2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Trường THPT Trần Cao Vân
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Trường THPT Trần Cao Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_truong_thpt_t.docx
Nội dung text: 2 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Trường THPT Trần Cao Vân
- SỞ GD&ĐT TP HCM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Mã đề : 007 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề GV ra đề: Đoàn Văn Lượng và Châu Rít Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Theo thuyết electron, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật nhiễm điện? A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương. B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật thừa electron. D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. ,r1 ,r Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ: E1= 6V, r1 = 0,5Ω ; E2= 4V, r2 = 0,5Ω ; A 1 2 2 B R1 = 4 Ω và R2 = 15 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. 0,5 A. B. .3A. C. .2 A. D. 3A. R1 R2 Câu 3. Đơn Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a 10cm đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. A. 100 V.B. 0,1 V.C. l,5 V. D. 0,15 V. Câu 4. Một thấu kính có độ tụ - 5 dp. Nếu đặt vật trên trục chính, cách thấu kính 30 cm thì ảnh qua thấu kính cách vật một khoảng bằng A. 18 cm. B. 90 cm. C. 66 cm. D. 42 cm. Câu 5. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 16 cm/s. Khi vật có li độ x = 22 cm thì động năng bằng thế năng. Chu kì dao động của con lắc là π A. s. B. 4π s. C. 2π s. D. π s. 2 Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 9,12 N. B. 5,12 N. C. 2,56 N. D. 1,64 N. Câu 7. Loại phóng xạ nào sau đây sinh ra hạt nhân con tiến 1 ô trong Bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ? A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ. . C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ . Câu 8. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn ứng với thứ tự nào? 1. Tạo dao động cao tần, 2. Tạo dao động âm tần, 3. Khuếch đại cao tần, 4. Biến điệu, 5. Tách sóng A. 1, 2, 5, 3. B. 1, 2, 5, 4. C. 1, 2, 4, 3. D. 1, 2, 3, 4. p Câu 9. Điện áp u = 120cos(100pt + )(V ) có giá trị hiệu dụng là 12 A. .6 0 2(V ) B. 120V. C. . D.12 60V.0 2(V ) Câu 10. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt làN 1và N 2 . Khi hoạt động cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là I . 2Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là æ ö2 æ ö2 N 1 N 2 çN 1 ÷ çN 2 ÷ A. .I = I B. . C. I. = D. I. I = ç ÷ I I = ç ÷ I 1 2 1 2 1 ç ÷ 2 1 ç ÷ 2 N 2 N 1 èN 2 ø èN 1 ø TRANG 1
- Câu 11. Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy quang phổ lăng kính A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 12. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là. A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Khả năng đâm xuyên mạnh. C. Làm ion hóa chất khí. D. Làm phát quanh nhiều chất. Câu 13. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hùynh quang không thể là ánh sáng. A. Lục. B. Đỏ. C. Vàng. D. Tím. 4 14 1 Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân:2 He 7 N 1H X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17. Câu 15. Cho các tia phóng xạ: a, b + , b- , g . Tia nào không lệch trong điện từ trường? A. Tia a . B. Tia b + . C. Tia b- . D. Tia g . Câu 16. Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là g g l l A. . B. . C. .2 D. . 2 l l g g Câu 17. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. .6 0 cm / s. B. . 7C.5 c .m / s. D. 12 m / s. 15 m / s. Câu 18. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện u , u , u C mắc nối tiếp. Kí hiệu R L C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và.C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR sớm pha π/2 so với uL . B. uL sớm pha π/2 so với uC . C. uR trễ pha π/2 so với uC . D. uC trễ pha π so với uL . Câu 19. Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 6 qua mạch là i 4cos 100 t A . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Câu 20. