăng C. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng D. Có diện tích đất đỏ ba dan tập trung trên các bề mặt rộng Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành công nghiệp nào? A. Luyện kim màu B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Cơ khí Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Bỉm Sơn B. Thanh Hóa C. Nam Định D. Vinh Câu 76. Cho bảng số liệu sau: Trang 7/10 - Mã đề thi 001
  8. LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015(đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Thành thị Nông thôn 2005 42 775 10 689 32 086 2008 46 461 12 499 33 962 2013 52 028 15 509 36 699 2015 52 840 16 375 36 465 Nhận xét không chính xác về Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2015 là A. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn ngày càng giảm C. Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu ở thành thị D. Tỉ trọng lao động thành thị tăng, tỉ trọng lao động nông thôn giảm Câu 77. Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG VIỆT NAM TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2015 (đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Kinh tế nhà Kinh tế ngoài Khu vực có vốn nước nhà nước đầu tư nước ngoài 2005 42 775 4 967 36 695 1 113 2008 46 461 5 059 39 707 1 695 2013 52 208 5 331 45 092 1 786 2015 52 840 5 186 44 451 2 204 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005-2015 là A. Tròn B. Đường C. Kết hợp D. Miền Câu 78. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta có mùa đông lạnh kéo dài là do A. có vị trí giáp biển. B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các núi cánh cung. C. có đồng bằng đón gió. D. có nhiều đồi núi thấp. Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 500 001 – 1000 000 người? A. Đà Nẵng B. Quy Nhơn C. Huế D. Nha Trang Câu 80. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được coi như bộ phân lãnh thổ trên đất liền? A. Đặc quyền kinh tế B. Nội thủy C. Tiếp giáp lãnh hải D. Lãnh hải HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 8/10 - Mã đề thi 001
  9. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 001 Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp A D B B B A B D B B B D D A C C C A B C án Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp A D A C C B C C D B A B B D D B C B C C án Mã đề: 002 Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp C B B C B C B C C D D A D B B B A B D B án Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp B B D D A C C C A B C A D A C C D B A B án Trang 9/10 - Mã đề thi 001
  10. Trang 10/10 - Mã đề thi 001