Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa lý - Mã đề thi 002 - Sở GD&ĐT Quảng Bình

pdf 4 trang thaodu 3910
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa lý - Mã đề thi 002 - Sở GD&ĐT Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_dia_ly_ma_de_thi_002.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa lý - Mã đề thi 002 - Sở GD&ĐT Quảng Bình

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . . Số báo danh: . Mã đề thi: 002 Câu 41: Gió mùa mùa đông ở nước ta có hướng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam. Câu 42: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng khoảng A. 1,0 triệu km2. B. 2,0 triệu km2. C. 3,0 triệu km2. D. 4,0 triệu km2. Câu 43: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm không có ngành nào sau đây? A. Đường mía. B. Nước mắm. C. Xay xát. D. Dệt, may. Câu 45: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. C. Trồng và chế biến cây công nghiệp nhiệt đới. D. Trồng và chế biến rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 46: Trong tổng diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, đất phù sa màu mỡ chiếm khoảng A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp cả Lào và Trung Quốc? A. Quảng Ninh. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt có ở nơi nào sau đây? A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. U Minh Hạ. C. U Minh Thượng. D. Núi Chúa. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm kinh tế sau đây? A. Vinh. B. Huế. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Ninh Bình. D. Nam Định. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong nông nghiệp dưới 5%? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Lâm Đồng. D. Khánh Hòa. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ôtô? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hải Dương. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 9 đi qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm giữa nước ta với Campuchia? A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Tây Trang. D. Vĩnh Xương. Trang 1/4 - Mã đề 002
  2. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang. B. Xa Mát. C. Mộc Bài. D. Hoa Lư. Câu 61: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. cận xích đạo gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 62: Nước ta không có vùng du lịch nào? A. Vùng du lịch Bắc Bộ. B. Vùng du lịch Bắc Trung Bộ. C. Vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Vùng du lịch Nam Bộ. Câu 63: Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí gắn liền với loại hình giao thông vận tải A. đường biển. B. đường bộ. C. đường sông. D. đường ống. Câu 64: Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác. B. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng. C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. D. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp. Câu 65: Với diện tích đất badan tuy không lớn nhưng khá màu mỡ, tạo điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành A. các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm. B. các trang trại chăn nuôi gia súc với quy mô lớn. C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. D. các nông trường quốc doanh, hợp tác xã nông nghiệp. Câu 66: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để thúc đẩy sản xuất hàng hóa đối với cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Quy hoạch các vùng chuyên canh. B. Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp. C. Đẩy mạnh việc tìm kiếm thị trường. D. Mở rộng thêm diện tích đất trồng trọt. Câu 67: Cho biểu đồ: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ nước ta giai đoạn 2010 - 2018. B. Sự thay đổi diện tích lúa các mùa vụ nước ta giai đoạn 2010 - 2018. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa các mùa vụ nước ta giai đoạn 2010 - 2018. D. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa các mùa vụ nước ta giai đoạn 2010 - 2018. Trang 2/4 - Mã đề 002
  3. Câu 68: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 – 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2013 2014 2015 2018 Cả nước 28874,9 30035,4 31067,5 33830,0 Đông Nam Bộ 9441,7 9893,9 10131,6 10761,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số thành thị của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2013 – 2018? A. Cả nước nhiều hơn và tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ ít hơn và tăng nhanh hơn cả nước. C. Đông Nam Bộ nhiều hơn và tăng ổn định hơn cả nước. D. Cả nước ít hơn và tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ. Câu 69: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển cả cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở công nghiệp chế biến hiện đại nhất cả nước. B. Diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo. D. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất. Câu 70: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. tài nguyên khoáng sản hạn chế. B. khí hậu có sự phân mùa rõ rệt. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. Câu 71: Biện pháp quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển ổn định của các nước trong khu vực Biển Đông là A. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên biển. B. tăng cường đối thoại hợp tác giữa các nước. C. tăng cường sức mạnh quân sự của từng nước. D. duy trì sự hiện diện quân sự của các nước lớn. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. lao động làm việc trong các công ty nước ngoài tăng lên. B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. C. tăng thêm, mở rộng và đa dạng hóa các loại hình đào tạo. D. phát triển hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn. Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu của sự gia tăng nhanh dân số thành thị ở nước ta trong những năm gần đây là do A. sự gia tăng nhanh quy mô dân số. B. sự tăng nhanh nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực. D. sự tác động của quá trình đô thị hóa. Câu 74: Cho biểu đồ: Trang 3/4 - Mã đề 002
  4. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. B. Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. Kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng. D. Kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng. Câu 75: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá tới nền kinh tế nước ta là A. tạo nhiều việc làm cho người lao động. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng thêm thu nhập cho người dân. D. hình thành thị trường có sức mua lớn. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên? A. Thị trường được mở rộng, đa phương hóa. B. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư. C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn. Câu 77: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2000 2005 2010 2014 2017 Tổng số dân 77,6 82,4 86,9 90,7 94,9 Số dân thành thị 18,7 22,3 26,5 30,0 33,1 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Để thể hiện tình hình phát triển dân số ở nước ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Cột chồng. Câu 78: Ở vùng đồi núi nước ta, địa hình xâm thực phát triển mạnh chủ yếu do A. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ cao, mưa nhiều theo mùa. C. địa hình chủ yếu là đồi núi với độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, thủy chế theo mùa. Câu 79: Biện pháp quan trọng nhất nhằm hạn chế những tác hại của lũ quét ở nước ta là A. quy hoạch và phát triển các điểm dân cư tránh vùng đất dốc. B. tăng cường xây dựng nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn. C. trồng rừng và thực hiện các kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc. D. chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang chuyên dùng. Câu 80: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài là A. địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, giáp biển Đông rộng lớn. B. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, giáp biển. C. hướng của các dãy núi, có vĩ độ địa lí cao nhất nước ta. D. có địa hình phần lớn là đồi núi thấp, nằm gần chí tuyến Bắc. Hết Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 4/4 - Mã đề 002