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 13,1 m. B. 6,28 m. C. 11,3 m. D. 113 m. Câu 21. Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-19 J. B. 4,97.10-31 J. C. 2,49.10-31 J. D. 2,49.10-19 J Câu 22. Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Hiện tượng quang - phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 2 Câu 23. Mức năng lượng thứ n của nguyên tử Hydro tuân theo biểu thức: E n = -13,6/n (eV) (trong đó n = 1, 2, 3, ). Mức năng lượng của nguyên tử Hydro khi ở trạng thái dừng với n = 3 có giá trị xấp xỉ A. – 2,15 (eV). . B. – 1,51 (eV). . C. – 2,08 (eV). . D. – 4,53 (eV). MeV Câu 24. Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u = 931,5 Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó c2 các nuclon riêng lẻ là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615J. Câu 25. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. TRANG 2
- C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 26. Cho một vật m 200g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với 5 phương trình lần lượt là x1 3 sin 20t cm và x2 2cos 20t cm. Độ lớn của hợp 2 6 lực tác dụng lên vật tại thời điểm t s là 120 A. 0,2 N. B. 0,4 N. C. 20 N. D. 40 N Câu 27. Thực hiện giao thoa hai khe Young. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 trên màn là 13,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trên màn là A. 17 mm. B. 20,4 mm. C. 23,8 mm. D. 15,6 mm. 13,6 Câu 28. Cho 1 nguyên tử hidrô có mức năng lượng được tính theo công thức E (n = 1, 2, 3, n n2 ). Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ 1. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo êlectron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra - 3 A. 2,3.10 . B. .3 3,4 C. . 18,2 D. . 0,055 23 -1 238 Câu 29. Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50g 92U có số nơtron xấp xỉ là A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 30. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tại một người ở điểm N với AN = 2 m và BN = 1,625 m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là A. .0 ,35 m. B. . 0,C.75 .m . D. 0,50 m. 0,25 m. Câu 31. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 640 H và một tụ điện có điện dungC 36 pF. 2 6 Lấy 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q 0 6.10 C . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là 7 6 A. i 6,6cos 1,1.10 t A. . B. i 39,6cos 6,6.10 t A. . 2 2 7 6 C. i 39,6cos 6,6.10 t A. . D. i 6,6cos 1,1.10 t A. 2 2 Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π . Phương trình dao động lần lượt là x = A cos(4 t + )(cm) và x = 10cos(4 t + )(cm). 3 1 1 1 2 2 Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là 20 3cm / s và tốc π độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là 2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 3 A. .- 6 cm. B. . - 6,5C. c m. . D. - 5,89 cm. - 7 cm. Câu 33. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau12cm , dao động đồng pha nhau với tần 4,2cm số 20Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt và 9cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm / s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng A. .0 ,54 cm B. . 0,8C.3 .c m D. . 4,80 cm 1,62 cm Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U0cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện 10 4 trở R 100 , tụ điện có C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 4 1 10 2 1 2 A. . H. B. . C.H. . D. H. H. 2 5 TRANG 3
- Câu 35. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau.Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 2A2 ,khi dao động 1 có động năng Wđ1 0,48J thì dao động 2 có thế năng Wt 2 0,04J .Hỏi khi dao động 1 có động năng Wđ1 0,04J thì dao động 2 có thế năng năng là bao nhiêu? A. 0,32J B. 0,16J C. 0,12J D. 0,15J Câu 36. Điện năng được Một đường dây tải điện xoay chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 8 5km, dây dẫn làm bằng nhôm có suất điện trở là 2,5.10 m . Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5kV, công suất hao phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích tiết diện của dây bằng A. 0,25cm2. B. 0 ,4cm2. C. 0,5c m 2 . D. 0,2cm2. Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào điện áp hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất cos của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L L ,0 hệ số công suất hai đầu đoạn mạch chứa phần tử R, L là A. 0,96. B. 0,69. C. 0,75. D. 0,82. U L ,cos U L 1 cos L O L1 L0 L2 Câu 38. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm . Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là A. 417 nm . B. 570 nm.C. . D. 0. ,385 μm 0,76 μm 2 3 4 1 2 3 4 Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân 1 D 1T 2 He 0 n . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 1 D , 1T và 2 He lần lượt là 0,0024u, 0,0087u và 0,0305u. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 18,07eV. B. thu năng lượng 18,07eV. C. thu năng lượng 18,07MeV. D. tỏa năng lượng 18,07MeV. Câu 40. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn u (cm) hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô 6 tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào 0 56 x (cm) nhất sau đây? A. 26,65 cm/s. B. - 26,65 cm/s. M -6 C. 32,64 cm/s. D. - 32,64 cm/s. HẾT TRANG 4
- SỞ GD&ĐT TP HCM GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Mã đề : 007 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Theo thuyết electron, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật nhiễm điện? A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương. B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật thừa electron. D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. Hướng dẫn giải: Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật thừa electron. Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ: E1= 6V, r1 = 0,5Ω ; E2= 4V, r2 = 0,5Ω ; R1 = 4 Ω và R2 = 15 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A.0,5 A. B. 3A. ,r1 ,r2 C. 2A. D. 3A. A 1 2 B Hướng dẫn giải: R1 R E + E 6 + 4 2 I = 1 2 = = 0,5A . Chọn A R1 + R2 + r1 + r2 4 + 15 + 0,5 + 0,5 Câu 3. Đơn Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a 10cm đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. A. 100 V.B. 0,1 V.C. l,5 V. D. 0,15 V. Hướng dẫn giải: B Scos B a 2 cos 0,5 0 .0,12.1 e 0,1V. Chọn B cu t t t 0,05 Câu 4. Một thấu kính có độ tụ - 5 dp. Nếu đặt vật trên trục chính, cách thấu kính 30 cm thì ảnh qua thấu kính cách vật một khoảng bằng A. 18 cm. B. 90 cm. C. 66 cm. D. 42 cm. Hướng dẫn giải: 1 1 Tiêu cự của kính: f = = - = - 0,2(m) = - 20(cm) . D 5 df 30 20 Vị trí của ảnh: d ' 12 cm . d f 30 20 Khoảng cách vật - ảnh là: L d d’ 30 12 18 cm . Câu 5. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 16 cm/s. Khi vật có li độ x = 22 cm thì động năng bằng thế năng. Chu kì dao động của con lắc là π A. s. B. 4π s. C. 2π s. D. π s. 2 Hướng dẫn giải: A 2 Khi W = W thì: x 2 2 cm A = 4 cm đ t 2 2 Mà v 16cm / s A. 4rad / s T s . max 2 TRANG 5
- Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg. Lấy gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 9,12 N. B. 5,12 N. C. 2,56 N. D. 1,64 N. 2 2 10 Hướng dẫn giải: .F m.2.A 0,4. .0,08 5,16 N dh 0,5 Câu 7. Loại phóng xạ nào sau đây sinh ra hạt nhân con tiến 1 ô trong Bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ? A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ. . C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ . Hướng dẫn giải: A A Trong phóng xạ ta có: Z X Z 1 Y Hạt nhân Y tiến 1 ô trong BTH so với hạt nhân X. Câu 8. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn ứng với thứ tự nào? 1. Tạo dao động cao tần, 2. Tạo dao động âm tần, 3. Khuếch đại cao tần, 4. Biến điệu, 5. Tách sóng A. 1, 2, 5, 3. B. 1, 2, 5, 4. C. 1, 2, 4, 3. D. 1, 2, 3, 4. Hướng dẫn giải Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn. tạo dao động cao tần, tạo dao động âm tần, biến điệu, khuếch đại. p Câu 9. Điện áp u = 120cos(100pt + )(V ) có giá trị hiệu dụng là 12 A. .6 0 2(V ) B. 120V. C. . D.12 60V.0 2(V ) Giải. Giá trị cực đại của điện áp là U = 60 2(V ) → Đáp án A. Câu 10. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt làN 1và N 2 . Khi hoạt động cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là I . 2Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là æ ö2 æ ö2 N 1 N 2 çN 1 ÷ çN 2 ÷ A. .I = I B. . C. I. = D. I. I = ç ÷ I I = ç ÷ I 1 2 1 2 1 ç ÷ 2 1 ç ÷ 2 N 2 N 1 èN 2 ø èN 1 ø Giải. U I N Hệ thức của máy biến áp khi hoạt động: →1 Đáp= 2án= B. 1 U 2 I 1 N 2 Câu 11. Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy quang phổ lăng kính A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng Hướng dẫn giải Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy quang phổ lăng kính là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 12. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là. A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Khả năng đâm xuyên mạnh. C. Làm ion hóa chất khí. D. Làm phát quanh nhiều chất. Hướng dẫn giải Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 13. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hùynh quang không thể là ánh sáng. A. Lục. B. Đỏ. C. Vàng. D. Tím. Hướng dẫn giải Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hùynh quang không thể là ánh sáng tím. TRANG 6
- 4 14 1 Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân:2 He 7 N 1H X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17. Hướng dẫn giải Áp dụng đinh luật bảo toàn số khối và số proton, ta có: 4 14 1 A A 17 N 9 2 7 1 Z Z 8 → Đáp án.A. Câu 15. Cho các tia phóng xạ: a, b + , b- , g . Tia nào không lệch trong điện từ trường? A. Tia a . B. Tia b + . C. Tia b- . D. Tia g . Giải. Tia g có bản chất là sóng điện từ nên không lệch trong điện từ trường → Đáp án.D. Câu 16. Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là g g l l A. . B. . 2 C. . D. . 2 l l g g Hướng dẫn giải g Tần số góc của con lắc đơn . l Câu 17. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. .6 0 cm / s. B. . 7C.5 c .m / s. D. 12 m / s. 15 m / s. Hướng dẫn giải: Có 4 bụng sóng trên dây và 2 đầu dây cố định nên 4 30 cm. 2 Vận tốc truyền sóng là v .f 15 m / s. . Câu 18. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện u , u , u C mắc nối tiếp. Kí hiệu R L C tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và.C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR sớm pha π/2 so với uL . B. uL sớm pha π/2 so với uC . C. uR trễ pha π/2 so với uC . D. uC trễ pha π so với uL . Hướng dẫn: Chọn đáp án D Vì uC trễ hơn i là π/2 mà i trễ pha hơn uL là π/2 nên uC trễ pha π so với uL . Câu 19. Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 6 qua mạch là i 4cos 100 t A . Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Hướng dẫn giải: + Độ lệch pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện → Đáp án A. u i 3 Câu 20. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 13,1 m. B. 6,28 m. C. 11,3 m. D. 113 m. Hướng dẫn giải: λ = 2πc LC 2 .3108 2.10 6.1,8.10 9 113 (m) . Câu 21. Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng TRANG 7
- A. 4,97.10-19 J. B. 4,97.10-31 J. C. 2,49.10-31 J. D. 2,49.10-19 J Hướng dẫn giải hc 6,625.1034.3.108 ε = = 4,97.10-19 J. 0,4.10 6 Câu 22. Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Hiện tượng quang - phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Hướng dẫn giải: Đáp án D. Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng giao thoa ánh sáng. Lưu ý: Tính chất sóng của ánh sáng giải thích các hiện tượng giao thoa, tán xạ, khúc xạ, phản xạ. 2 Câu 23. Mức năng lượng thứ n của nguyên tử Hydro tuân theo biểu thức: E n = -13,6/n (eV) (trong đó n = 1, 2, 3, ). Mức năng lượng của nguyên tử Hydro khi ở trạng thái dừng với n = 3 có giá trị xấp xỉ A. – 2,15 (eV). . B. – 1,51 (eV) C. – 2,08 (eV). . D. – 4,53 (eV). Hướng dẫn giải: Đáp án B. 13,6 13,6 Ta có: En 1,51 eV. n2 32 MeV Câu 24. Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u = 931,5 Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó c2 các nuclon riêng lẻ là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615J. Hướng dẫn giải: Đáp án. A. 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân Elk = Dmc = 0,21.931,5 = 195,615 MeV → Đáp án. A. Câu 25. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Hướng dẫn: Chọn đáp án B Tần số của hệ dao động cưỡng bức chỉ bằng tần số dao động riêng của hệ khi xảy ra cộng hưởng. Câu 26. Cho một vật m 200g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với 5 phương trình lần lượt là x1 3 sin 20t cm và x2 2cos 20t cm. Độ lớn của hợp 2 6 lực tác dụng lên vật tại thời điểm t s là 120 A. 0,2 N. B. 0,4 N. C. 20 N. D. 40 N Hướng dẫn giải: Đáp án B. 5 x1 3 sin 20t 3 cos 20t ; x2 2cos 2,0t 2 6 2 Tổng hợp 2 dao động ta được x cos 20t ; a x 400cos 20t . 2 2 Tại t s ta có a 200 cm / s2 2 m / s2 F ma 2.0,2 0,4 N 120 Câu 27. Thực hiện giao thoa hai khe Young. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 trên màn là 13,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trên màn là A. 17 mm. B. 20,4 mm. C. 23,8 mm. D. 15,6 mm. Hướng dẫn giải: 2 vân bậc 2 → 4i = 13,6 mm i = 3,4 mm. 2 vân bậc 3 → 6i = 20,4 mm. TRANG 8
- 13,6 Câu 28. Cho 1 nguyên tử hidrô có mức năng lượng được tính theo công thức E (n = 1, 2, 3, n n2 ). Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ 1. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo êlectron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra - 3 A. 2,3.10 . B. .3 3,4 C. 18,2 . D. .0,055 Hướng dẫn giải Trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n2 = 2 r2 = 4r0 Mà rn 9r2 36r0 n 6 hc Bước sóng hồng ngoại dài nhất khi e di chuyển từ P về O. λ65 = (*) E6 E5 hc Bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất khi e di chuyển từ P về L. λ62 = (*) E6 E2 1 1 - + l E - E 2 2 Từ (*) và ( ) . 65 = 6 2 = 6 2 » 18,2 l E - E 1 1 62 6 5 - + 62 52 23 -1 238 Câu 29. Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50g 92U có số nơtron xấp xỉ là A. 2,20.1025. B. 2,38.1023. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Hướng dẫn giải m 23 Số hạt U: nU = .NA = 1,505.10 hạt A 25 1 hạt U có 146 hạt notron Số hạt notron: 146.nU ≈ 2,2.10 hạt. Câu 30. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tại một người ở điểm N với AN = 2 m và BN = 1,625 m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là A. .0 ,35 m. B. 0,75 m C. .0 ,50 m. D. 0,25 m. Hướng dẫn giải + Để người này không nghe được âm thì N tương ứng là một cực tiểu giao thoa 1 AN BN → →AN BN k . 2 k 0,5 AN - BN 2 - 1,625 + Bước sóng lớn nhất ứng với →k 0 λ = = = 0, 7→5 mĐáp án B. 0,5 0,5 Câu 31. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 640 H và một tụ điện có điện dungC 36 pF. 2 6 Lấy 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q 0 6.10 C . Biểu thức cường độ dòng điệnqua mạch là 7 6 A. i 6,6cos 1,1.10 t A. . B. i 39,6cos 6,6.10 t A 2 2 7 6 C. i 39,6cos 6,6.10 t A. . D. i 6,6cos 1,1.10 t A. 2 2 Hướng dẫn giải Tại t 0 thì q q 0; mà dòng điện sớm pha so với q chọn B. 0 q 2 i 2 Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π . Phương trình hai dao động là x = A cos(4 t + )(cm) và x = 10cos(4 t + )(cm). Khi 3 1 1 1 2 2 li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là 20 3cm / s và tốc độ π đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là 2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 3 TRANG 9
- A. .- 6 cm. B. . - 6,5C. c m. . D. - 5,89 cm. - 7 cm. Hướng dẫn giải: + Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v2max = ωA2 = 40π cm/s. Khi dao động thứ hai có vận tốc v 3 A v = -20 3π cm/s = 2max x = - 2 và tốc độ đang 2 2 2 2 giảm thì dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai A có li độ x = 1 = 3 cm → A = 6cm 3 1 2 1 2 2 A= A1 +A2 +2A1A2cosΔφ=14cm 2 2π → Khi rad → x 14cos = - 7cm . 3 3 Câu 33. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau12cm , dao động đồng pha nhau với tần 4,2cm số 20Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt và 9cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm / s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng . A. .0 ,54 cm B. 0,83 cm . C. .4 ,80 cm D. . 1,62 cm Hướng dẫn giải: Đáp án B d d 2 1 3 + Xét tỉ số Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3 h 2,52 cm x 3,36 cm + Dịch chuyển S2 ra xa một đoạn d , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4. d ' d 3,5 d ' 9,8 cm d 0,83 cm. Ta có 2 1 2 . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U0cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện 10 4 trở thuần R 100 , tụ điện có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của 4 cuộn cảm bằng 1 10 2 1 2 A. . H. B. . C.H. . D. H. H. 2 5 Hướng dẫn giải 1 Dung kháng Z = = 100(W) C C w p Để i trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì 4 p Z - Z Z - 100 Z 2 tanj = tan = L C Û 1 = L Þ Z = 200. Vậy L = L = (H ) . 4 R 100 L w p Câu 35. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau.Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 2A2 ,khi dao động 1 có động năng Wđ1 0,48J thì dao động 2 có TRANG 10
- thế năng Wt 2 0,04J .Hỏi khi dao động 1 có động năng Wđ1 0,04J thì dao động 2 có thế năng năng là bao nhiêu? A. 0,32J B. 0,16J C. 0,12J D. 0,15J Vì hai dao động ngược pha và A1 2A2 nên tại mọi thời điểm ta luôn có : x1 2 x2 . => Wt1 4Wt 2. và W1 4W2. Tại thời điểm Wđ1 0,48J thì Wt 2 0,04J => Wt1 0,16J => W1 0,64J và W2 0,16J Khi Wđ1 0,04J => Wt1 0,60J => Wt 2 0,15J => Chọn D Câu 36. Điện năng được Một đường dây tải điện xoay chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 8 5km, dây dẫn làm bằng nhôm có suất điện trở là 2,5.10 m . Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5kV, công suất hao phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích tiết diện của dây bằng A. 0,25cm2. B. 0 ,4cm2. C. 0,5c m 2 . D. 0,2cm2. Hướng dẫn giải: Đáp án A P2 0,04.U2.cos2 Công suất hao phí trên đường dây: P .R 0,04P R . U2.cos2 P 3 2 2 0,04.U2.cos2 0,04. 5.10 .1 Thay số vào ta có:R 5 . P 200.103 Diện tích tiết diện của dây bằng: 5000 R . S 2,5.10 8. 2,5.10 5 m2 0,25 cm2. S R 5 Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào điện áp hai đầu cuộn cảm U L và hệ số công suất cos của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L L ,0 hệ số công suất hai đầu đoạn mạch chứa phần tử R, L là A. 0,96. B. 0,69. C. 0,75. D. 0,82. U L ,cos U L 1 cos L O L1 UL,cos O Hướng dẫn giải: Biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm về góc U L U Lmax cos 0 . 3 3 + Tại L L , mạch xảy ra cộng hưởng và U U → 0 → cos . 1 L 5 Lmax 0 5 3 Với cos là hệ số công suất của mạch khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn 0 5 cảm. Khi đó R 4 tan 0 , ta chọn R 1 → ZC 0,75 . ZC 3 + Tại L L0 , ta có 2 2 2 2 UZL0 4 U R ZC ZL0 4 1 0,75 U L ↔ 2 2 5 R 2 2 5 1 R ZL0 ZC0 1 ZL0 0,75 TRANG 11
- R 1 → →Z 1,042 cos . 0,69 L0 RL 2 2 2 2 R ZL0 1 1,042 Câu 38. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm . Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là A. 417 nm . B. 570 nm.C. 0,385 μm . D. .0,76 μm Hướng dẫn giải: Đáp án C xa Ta có: 0,38.10 6 0,76.10 6. D 2.10 2.0,5.10 3 => 0,38.10 6 0,76.10 6.13,16 k 6,58 k 13. k.2 max xa 2.10 2.0,5.10 3 min 0,385 μm. . kmax D 13.2 2 3 4 1 2 3 4 Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân 1 D 1T 2 He 0 .n Biết độ hụt khối của các hạt nhân 1 D , 1T và 2 H e lần lượt là 0,0024u, 0,0087u và 0,0305u. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 18,07eV. B. thu năng lượng 18,07eV. C. thu năng lượng 18,07MeV. D. tỏa năng lượng 18,07MeV. Hướng dẫn giải: DE = (Dm - Dm )c2 s t . = (0,0305 – (0,0024 + 0,0087)).931,5 = 18,07 MeV > 0 Câu 40. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn u (cm) hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô 6 tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t 1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào 0 56 x (cm) nhất sau đây? A. 26,65 cm/s. B. - 26,65 cm/s. M -6 C. 32,64 cm/s. D. - 32,64 cm/s. Hướng dẫn giải: N(t1) λ Từ đồ thị → λ = 8 ô = 64 cm → T = = 1 s M(t1) v v1 Gọi N phần tử sóng trên đồ thị tại điểm cắt thứ 2 O u của đồ thị và trục Ox. v2 2π(x ― x ) 2π.8 π M(t2) M sớm pha hơn N một góc ∆φ = N M = = v λ 64 4 Mà t – t = 1,5 s = T + T → Hai thời điểm ngược pha 2 1 2 A.ω 6.2π → vM(t2) = - vM(t1) = 2 = 2 ≈ 26,65 cm B TRANG 12